Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1260/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 02 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH, TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Núi Thành;

Căn cứ Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019;

Xét đề nghị của UBND huyện Núi Thành tại Tờ trình số 45/TTr-UBND ngày 14/3/2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 311/TTr-STNMT ngày 23/4/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT. Núi Thành

Xã Tam Giang

Xã Tam Hòa

Xã Tam Hiệp

Xã Tam Anh Nam

Xã Tam Xuân 1

Xã Tam Xuân 2

Xã Tam Thạnh

Xã Tam Sơn

Xã Tam Trà

Xã Tam Mỹ Tây

Xã Tam Mỹ Đông

Xã Tam Nghĩa

Xã Tam Hải

Xã Tam Quang

Xã Tam Tiến

Xã Tam Anh Bắc

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

39.788,82

100,04

480,74

1.428,48

1.667,87

1.474,86

1.174,40

2.012,88

4.791,68

4.903,72

9.776,31

4.804,99

1.814,63

2.194,97

477,61

252,46

1.277,22

1.155,97

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4551,44

51,03

130,30

225,12

173,72

280,19

496,63

879,65

242,15

248,70

129,30

396,86

377,26

337,42

-

15,69

188,20

379,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4268,01

42,37

68,44

226,32

176,89

214,72

496,65

883,81

242,19

235,03

129,30

396,86

366,37

282,66

-

3,20

150,37

352,84

1.2

Đất trồng cây HN khác

HNK

1709,60

14,86

43,59

122,94

60,96

98,08

108,20

137,68

82,57

105,96

138,59

221,15

59,72

178,82

57,11

50,86

82,48

146,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5651,81

28,06

49,38

277,86

298,52

366,31

199,48

291,91

1.749,90

291,11

408,75

257,01

150,45

420,92

234,65

86,08

272,05

269,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13502,69

-

41,97

242,47

817,91

-

48,35

109,75

622,58

2.394,97

6.373,08

1.266,64

917,80

185,34

6,99

87,00

387,84

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

110,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

110,60

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12305,19

-

-

-

251,93

657,13

284,89

427,71

2.087,46

1.861,26

2.724,73

2.659,34

301,56

863,69

-

-

-

185,49

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1911,98

6,09

215,50

531,70

64,83

73,15

36,85

159,06

7,02

1,72

1,86

0,99

7,84

98,18

178,86

12,83

339,65

175,85

1.8

Đất làm muối

LMU

8,69

-

-

8,69

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

36,82

-

-

19,70

-

-

-

7,12

-

-

-

3,00

-

-

-

-

7,00

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15.094,80

430,53

758,83

928,24

2.404,72

1.095,65

588,87

671,72

514,45

545,23

229,49

377,10

230,24

2.967,34

776,01

1.064,89

789,92

721,59

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.387,49

0,89

29,75

-

7,20

-

-

-

18,40

-

-

8,30

-

2.168,39

0,57

18,72

-

135,27

2.2

Đất an ninh

CAN

1,79

1,79

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.585,93

-

-

-

1.126,37

453,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6,56

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

80,71

5,59

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20,31

-

54,82

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

168,34

6,33

-

0,19

3,15

0,14

3,15

-

-

-

1,00

1,65

-

50,34

9,83

32,37

60,05

0,15

2.7

Đất cơ sở SX PNN

SKC

232,90

7,66

3,96

-

2,00

1,35

0,35

5,95

0,86

-

-

17,46

0,85

9,95

0,31

176,50

5,70

-

2.8

Đất SD cho HĐKS

SKS

81,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

16,85

7,65

56,50

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

3.416,30

144,56

106,56

267,51

376,17

317,15

158,10

284,89

132,95

111,97

95,28

121,64

105,37

343,11

69,29

400,65

182,39

198,71

2.10

Đất có DT lịch sử - văn hóa

DDT

7,97

-

-

0,33

0,48

0,19

3,25

0,60

-

-

-

0,18

0,40

2,35

-

-

0,19

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

1,22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,22

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

52,22

-

-

-

4,84

-

-

30,10

-

-

-

-

-

13,05

-

-

4,23

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.155,22

-

109,66

154,40

272,84

217,95

274,07

229,90

36,95

38,70

54,38

40,26

44,76

66,25

81,90

104,45

189,97

238,79

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

217,99

217,99

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

38,13

5,18

0,30

0,72

0,90

1,27

3,50

0,24

0,10

1,08

1,43

13,92

0,34

0,47

0,35

1,39

3,98

2,97

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

32,40

0,11

-

-

0,03

-

1,41

-

-

-

-

-

-

-

-

25,30

5,56

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,80

1,19

0,64

0,22

0,38

1,90

1,39

0,15

-

3,25

-

1,52

3,30

1,82

0,94

1,02

0,83

0,24

2.19

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

628,28

14,60

27,81

45,83

70,19

21,91

35,81

60,64

2,03

0,48

5,21

18,37

15,76

121,89

29,95

26,59

84,61

46,62

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

32,82

-

-

-

-

11,47

-

-

-

1,38

-

16,00

-

2,39

-

-

-

1,58

2.21

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

8,68

7,85

-

-

-

0,83

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

32,16

2,01

1,56

1,80

2,74

6,15

1,37

3,25

0,57

1,07

1,03

1,68

1,12

1,41

1,20

1,42

3,11

0,66

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

12,85

0,90

0,89

0,98

0,31

2,75

0,37

0,81

0,03

0,87

-

0,08

0,88

1,52

0,59

0,58

0,55

0,74

2.24

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

3.077,36

9,83

477,70

447,23

403,85

54,83

100,96

55,17

34,07

145,55

70,45

37,21

22,79

38,42

581,08

274,49

248,76

74,97

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

795,21

1,32

-

9,03

113,69

0,99

5,14

-

288,50

240,88

0,71

60,45

27,01

32,85

-

0,31

-

14,33

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

29,03

2,74

-

-

19,59

3,78

0,01

-

-

-

-

-

-

1,82

-

1,10

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

699,80

0,75

15,35

11,94

14,95

4,76

37,70

58,12

39,00

102,82

24,37

45,80

11,30

125,40

78,56

1,53

80,56

46,89

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Núi Thành

Xã Tam Giang

Xã Tam Hòa

Xã Tam Hiệp

Xã Tam Anh Nam

Xã Tam Xuân 1

Xã Tam Xuân 2

Xã Tam Thạnh

Xã Tam Sơn

Xã Tam Trà

Xã Tam Mỹ Tây

Xã Tam Mỹ Đông

Xã Tam Nghĩa

Xã Tam Hải

Xã Tam Quang

Xã Tam Tiến

Xã Tam Anh Bắc

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

734,88

29,04

2,88

24,38

233,08

224,36

3,85

16,54

5,20

0,67

22,87

14,55

3,48

28,29

9,99

60,23

6,34

49,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA

82,37

2,01

0,02

7,21

38,05

20,85

2,92

4,06

0,05

0,01

0,14

0,20

1,40

0,62

-

0,21

1,76

2,86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

58,06

2,00

-

6,01

19,97

18,74

2,90

1,30

0,01

-

0,14

0,20

1,40

0,61

-

0,20

1,76

2,82

1.2

Đất trồng cây HNkhác

HNK

146,46

4,08

2,63

5,41

71,64

33,36

0,36

0,57

0,05

0,01

0,05

0,80

0,52

6,11

0,50

9,41

1,39

9,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

231,40

8,42

0,23

6,60

44,80

82,06

0,57

0,84

0,10

0,35

1,36

0,55

0,50

6,01

5,89

49,53

2,24

21,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,85

-

-

-

-

-

-

-

-

0,30

-

-

-

-

3,60

-

0,95

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

197,53

-

-

-

34,25

83,65

-

10,97

5,00

-

21,32

13,00

1,06

13,00

-

-

-

15,28

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

72,27

14,53

-

5,16

44,34

4,44

-

0,10

-

-

-

-

-

2,55

-

1,08

-

0,07

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

498,60

41,59

0,37

4,63

88,96

76,87

0,63

0,13

1,42

0,02

0,05

-

1,30

3,01

0,65

256,43

10,68

11,86

2.1

Đất quốc phòng

CQP

218,53

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

208,00

-

10,53

2.3

Đất cơ sở SX PNN

SKC

0,19

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,09

-

-

2.4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

24,56

2,08

0,30

-

4,70

12,68

0,29

0,10

1,40

-

-

-

0,90

0,11

-

1,47

0,31

0,22

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

114,18

-

-

4,63

35,48

33,02

0,29

0,03

0,02

0,02

0,05

-

0,40

0,50

0,15

39,24

0,27

0,08

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

4,23

4,23

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất xây dựng TSCQ

TSC

1,86

0,40

-

-

0,11

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,24

-

1,01

2.8

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa

NTD

50,08

-

-

-

3,07

30,33

-

-

-

-

-

-

-

2,40

-

4,18

10,10

-

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,10

-

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

0,02

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,75

-

-

-

-

0,70

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sông ngòi, kênh,..

SON

83,58

34,78

-

-

45,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,50

3,20

-

-

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,54

-

-

-

0,50

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

54,90

9,60

-

-

22,18

4,14

1,02

-

-

0,03

-

1,04

-

5,33

2,80

5,36

2,03

1,37

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT. Núi Thành

Xã Tam Giang

Xã Tam Hòa

Xã Tam Hiệp

Xã Tam Anh Nam

Xã Tam Xuân 1

Xã Tam Xuân 2

Xã Tam Thạnh

Xã Tam Sơn

Xã Tam Trà

Xã Tam Mỹ Tây

Xã Tam Mỹ Đông

Xã Tam Nghĩa

Xã Tam Hải

Xã Tam Quang

Xã Tam Tiến

Xã Tam Anh Bắc

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

794,21

29,84

3,88

26,57

235,94

225,36

4,85

19,64

6,2

1,32

24,67

32,96

4,5

29,29

11

75,93

11,79

50,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

82,97

2,01

0,02

7,21

38,05

20,85

2,92

4,06

0,05

0,01

0,14

0,20

1,40

0,62

-

0,21

1,76

3,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

58,66

2,00

-

6,01

19,97

18,74

2,90

1,30

0,01

-

0,14

0,20

1,40

0,61

-

0,20

1,76

3,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

152,56

4,38

2,93

6,64

71,94

33,66

0,43

0,57

0,35

0,06

0,35

2,00

0,94

6,41

0,63

9,91

1,59

9,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

248,12

8,92

0,73

7,56

45,50

82,66

0,70

0,84

0,80

0,95

1,66

1,11

1,10

6,71

6,81

52,73

7,49

21,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

4,85

-

-

-

-

-

-

-

-

0,30

-

-

-

-

3,60

-

0,95

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

221,14

-

-

-

36,11

83,65

0,80

14,07

5,00

-

22,52

29,65

1,06

13,00

-

-

-

15,28

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

84,57

14,53

0,20

5,16

44,34

4,54

-

0,10

-

-

-

-

-

2,55

-

13,08

-

0,07

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,00

-

-

-

-

 

 

2.1

Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

3,00

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

3,00

-

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

72,65

33,19

0,06

-

37,75

-

-

-

-

-

-

-

-

0,11

-

0,38

-

1,16

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Núi Thành

Xã Tam Giang

Xã Tam Hòa

Xã Tam Hiệp

Xã Tam Anh Nam

Xã Tam Xuân 1

Xã Tam Xuân 2

Xã Tam Thạnh

Xã Tam Sơn

Xã Tam Trà

Xã Tam Mỹ Tây

Xã Tam Mỹ Đông

Xã Tam Nghĩa

Xã Tam Hải

Xã Tam Quang

Xã Tam Tiến

Xã Tam Anh Bắc

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất phi nông nghiệp

PNN

63,46

11,80

-

-

23,11

4,14

1,02

-

-

0,03

-

1,04

-

5,61

2,80

5,36

7,18

1,37

1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

3,74

-

-

-

3,53

0,21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,70

-

-

-

-

1.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,56

2,20

-

-

0,93

-

-

-

-

-

-

-

-

0,28

-

-

5,15

-

1.4

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện

DHT

27,50

0,06

-

-

9,31

2,79

0,59

-

-

0,03

-

0,04

-

4,63

2,30

5,00

1,93

0,82

1.5

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,13

-

-

-

1,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,33

-

-

-

8,21

1,14

0,43

-

-

-

-

1,00

-

-

-

-

-

0,55

1.7

Đất ở tại đô thị

ODT

9,54

9,54

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,96

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,50

0,36

0,10

-

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị có trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân huyện Núi Thành

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được xét duyệt;

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;

- Rà soát những danh mục dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2019 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Núi Thành trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;

- Định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, giám sát việc triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Núi Thành đảm bảo đúng quy định và báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các trường hợp phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Núi Thành và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN. D:\Dropbox\TAI 2019\Quyet dinh\0425 Phe duyet KHSD dat 2019 huyen Nui Thanh.doc

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1260/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 1260/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/05/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Lê Trí Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản