Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1065/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 14 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND thành phố Đà Lạt tại Tờ trình số 1379/TTr-UBND ngày 29/3/2019, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 207/TTr-STNMT ngày 25/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Đà Lạt với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 4.
(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Đà Lạt đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch UBND thành phố Đà Lạt và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1.
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019 THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 6 | Phường 7 | Phường 8 | Phường 9 | Phường 10 | Phường 11 | Phường 12 | Xã Xuân Thọ | Xã Xuân Trường | Xã Trạm Hành | Xã Tà Nung | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… +(20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 39.445,72 | 178,92 | 125,51 | 2.737,61 | 2.926,79 | 3.483,31 | 171,68 | 3.443,08 | 1.786,61 | 468,46 | 1.372,26 | 1.653,84 | 1.244,05 | 6.266,21 | 3.452,65 | 5.565,92 | 4.568,83 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 34.349,64 | 0,00 | 0,19 | 2.294,64 | 2.235,54 | 3.120,06 | 26,15 | 2.958,15 | 1.235,32 | 64,42 | 1.015,81 | 1.367,45 | 1.094,21 | 6.022,57 | 3.223,05 | 5.323,61 | 4.368,48 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 18,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18,15 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 5.951,73 |
|
| 216,90 | 221,26 | 849,90 | 25,91 | 1.129,74 | 360,93 | 44,80 | 267,95 | 503,48 | 413,82 | 1.530,03 | 62,31 | 88,60 | 236,11 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7.371,14 | 0,00 | 0,19 | 127,37 | 71,27 | 173,04 | 0,24 | 341,73 | 1,23 | 1,17 | 273,57 | 327,65 | 2,49 | 791,28 | 1.480,77 | 2.175,72 | 1.603,42 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 16.540,69 |
|
| 1.831,94 | 1.943,01 | 1.874,20 |
| 1.478,75 | 728,80 |
| 472,32 | 536,32 | 663,09 | 316,98 | 1.125,18 | 3.059,28 | 2.510,81 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 399,79 |
|
| 118,42 |
|
|
|
| 120,77 | 18,45 | 1,97 |
| 13,54 | 126,63 |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4.035,36 |
|
|
|
| 222,93 |
|
|
|
|
|
|
| 3.257,64 | 554,79 |
|
|
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 32,79 |
|
|
|
|
|
| 7,93 | 23,59 |
|
|
| 1,26 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.096,08 | 178,92 | 125,32 | 442,97 | 691,25 | 363,25 | 145,53 | 484,93 | 551,29 | 404,04 | 356,45 | 286,38 | 149,84 | 243,65 | 229,60 | 242,31 | 200,35 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 254,91 | 1,25 | 7,24 | 2,16 | 1,64 | 23,81 |
| 2,75 | 22,58 | 137,03 | 2,02 | 15,60 | 6,25 |
| 20,24 | 12,34 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 28,46 | 1,78 | 0,13 | 2,53 | 0,44 | 4,84 | 0,03 | 12,79 | 0,14 | 1,04 | 0,97 | 3,60 | 0,04 | 0,03 | 0,11 |
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 17,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17,19 |
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 337,33 | 6,67 | 2,61 | 100,77 | 73,59 | 10,20 | 1,41 | 30,29 | 16,62 | 20,48 | 33,70 | 14,18 | 4,51 | 6,10 | 7,80 |
| 8,40 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 37,18 |
|
| 1,74 | 3,23 |
|
| 1,02 | 1,75 | 1,22 | 0,06 | 12,04 |
| 3,62 |
| 9,18 | 3,31 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 4,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,73 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.507,97 | 90,17 | 38,57 | 153,86 | 102,93 | 81,15 | 43,58 | 209,73 | 132,59 | 53,40 | 109,22 | 75,22 | 60,69 | 88,63 | 59,09 | 144,54 | 64,57 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 38,68 |
|
|
| 10,39 |
|
|
| 0,14 |
| 27,56 |
| 0,54 |
| 0,05 |
|
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 5,31 |
|
| 2,10 |
| 1,33 |
|
| 0,97 | 0,91 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 12,57 |
|
|
|
| 12,55 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 253,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 65,26 | 93,29 | 38,86 | 56,43 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.444,93 | 20,53 | 64,72 | 117,32 | 160,99 | 111,78 | 88,27 | 135,95 | 273,43 | 172,71 | 106,12 | 141,47 | 51,64 |
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 34,27 | 2,05 | 1,83 | 4,73 | 9,13 | 0,07 | 0,30 | 0,55 | 2,83 | 1,86 | 8,62 | 0,33 | 0,24 | 0,45 | 0,12 | 0,31 | 0,86 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 11,64 | 0,05 | 0,02 | 6,51 | 0,33 | 0,26 | 1,14 |
| 0,26 | 0,84 | 1,25 | 0,32 | 0,53 | 0,03 | 0,03 | 0,08 |
|
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 121,75 | 1,58 | 5,70 | 32,63 | 4,55 | 15,02 | 6,03 | 18,15 | 8,26 | 2,95 | 14,06 | 4,12 | 1,06 | 1,11 | 2,12 | 1,57 | 2,84 |
2.16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 145,20 |
|
| 0,14 | 0,99 | 40,97 |
| 23,68 |
|
| 21,15 | 5,49 | 9,03 | 14,44 | 17,75 | 7,89 | 3,66 |
2.17 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 57,99 |
|
|
|
| 30,64 |
| 19,02 |
|
|
|
|
| 8,33 |
|
|
|
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 5,35 | 0,03 | 0,12 | 0,26 | 0,25 | 0,17 | 0,18 | 1,60 | 0,55 | 0,46 | 0,32 | 0,24 | 0,04 | 0,32 | 0,54 | 0,28 |
|
2.19 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 101,73 | 11,28 | 3,33 | 5,48 | 49,49 | 0,49 | 1,70 | 0,09 | 15,30 | 0,70 | 13,69 |
|
| 0,17 | 0,02 |
|
|
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 13,02 | 0,39 | 0,13 | 1,37 | 0,63 | 0,47 | 0,68 | 1,14 | 0,94 | 0,06 | 2,99 | 1,39 | 0,14 | 1,16 | 1,22 | 0,32 |
|
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 190,01 | 0,22 |
| 11,18 | 4,43 | 20,46 | 2,21 | 28,17 | 9,99 | 4,81 | 13,18 | 7,42 | 4,92 | 43,74 | 8,17 | 3,26 | 27,84 |
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 472,00 | 42,92 | 0,93 | 0,19 | 268,24 | 9,02 |
|
| 64,94 | 5,57 | 1,52 | 0,22 | 10,21 | 10,27 | 19,06 | 6,49 | 32,43 |
6 | Đất đô thị* | DDL | 19.592,13 | 178,92 | 125,51 | 2.737,61 | 2.926,80 | 3.483,31 | 171,67 | 3.443,08 | 1.786,61 | 468,46 | 1.372,26 | 1.653,84 | 1.244,05 |
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 2.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 6 | Phường 7 | Phường 8 | Phường 9 | Phường 10 | Phường 11 | Phường 12 | Xã Xuân Thọ | Xã Xuân Trường | Xã Trạm Hành | Xã Tà Nung | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… +(20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 232,71 |
| 0,50 | 23,22 | 8,94 | 0,09 | 5,69 | 16,22 | 77,97 | 1,04 | 2,96 | 13,62 | 18,09 | 0,24 | 0,30 | 60,08 | 3,73 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 138,59 |
| 0,50 | 17,91 | 4,37 |
| 5,69 | 1,23 | 77,89 | 1,04 | 2,96 | 9,54 | 17,22 | 0,24 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 65,72 |
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
| 3,76 |
|
| 0,30 | 60,08 | 0,57 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 28,34 |
|
| 4,32 | 4,57 | 0,09 |
| 14,99 | 0,08 |
|
| 0,32 | 0,87 |
|
|
| 3,10 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 50,03 | 2,00 |
| 12,47 | 0,14 |
| 5,10 | 4,50 | 21,05 | 0,56 | 0,12 | 3,60 | 0,49 |
|
|
|
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 12,53 | 1,50 |
| 5,25 | 0,14 |
|
|
| 5,50 | 0,03 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
2.,2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 36,90 | 0,50 |
| 7,00 | 0,00 |
| 5,10 | 4,50 | 15,55 | 0,15 |
| 3,60 | 0,49 |
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,60 |
|
| 0,22 |
|
|
|
|
| 0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 6 | Phường 7 | Phường 8 | Phường 9 | Phường 10 | Phường 11 | Phường 12 | Xã Xuân Thọ | Xã Xuân Trường | Xã Trạm Hành | Xã Tà Nung | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… +(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
| 316,79 | 1,36 | 33,19 | 17,26 | 19,46 | 7,05 | 31,60 | 84,99 | 2,86 | 8,57 | 18,42 | 20,32 | 5,37 | 0,81 | 61,29 | 4,23 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 199,91 | 0,73 | 24,02 | 12,68 | 12,15 | 7,05 | 16,31 | 84,91 | 2,86 | 4,81 | 14,18 | 19,45 | 0,74 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 83,59 | 0,63 | 4,85 |
| 6,97 |
| 0,30 |
|
| 3,76 | 3,92 |
|
| 0,81 | 61,29 | 1,06 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 28,34 |
| 4,32 | 4,57 | 0,09 |
| 14,99 | 0,08 |
|
| 0,32 | 0,87 |
|
|
| 3,10 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 4,88 |
|
|
| 0,25 |
|
|
|
|
|
|
| 4,63 |
|
|
|
PHỤ LỤC 4.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Phường 3 | Phường 4 | Phường 12 | Xã Xuân Thọ | Xã Xuân Trường | Xã Trạm Hành | Xã Tà Nung | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… +(20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 181,88 | 41,18 | 115,89 | 0,19 | 16,81 | 0,41 | 6,19 | 1,21 |
1.1 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 165,07 | 41,18 | 115,89 | 0,19 |
| 0,41 | 6,19 | 1,21 |
1.2 | Đất rừng sản xuất | RSX | 16,81 |
|
|
| 16,81 |
|
|
|
- 1Quyết định 996/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 475/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 1274/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 1275/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh
- 6Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch (năm 2016) của huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 1215/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (năm 2016) huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Kim Sơn tỉnh Ninh Bình
- 9Quyết định 987/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 1009/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Quyết định 2867/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
- 12Quyết định 2868/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
- 13Quyết định 2869/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
- 14Quyết định 2870/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
- 15Quyết định 444/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện An Lão tỉnh Bình Định
- 16Quyết định 769/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
- 17Quyết định 880/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng
- 18Quyết định 881/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
- 19Quyết định 882/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng
- 20Quyết định 1154/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng
- 21Quyết định 1238/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng
- 22Quyết định 826/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 23Quyết định 645/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang
- 24Quyết định 646/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
- 25Quyết định 647/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang
- 26Quyết định 648/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang
- 27Quyết định 650/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang
- 28Quyết định 639/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang
- 29Quyết định 754/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang
- 30Quyết định 1264/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 31Quyết định 2176/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 32Quyết định 640/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang
- 33Quyết định 102/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
- 34Quyết định 641/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
- 35Quyết định 642/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang
- 36Quyết định 643/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang
- 37Quyết định 986/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang
- 38Quyết định 644/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
- 39Quyết định 649/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
- 40Quyết định 1034/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
- 41Quyết định 1056/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
- 42Quyết định 66/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu
- 43Quyết định 67/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu
- 44Quyết định 69/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu
- 45Quyết định 366/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mường Ảng tỉnh Điện Biên
- 46Quyết định 68/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
- 47Quyết định 70/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu
- 48Quyết định 65/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
- 49Quyết định 2309/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
- 50Quyết định 926/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
- 51Quyết định 928/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
- 52Quyết định 1082/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng
- 53Quyết định 1237/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Quyết định 996/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 475/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 1274/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
- 9Quyết định 1275/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
- 10Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh
- 11Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch (năm 2016) của huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 1215/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (năm 2016) huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Kim Sơn tỉnh Ninh Bình
- 14Quyết định 987/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 15Quyết định 1009/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 16Quyết định 2867/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
- 17Quyết định 2868/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
- 18Quyết định 2869/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
- 19Quyết định 2870/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
- 20Quyết định 444/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện An Lão tỉnh Bình Định
- 21Quyết định 769/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
- 22Quyết định 880/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng
- 23Quyết định 881/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
- 24Quyết định 882/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng
- 25Quyết định 1154/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng
- 26Quyết định 1238/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng
- 27Quyết định 826/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 28Quyết định 645/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang
- 29Quyết định 646/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
- 30Quyết định 647/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang
- 31Quyết định 648/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang
- 32Quyết định 650/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang
- 33Quyết định 639/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang
- 34Quyết định 754/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang
- 35Quyết định 1264/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 36Quyết định 2176/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 37Quyết định 640/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang
- 38Quyết định 102/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
- 39Quyết định 641/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
- 40Quyết định 642/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang
- 41Quyết định 643/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang
- 42Quyết định 986/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang
- 43Quyết định 644/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
- 44Quyết định 649/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
- 45Quyết định 1034/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
- 46Quyết định 1056/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
- 47Quyết định 66/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu
- 48Quyết định 67/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu
- 49Quyết định 69/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu
- 50Quyết định 366/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mường Ảng tỉnh Điện Biên
- 51Quyết định 68/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
- 52Quyết định 70/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu
- 53Quyết định 65/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
- 54Quyết định 2309/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
- 55Quyết định 926/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
- 56Quyết định 928/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
- 57Quyết định 1082/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng
- 58Quyết định 1237/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
Quyết định 1065/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 1065/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Đoàn Văn Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra