Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1687/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 07 tháng 5 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thường Xuân tại Tờ trình số 47/TTr-UBND ngày 09/4/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 440/TTr-STNMT ngày 04/5/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 84/BC-STNMT ngày 04/5/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thường Xuân,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thường Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 110.717,43 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 99.924,46 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.226,79 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.566,18 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ Tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 67,49 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 38,20 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 38,20 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 15,94 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,43 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 11,87 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,04 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 42,47 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 171,94 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 33,09 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 138,85 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 1,06 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,19 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,87 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Thường Xuân.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Thường Xuân để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Thường Xuân
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Thường Xuân và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 1687/QĐ-UBND ngày 07/5/2019 của UBND tỉnh)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
TT Thường Xuân | Xã Bát Mọt | Xã Yên Nhân | Xã Xuân Lẹ | Xã Vạn Xuân | Xã Lương Sơn | Xã Xuân Cao | Xã Luận Thành | Xã Luận Khê | Xã Xuân Thắng | Xã Xuân Lộc | Xã Xuân Cẩm | Xã Xuân Dương | Xã Thọ Thanh | Xã Ngọc Phụng | Xã Xuân Chinh | Xã Tân Thành | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 67,49 | 4,20 |
| 0,01 | 0,46 | 0,09 | 13,80 | 7,64 | 12,80 | 0,77 | 1,94 | 1,39 | 15,95 | 0,79 |
| 6,74 |
| 0,91 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 38,20 | 4,20 |
|
| 0,46 | 0,02 | 5,50 | 4,03 | 2,10 | 0,51 | 0,78 | 1,39 | 13,62 | 0,79 |
| 4,58 |
| 0,22 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 38,20 | 4,20 |
|
| 0,46 | 0,02 | 5,50 | 4,03 | 2,10 | 0,51 | 0,78 | 1,39 | 13,62 | 0,79 |
| 4,58 |
| 0,22 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 15,96 |
|
|
|
|
| 5,30 |
| 7,00 | 0,06 |
|
| 1,51 |
|
| 1,40 |
| 0,69 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,43 |
|
| 0,01 |
|
|
| 0,27 |
|
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 11,87 |
|
|
|
|
| 3,00 | 2,95 | 3,70 | 0,20 | 1,16 |
| 0,10 |
|
| 0,76 |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,04 |
|
|
|
| 0,08 |
| 0,39 |
|
|
|
| 0,57 |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 42,47 |
| 0,02 | 0,72 | 0,26 | 1,00 | 40,00 | 0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 40,00 |
|
|
|
|
| 40,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,47 |
| 0,02 | 0,72 | 0,26 | 1,00 |
| 0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 1687/QĐ-UBND ngày 07/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
TT Thường Xuân | Xã Bát Mọt | Xã Yên Nhân | Xã Xuân Lẹ | Xã Vạn Xuân | Xã Lương Sơn | Xã Xuân Cao | Xã Luận Thành | Xã Luận Khê | Xã Xuân Thắng | Xã Xuân Lộc | Xã Xuân Cẩm | Xã Xuân Dương | Xã Thọ Thanh | Xã Ngọc Phụng | Xã Xuân Chinh | Xã Tân Thành | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 33,09 | 2,10 |
|
| 0,46 | 0,09 | 1,50 | 7,64 | 1,50 | 0,71 | 1,94 | 1,39 | 12,55 | 0,79 |
| 1,78 |
| 0,64 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 23,80 | 2,10 |
|
| 0,46 | 0,02 | 1,50 | 4,03 |
| 0,51 | 0,78 | 1,39 | 10,22 | 0,79 |
| 1,78 |
| 0,22 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 23,80 | 2,10 |
|
| 0,46 | 0,02 | 1,50 | 4,03 |
| 0,51 | 0,78 | 1,39 | 10,22 | 0,79 |
| 1,78 |
| 0,22 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,51 |
|
|
|
| 0,42 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,42 |
|
|
|
|
|
| 0,27 |
|
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 5,91 |
|
|
|
|
|
| 2,95 | 1,50 | 0,20 | 1,16 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,04 |
|
|
|
| 0,08 |
| 0,39 |
|
|
|
| 0,57 |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 138,85 | 0,08 | 0,02 | 0,72 | 0,26 | 1,00 |
| 50,55 |
|
|
|
| 86,07 |
| 0,14 |
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,10 | 0,08 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,33 |
|
| 0,72 |
| 1,00 |
| 0,46 |
|
|
|
|
|
| 0,14 |
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,17 |
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,26 |
|
|
| 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 135,99 |
|
|
|
|
|
| 50,00 |
|
|
|
| 85,99 |
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 1687/QĐ-UBND ngày 07/5/2019 của UBND tỉnh)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Vạn Xuân | Xã Lương Sơn | Xã Xuân Cẩm | Xã Ngọc Phụng | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,19 |
| 0,19 |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
| 0,19 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,87 | 0,02 | 0,52 | 0,01 | 0,32 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,52 |
| 0,52 |
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,24 | 0,017 |
|
| 0,22 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,10 |
|
|
| 0,1 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 1687/QĐ-UBND ngày 07/5/2019 của UBND tỉnh)
TT | Hạng mục | Diện tích thực hiện | Địa điểm (đến cấp xã) | |
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | |||
1. Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | ||||
1.1 | Xây dựng Sân vận động | 0,27 | DTT | Tân Thành |
1.2 | Xây dựng Đài tưởng niệm | 0,25 | DVH | Xuân Dương |
1.3 | Xây dựng Đài tưởng niệm | 0,07 | DVH | Thọ Thanh |
1.4 | Xây dựng Nhà văn hóa | 0,26 | DSH | Xuân Thắng |
1.5 | Xây dựng Nhà văn hóa | 0,22 | DSH | Luận Khê |
1.6 | Xây dựng Nhà văn hóa | 0,79 | DSH | Xuân Dương |
1.7 | Mở rộng Trường Mầm non | 0,37 | DGD | Xuân Thắng |
1.8 | Xây dựng Trường Mầm non | 0,49 | DGD | Bát Mọt |
1.9 | Xây dựng Trường Mầm non | 0,47 | DGD | Xuân Dương |
1.10 | Mở rộng Trường Tiểu học | 0,22 | DGD | Xuân Thắng |
1.11 | Mở rộng Trường THCS | 0,10 | DGD | Vạn Xuân |
1.12 | Mở rộng Trường Tiểu học | 0,04 | DGD | Xuân Lẹ |
1.13 | Mở rộng Trụ sở UBND xã | 0,35 | TSC | Xuân Thắng |
1.14 | Mở rộng Trụ sở UBND xã | 0,14 | TSC | Thọ Thanh |
1.15 | Xây dựng mới Trạm Y Tế | 0,31 | DYT | Luận Khê |
1.16 | Xây dựng mới Trạm Y tế | 0,22 | DYT | Ngọc Phụng |
1.17 | Mở rộng Trạm Y Tế | 0,14 | DYT | Xuân Thắng |
1.18 | Khu xen cư mới | 0,02 | ODT | Thị Trấn |
1.19 | Khu dân cư mới | 2,10 | ODT | Thị Trấn |
1.20 | Khu dân cư mới | 0,10 | ONT | Xuân Lộc |
1.21 | Khu dân cư mới | 0,47 | ONT | Xuân Lẹ |
1.22 | Khu dân cư mới | 0,20 | ONT | Xuân Thắng |
1.23 | Khu dân cư mới | 0,27 | ONT | Xuân Lẹ |
1.24 | Khu dân cư mới | 0,61 | ONT | Thôn Phú Vinh xã Ngọc Phụng |
1.25 | Khu dân cư mới | 0,71 | ONT | Thôn Hòa Lâm xã Ngọc Phụng |
1.26 | Khu dân cư mới | 0,66 | ONT | Thôn Xuân Thành xã Ngọc Phụng |
1.27 | Khu dân cư mới | 1,00 | ONT | Vạn Xuân |
1.28 | Khu dân cư mới | 0,62 | ONT | Lương Sơn |
1.29 | Khu dân cư mới | 0,18 | ONT | Xuân Cẩm |
1.30 | Khu dân cư mới | 0,31 | ONT | Xuân Cao |
1.31 | Khu dân cư mới | 0,41 | ONT | Xuân Dương |
1.32 | Khu dân cư mới | 0,89 | ONT | Lương Sơn |
1.33 | Khu xen cư (Chuyển mục đích sang đất ở) | 0,24 | ONT | Bát Mọt |
1.34 | Khu xen cư (Chuyển mục đích sang đất ở) | 0,72 | ONT | Bát Mọt |
1.35 | Khu xen cư (Cửa hàng mua bán Xuân Dương) | 0,02 | ONT | Thị Trấn |
1.36 | Khu xen cư mới (Khu dược) | 0,05 | ONT | Thị Trấn |
1.37 | Khu dân cư mới (Đường HCM) | 0,42 | ONT | Tân Thành |
1.38 | Bãi để xe Ngọc Tú Xuân | 1,00 | DGT | Xuân Cẩm |
1.39 | Bến xe khách thị trấn | 0,70 | DGT | Xuân Cẩm |
1.40 | Dự án đầu tư xây dựng mạng lưới điện | 0,08 | DNL | Xã Luận Thành, Tân Thành, Luận Khê, Thọ Thanh, Ngọc Phụng, Thị trấn Thường Xuân |
2. Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất | ||||
2.1 | Nhà máy sản xuất, chế biến lâm sản | 0,50 | SKC | Tân Thành |
2.2 | Nhà máy sản xuất chế biến lâm sản | 0,76 | SKC | Ngọc Phụng |
2.3 | Nhà máy sản xuất, chế biến đất sét và thương mại VLXD tổng hợp | 2,20 | SKC | Luận Thành |
2.4 | Điểm trung chuyển VLXD | 0,40 | SKC | Xuân Dương |
2.5 | Điểm trung chuyển VLXD | 0,50 | SKC | Xuân Dương |
2.8 | Đập phụ thủy điện Xuân Minh | 1,40 | DNL | Xuân Cao |
2.9 | Lòng hồ thủy điện Xuân Minh | 150,00 | DNL | Xuân Cao và Xuân Cẩm |
2.10 | Nhà trực vận hành điện lực | 0,02 | SKC | Yên Nhân |
2.11 | Trạm thu mua nông lâm sản | 0,16 | TMD | Vạn Xuân |
2.12 | Chợ thị trấn thường xuân |
| DCH | Thị Trấn |
2.13 | Chợ Thọ Thanh | 0,27 | DCH | Thọ Thanh |
2.14 | Chợ Ngọc Phụng | 0,70 | DCH | Ngọc Phụng |
2.15 | Chợ Lương Sơn | 0,66 | DCH | Lương Sơn |
2.16 | Nhà máy may Luận Thành | 9,40 | SKC | Luận Thành |
2.17 | Khu sản xuất kinh doanh (Nhà máy may) | 2,70 | SKC | Xuân Cẩm |
2,80 | SKC | Ngọc Phụng | ||
2.18 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp | 2,10 | TMD | Thị Trấn |
2.19 | Mỏ cát | 0,40 | SKX | Luận Khê |
2.20 | Mỏ cát | 1,20 | SKX | Ngọc Phụng |
2.21 | Bãi tập kết cát sỏi | 1,40 | SKX | Ngọc Phụng |
2.22 | Dự án chế biến dược liệu | 11,90 | SKC | Lương Sơn |
2.23 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp | 0,71 | TMD | Xuân Cẩm |
2.24 | Trang trại tổng hợp | 10,00 | NKH | Lương Sơn |
2.25 | Nhà máy chế biến gỗ | 3,00 | SKC | Lương Sơn |
2.26 | Trang trại tổng hợp | 12,00 | NKH | Lương Sơn |
2.27 | Cửa hàng xăng dầu | 0,27 | TMD | Tân Thành |
2.28 | Trang trại tổng hợp | 22,00 | NKH | Lương Sơn |
- 1Quyết định 2309/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 1237/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 1979/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 121/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- 7Quyết định 2309/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
- 8Quyết định 1237/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 1979/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 1687/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 1687/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Đức Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra