Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1631/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 03 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN THIỆU HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thiệu Hóa tại Tờ trình số 141/TTr-UBND ngày 13/3/2019;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 380/TTr-STNMT ngày 23/4/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 68/BC-STNMT ngày 23/4/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thiệu Hóa,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thiệu Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

 

Tng diện tích

 

15.991,71

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.435,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.296,85

3

Đất chưa sử dụng

CSD

259,66

(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ Tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

142,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

133,74

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

133,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

6,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,43

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,97

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

19

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

105,73

(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

116,47

1

Đất nông nghiệp

NNP

107,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,45

(Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

0,96

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,96

(Chi tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Thiệu Hóa.

- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Thiệu Hóa để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Thiệu Hóa

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.

- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.

- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.

- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Thiệu Hóa và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ (t/hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC99.5.19)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 


Phụ biểu số 02.1:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1631/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu s dng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Vạn Hà

Thiệu Ngọc

Thiệu Vũ

Thiệu Phúc

Thiệu Tiến

Thiệu Công

Thiệu Phú

Thiệu Long

Thiệu Giang

Thiệu Duy

Thiệu Nguyên

Thiệu Hợp

Thiệu Thịnh

Thiệu Quang

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NN/PNN

142,74

39,65

1,95

2,98

4,08

5,57

2,47

12,95

2,21

2,90

3,92

2,40

6,14

0,52

5,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

133,74

39,65

1,95

2,24

4,08

5,32

2,47

12,95

2,11

2,90

3,75

2,38

4,09

0,52

1,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

133,74

39,65

1,95

2,24

4,08

5,32

2,47

12,95

2,11

2,90

3,75

2,38

4,09

0,52

1,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

6,60

 

 

0,60

 

0,09

 

 

0,09

 

0,17

0,02

1,58

 

3,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,43

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

0,42

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,97

 

 

0,14

 

0,16

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

105,73

0,81

 

5,35

0,91

 

0,35

 

5,02

 

3,68

 

 

10,23

3,20

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác (trang trại)

LUA/NKH

96,69

 

 

5,35

0,70

 

0,35

 

 

 

3,60

 

 

10,04

3,20

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trang trại

HNK/NKH

6,37

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,42

0,81

 

 

0,21

 

 

 

0,02

 

0,08

 

 

0,19

 

 

Phụ biểu số 02.2:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1631/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu s dng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thiệu Thành

Thiệu Toán

Thiệu Chính

Thiệu Hòa

Thiệu Minh

Thiệu Tâm

Thiệu Viên

Thiệu Lý

Thiệu Vận

Thiệu Trung

Thiệu Đô

Thiệu Châu

Thiệu Giao

Thiệu Tân

(1)

(2)

(3)

(4)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NN/PNN

142,74

1,80

1,57

3,15

2,72

0,82

2,19

1,34

1,48

4,23

2,45

15,18

2,36

5,19

5,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

133,74

1,80

1,57

3,15

2,72

0,82

2,10

1,23

1,48

4,23

1,81

14,33

2,36

4,86

5,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

133,74

1,80

1,57

3,15

2,72

0,82

2,10

1,23

1,48

4,23

1,81

14,33

2,36

4,86

5,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

6,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

0,20

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,97

 

 

 

 

 

0,09

0,11

 

 

0,64

0,65

 

0,13

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

105,73

2,92

1,04

0,92

20,00

11,47

8,31

7,00

 

3,68

4,29

0,05

7,70

8,56

0,24

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,25

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

1,07

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác (trang trại)

LUA/NKH

96,69

2,92

1,04

0,74

20,00

11,43

8,31

7,00

 

3,62

1,89

 

7,70

8,56

0,24

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trang trại

HNK/NKH

6,37

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

1,33

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,42

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

0,05

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.1:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018, HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1631/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu s dng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Vạn Hà

Thiệu Ngọc

Thiệu Vũ

Thiệu Phúc

Thiệu Tiến

Thiệu Công

Thiệu Phú

Thiệu Long

Thiệu Giang

Thiệu Duy

Thiệu Nguyên

Thiệu Hợp

Thiệu Thịnh

Thiệu Quang

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

107,02

26,69

0,84

1,92

1,71

2,94

1,81

1,16

1,07

2,10

2,99

1,20

3,66

0,52

0,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

102,78

36,56

1,43

1,54

2,91

5,09

2,47

3,32

1,88

2,10

2,90

2,08

2,09

0,52

1,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

102,78

36,56

1,43

1,54

2,91

5,09

2,47

3,32

1,88

2,10

2,90

2,08

2,09

0,52

1,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,48

 

 

0,60

 

 

 

 

0,09

 

0,17

0,02

1,20

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,56

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

0,42

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,20

 

 

0,14

 

0,16

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,45

0,31

 

 

0,26

 

 

 

0,02

 

0,18

 

0,08

0,19

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

7,69

2,21

0,10

0,40

0,66

0,40

 

0,43

0,04

 

0,38

0,10

0,13

0,19

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

1,53

0,05

 

 

 

0,17

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018, HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1631/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu s dng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thiệu Thành

Thiệu Toán

Thiệu Chính

Thiệu Hòa

Thiệu Minh

Thiệu Tâm

Thiệu Viên

Thiệu Lý

Thiệu Vận

Thiệu Trung

Thiệu Đô

Thiệu Châu

Thiệu Giao

Thiệu Tân

(1)

(2)

(3)

(4)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

1

Đất nông nghiệp

NNP

107,02

0,83

1,25

2,85

1,10

0,82

1,64

1,05

0,94

1,07

1,32

2,18

0,85

0,89

1,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

102,78

1,80

1,57

3,15

2,12

0,82

2,10

1,23

1,48

1,53

1,36

7,38

2,10

4,86

5,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

102,78

1,80

1,57

3,15

2,12

0,82

2,10

1,23

1,48

1,53

1,36

7,38

2,10

4,86

5,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

0,20

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,20

 

 

 

 

 

0,09

0,11

 

 

 

0,65

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,45

 

 

0,84

 

 

 

 

 

0,06

0,49

0,16

 

 

0,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

7,69

0,40

 

 

 

 

0,65

 

0,15

0,56

0,01

0,78

 

 

0,10

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

1,53

 

 

0,84

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

2.14

Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Phụ biểu số 4:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1631/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu s dng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thiệu Công

Thiệu Phúc

Thiệu Phú

Thiệu Hp

Thiệu Duy

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,96

0,08

0,50

0,10

0,02

0,26

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,10

 

 

0,10

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

0,76

 

0,50

 

 

0,26

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

0,08

0,08

 

 

 

 

2.14

Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,02

 

 

 

0,02

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1631/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2019 (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

1.

Dự án Khu dân cư đô thị

 

 

1.1

Khu dân cư đô thị

0,01

Thị trấn V. Hà

1.2

Khu dân cư đô thị

1,35

Thị trấn V. Hà

1.3

Khu dân cư đô thị

9,50

Thị trấn V. Hà

2

Dự án Khu dân cư nông thôn

 

 

2.1

Dự án Khu dân cư Đường Cái thôn Toán Tỵ

0,70

Thiệu Toán

2.2

Khu dân cư Cồn Gai Trên thôn Toán Thắng

0,30

Thiệu Toán

2.3

Khu dân cư Dọc Sen thôn Dân Quyền

0,26

Thiệu Chính

2.4

Khu dân cư Dạn Trước thôn Dân Chính

0,51

Thiệu chính

2.5

Khu dân cư nông thôn

0,30

Thiệu Hòa

2.6

Khu dân cư Đồng Bảy thôn Đồng Minh

0,55

Thiệu Minh

2.7

Khu dân cư Bù Bà thôn Đồng Bào

0,27

Thiệu Minh

2.8

Khu dân cư Cồn Phớn thôn Đồng Tiến 2

0,24

Thiệu Tâm

2.9

Khu dân cư Dọc Quả thôn Đồng Tiến 1

0,24

Thiệu Tâm

2.10

Khu dân cư Đất San thôn Đồng Thanh

0,21

Thiệu Tâm

2.11

Khu dân cư Mỏ Phượng thôn Thái Bình

0,21

Thiệu Tâm

2.12

Khu dân cư Đồng Mau thôn 1

0,51

Thiệu Viên

2.13

Khu dân cư Đồng Tháng 7 thôn 11

0,33

Thiệu Viên

2.14

Khu dân cư Ao thôn 7

0,11

Thiệu Viên

2.15

Khu dân cư Dọc Xuôi thôn 4

0,21

Thiệu Lý

2.16

Khu dân cư Rốc Quai thôn 3

0,40

Thiệu Lý

2.17

Khu dân cư thôn 5

0,16

Thiệu Vận

2.18

Khu dân cư Đồng Thình thôn Lạc Đô

0,18

Thiệu Vận

2.19

Khu dân cư thôn 4

0,04

Thiệu Vận

2.20

Khu dân cư Hà Chè thôn 1

0,30

Thiệu Trung

2.21

Khu dân cư Cống Mã Quang Thôn 3

0,57

Thiệu Trung

2.22

Khu dân cư đường vào BV Thiệu Hóa

1,04

Thiệu Đô

2.23

Khu dân cư thôn 5

0,05

Thiệu Đô

2.24

Khu dân cư ao Tàn thôn Sơn Thịnh

0,59

Thiệu Châu

2.25

Khu dân cư Cây Lót Thôn Phú Văn

0,26

Thiệu Châu

2.26

Khu dân cư Đồng Sâu

0,13

Thiệu Tân

2.27

Khu dân cư Đồng Sâu

0,89

Thiệu Tân

2.28

Khu dân cư Thôn Giao Sơn

0,55

Thiệu Giao

2.29

Khu dân cư thôn Đồng Tâm

0,34

Thiệu Giao

2.30

Khu dân cư nông thôn Tân Bình 2

0,46

Thiệu Ngọc

2.31

Khu dân cư Thôn Yên Lộ

0,20

Thiệu Vũ

2.32

Khu dân cư thôn Cẩm Vân

0,80

Thiệu Vũ

2.33

Khu dân cư Lam Vĩ

0,22

Thiệu Vũ

2.34

Khu dân cư Đồng Đánh Quan Trung 1

0,44

Thiệu Tiến

2.35

Khu dân cư Cần Bưởi, Ngã Cua, ngõ Chi Phúc Lộ 2

0,67

Thiệu Tiến

2.36

Khu dân cư Mật Chính Vuông, Đồng Chuyển Đổi thôn Vĩ Thôn

0,53

Thiệu Phúc

2.37

Khu dân cư Ao đình Thôn Vĩ Thôn

0,20

Thiệu Phúc

2.38

Khu dân cư nước mạ Đầu Đập thôn Hoạch Phúc

0,07

Thiệu Phúc

2.39

Khu dân cư thôn Thành Bảo

0,08

Thiệu Thành

2.40

Khu dân cư Mã Gỗ thôn Thành Thượng

0,12

Thiệu Thành

2.41

Khu dân cư đường cái thôn Thành Thượng

0,24

Thiệu Thành

2.42

Khu dân cư mẫu Tám Quế Hòa Thành Tiến

0,34

Thiệu Thành

2.43

Khu dân cư khu vực hội trường xã

0,05

Thiệu Thành

2.44

Khu dân cư Bản Chùa Thôn Liên Minh

0,08

Thiệu Công

2.45

Khu dân cư Đồng Hoang thôn Yên Mỹ

0,13

Thiệu Công

2.46

Khu dân cư Mỗng Cốt thôn Liên Minh

0,13

Thiệu Công

2.47

Khu dân cư Đồng Ổ Kha thôn Nhân Mỹ

0,11

Thiệu Công

2.48

Khu dân cư Đồng Bản Hà thôn Oanh Kiều

0,08

Thiệu Công

2.49

Khu dân cư Đồng Quan Dưới thôn Phát Đồng

0,12

Thiệu Công

2.50

Khu dân cư Đồng Quan Trên thôn Xuân Quan 2

0,15

Thiệu Công

2.51

Khu dân cư Đồng Quan Dưới thôn Phát Đồng

0,02

Thiệu Công

2.52

Khu dân cư Đông Đa Kíp thôn Oanh Kiều

0,03

Thiệu Công

2.53

Khu dân cư ruộng thịt thôn Ngọc Tỉnh

0,15

Thiệu Phú

2.54

Khu dân cư dọc đổ cao thôn Vĩnh Điện

0,11

Thiệu Phú

2.55

Khu dân cư Đồng Tràn thôn Vĩnh Điện

0,30

Thiệu Phú

2.56

Khu dân cư Dọc bờ moi thôn Tra Thôn

0,42

Thiệu Phú

2.57

Khu dân cư Cửa Nghè Thôn Phong Phú

0,26

Thiệu Long

2.58

Khu dân cư Cửa Đình Thôn Tiên Nông

0,13

Thiệu Long

2.59

Khu dân cư nông thôn

0,90

Thiệu Giang

2.60

Khu dân cư Cửa Nàng thôn 5

0,43

Thiệu Quang

2.61

Khu dân cư Bệ Côi Thôn 6

0,44

Thiệu Quang

2.62

Khu dân cư nông thôn

0,71

Thiệu Thịnh

2.63

Khu dân cư nông thôn

0,77

Thiệu Hợp

2.64

Khu dân cư thôn Nguyên Thắng

1,20

Thiệu Nguyên

2.65

Khu dân cư thôn Khánh Hội

1,44

Thiệu Duy

2.66

Khu dân cư thôn Đông Mỹ

0,31

Thiệu Duy

2.67

Khu dân cư thôn Đồng Miên

0,03

Thiệu Duy

2.68

Khu dân cư phí đông xã Thiệu Đô (giai đoạn 2)

5,50

Thiệu Đô

2.69

Khu tái định cư DA đường cao tốc Bắc Nam

4,00

Thiệu Tân

2.70

Khu dân cư Ao Tàn Sâu thôn Yên Tân

0,61

Thiệu Châu

2.71

Khu dân cư thôn Phú Văn

0,30

Thiệu Châu

2.72

Khu dân cư Đồng Đa Con thôn Nhân Mỹ; Khu DC Sống Đồng Hải thôn Xuân Quan; Khu dân cư Đồng Thầy Hồ thôn Liên Minh

0,32

Thiệu Công

2.73

Khu DC Đồng Của Đình thôn Giao Sơn

0,57

Thiệu Giao

2.74

Khu DC đồng Cửa thôn Liên Minh

0,80

Thiệu Giao

2.75

Khu DC đương Nghè thôn Thái Hanh

0,45

Thiệu Hòa

2.76

Khu DC đương Nghè thôn Thái Hanh

0,07

Thiệu Hòa

2.77

Khu DC Cống Cao thôn Thái Khang

0,30

Thiệu Hòa

2.78

Khu DC sân bong thôn Dân Ái

0,20

Thiệu Hòa

2.79

Khu DC Cồ Quyết thôn Nguyên Lý

0,72

Thiệu Nguyên

2.80

Khu DC NVH cũ thôn Nguyên Thành, Nguyên Trung, Nguyên Thịnh

0,08

Thiệu Nguyên

2.81

Khu DC Đồng Dáng thôn Vỹ Thôn

0,30

Thiệu Phúc

2.82

Khu dân cư Cồn Chửa

0,37

Thiệu Thành

2.83

Khu dân cư Đồng Nung thôn Quan Trung 3 và Bờ Trứm

0,55

Thiệu Tiến

2.84

Khu dân cư Đồng Nung thôn Quan Trung

0,29

Thiệu Tiến

2.85

Khu dân cư thôn Toán Tỵ

0,32

Thiệu Toán

2.86

Khu DC KV Đồng Lòi Tiền thôn 7

0,29

Thiệu Viên

2.87

Khu dân cư Đồng Cửa

2,63

Thiệu Giao

2.88

Khu dân cư thôn Cẩm Vân

0,06

Thiệu Vũ

2.89

Khu dân cư khu vực đồng đổi thôn 5

0,16

Thiệu Vận

3

Dự án cơ sở thể thao

 

 

3.1

Xây dựng trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã Thiệu Giang

0,80

Thiệu Giang

3.2

Khu trung tâm văn hóa thể thao của xã Thiệu Hòa

0,80

Thiệu Hòa

3.3

Mở rộng trung tâm thể dục thể thao Thiệu Ngọc

0,38

Thiệu Ngọc

3.4

Sân thể dục thể thao thôn Thành Hưng

0,13

Thiệu Công

3.5

Trung tâm TDTT - nhà hội trường đa năng

1,63

Thiệu Phúc

3.6

Sân thể thao thể dục thôn 2

0,40

Thiệu Vận

3.7

Xây dựng sân thể thao làng Cổ Đô

0,74

Thiệu Đô

3.8

Xây dựng sân thể thao làng Hồng Đô

0,45

Thiệu Đô

4

Công trình sinh hoạt cộng đồng

 

 

4.1

Nhà văn hóa thôn 4

0,35

Thiệu Vận

5

Dự án đất giao thông

 

 

5.1

Làm đường mở rộng vào nhà thờ họ Vương

0,33

Thiệu Tiến

5.2

Nâng cấp cải tạo Đường 515C Đu đi Thọ Vực

2,92

Thiệu Chính

5.3

Nâng cấp cải tạo Đường 515B Thiệu Lý đi Đông Hoàng

0,62

Thiệu Lý

5.4

Mở rộng đường giao thông nội đồng

0,25

Thiệu Công

5.5

Tuyến 1: Thiệu Lý - Thiệu Tâm

0,80

Thiệu Lý, Thiệu Tâm

5.6

Tuyến 2: Thiệu Châu - Thiệu Giao - Bôn Dài

0,63

Thiệu Châu, Thiệu

5.7

Tuyến 3: Thiệu Long - Thiệu Giang

1,00

Thiệu Long, Thiệu

5.8

Tuyến 4: TT Vạn Hà - Thiệu Nguyên

0,60

TT Vạn hà, Thiệu

5.9

Đường trung tâm đô thị đoạn từ quốc lộ 45 đi Đỉnh Tân, Thiệu Phú

1,90

TT Vạn hà, Thiệu Phú

5.10

Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp phía Bắc thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa

1,50

Thiệu Phú

5.11

Đường giao thông Bờ Bắc - Kênh TT Vạn Hà ( từ khu đô thị Tây Bắc - TT Vạn Hà đến cây Cáo rẽ đi thôn Vĩnh Điện xã Thiệu Phú)

0,80

TT Vạn Hà

5.12

Đường giao thông vào khu di tích lịch sử cách mạng nhà thờ Họ Vương, xã Thiệu Tiến

0,44

Thiệu Tiến

5.13

Đường cao tốc Bắc Nam đoạn Ninh Bình - Thanh Hóa

82,50

Thiệu Giang, Thiệu Duy, Thiệu Hợp, Thiệu Tân, Thiệu Châu, Thiệu Giao

6

Dự án đất thủy lợi

 

 

6.1

Nâng cấp, cải tạo đê hữu sông Mậu Khê

2,55

Thiệu Hợp

1,36

Thiệu Duy

0,18

Thiệu Phú

6.2

Xử lý cấp bách đê hữu sông chu đoạn từ K39+400 - K42+277

2,60

Thiệu Tâm, Thiệu Vận, Thiệu Đô

6.3

Xử lý cấp bách đê tả sông Chi đoạn từ K25+00- K34+100

3,20

Thiệu Vũ, Thiệu Tiến, Thiệu Phúc, TT Vạn Hà

6.4

Xử lý cấp bách đê tả sông Chu đoạn từ K19+800 - K34+100

0,19

Thiệu Ngọc

6.5

Xử lý cấp bách đê hữu sông Cầu Chày đoạn từ K25-K31 +800

1,00

Thiệu Thành

6.6

Xử lý cấp bách Cống Chấn Long 10 cửa tại K35+260 đê hữu sông Mã

0,15

Thiệu Hợp

6.7

Xử lý điểm xung yếu đê hữu sông Cầu Chày đoạn từ 23+300 - K28

0,50

Thiệu Ngọc

6.8

Cải tạo nâng cấp kênh tiêu Toán Tâm xã Thiệu Chính

0,30

Thiệu Chính

6.9

Xử lý khẩn cấp đê tả sông Chu huyện Thiệu Hóa (Đoạn K27+300-K27+630 và K29+720-K30+00)

0,50

Thiệu Tiên, Thiệu Phúc

6.10

Xử lý khẩn cấp Đê hữu Sông Mã, huyện Thiệu Hóa (Đoạn K30+200-K30+500

0,50

Thiệu Quang

6.11

Cải tạo nâng cấp trạm bơm xã Thiệu Long

0,40

Thiệu Long

7

Dự án công trình tín ngưỡng

 

 

7.1

Mở rộng Chùa

0,68

Thiệu Trung

7.2

Mở rộng Đền Lê Văn Hưu

0,40

Thiệu Trung

7.3

Khôi phục Chùa Chè Thượng

0,10

Thiệu Đô

7.4

Khôi phục tôn tạo Chùa Đồng Hương

0,10

Thiệu Tân

8

Dự án công trình tôn giáo

 

 

8.1

Mở rộng chùa Thái Bình

0,44

Thiệu Hợp

8.2

Khôi phục chùa Linh Sơn

1,50

Thiệu Tiến

9

Dự án nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

9.1

Nghĩa địa Đồng Nổ Dễnh thôn 1+2

0,10

Thiệu Viên

9.2

Nghĩa địa thôn Hưng Long

0,70

Thiệu Long

10

Dự án bãi rác, bãi thải

 

 

10.1

Xây dựng lò đốt, xử lý rác thải

0,30

Thiệu Đô

10.2

Chuyển khu rác thải thôn Toán Tỵ, Toán Hàng, Toán Thắng

0,25

Thiệu Toán

10.3

Mở rộng bãi rác thải Phú Điền

0,10

Thiêu Duy

10.4

Mở rộng bãi rác thải Đông Mỹ 2

0,19

Thiệu Duy

11

Dự án chợ

 

 

11.1

Chợ Thiệu Giang

0,40

Thiệu Giang

11.2

Mở rộng chợ Chè

0,40

Thiệu Đô

11.3

Chợ xã Thiệu Công

0,50

Thiệu Công

12

Cụm công nghiệp

 

 

12.1

Cụm C. nghiệp TT Vạn Hà

25,70

TT Vạn Hà

13

Cơ sở giáo dục

 

 

13.1

Xây dựng trường mầm non thiệu Vũ

0,60

Thiệu Vũ

13.2

Mở rộng trường mần non

0,16

Thiệu Công

13.3

Mở rộng trường trung học cơ sở Thiệu Phúc

0,04

Thiệu Phúc

14

Đất năng lượng

 

 

14.1

Đường dây 220KV Hủa Na - Bỉm Sơn

0,04

Thiệu Nguyên

14.2

DA truyền tải ĐZ 110KV từ TBA 220KV Ba Chè - Thiệu Nguyên

0,63

 

Cột VT1; VT2; VT3

0,05

Thiệu Trung

Cột VT18, VT17, VT16

0,05

TT Vạn Hà

Cột VT19 - VT28

0,20

Thiệu Phú

Cột VT4 - VT11

0,17

Thiệu Đô

Cột VT2 - VT36

0,12

Thiệu Long

Cột VT37 - VT39

0,04

Thiệu Công

14.3

Chống quá tải lộ 371E.26

0,01

Thiệu Long

Chống quá tải lộ 371E.26

0,01

Thiệu Phú

14.4

Chống quá tải các TBA xã Thiệu Châu-Điện lực Thiệu Hóa

0,01

Thiệu Châu

15

Dự án hoạt động khoáng sản

 

 

15.1

Mỏ cát số 66 của công ty cổ phần xây dựng Miền Trung

3,65

Thiệu Quang

16

Dự án đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

16.1

Khu giết mổ gia cầm gia súc an toàn tập trung

0,30

TT Vạn Hà

16.2

Khu sản xuất kinh doanh thôn Thái Hanh

0,60

Thiệu Hòa

16.3

Khu sản xuất kinh doanh

0,49

Thiệu Tân

16.4

Khu sản xuất kinh doanh thương mại

0,85

Thiệu Duy

16.5

Cơ sở chế biến lương thực của công ty thuần Dũng

0,62

Thiệu Phúc

16.6

Nhà máy nước xã Thiệu Hợp

2,00

Thiệu Hợp

16.7

Trung tâm chế biến nông sản thực phẩm công nghệ cao Lam Sơn

9,63

Thiệu Phú

17

Dự án đất thương mại, dịch vụ

 

 

17.1

Khu thương mại dịch vụ

0,40

Thiệu Giang

17.2

Trụ sở giao dịch của Quỹ tín dụng Duy Thanh

0,02

Thiệu Hợp

17.3

Cửa hàng xăng dầu

0,23

Thiệu Hợp

17.4

Khu dịch vụ thương mại

1,09

Thiệu Trung

17.5

Siêu thị A&S

1,20

Thiệu Đô

17.6

Trung tâm thương mại dịch vụ thực Hằng

2,50

Thiệu Đô

17.7

Khu thương mại dịch vụ Lan Chi

2,50

Thiệu Đô

17.8

Khu dịch vụ thương mại Cường dung

0,23

Thiệu Long

17.9

Khu dịch vụ thương mại Công ty Cổ phần Hoàng Sơn

0,52

Thiệu Ngọc

17.10

Cây xăng công ty xây dựng Long Quan

0,32

Thiệu Tiến

17.11

Khu dịch vụ thương mại của Công ty TNHH Miền Tây Thanh

0,16

Thiệu Hợp

17.12

Cây xăng công ty TNHH Tâm Nam

0,26

Thiệu Châu

17.13

Khu dịch vụ thương mại Công ty TNHH một thành viên Thiệu Đô

0,75

Thiệu Đô

17.14

Khu dịch vụ TM công ty BC Smart

1,00

TT Vạn Hà

17.15

Khu dịch vụ TM Phú Hưng Thanh

0,50

TT Vạn Hà

17.16

Xây dựng phòng/ Điểm kinh doanh tiền tệ khu Cồn Xoài thôn Phú Thịnh

0,10

Thiệu Phú

17.17

Cây xăng công ty TNHH Lán Tuyết

0,30

Thiệu Nguyên

17.18

Khu kinh doanh vật liệu xây dựng

0,55

Thiệu Phúc

17.19

Cụm Sản xuất kinh doanh tập trung

2,70

Thiệu Vận

17.20

Dự án trường mầm non và tiểu học kết hợp thể thao tại TT Vạn Hà

1,29

TT Vạn Hà

17.21

Khu Thương mại dịch vụ Tuấn Lan

0,40

Thiệu Giang

17.22

Khu Thương mại dịch vụ

0,70

Thiệu Vũ

18

Dự án Đất nông nghiệp khác

 

 

18.1

Trang trại tổng hợp khu vực Đồng Soi thôn Đồng Tâm

0,63

Thiệu Tâm

18.2

Trang trại tổng hợp khu vực Nẫn Điếc thôn Đồng Tâm

1,20

Thiệu Tâm

18.3

Trang trại tổng hợp

3,00

Thiệu Quang

18.4

Trang trại tổng hợp khu vực Đồng Thùng

0,74

Thiệu Chính

18.5

Trang trại tổng hợp của Công ty TNHH nông nghiệp và dịch vụ Bảo An

8,56

Thiệu Giao

18.6

Trang trại tổng hợp Đồng Dọc Trình thôn Vĩ Thôn

0,70

Thiệu Phúc

19

Đất trồng cây lâu năm

1,69

 

19.1

Chuyển đổi trong nội bộ đất nông nghiệp (cây lâu năm)

1,51

Thiệu Trung

19.2

Chuyển đổi trong nội bộ đất nông nghiệp (cây lâu năm)

0,18

Thiệu Chính

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1631/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 1631/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/05/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Nguyễn Đức Quyền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản