Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1687/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 07 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN THƯỜNG XUÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị đnh của Chính phủ: S43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII: S121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thường Xuân tại Tờ trình số 47/TTr-UBND ngày 09/4/2019;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 440/TTr-STNMT ngày 04/5/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 84/BC-STNMT ngày 04/5/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thường Xuân,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thường Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

110.717,43

1

Đất nông nghiệp

NNP

99.924,46

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.226,79

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.566,18

(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ Tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

67,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

38,20

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

38,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

15,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,43

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

11,87

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,04

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

42,47

(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

171,94

1

Đất nông nghiệp

NNP

33,09

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

138,85

(Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

1,06

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,19

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,87

(Chi tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Thường Xuân.

- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Thường Xuân để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Thường Xuân

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.

- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.

- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.

- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Thường Xuân và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ (t/hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC106.5.19)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 


Phụ biểu số 02:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 1687/QĐ-UBND ngày 07/5/2019 của UBND tỉnh)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thường Xuân

Xã Bát Mọt

Yên Nhân

Xuân Lẹ

Xã Vạn Xuân

Lương Sơn

Xã Xuân Cao

Xã Luận Thành

Xã Luận Khê

Xã Xuân Thắng

Xuân Lộc

Xuân Cẩm

Xuân Dương

Xã Thọ Thanh

Ngọc Phng

Xuân Chinh

Xã Tân Thành

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

67,49

4,20

 

0,01

0,46

0,09

13,80

7,64

12,80

0,77

1,94

1,39

15,95

0,79

 

6,74

 

0,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

38,20

4,20

 

 

0,46

0,02

5,50

4,03

2,10

0,51

0,78

1,39

13,62

0,79

 

4,58

 

0,22

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

38,20

4,20

 

 

0,46

0,02

5,50

4,03

2,10

0,51

0,78

1,39

13,62

0,79

 

4,58

 

0,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

15,96

 

 

 

 

 

5,30

 

7,00

0,06

 

 

1,51

 

 

1,40

 

0,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,43

 

 

0,01

 

 

 

0,27

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

11,87

 

 

 

 

 

3,00

2,95

3,70

0,20

1,16

 

0,10

 

 

0,76

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,04

 

 

 

 

0,08

 

0,39

 

 

 

 

0,57

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

42,47

 

0,02

0,72

0,26

1,00

40,00

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

40,00

 

 

 

 

 

40,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,47

 

0,02

0,72

0,26

1,00

 

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 1687/QĐ-UBND ngày 07/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thường Xuân

Xã Bát Mọt

Yên Nhân

Xuân Lẹ

Xã Vạn Xuân

Lương Sơn

Xã Xuân Cao

Xã Luận Thành

Xã Luận Khê

Xã Xuân Thắng

Xuân Lộc

Xuân Cẩm

Xuân Dương

Xã Thọ Thanh

Ngọc Phng

Xuân Chinh

Xã Tân Thành

1

Đất nông nghiệp

NNP

33,09

2,10

 

 

0,46

0,09

1,50

7,64

1,50

0,71

1,94

1,39

12,55

0,79

 

1,78

 

0,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA

23,80

2,10

 

 

0,46

0,02

1,50

4,03

 

0,51

0,78

1,39

10,22

0,79

 

1,78

 

0,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

23,80

2,10

 

 

0,46

0,02

1,50

4,03

 

0,51

0,78

1,39

10,22

0,79

 

1,78

 

0,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,51

 

 

 

 

0,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,42

 

 

 

 

 

 

0,27

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

5,91

 

 

 

 

 

 

2,95

1,50

0,20

1,16

 

0,10

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,04

 

 

 

 

0,08

 

0,39

 

 

 

 

0,57

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

138,85

0,08

0,02

0,72

0,26

1,00

 

50,55

 

 

 

 

86,07

 

0,14

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,10

0,08

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,33

 

 

0,72

 

1,00

 

0,46

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,17

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,26

 

 

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

135,99

 

 

 

 

 

 

50,00

 

 

 

 

85,99

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

Phụ biểu số 04:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 1687/QĐ-UBND ngày 07/5/2019 của UBND tỉnh)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Vạn Xuân

Lương Sơn

Xuân Cẩm

Ngọc Phụng

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,19

 

0,19

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

0,19

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,87

0,02

0,52

0,01

0,32

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

 

 

0,01

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,52

 

0,52

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,24

0,017

 

 

0,22

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,10

 

 

 

0,1

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 1687/QĐ-UBND ngày 07/5/2019 của UBND tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích thực hiện

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

1. Công trình, dự án do Hi đng nhân dân cấp tỉnh chp thun mà phi thu hi đt

1.1

Xây dựng Sân vận động

0,27

DTT

Tân Thành

1.2

Xây dựng Đài tưởng niệm

0,25

DVH

Xuân Dương

1.3

Xây dựng Đài tưởng niệm

0,07

DVH

Thọ Thanh

1.4

Xây dựng Nhà văn hóa

0,26

DSH

Xuân Thắng

1.5

Xây dựng Nhà văn hóa

0,22

DSH

Luận Khê

1.6

Xây dựng Nhà văn hóa

0,79

DSH

Xuân Dương

1.7

Mở rộng Trường Mầm non

0,37

DGD

Xuân Thắng

1.8

Xây dựng Trường Mầm non

0,49

DGD

Bát Mọt

1.9

Xây dựng Trường Mầm non

0,47

DGD

Xuân Dương

1.10

Mở rộng Trường Tiểu học

0,22

DGD

Xuân Thắng

1.11

Mở rộng Trường THCS

0,10

DGD

Vạn Xuân

1.12

Mở rộng Trường Tiểu học

0,04

DGD

Xuân Lẹ

1.13

Mở rộng Trụ sở UBND xã

0,35

TSC

Xuân Thắng

1.14

Mở rộng Trụ sở UBND xã

0,14

TSC

Thọ Thanh

1.15

Xây dựng mới Trạm Y Tế

0,31

DYT

Luận Khê

1.16

Xây dựng mới Trạm Y tế

0,22

DYT

Ngọc Phụng

1.17

Mở rộng Trạm Y Tế

0,14

DYT

Xuân Thắng

1.18

Khu xen cư mới

0,02

ODT

Thị Trấn

1.19

Khu dân cư mới

2,10

ODT

Thị Trấn

1.20

Khu dân cư mới

0,10

ONT

Xuân Lộc

1.21

Khu dân cư mới

0,47

ONT

Xuân Lẹ

1.22

Khu dân cư mới

0,20

ONT

Xuân Thắng

1.23

Khu dân cư mới

0,27

ONT

Xuân Lẹ

1.24

Khu dân cư mới

0,61

ONT

Thôn Phú Vinh xã Ngọc Phụng

1.25

Khu dân cư mới

0,71

ONT

Thôn Hòa Lâm xã Ngọc Phụng

1.26

Khu dân cư mới

0,66

ONT

Thôn Xuân Thành xã Ngọc Phụng

1.27

Khu dân cư mới

1,00

ONT

Vạn Xuân

1.28

Khu dân cư mới

0,62

ONT

Lương Sơn

1.29

Khu dân cư mới

0,18

ONT

Xuân Cẩm

1.30

Khu dân cư mới

0,31

ONT

Xuân Cao

1.31

Khu dân cư mới

0,41

ONT

Xuân Dương

1.32

Khu dân cư mới

0,89

ONT

Lương Sơn

1.33

Khu xen cư (Chuyển mục đích sang đất ở)

0,24

ONT

Bát Mọt

1.34

Khu xen cư (Chuyển mục đích sang đất ở)

0,72

ONT

Bát Mọt

1.35

Khu xen cư (Cửa hàng mua bán Xuân Dương)

0,02

ONT

Thị Trấn

1.36

Khu xen cư mới (Khu dược)

0,05

ONT

Thị Trấn

1.37

Khu dân cư mới (Đường HCM)

0,42

ONT

Tân Thành

1.38

Bãi để xe Ngọc Tú Xuân

1,00

DGT

Xuân Cẩm

1.39

Bến xe khách thị trấn

0,70

DGT

Xuân Cẩm

1.40

Dự án đầu tư xây dựng mạng lưới điện

0,08

DNL

Xã Luận Thành, Tân Thành, Luận Khê, Thọ Thanh, Ngọc Phụng, Thị trấn Thường Xuân

2. Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

2.1

Nhà máy sản xuất, chế biến lâm sản

0,50

SKC

Tân Thành

2.2

Nhà máy sản xuất chế biến lâm sản

0,76

SKC

Ngọc Phụng

2.3

Nhà máy sản xuất, chế biến đất sét và thương mại VLXD tổng hợp

2,20

SKC

Luận Thành

2.4

Điểm trung chuyển VLXD

0,40

SKC

Xuân Dương

2.5

Điểm trung chuyển VLXD

0,50

SKC

Xuân Dương

2.8

Đập phụ thủy điện Xuân Minh

1,40

DNL

Xuân Cao

2.9

Lòng hồ thủy điện Xuân Minh

150,00

DNL

Xuân Cao và Xuân Cẩm

2.10

Nhà trực vận hành điện lực

0,02

SKC

Yên Nhân

2.11

Trạm thu mua nông lâm sản

0,16

TMD

Vạn Xuân

2.12

Chợ thị trấn thường xuân

 

DCH

Thị Trấn

2.13

Chợ Thọ Thanh

0,27

DCH

Thọ Thanh

2.14

Chợ Ngọc Phụng

0,70

DCH

Ngọc Phụng

2.15

Chợ Lương Sơn

0,66

DCH

Lương Sơn

2.16

Nhà máy may Luận Thành

9,40

SKC

Luận Thành

2.17

Khu sản xuất kinh doanh (Nhà máy may)

2,70

SKC

Xuân Cẩm

2,80

SKC

Ngọc Phụng

2.18

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp

2,10

TMD

Thị Trấn

2.19

Mỏ cát

0,40

SKX

Luận Khê

2.20

Mỏ cát

1,20

SKX

Ngọc Phụng

2.21

Bãi tập kết cát sỏi

1,40

SKX

Ngọc Phụng

2.22

Dự án chế biến dược liệu

11,90

SKC

Lương Sơn

2.23

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp

0,71

TMD

Xuân Cẩm

2.24

Trang trại tổng hợp

10,00

NKH

Lương Sơn

2.25

Nhà máy chế biến gỗ

3,00

SKC

Lương Sơn

2.26

Trang trại tổng hợp

12,00

NKH

Lương Sơn

2.27

Cửa hàng xăng dầu

0,27

TMD

Tân Thành

2.28

Trang trại tổng hợp

22,00

NKH

Lương Sơn

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1687/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 1687/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/05/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Nguyễn Đức Quyền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/05/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản