- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 121/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- 7Nghị quyết 160/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1620/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 03 tháng 05 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NHƯ XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Như Xuân tại Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 21/02/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 356/TTr-STNMT ngày 19/4/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 53/BC-STNMT ngày 19/4/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Như Xuân,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Như Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 72.171,84 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 63.514,33 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.271,36 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 386,15 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ Tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 41,15 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 3,52 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 10,66 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 6,42 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 19,16 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,39 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 158,85 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 33,06 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 30,06 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,00 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 2,98 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,62 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,36 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Như Xuân.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Như Xuân để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Như Xuân
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Như Xuân và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 1620/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
Xã Cát Vân | Xã Cát Tân | Xã Xuân Quỳ | Xã Bãi Trành | Xã Xuân Hòa | Xã Xuân Bình | Xã Thượng Ninh | Xã Hóa Quỳ | TT Yên Cát | Xã Yên Lễ | Xã Bình Lương | Xã Tân Bình | Xã Thanh Hòa | Xã Thanh Phong | Xã Thanh Lâm | Xã Thanh Xuân | Xã Thanh Sơn | Xã Thanh Quân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP/PNN | 41,15 | 0,58 | 0,43 | 1,67 | 0,34 | 4,50 | 2,80 | 5,08 | 0,95 | 3,06 | 4,75 | 4,20 | 2,70 | 0,32 | 0,34 | 0,31 | 0,23 | 0,75 | 8,14 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 3,52 |
| 0,14 |
|
|
| 0,04 | 0,60 | 0,42 | 0,30 | 0,84 | 0,63 | 0,16 |
|
|
|
| 0,36 | 0,03 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 10,66 | 0,10 | 0,08 | 0,06 | 0,16 | 3,44 | 0,51 | 1,66 | 0,14 | 0,15 | 0,76 | 0,82 | 0,80 | 0,20 | 0,03 | 0,31 | 0,17 | 0,05 | 1,22 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 6,42 | 0,45 | 0,06 | 0,09 | 0,04 | 1,00 | 2,25 | 0,54 | 0,12 | 0,05 | 0,20 | 0,54 | 0,26 | 0,04 | 0,28 |
| 0,04 | 0,32 | 0,14 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 19,16 | 0,03 | 0,15 | 1,52 | 0,13 |
|
| 1,98 | 0,27 | 2,56 | 2,30 | 1,94 | 1,48 | 0,08 |
|
| 0,02 |
| 6,70 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,39 |
|
|
| 0,01 | 0,06 |
| 0,30 |
|
| 0,65 | 0,27 |
|
| 0,03 |
|
| 0,02 | 0,05 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 158,85 |
|
| 0,09 |
| 136,90 |
| 0,15 | 0,06 | 0,97 | 12,03 |
| 0,34 |
| 0,16 | 0,06 | 7,50 | 0,59 |
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 5,66 |
|
| 0,09 |
|
|
|
|
| 0,75 | 4,52 |
|
|
| 0,16 | 0,04 |
| 0,10 |
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | CLU/LMU | 1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm | HNK/CLN | 0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm | NTS/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây hàng năm | NTS/HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 150,59 |
|
|
|
| 136,90 |
|
|
| 0,22 | 5,63 |
| 0,34 |
|
|
| 7,50 |
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là Đất ở chuyển sang Đất ở | PKO/OCT | 0,73 |
|
|
|
|
|
| 0,15 | 0,06 |
| 0,01 |
|
|
|
| 0,02 |
| 0,49 |
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 1620/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
Xã Cát Vân | Xã Cát Tân | Xã Xuân Quỳ | Xã Bãi Trành | Xã Xuân Hòa | Xã Xuân Bình | Xã Thượng Ninh | Xã Hóa Quỳ | TT Yên Cát | Xã Yên Lễ | Xã Bình Lương | Xã Tân Bình | Xã Thanh Hòa | Xã Thanh Phong | Xã Thanh Lâm | Xã Thanh Xuân | Xã Thanh Sơn | Xã Thanh Quân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 30,06 | 0,43 | 0,27 | 1,20 |
| 2,76 | 1,67 | 4,40 | 0,63 | 2,73 | 1,85 | 3,84 | 1,88 |
|
| 0,21 |
| 0,31 | 7,88 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2,72 |
| 0,12 |
|
|
|
| 0,60 | 0,42 | 0,18 | 0,50 | 0,50 | 0,10 |
|
|
|
| 0,30 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 7,47 |
|
|
|
| 2,76 |
| 1,50 | 0,04 | 0,07 | 0,32 | 0,82 | 0,56 |
|
| 0,21 |
| 0,01 | 1,18 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,33 | 0,43 |
|
|
|
| 1,67 | 0,50 |
|
| 0,03 | 0,50 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 15,69 |
| 0,15 | 1,20 |
|
|
| 1,50 | 0,17 | 2,48 | 0,65 | 1,82 | 1,02 |
|
|
|
|
| 6,70 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,85 |
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
| 0,35 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,00 |
|
|
|
| 0,03 | 0,07 | 0,63 | 0,06 | 1,65 | 0,41 |
|
|
| 0,13 | 0,02 |
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,13 |
|
|
|
|
|
| 0,12 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,78 |
|
|
|
|
| 0,07 | 0,01 | 0,06 | 0,62 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử- văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| — |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,54 |
|
|
|
| 0,03 |
| 0,50 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,88 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,75 |
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019, HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 1620/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
Xã Cát Vân | Xã Cát Tân | Xã Xuân Quỳ | Xã Bãi Trành | Xã Xuân Hòa | Xã Xuân Bình | Xã Thượng Ninh | Xã Hóa Quỳ | TT Yên Cát | Xã Yên Lễ | Xã Bình Lương | Xã Tân Bình | Xã Thanh Hòa | Xã Thanh Phong | Xã Thanh Lâm | Xã Thanh Xuân | Xã Thanh Sơn | Xã Thanh Quân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
| 0,59 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,59 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,36 |
|
|
|
|
| 0,35 | 2,0 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,00 |
|
|
|
|
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử- văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,35 |
|
|
|
|
| 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2019, HUYỆN NHƯ XUÂN, TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1620/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục công trình, dự án | Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2019 (ha) | Địa điểm (đến xã, thị trấn) |
I | Dự án khu dân cư đô thị |
|
|
1 | Đấu giá khu dân cư đường Thanh Niên (Thăng Bình) | 0,13 | TT Yên Cát |
2 | Đấu giá đất ở các điểm dân cư | 0,19 | TT Yên Cát |
3 | Đấu giá đất ở khu dân cư đô thị (đường đôi) | 1,23 | TT Yên Cát |
II | Dự án khu dân cư nông thôn |
|
|
1 | Đấu giá đất ở khu dân cư thôn 3 | 0,03 | Bãi Trành |
2 | Mở rộng khu dân cư thôn Vân Thương | 0,43 | Cát Vân |
3 | Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Tân Thắng | 0,05 | Tân Bình |
4 | Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Làng Cọc | 0,02 | Thanh Lâm |
5 | Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Ngọc Thanh | 0,06 | Thanh Lâm |
6 | Đấu giá đất khu dân cư trung tâm xã | 1,18 | Thanh Quân |
7 | Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Sông Xanh | 0,50 | Thượng Ninh |
8 | Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Tiến Thành | 0,12 | Thượng Ninh |
9 | Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Thanh Yên | 0,18 | Yên Lễ |
10 | Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Quảng Hợp | 0,42 | Hóa Quỳ |
11 | Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Đồng Xuân | 0,06 | Hóa Quỳ |
12 | Đấu giá đất ở khu dân cư Thôn Kẻ Xui | 0,47 | Thanh Sơn |
13 | Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Hai Huân | 0,13 | Thanh Phong |
III | Công trình năng lượng |
|
|
1 | Đường dây 110 Kv | 0,21 | Hóa Quỳ |
Đường dây 110 Kv | 1,20 | Xuân Quỳ | |
Đường điện 110 Kv | 0,24 | Tân Bình | |
Đường điện 110 Kv | 0,34 | Bình Lương | |
2 | Đường dây 35kV và TBA | 0,01 | Thượng Ninh |
0,06 | Yên Lễ | ||
0,07 | Xuân Bình | ||
3 | Đường dây và trạm biến áp 110kV Bãi Trành | 0,78 | Tân Bình |
IV | Công trình thể dục thể thao |
|
|
I | Xây dựng sân thể thao trung tâm xã | 1,67 | Xuân Bình |
2 | Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao xã | 0,31 | Thanh Sơn |
V | Công trình giao thông |
|
|
1 | Đường giao thông từ thị trấn Yên Cát đi thôn Đồng Thổ xã Bình Lương | 3,50 | Bình Lương |
2 | Nâng cấp đường UBND xã đi Quốc lộ 45 | 1,49 | Tân Bình |
3 | Đường Giao thông Đồng Tâm - Tiến Thành | 3,60 | Thượng Ninh |
VI | Công trình thủy lợi |
|
|
1 | Đập Đồng Mò | 2,60 | Thượng Ninh |
VII | Công trình chợ |
|
|
1 | Xây dựng chợ | 1,76 | TT Yên Cát |
VIII | Công trình sinh hoạt cộng đồng |
|
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Phụ Vân | 0,15 | Cát Tân |
2 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Tân Thanh | 0,12 | Cát Tân |
3 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Đoàn Trung | 0,15 | Thanh Lâm |
4 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Xuân Hợp | 0,35 | Xuân Bình |
5 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Hào | 0,06 | Xuân Bình |
IX | Công trình giáo dục |
|
|
1 | Trường Mầm non Tân Bình | 0,10 | Tân Bình |
2 | Mở rộng Trường MN Xuân Thượng | 0,10 | Thượng Ninh |
3 | Mở rộng Trường MN Khe Khoai | 0,10 | Thượng Ninh |
4 | Mở rộng trường mầm non | 0,03 | Xuân Hòa |
5 | Mở rộng Trường học cấp 2, 3 | 1,00 | Thanh Quân |
6 | Mở rộng trường THPT Như Xuân | 0,59 | TT Yên Cát |
7 | Xây dựng trường mầm non | 0,22 | Yên Lễ |
8 | Nâng cấp khuôn viên trường TH Yên Cát | 0,14 | TT Yên Cát |
X | Công trình trụ sở |
|
|
1 | Xây dựng Công sở UBND thị trấn | 1,10 | TT Yên Cát |
2 | Xây dựng Công sở UBND xã | 2,00 | Xuân Hòa |
XI | Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
1 | Làm đồi nghĩa địa | 0,76 | Xuân Hòa |
2 | Mở rộng nghĩa địa Khu phố 4 | 1,00 | TT Yên Cát |
XII | Đất tín ngưỡng |
|
|
1 | Chùa Yên Cát | 1,60 | TT Yên Cát |
2 | Đền Chín Gian | 5,70 | Thanh Quân |
XIII | Công trình, dự án thương mại dịch vụ, sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
1 | Đất thương mại dịch vụ | 0,70 | Xuân Quỳ |
2 | Mở rộng Nhà máy chế biến Nông Lâm sản | 0,70 | Yên Lễ |
3 | Xây dựng cửa hàng Xăng dầu Thanh Quân | 0,14 | Thanh Quân |
4 | Dự án Nhà máy may xuất khẩu | 0,63 | TT Yên Cát |
5 | Xây dựng xưởng sản xuất viên nén sạch | 0,85 | Xuân Bình |
XIV | Dự án sản xuất nông nghiệp |
|
|
1 | Trang trại cây ăn quả cam, bưởi, đinh lăng chất lượng cao | 3,27 | Cát Tân |
2 | Trang trại chăn nuôi công nghiệp tập trung Xuân Hòa | 33,63 | Xuân Hòa |
3 | Trang trại chăn nuôi, sản xuất hoa quả sạch ECO | 70,00 | Xuân Hòa |
4 | Xây dựng trang trại chăn nuôi heo nái tập trung khép kín theo mô hình chuẩn CP | 7,90 | Thanh Xuân |
5 | Trang trại chăn nuôi lợn chất lượng cao | 30,00 | Thanh Sơn |
6 | Dự án đầu tư CSHT phục vụ chăn nuôi lợn tại xã Thanh Sơn | 13,00 | Thanh Sơn |
DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2015 | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp tỉnh phân bổ (ha) | Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) | Tổng số | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||||
(1) | (2) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) = (9) + (51) | (8) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 72.171,84 | 113,43 |
|
| 72.171.83 | 354,13 |
I | CÁC LOẠI ĐẤT |
| 72.171,84 | 113,43 |
|
| 72.171,83 | 354,13 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 63.627,75 | 88,16 | 63.020,89 |
| 63.020,89 | 87,32 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.476,32 | 3,43 | 2.333,62 |
| 2.333,62 | 3,23 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.395,63 | 3,32 | 2.272,73 |
| 2.272,73 | 3,15 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 6.524,39 | 9,04 | 7.449,14 |
| 7.449,14 | 10,32 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7.075,10 | 9,80 | 7.184,87 |
| 7.184,87 | 9,96 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 11.519,92 | 15,96 | 13.129,61 |
| 13.129,61 | 18,19 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 8.361,52 | 11,59 | 7.387,09 |
| 7.387,09 | 10,24 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 26.896,38 | 37,27 | 24.164,77 |
| 24.164,77 | 33,48 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 774,11 | 1,07 | 776,56 |
| 776,56 | 1,08 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
| 595,25 | 595,25 | 0,82 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.148,60 | 11,29 | 8.920,95 |
| 8.920,95 | 12,36 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1.241,75 | 1,72 | 1.095,54 |
| 1.095,54 | 1,52 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2.809,44 | 3,89 | 2.966,30 |
| 2.966,30 | 4,11 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
| 116,00 |
| 116,00 | 0,16 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 18,76 | 0,03 | 69,70 |
| 69,70 | 0,10 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,53 |
| 18,53 |
| 18,53 | 0,03 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 50,56 | 0,07 | 88,26 |
| 88,26 | 0,12 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 50,60 | 0,07 | 185,60 |
| 185,60 | 0,26 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.132,73 | 1,57 | 1.238,95 |
| 1.238,95 | 1,72 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,96 |
| 0,96 |
| 0,96 |
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,15 | 0,01 | 13,65 |
| 13,65 | 0,02 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.096,92 | 1,52 | 1.185,77 |
| 1.185,77 | 1,64 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 20,27 | 0,03 | 30,25 |
| 30,25 | 0,04 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,63 | 0,02 | 26,53 |
| 26,53 | 0,04 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,90 | 0,01 | 7,21 |
| 1,21 | 0,01 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 178,27 | 0,25 | 191,27 |
| 191,27 | 0,27 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,24 |
|
| 156,83 | 156,83 | 0,22 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 22,47 | 0,03 |
| 33,71 | 33,71 | 0,05 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,25 |
|
| 8,69 | 8,69 | 0,01 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.109,30 | 1,54 |
| 1.100,92 | 1.100,92 | 1,53 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 386,88 | 0,54 |
| 386,29 | 386,29 | 0,54 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 395,49 | 0,55 | 229,99 |
| 229,99 | 0,32 |
4 | Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* |
|
|
| 468,62 |
| 468,62 | 0,65 |
II | KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu vực chuyên trồng lúa nước | KVL |
|
|
| 2.272,73 | 2.272,73 | 3,15 |
2 | Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm | KVN |
|
|
| 7.184,87 | 7.184,87 | 9,96 |
3 | Khu vực rừng phòng hộ | KPH |
|
|
| 13.129,61 | 13.129,61 | 18,19 |
4 | Khu vực rừng đặc dụng | KDD |
|
|
| 7.387,09 | 7.387,09 | 10,24 |
5 | Khu vực rừng sản xuất | KSX |
|
|
| 24.164,77 | 24.164.77 | 33,48 |
6 | Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp | KKN |
|
|
| 185,70 | 185,70 | 0,26 |
7 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV |
|
|
| 18,53 | 18,53 | 0,03 |
8 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
9 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON |
|
|
| 1.304,28 | 1.304,28 | 1,81 |
DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | ||||||
Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT Yên Cát | Bãi Trành | Xuân Bình | Xuân Hòa | Xuân Quỳ | Hóa Quỳ | Yên Lễ | |||
(1) | (2) | (2) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 468,62 | 2.555,52 | 4.038,61 | 11.723,18 | 1.826,98 | 2.654,90 | 2.658,18 |
I | CÁC LOẠI ĐẤT |
| 468,62 | 2.555,52 | 4.038,61 | 11.723,18 | 1.826,98 | 2.654,90 | 2.658,18 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 273,53 | 2.209,29 | 3.426,93 | 9.625,32 | 1.467,19 | 2.384,25 | 2.216,98 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5,92 | 18,46 | 82,76 | 44,31 | 28,35 | 150,03 | 213,42 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5,92 | 16,56 | 76,46 | 44,31 | 26,57 | 150,03 | 212,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4,21 | 633,69 | 262,46 | 3.224,08 | 258,10 | 125,08 | 657,55 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 135,88 | 836,89 | 1.061,32 | 1.084,49 | 92,66 | 1.214,69 | 416,03 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
| 1.414,90 | 655,49 | 546,12 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
| 739,65 | 391,88 | 100,00 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 120,15 | 701,05 | 1.876,77 | 2.971,77 | 36,01 | 163,87 | 833,69 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 7,37 | 19,20 | 21,11 | 29,06 | 4,70 | 84,45 | 96,29 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
| 122,50 | 117,06 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 193,89 | 346,23 | 572,12 | 2.094,82 | 354,41 | 265,06 | 436,76 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1,62 |
|
| 1.093,93 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 93,95 |
| 0,61 | 548,83 | 233,14 |
| 168,31 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
| 116,00 |
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
| 15,10 | 30,94 |
|
| 3,66 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,50 | 0,77 |
| 0,23 | 1,24 |
| 13,59 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,39 | 13,45 | 5,17 | 25,72 | 1,00 | 19,56 | 7,18 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
| 20,68 | 28,01 | 10,00 | 2,00 | 4,50 | 15,00 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 40,39 | 120,24 | 97,99 | 155,67 | 23,41 | 80,45 | 94,67 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
| 0,96 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 6,30 | 1,00 | 2,85 | 1,00 | 0,50 |
| 1,00 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
| 71,17 | 165,76 | 52,70 | 54,87 | 90,36 | 86,70 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 30,25 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 7,09 | 0,70 | 1,37 | 2,50 | 0,62 | 0,54 | 2,35 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,53 | 0,46 |
| 2,29 |
|
| 1,34 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 3,75 | 8,13 | 12,86 | 13,81 | 6,24 | 9,44 | 20,47 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
| 8,80 | 19,20 |
| 6,30 |
| 20,23 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,91 | 1,51 | 2,54 | 0,97 | 1,51 | 2,83 | 3,60 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,60 |
|
|
|
| 0,03 | 1,19 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 3,53 | 99,30 | 32,67 | 145,01 | 23.58 | 57,35 | -4,79 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,08 |
| 71,99 | 11,20 |
|
| 1,28 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1,20 |
| 39,56 | 3,04 | 5,38 | 5,59 | 4,44 |
4 | Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu vực chuyên trồng lúa nước | KVL | 5,92 | 16,56 | 76,46 | 44,31 | 26,57 | 150,03 | 212,10 |
2 | Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm | KVN | 135,88 | 836,89 | 1.061,32 | 1.084,49 | 92,66 | 1.214,69 | 416,03 |
3 | Khu vực rừng phòng hộ | KPH |
|
|
| 1.414,90 | 655,49 | 546,12 |
|
4 | Khu vực rừng đặc dụng | KDD |
|
|
| 739,65 | 391,88 | 100,00 |
|
5 | Khu vực rừng sản xuất | KSX | 120,15 | 701,05 | 1.876,77 | 2.971,77 | 36,01 | 163,87 | 833,69 |
6 | Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp | KKN |
|
| 131,10 | 30,94 |
|
| 3,66 |
7 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 0,50 | 0,77 |
| 0,23 | 1,24 |
| 13,59 |
8 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 31,64 | 84,62 | 170,93 | 78,42 | 55,87 | 109,92 | 93,88 |
DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | ||||||
Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Bình Lương | Tân Bình | Thượng Ninh | Cát Vân | Cát Tân | Thanh Hòa | Thanh Lâm | |||
(1) | (2) | (2) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 7.182,50 | 3.860,42 | 5.072,53 | 2.597,93 | 1.589,90 | 8.638,82 | 3.447,32 |
I | CÁC LOẠI ĐẤT |
| 7.182,50 | 3.860,42 | 5.072,53 | 2.597,93 | 1.589,90 | 8638,82 | 3.447,32 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6.742,12 | 3.352,22 | 4.677,41 | 2.452,67 | 1.423,21 | 6.903,28 | 2.803,78 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 171,54 | 123,42 | 375,02 | 105,51 | 97,72 | 101,14 | 141,28 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 171,54 | 121,71 | 375,02 | 101,18 | 97,72 | 100,25 | 121,81 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 176,06 | 373,38 | 624,07 | 177,25 | 77,26 | 124,37 | 245,02 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 319,91 | 259,58 | 262,41 | 209,06 | 193,60 | 86,71 | 136,69 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
| 1.048,11 |
| 4.597,26 | 769,83 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 4.990,42 | 1.165,14 |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.001,89 | 1.410,07 | 3.315,30 | 798,25 | 985,76 | 1,969,99 | 1.502,63 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 82,30 | 20,64 | 80,23 | 92,56 | 52,84 | 23,81 | 8,34 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
| 20,38 | 21,93 | 16,03 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 405,67 | 463,40 | 366,36 | 144,58 | 154,79 | 1.731,54 | 628,75 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
| 1.527,69 | 393,77 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
| 20,00 |
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
| 0,20 |
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 4,41 |
| 4,39 |
|
|
| 0,59 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 3,00 | 3,47 | 23,06 | 8,55 | 3,20 |
| 17,06 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 60,13 | 59,56 | 139,36 | 42,09 | 45,94 | 30,15 | 52,47 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 31,26 | 76,07 | 71,82 | 47,12 | 59,33 | 46,58 | 69,67 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,64 | 3,66 | 0,36 | 0,62 | 0,11 | 0,77 | 1,00 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,35 |
| 0,03 |
| 0,91 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 11,11 | 5,51 | 24,35 | 8,14 | 7,36 | 8,47 | 7,15 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 10,55 | 12,23 | 10,32 | 9,20 | 9,14 | 8,80 | 9,32 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,23 | 1,48 | 1,95 | 1,85 | 1,36 | 3,18 | 0,96 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
| 0,05 | 0,03 | 0,05 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 47,78 | 265,43 | 70,73 | 25,75 | 12,49 | 105,70 | 66,70 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 234,21 | 35,99 |
| 1,06 | 14,91 | 0,19 | 10,04 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 34,71 | 44,80 | 28,76 | 0,68 | 11,90 | 4,00 | 14,79 |
4 | Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu vực chuyên trồng lúa nước | KVL | 171,54 | 121,71 | 375,02 | 101,18 | 97,72 | 100,25 | 121,81 |
2 | Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm | KVN | 319,91 | 259,58 | 262,41 | 209,06 | 193,60 | 86,71 | 136,69 |
3 | Khu vực rừng phòng hộ | KPH |
|
|
| 1.048,11 |
| 4.597,26 | 769,83 |
4 | Khu vực rừng đặc dụng | KDD | 4.990,42 | 1.165,14 |
|
|
|
|
|
5 | Khu vực rừng sản xuất | KSX | 1.001,89 | 1.410,07 | 3.315,30 | 798,25 | 985,76 | 1.969,99 | 1.502,63 |
6 | Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp | KKN |
|
| 20,00 |
|
|
|
|
7 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV |
|
|
| 0,20 |
|
|
|
8 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 35,67 | 76,07 | 76,21 | 47,12 | 59,33 | 46,58 | 70,26 |
DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | |||
Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Thanh Phong | Thanh Quân | Thanh Sơn | Thanh Xuân | |||
(1) | (2) | (2) | (23) | (24) | (25) | (26) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 2.934,57 | 4.105,81 | 3.126,11 | 3.689,94 |
I | CÁC LOẠI ĐẤT |
| 2.934,57 | 4.105,81 | 3.126,11 | 3.689,94 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.754,50 | 3.859,93 | 2.982,55 | 3.465,72 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 202,91 | 297,72 | 122,80 | 51,30 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 202,91 | 291,31 | 115,01 | 42,31 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 129,12 | 75,98 | 59,98 | 221,47 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 232,64 | 96,20 | 195,13 | 350,97 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
| 2.532,26 | 1.018,57 | 547,06 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.145,22 | 806,36 | 1.424,91 | 2.101,08 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 44,61 | 51,41 | 44,18 | 13,45 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
| 116,96 | 180,39 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 180,07 | 236,56 | 125,73 | 220,21 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
| 1,00 | 1,00 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
| 2,91 | 2,50 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 4,10 | 10,00 | 9,50 | 23,48 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 42,54 | 76,84 | 38,15 | 38,90 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
| 1,00 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 65,65 | 79,64 | 28,48 | 88,59 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,57 | 1,90 | 0,36 | 0,37 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
| 0,30 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 14,46 | 7,87 | 11,33 | 10,82 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 8,98 | 3,50 | 8,75 | 11,51 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,91 | 1,62 | 2,44 | 0,84 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
| 5,75 |
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 40,53 | 48,46 | 18,52 | 42,19 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,33 |
| 4,00 |
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
| 9,32 | 17,83 | 4,01 |
4 | Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* |
|
|
|
|
|
II | KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
1 | Khu vực chuyên trồng lúa nước | KVL | 202,91 | 291,31 | 115,01 | 42,31 |
2 | Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm | KVN | 232,64 | 96,20 | 195,13 | 350,97 |
3 | Khu vực rừng phòng hộ | KPH |
| 2.532,26 | 1.018,57 | 547,06 |
4 | Khu vực rừng đặc dụng | KDD |
|
|
|
|
5 | Khu vực rừng sản xuất | KSX | 2.145,22 | 806,36 | 1.424,91 | 2.101,08 |
6 | Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp | KKN |
|
|
|
|
7 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV |
| 1,00 | 1,00 |
|
8 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
9 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 65,65 | 79,64 | 31,39 | 91,09 |
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
TT Yên Cát | Bãi Trành | Xuân Bình | Xuân Hòa | Xuân Quỳ | Hóa Quỳ | Yên Lễ | Bình Lương | Tân Bình | Thượng Ninh | Cát Vân | Cát Tân | Thanh Hòa | Thanh Lâm | Thanh Phong | Thanh Quân | Thanh Sơn | Thanh Xuân | ||||
I | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 839,82 | 22,68 | 39,18 | 158,64 | 59,65 | 55,47 | 14,99 | 89,49 | 25,00 | 26,43 | 74,61 | 25,72 | 27,95 | 60,78 | 22,63 | 23,38 | 57,21 | 24,39 | 31,62 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 63,09 | 12,07 | 2,20 | 2,19 | 0,08 | 0,78 | 5,63 | 5,28 | 1,65 | 3,92 | 10,94 | 1,44 | 4,96 | 0,45 | 0,75 | 4,15 | 4,34 | 1,84 | 0,42 |
| Đất trồng lúa nước khác | LUK/PNN | 10,02 |
|
| 2,19 |
| 0,78 |
| 0,63 |
| 0,10 |
| 0,45 |
|
| 0,50 |
| 3,53 | 1,84 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 53,07 | 12,07 | 2,20 |
| 0,08 |
| 5,63 | 4,65 | 1,65 | 3,82 | 10,94 | 0,99 | 4,96 | 0,45 | 0,25 | 4,15 | 0,81 |
| 0,42 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 86,55 | 2,06 | 6,11 | 10,36 | 11,38 | 1,34 | 1,53 | 20,10 | 1,61 | 4,57 | 9,73 | 1,62 | 1,15 | 2,30 | 2,91 | 1,30 | 2,30 | 3,54 | 2,64 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 198,20 | 0,68 | 7,57 | 117,50 | 31,66 | 3,45 | 7,55 | 6,21 | 1,10 | 0,60 | 0,71 | 8,03 | 2,29 | 0,39 | 1,34 | 1,50 | 2,32 | 0,78 | 4,52 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 30,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30,50 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 453,66 | 7,10 | 23,30 | 28,59 | 16,22 | 49,90 | 0,17 | 57,04 | 19,14 | 16,95 | 52,55 | 14,61 | 19,25 | 57,19 | 17,08 | 16,04 | 16,54 | 18,18 | 23,81 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 6,82 | 0,77 |
|
| 0,31 |
| 0,11 | 0,86 | 0,50 | 0,39 | 0,68 | 0,02 | 0,30 | 0,45 | 0.55 | 0,39 | 1,21 | 0,05 | 0,23 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 2.749,70 | 0,75 | 55,83 | 206,77 | 566,17 | 260,70 | 0,52 | 195,52 | 211,75 | 525,31 | 80,68 | 49,59 | 45,50 | 32,60 | 25,83 | 33,20 | 24,80 | 175,45 | 258,73 |
2.1 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNK/NKH | 10,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,38 | 1,93 | 1,03 |
|
|
|
|
| 4,47 |
2.2 | Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác | CLN/NKH | 5,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,84 |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,61 |
|
|
|
|
|
| 0,31 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm | LUA/HNK | 0,16 |
|
|
|
|
| 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,28 |
|
|
|
|
|
| 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm | HNK/CLN | 1,20 |
|
|
|
|
|
| 1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 78,86 |
|
| 4,00 |
|
|
|
|
|
| 7,00 | 10,00 | 5,00 |
|
|
|
| 16,96 | 35,90 |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác | RDD/BHK | 40,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 40,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất trồng cây lâu năm khác | RDD/CLN | 118,76 |
|
|
|
| 15,50 |
|
| 57,75 | 45,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất rừng phòng hộ | RDD/RPH | 409,97 |
|
|
| 314,67 | 95,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất rừng sản xuất | RDD/RSX | 404,70 |
|
|
|
| 4,70 |
|
| 103,70 | 296,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm | NTS/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 1.674,47 |
| 55,50 | 202,20 | 251,13 | 145,20 |
| 193,25 | 50,00 | 143,35 | 70,00 | 37,50 | 39,40 | 32,60 | 25,80 | 33,20 | 24,80 | 158,02 | 212,52 |
2.14 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 4,04 | 0,75 | 0,33 | 0,57 | 0,37 |
| 0,36 | 0,48 |
| 0,15 | 0,30 | 0,16 | 0,07 |
| 0,03 |
|
| 0,47 |
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH TRONG CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
TT Yên Cát | Bãi Trành | Xuân Bình | Xuân Hòa | Xuân Quỳ | Hóa Quỳ | Yên Lễ | Bình Lương | Tân Bình | Thượng Ninh | Cát Vân | Cát Tân | Thanh Hòa | Thanh Lâm | Thanh Phong | Thanh Quân | Thanh Sơn | Thanh Xuân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (11) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (20 | (22) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 77,77 |
|
| 1,86 |
|
| 0,08 |
| 12,38 | 63,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,94 |
|
| 1,86 |
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 75,83 |
|
|
|
|
|
|
| 12,38 | 63,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 87,73 | 0,63 |
| 0,51 | 0,37 |
| 0,05 | 12,35 |
| 0,38 | 0,62 | 0,11 | 0,11 | 5,62 | 43,38 |
| 9,98 | 6,62 | 7,00 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 58,47 |
|
|
|
|
|
| 10,35 |
|
|
|
|
| 5,62 | 42,50 |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,50 |
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,09 |
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 20,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,20 | 6,00 | 6,70 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,22 | 0,59 |
|
|
|
|
| 0,73 |
| 0,04 |
| 0,01 | 0,10 |
|
|
| 0,26 | 0,49 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử- văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,56 |
|
| 0,23 | 0,37 |
| 0,05 | 0,68 |
| 0,11 | 0,46 | 0,10 | 0,01 |
| 0,88 |
| 1,37 |
| 0,30 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,14 |
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,65 |
|
| 0,28 |
|
|
|
|
| 0,23 |
|
|
|
|
|
| 0,01 | 0,13 |
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 2309/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 1237/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 1979/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 121/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- 7Quyết định 2309/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
- 8Quyết định 1237/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 9Nghị quyết 160/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- 10Quyết định 1979/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 1620/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 1620/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Đức Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/05/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực