Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/2018/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 14 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BẢY

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

n cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

n cứ khoản 3 Điều 45 Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ điểm d khoản 4 Điều 9 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 61/BC-HĐND-KTNS ngày 21 tháng 11 năm 2018 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục 369 dự án cần thu hồi đất năm 2019 với tổng diện tích 9.556,91 ha vì mục đích quốc phòng - an ninh và để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

(Có danh mục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Phước và Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 12 năm 2018./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng QH, Văn phòng CP;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- TTTU, TTHĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, BTTUBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- LĐVP, Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Tuệ Hiền

 

DANH MỤC

CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên dự án

Diện tích thu hồi (ha)

Loại đất thu hồi (*)

Địa điểm thực hiện (đến cấp xã)

Số tiền để bồi thường (triệu đồng)

Nguồn vốn thực hiện

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW...)

I

Thành phố Đồng Xoài

517,49

 

 

1.510.146

670.574

254.012

585.561

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017, 2018

261,04

 

 

849.328

67.762

196.005

585.561

 

 

1

Hai tuyến đường phục vụ Công viên văn hóa (Đường số 30 và đường Nguyễn Chánh)

4,71

CLN+ODT

Phường Tân Bình

14.130

14.130

 

 

Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 của UBND tỉnh Bình Phước

 

2

Đường số 31 (đoạn tiếp giáp với đường Phú Riềng Đỏ)

0,28

CLN+ODT

Phường Tân Bình

840

 

840

 

Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã

 

3

Đường vành đai phía Nam thị xã (đoạn qua phường Tân Bình)

9,60

CLN+ODT

Phường Tân Bình

28.800

 

28.800

 

Quyết định 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã

 

4

Dự án Khu đô thị mới Công viên trung tâm Đồng Xoài

49,36

CLN+ODT

Phường Tân Bình

543.004

 

 

543.004

Quyết định số 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh; Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt QHCT 1/500

 

5

Đường Lý Thường Kiệt nối dài (Phú Riềng Đỏ đến Nguyễn Huệ)

1,85

CLN+ODT

Phường Tân Đồng

5.550

 

5.550

 

Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã

 

6

TTHC phường Tân Đồng (phần còn lại, 05 hộ)

0,35

CLN+ODT

Phường Tân Đồng

2.762

 

2.762

 

Công văn số 1287/UBND-KTN ngày 27/4/2012 của UBND tỉnh Bình Phước; Quyết định số 2641/QĐ-UBND ngày 01/8/2012 của UBND Thành phố Đồng Xoài

 

7

Dự án Kè chống xói lở và đê chống lũ Suối Rạt

2,34

CLN+ODT

Phường Tân Đồng, Tân Thiện

7.005

7.005

 

 

Quyết định số 1462/QĐ-UBND ngày 25/6/2010 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư

 

8

Đường dọc theo hai bên suối Đồng Tiền

4,50

CHN+CLN

Phường Tân Đồng, Tân Thiện, Tân Xuân

0

 

 

 

Quyết định số 2496/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 về phê duyệt đề án giải tỏa hành lang bảo vệ suối Đồng Tiền giai đoạn 2017-2020

Vận động nhân dân

9

Đường số 7 (đoạn còn lại) vì một số tuyến khác thuộc KDC phía Bắc tỉnh lỵ

0,83

CLN+ODT

Phường Tân Phú

2.490

2.490

 

 

Quyết định số 2781/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh Bình Phước

 

10

Đường Hai Bà Trưng nối dài (còn 7 hộ)

0,04

CLN+ODT

Phường Tân Phú

115

 

115

 

Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã

 

11

Đường nối dài Đặng Thai Mai đến Lý Thường Kiệt

1,35

CLN+ODT

Phường Tân Phú

4.052

 

4.052

 

Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 12/06/2018 của UBND thị xã

 

12

Đường Trần Hưng Đạo nối dài (từ đường Trần Phú đến Lê Duẩn)

1,68

CLN+ODT

Phường Tân Phú

5.040

 

5.040

 

Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của UBND tỉnh

 

13

Xây dựng kè và nạo vét hồ Suối Cam

5,55

CLN+ODT

Phường Tân Phú

16.650

16.650

 

 

Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

 

14

Dự án khu Trung tâm Thương mại Đồng Xoài

0,78

SKC, TSC, ODT, PNK

Phường Tân Phú

42.463

 

 

42.463

Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt QHCT 1/500

 

15

Đường quy hoạch số 1 (đoạn từ Nguyễn Huệ đến đường Lê Quý Đôn)

4,45

CLN+ODT

Phường Tân Thiện

13.350

 

13.350

 

Quyết định 1054/QĐ-UBND ngày 24/04/2014 của UBND thị xã; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã

 

16

Đường quy hoạch số 2 (Quốc lộ 14 đến đường Trần Quang Khải)

4,96

CLN+ODT

Phường Tân Thiện

14.880

 

14.880

 

Quyết định 3129/QĐ-UBND ngày 02/12/2017 của UBND thị xã; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã

 

17

Trường THCS chất lượng cao và khu dân cư, dịch vụ hỗn hợp

19,70

CLN+ODT

Phường Tân Thiện

59.100

 

59.100

 

Quyết định 2690/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của UBND thị xã; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã

 

18

Trường Mầm non, tiểu học, Trung học cơ sở và TĐC phường Tân Thiện

3,81

CLN+ODT

Phường Tân Thiện

11.417

 

11.417

 

Quyết định 4352/QĐ-UBND ngày 15/11/2017 của UBND thị xã

 

19

Nhà máy xử lý nước thải phường Tân Xuân (phần còn lại, 1 hộ)

0,01

ODT

Phường Tân Xuân

62

62

 

 

 

 

20

Đường tránh nội ô Thành phố Đồng Xoài, kết nối ĐT741 với QL14 (Đường Nguyễn Huệ)

9,80

CLN+ODT

Phường Tân Xuân, Tân Thiện

29.400

 

29.400

 

Công văn số 84/HĐND-KT ngày 13/4/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND Thành phố Đồng Xoài

 

21

Đường dọc theo hai bên suối Tầm Vông

0,78

CHN+CLN

Tân Bình, Tân Xuân

0

 

 

 

Quyết định số 3549/QĐ-UBND ngày 5/9/2017 của UBND Thành phố Đồng Xoài

Vận động nhân dân

22

Đường Nguyễn Huệ nối dài (TTVH Tân Đồng đến Hồ Xuân Hương)

6,90

CLN+ODT

Tân Đồng, Tân Phú

20.700

 

20.700

 

Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã

 

23

Xây dựng đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa.

81,22

CLN+ODT

Xã Tân Thành

0

0

 

 

Quyết định số 2818/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

Vận động nhân dân hiến đất

24

Xây dựng Nhà máy xử lý nước thải và hệ thống thu gom nước thải KCN Đồng Xoài I

0,70

CLN

Xã Tân Thành

1.050

1.050

 

 

Quyết định số 1830/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

25

Nghĩa trang nhân dân Đồng Xoài II

10,00

CLN

Xã Tân Thành

15.000

15.000

 

 

Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã

 

26

Thao trường, bãi tập cho Trường Quân sự địa phương

1,50

CLN+ONT

Xã Tân Thành

9.200

9.200

 

 

Nghị quyết số 657/NQ-ĐU ngày 12/01/2018 của Đảng ủy Quân sự tỉnh

 

27

Mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài III

0,31

CLN

Xã Tiến Hưng

465

465

 

 

Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

 

28

Căn cứ hậu cầu kỹ thuật

31,46

CLN

Xã Tiến Hưng

0

 

 

 

Công văn 802/BCH-TM ngày 10/10/2016 của Bộ CHQS tỉnh

Đất của Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú.

29

Mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài II

0,06

CLN

phường Tiến Thành

94

 

 

94

Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước

 

30

Đường dây và trạm biến áp Đồng Xoài II

1,14

CLN

phường Tiến Thành

1.710

1.710

 

 

 

 

31

Nhà trẻ KCN Đồng Xoài II

1,03

CLN

phường Tiến Thành

0

 

 

 

Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 23/5/2017 của UBND tỉnh

Đất Ban QLKKT quản lý

b

Các dự án đăng ký mi năm 2019

256,45

 

 

660.818

602.812

58.006

0

 

 

1

Đường 4, 5, 6, 7 thuộc khu dân cư phường Tân Bình

0,83

CLN+ODT

Phường Tân Bình

2.498

 

2.498

 

Công văn số 1991/UBND-NC ngày 12/7/2018 của UBND tỉnh; Công văn số 1353/UBND-KT ngày 27/7/2018 của UBND Thành phố Đồng Xoài

 

2

Chợ đầu mối nông sản tỉnh Bình Phước

10,00

CLN+ONT

Xã Tiến Hưng

15.000

15.000

 

 

Công văn số 1430/UBND-KT ngày 08/8/2018 của UBND Thành phố Đồng Xoài

 

3

Đường Trường Chinh (đoạn từ QL14 đến đường vành đai KCN Đồng Xoài III)

8,87

CLN+ODT

Phường Tân Bình

26.610

 

26.610

 

Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã

 

4

Thu hồi thửa đất số 472, tờ 66 (Hồ Thị Sương) và thửa đất số 56, tờ 56 (Đặng Thị Hoài)

0,07

CLN+ODT

Phường Tân Bình

217

 

217

 

Thu hồi làm công trình công cộng

 

5

Trụ sở Công an TX. Đồng Xoài, Trường Tiểu học Tân Bình và KDC dịch vụ hỗn hợp tại phường Tân Bình

19,70

CLN+DGD+ODT

Phường Tân Định

59.100

59.100

 

 

Quyết định chủ trương số 2433/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND Thành phố Đồng Xoài

 

6

Đường dọc theo hai bên suối Cái Bè

3,82

CHN+CLN

Phường Tân Bình, Tân Xuân

0

 

 

 

Quyết định số 2158/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của UBND Thành phố Đồng Xoài

Vận động nhân dân hiến đất

7

Tuyến đường thuộc khu dân cư khu phố 5, phường Tân Đồng

0,16

CLN+ODT

Phường Tân Đồng

472

 

472

 

Công văn số 1991/UBND-NC ngày 12/7/2018 của UBND tỉnh Bình Phước;

Công văn số 1353/UBND-KT ngày 27/7/2018 của UBND Thành phố Đồng Xoài

 

8

Đường Trần Phú nối dài (đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Phan Huy Ích)

1,27

CLN+ODT

Phường Tân Phú

3.810

 

3.810

 

Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã

 

9

Đường từ Lý Thường Kiệt đến Hồ Xuân Hương

3,08

CLN+ODT

Phường Tân Phú

9.240

 

9.240

 

Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã

 

10

Đường từ khu dân cư Phú Thanh đến đường Lý Thường Kiệt

0,05

CLN+ODT

Phường Tân Phú

144

 

144

 

Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã

 

11

Đường Nguyễn Văn Linh (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Âu Cơ)

0,73

CLN+ODT

Phường Tân Phú

2.190

 

2.190

 

Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã

 

12

Đường dọc theo hai bên suối Mơ

0,18

CHN+CLN

Phường Tân Phú

0

 

 

 

Đề án vận động giải tỏa hành lang bảo vệ suối Mơ giai đoạn 2019-2020

Vận động nhân dân hiến đất

13

Khu Du lịch Hồ Suối Cam (giai đoạn 2)

159,98

CHN+CLN+ODT

Phường Tân Phú

479.940

479.940

 

 

Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt QHCT 1/500

 

14

Mở rộng đường vào và khuôn viên bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Bình Phước

0,11

CLN+ODT

Phường Tân Thiện

172

172

 

 

Quyết định số 2439/QĐ-UBND ngày 10/11/2008 của UBND tỉnh Bình Phước

 

15

Hệ thống thoát nước (từ đường quy hoạch số 2 đến suối Rạt)

4,05

CLN+ODT

Phường Tân Thiện

12.150

 

12.150

 

Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã

 

16

Đường dọc theo hai bên suối Đá

9,00

CHN+CLN

Phường Tân Xuân

0

 

 

 

Đề án vận động giải tỏa hành lang bảo vệ suối Đá giai đoạn 2019-2020

Vận động nhân dân hiến đất

17

Đường kết nối các KCN phía Tây Nam Thành phố Đồng Xoài

11,25

CLN+ONT

Phường Tiến Thành, Tiến Hưng

16.875

16.875

 

 

Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

18

Xây dựng các tuyến đường số 2, số 3, số 4, số 5 và số 7 KCN Đồng Xoài I

17,40

CLN+ONT

Xã Tân Thành

26.100

26.100

 

 

Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

 

19

Xây dựng đường giao thông khu tái định cư phía trước KCN xã Tân Thành

0,45

CLN+ONT

Xã Tân Thành

675

 

675

 

Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã

 

20

Đường vào khu nhà ở xã hội

1,28

CLN+ONT

Xã Tiến Hưng

1.920

1.920

 

 

Quyết định 3333/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt CTĐT; Quyết định 1644/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh

 

21

Đường nối từ khu nhà ở xã hội Tiến Hưng đến KCN ĐX III

2,47

CLN+ONT

Xã Tiến Hưng

3.705

3.705

 

 

Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 03/8/2018 của UBND Thành phố Đồng Xoài

 

22

Đường dọc theo hai bên suối Tà Băng

1,70

CHN+CLN

phường Tiến Thành

0

 

 

 

Đề án vận động giải tỏa hành lang bảo vệ suối Tà Băng giai đoạn 2019-2020

Vận động nhân dân hiến đất

II

Thị xã Bình Long

233,62

 

 

100.133

55.437

44.096

600

 

 

a

Các d án chuyn tiếp từ năm 2016 2017, 2018

172,88

 

 

84.911

44.437

40.474

0

 

 

1

Nâng cấp mở rộng ĐT 752 đoạn thị xã đi Trường chuyên Bình Long

1,71

CLN, HNK, ODT

Phường An Lộc

410

 

410

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

2

Đường mương song song đường ALT13 khu phố An Bình qua thửa 223; 224; 232; 237; 240 tờ số 23

0,02

CLN

Phường An Lộc

9

 

9

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

3

Mương từ đường bê tông đến đường Đoàn Thị Điểm - ĐT 752

0,04

CLN

Phường An Lộc

18

 

18

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

4

Cải tạo chợ Bình Long

1,90

ODT

Phường An Lộc

22.800

 

22.800

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

5

Đường Bùi Thị Xuân nối dài (320m)

0,34

CLN, HNK

Phường An Lộc

99

 

99

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

6

Khu dân cư phía Tây thị xã Bình Long

8,23

CLN

Phường An Lộc, Hưng Chiến

2.672

2.672

 

 

Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban QLKKT

 

7

Mở rộng Trường tiểu học Thanh Bình

1,07

CLN

Hưng Chiến

481,50

 

481,50

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

Đất Ban QLKKT quản lý

8

Trường THPT Bình Long

9,00

CLN

Phường Hưng Chiến

4.050

4.050

 

 

Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban QLKKT

 

9

Khu Trung tâm hành chính thị xã

42,70

CLN

Phường Hưng Chiến

16.215

 

16.215

 

CV số 3238/UBND-KT ngày 27/9/2017 của UBND tỉnh

Đất Ban QLKKT quản lý

10

Khu đô thị mới Nam An Lộc

94,36

CLN

Phương Hưng Chiến, Phú Đức

33.911

33.911

 

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

Đất Ban QLKKT quản lý

11

Xây dựng mương thoát nước 1,6 m thửa số 23, tờ bản đồ 51

0,01

CLN

Phường Phú Đức

5

 

5

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

12

Khu dân cư phía Đông thị xã Bình Long

5,51

CLN

Phường Phú Thịnh, Phú Đức

2.484

2.484

 

 

Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban QLKKT

 

13

Chợ Thanh Lương

0,79

CLN

Xã Thanh Lương

174

 

174

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

14

Trường PTTH Nguyễn Huệ

6,00

CLN

Xã Thanh Phú

1.320

1.320

 

 

Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017

 

15

Đường Thanh Xuân - Thanh Sơn (2000m)

1,20

CLN

Xã Thanh Phú

264

 

264

 

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

 

b

Các dự án đăng ký mới năm 2019

60,74

 

 

15.222

11.000

3.622

600

 

 

1

Đường giao thông và khuôn viên cây xanh

0,50

CLN

Phường An Lộc

0

 

 

 

Thửa số 444, tờ 1

Vận động dân hiến đất

2

Dự án vùng đệm Nhà máy xi măng Bình Phước

2,14

CLN

Xã Thanh Lương

600

 

 

600

 

 

3

Cụm công nghiệp Thanh Lương

20,00

CLN

Xã Thanh Lương

5.500

5.500

 

 

Quyết định 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh

 

4

Đường giao thông và khuôn viên cây xanh

0,66

CLN

Phường Hưng Chiến

0

 

 

 

Thửa số 9, tờ 54; thửa số 29, tờ 55

Vận động dân hiến đất

5

Quảng trường Trung tâm hành chính mới

0,53

ODT

Hưng Chiến

 

 

 

 

Thông báo 235/TB-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thị xã

Đất Ban QLKKT quản lý

6

Sắp xếp, bố trí các khu dân cư trên đất cao su đã giao địa phương.

4,67

CLN

Phường Phú Đức, Phú Thịnh

0

 

 

 

QĐ 2072/QĐ-UBND ngày 11/5/2013 của UBND tỉnh

Đất Ban QLKKT quản lý

7

Xây dựng, nâng cấp đường Hai Bà Trưng nối dài

2,00

CLN

Phường Phú Thịnh

800

 

800

 

Thông báo 425-TB/KL ngày 7/5/2018 của Thường trực Thị Ủy

 

8

Xây dựng đường từ Ngã ba cây sung đến mốc tiếp giáp 3 mặt phường Phú Thịnh - Thanh Phú - Tân Lợi

1,60

CLN

Phường Phú Thịnh

640

 

640

 

Thông báo 425-TB/KL ngày 7/5/2018 của Thường trực Thị Ủy

 

9

Xây dựng đường bờ kè cặp suối từ đường Đà Triệu đến khu mỏ đá Phú Lạc

0,70

CLN

Phường Phú Thịnh

0

 

 

 

Thông báo 425-TB/KL ngày 7/5/2018 của Thường trực Thị Ủy

Đất công

10

Trạm biến áp và đường dây 220 KV điện mặt trời Lộc Ninh - Bình Long 2

3,28

CLN

Xã Thanh Lương

900

 

900

 

QH điện mặt trời của tỉnh

 

11

Đường dây 110 kV trạm 220 kV Bình Long 2 - Bình Long

2,66

CLN

Xã Thanh Lương, Thanh Phú

732

 

732

 

Sở Công thương đăng ký

 

12

Cụm công nghiệp Thanh Phú

20,00

CLN

Xã Thanh Phú

5.500

5.500

 

 

Quyết định 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh

 

13

Trung tâm văn hóa xã Thanh Phú

2,00

CLN

Xã Thanh Phú

550

 

550

 

 

 

III

Thị xã Phước Long

36,30

 

 

67.210

0

43.710

23.500

 

 

a

Các dự án chuyn tiếp t năm 2016, 2017, 2018

36,30

 

 

67.210

0

43.710

23.500

 

 

1

Đường D1

1,06

CLN

Phường Long Phước

850

 

850

 

QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

 

2

Trạm xử lý nước thải phía Tây dự án khu TTHC và Đô thị mới Phước Long

0,42

CLN

Phường Long Phước

340

 

340

 

Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 27/6/2017; 1080/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của UBND thị xã Phước Long

 

3

Hệ thống thoát nước ĐT 759 (cống Sơn Hà, cống Ông Hải, Bà Nguyệt)

0,01

CLN

Phường Long Phước

300

 

300

 

 

 

4

Mở rộng hành lang và hạ tầng kỹ thuật đường Vòng Sân Bay

0,72

CLN

Phường Long Phước, Sơn Giang

1.000

 

1.000

 

Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 27/6/2017; 1080/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của UBND thị xã Phước Long

 

5

Đường D10 (Đăk Sol nối dài)

2,59

CLN, ODT

Phường Long Thủy

300

 

300

 

QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

 

6

Đường giao thông tại khu phố 3 (sau lưng sân vận động)

0,05

ODT

Phường Long Thủy

400

 

400

 

 

 

7

Trường Tiểu học Sơn Giang

1,00

LNC

Phường Sơn Giang

35.000

 

35.000

 

QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

 

8

Hội trường khu phố Sơn Long

0,05

CLN

Phường Sơn Giang

120

 

120

 

 

 

9

Đường cứu nạn tại KP Sơn Long

0,17

CLN

Phường Sơn Giang

250

 

250

 

QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

 

10

Di tích Miếu Bà Rá; Đường từ đồi Bằng Lăng tới đỉnh núi Bà Rá; Đường dưới Đài truyền thanh tại đồi Bằng Lăng; Đường dưới Trạm tiếp sóng đỉnh núi Bà Rá,...

19,50

RDD

Phường Sơn Giang

17.000

 

 

17.000

Công văn số 2033/UBND-VX ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh V/v thuận chủ trương xây dựng các công trình tâm linh trong khu DTLS và thắng cảnh núi Bà Rá

 

11

Đường Vành Đai 2 (Từ khu Phước Vĩnh-phường Phước Bình đến khu Sơn Long-phường Sơn Giang)

4,86

CLN

Phường Sơn Giang, phường Phước Bình

3.900

 

3.900

 

Thông báo số 138/TB-UBND ngày 08/9/2017 của UBND thị xã Phước Long

 

12

Đường vào khu tái định cư dài 200m, rộng 4m (đường Lê Quý Đôn nối dài)

0,08

CLN

Phường Thác Mơ

150

 

150

 

QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

 

13

Đầu tư nâng cấp Chợ Phước Long

0,79

DCH

Phường Thác Mơ

0

 

 

 

QĐ số 1298/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của UBND Thị xã

Đất công, không bồi thường đất

14

Đường Nhơn Hòa 1 đi phường Long Thủy

0,91

CLN, ONT

Xã Long Giang

250

 

250

 

QĐ số 106a/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND xã Long Giang

 

15

Nâng cấp đường Tập đoàn 7

0,62

CLN, ONT

Xã Long Giang

530

 

530

 

QĐ số 1298/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của UBND Thị xã

 

16

Cầu treo dân sinh thôn An Lương

0,20

CLN

Xã Long Giang

120

 

120

 

 

 

17

Đường vào hội trường thôn Phước Quả

0,06

CLN

Xã Phước Tín

50

 

50

 

QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

 

18

Nghĩa địa xã Phước Tín

1,00

CLN

Xã Phước Tín

150

 

150

 

QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

 

19

Trung tâm thương mại Phước Tín

2,20

CLN, ONT

xã Phước Tín

6.500

 

 

6.500

QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

 

b

Các d án phát sinh mi năm 2019

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Huyện Bù Đăng

262,09

 

 

105.073

36.375

30.154

38.544

 

 

a

Các dự án chuyn tiếp từ năm 2016, 2017, 2018

154,33

 

 

50.989

36.375

12.637

1.977

 

 

1

Cải tạo suối Đak Woa

0,54

CLN

TT Đức Phong

270

 

270

 

Quyết định 857/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 của UBND tỉnh Bình Phước

 

2

Nâng cấp, mở rộng ĐT755 đoạn từ thị trấn Đức Phong đi Lam Sơn

35,00

DGT và HLLG

TT. Đức Phong, xã Thống Nhất, xã Nghĩa Trung

600

 

600

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

3

Khu bảo tồn VHDT S'tieng sóc Bom Bo

0,70

CLN

Xã Bình Minh

350

350

 

 

QĐ số 2441/QĐ-UBND ngày 21/10/2010; Danh mục KHSDĐ năm 2015 (Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh)

Đang thực hiện cần thu hồi tiếp tục 0,70ha

4

Trường THPT Lương Thế Vinh

0,63

CLN

Xã Bom Bo

313

 

313

 

đề án phát triển giáo dục

 

5

Khu Trung tâm hành chính xã Đak Nhau

2,26

CLN

Xã Đắk Nhau

904

 

904

 

Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh)

 

6

Nghĩa địa xã Đak Nhau

1,99

CLN

Xã Đắk Nhau

997

 

997

 

Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh)

 

7

Mở rộng MG Hoa Cúc

0,45

CLN

Xã Đăng Hà

225

 

225

 

Đề án phát triển giáo dục; Quyết định 857/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 của UBND tỉnh Bình Phước

 

8

Nghĩa địa thôn 3

1,00

CLN

Xã Đăng Hà

500

 

 

500

Quyết định số 2501/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh

 

9

Trường bắn

61,200

HNK, CLN

Xã Đoàn Kết

30.600

30.600

 

 

Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh)

Đã thu hồi 4,3 ha trong tổng diện tích 65,5 ha, còn lại 61,2 ha

10

Mở rộng Nghĩa trang nhân dân huyện

2,12

CLN

Xã Đoàn Kết

1.060

 

1.060

 

Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh Bình Phước

 

11

Trường mẫu giáo Hoa Sen

0,20

CLN

Xã Đoàn Kết

100

 

100

 

Đề án phát triển giáo dục; Quyết định 857/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 của UBND tỉnh Bình Phước

 

12

Mở rộng trường Tiểu học

0,60

CLN

Xã Đoàn Kết

300

 

300

 

Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

 

13

Mở rộng Đường vào xã Đồng Nai

10,85

CLN, ONT

Xã Đoàn Kết, Thọ Sơn, Đồng Nai

5.425

5.425

 

 

Quyết định 857/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 của UBND tỉnh Bình Phước

 

14

Mở rộng Tiểu học Đồng Nai

0,46

CLN

Xã Đồng Nai

230

 

230

 

Đề án phát triển giáo dục; Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

15

Xây mới mẫu giáo Tuổi Thơ

1,20

CLN

Xã Đức Liễu

600

 

 

600

Quyết định 857/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 của UBND tỉnh Bình Phước

 

16

Mở rộng Trường tiểu học Kim Đồng

0,85

CLN

Xã Đức Liễu

427

 

427

 

Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

 

17

Chợ Đức Liễu

0,58

CLN, ONT

Xã Đức Liễu

291

 

 

291

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

Vốn xã hội hóa

18

Đường số 6 nối dài

0,28

CLN

Xã Đường 10

138

 

138

 

Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

 

19

Nghĩa trang xã Đường 10

1,40

CLN

Xã Đường 10

700

 

700

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

20

Khu dân cư thôn 3 Minh Hưng

2,01

CLN, ONT

Xã Minh Hưng

1.208

 

1.208

 

Quyết định số 3401/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

21

Mở rộng chợ Bù Na

1,47

CLN

Xã Nghĩa Trung

586

 

 

586

Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh)

 

22

Mở rộng Trường THCS Nghĩa Trung

0,50

CLN

Xã Nghĩa Trung

250

 

250

 

Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh)

 

23

Mở rộng Trường học Lê Văn Tám

0,76

CLN

Xã Nghĩa Trung

380

 

380

 

đề án phát triển giáo dục; Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

24

Xây mới Mẫu giáo Sao Mai

1,00

CLN

Xã Nghĩa Trung

500

 

500

 

Đề án phát triển giáo dục; Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

25

Đường giao thông nông thôn từ QL14 đi Lam Sơn

19,60

DGT

Xã Nghĩa Trung, Thống Nhất

700

 

700

 

Quyết định số 2925/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 của UBND tỉnh

Đất công, không bồi thường đất

26

Mở rộng trường tiểu học

0,50

CLN

Xã Phú Sơn

250

 

250

 

Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

 

27

Nghĩa địa xã Phú Sơn

1,00

CLN

Xã Phú Sơn

500

 

500

 

Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

28

Mở rộng mẫu giáo Hướng Dương

0,30

CLN

Xã Phú Sơn

150

 

150

 

Đề án phát triển giáo dục; Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

29

Đường liên xã từ Sơn Lập đi Đồng Nai

1,31

CLN

Xã Thọ Sơn

655

 

655

 

Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

 

30

Mở rộng THCS Thọ Sơn

0,06

CLN

Xã Thọ Sơn

30

 

30

 

Đề án phát triển giáo dục; Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

31

Trường mẫu giáo Hoa Phượng

1,00

CLN

Xã Thọ Sơn

500

 

500

 

Đề án phát triển giáo dục; Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

32

Mở rộng mẫu giáo Anh Đào

0,20

CLN

Xã Thống Nhất

100

 

100

 

Đề án phát triển giáo dục; Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

33

Xây dựng mới Mẫu giáo Sơn Ca

1,00

CLN

Xã Thống Nhất

500

 

500

 

Đề án phát triển giáo dục; Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

34

Dự án xây dựng cầu dân sinh (dự án LRAMP)

0,30

CLN, NTS, ONT

Xã Thống Nhất

150

 

150

 

CV 175/BQLDA-KHTH ngày 13/11/2018

 

35

Sân bóng xã Thống Nhất

1,00

CLN

Xã Thống Nhất

500

 

500

 

Quyết định 1334/QĐ-UBND ngày 20/06/2014

 

b

Các dự án phát sinh mi năm 2019

107,76

 

 

54.084

0

17.517

36.567

 

 

1

Khu dân cư Lý Thường Kiệt và đường D1

28,00

CLN, ONT

TT Đức Phong

14.002

 

 

14.002

 

 

2

Cải tạo, nâng cấp đường Lê Lợi

0,08

CLN

TT Đức Phong

40

 

40

 

 

 

3

Mở rộng chợ Bù Đăng

0,10

ODT

TT Đức Phong

50

 

50

 

 

 

4

Đường vành đai nhà văn hóa thiếu nhi

0,40

ODT, CLN

TT Đức Phong

400

 

400

 

 

 

5

Đường vào cổng Trường TH Bom Bo

0,03

CLN

Xã Bom Bo

15

 

15

 

 

 

6

Trạm biến áp và hành lang đường điện đấu nối thủy điện Đak Glun 2

3,12

CLN

Xã Đăk Nhau

1.560

 

 

1.560

 

Vốn doanh nghiệp

7

Hồ chứa nước Darana

37,30

CLN

Xã Đức Liễu

18.650

 

 

18.650

Quyết định số 4427/QĐ-BNN ngày 30/10/2017 của Bộ NN&PTNT

Vốn ODA

8

Mở rộng Trường mẫu giáo Thanh Bình

0,01

CLN

Xã Đường 10

5

 

5

 

 

 

9

Đường điện đấu nối thủy điện Đức Thành

2,60

CLN

Xã Minh Hưng

1.300

 

 

1.300

 

Vốn Doanh nghiệp

10

Hồ chứa nước Daou2

30,10

DTL

Xã Nghĩa Bình

15.050

 

15.050

 

Quyết định số 4427/QĐ-BNN ngày 30/10/2017 của Bộ NN&PTNT

 

11

Thu hồi đất bổ sung Hồ chứa nước Sơn Lợi

1,00

CLN

Xã Thọ Sơn

500

 

500

 

 

 

12

Tiểu dự án tái định cư khu vực Đa Bông Cua

0,61

CLN

Xã Thống Nhất

307

 

307

 

 

 

13

Xây dựng Cầu Vĩnh Ninh

2,11

CLN

Xã Thống Nhất

1.055

 

 

1.055

 

Vốn ODA

14

Mở rộng trường THCS Thống Nhất

0,30

CLN

Xã Thống Nhất

150

 

150

 

 

 

15

Mở rộng Nghĩa trang thôn 2

2,00

CLN

Xã Thống Nhất

1.000

 

1.000

 

 

 

V

Huyện Hớn Quản

1.579,75

 

 

951.599

79.042

279.450

593.108

 

 

a

Các d án chuyn tiếp từ năm 2016, 2017, 2018

1.280,91

 

 

951.599

79.042

279.450

593.108

 

 

1

Dự án nhà máy xi măng Minh Tâm

508,20

 

 

520.610,00

12.285,00

0,00

508.325,00

 

 

-

Bãi thải

50,00

CLN

Xã Minh Tâm

52.500

 

 

52.500

Công văn số 2544/UBND-SX ngày 21/8/2008 của UBND tỉnh

 

-

Hồ lắng, khu phụ trợ

55,20

CLN

Xã Minh Tâm

57.960

 

 

57.960

Công văn số 1582/UBND-KT ngày 18/5/2017 của UBND tỉnh

 

-

Khu nhà ở CBCNV

52,00

CLN

Xã Minh Tâm

41.600

 

 

41.600

Thông báo số 35/TB-UBND ngày 06/02/2018 của UBND tỉnh

Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long

-

Nhà máy và bãi chứa nguyên liệu

168,00

CLN

Xã Minh Tâm

176.400

 

 

176.400

Công văn 3313/UBND-SX ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh

 

-

Mỏ đá vôi

139,20

CLN

Xã An Phú, Minh Tâm

146.160

 

 

146.160

Quyết định số 1065/QĐ-TTg ngày 09/7/2010 của Thủ tướng CP

 

-

Mỏ vật liệu, trạm đập

23,10

CLN

Xã Minh Tâm

24.255

 

 

24.255

Công văn số 676/UBND-KTN ngày 28/3/2016 của UBND tỉnh

Đã thu hồi, bồi thường được 7,6/30,7ha, còn 23,1ha chưa thu hồi, bồi thường

-

Đường băng tải Nhà máy xi măng Minh Tâm

9,00

CLN

Xã Minh Tâm

9.450

 

 

9.450

Công văn số 676/UBND-KTN ngày 28/3/2016 của UBND tỉnh

 

-

Nâng cấp đường vào nhà máy

11,70

CLN

Xã Minh Đức, Minh Tâm

12.285

12.285

 

 

Quyết định số 2656/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 của UBND tỉnh

 

2

Khu dân cư phía tây thị xã Bình Long (phần trên địa bàn huyện Hớn Quản)

5,60

CLN

Xã An Phú

4.480

4.480

 

 

Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017 của UBND tỉnh

Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, chỉ bồi thường tài sản trên đất

3

Mỏ nguyên liệu nhà máy xi măng An Phú

200,00

CLN

Xã An Phú

210.000

 

 

210.000

Quyết định số 1065/QĐ-TTg ngày 09/7/2010 của Thủ tướng CP

 

4

Thu hồi ngoài ranh quy hoạch mỏ đá vôi Thanh Lương

3,50

CLN

Xã An Phú

3.675

 

 

3.675

Chủ đầu tư đề nghị

 

5

Mỏ đá vôi Thanh Lương

145,66

CLN

Xã An Phú, Minh Tâm

152.943

 

 

152.943

Quyết định số 1065/QĐ-TTg ngày 09/7/2010 của Thủ tướng CP

Đã thu hồi, bồi thường được 52,4ha/198,06ha, còn lại 145,66ha chưa thu hồi

6

Mỏ đá vôi Thanh Lương mở rộng

30,60

CLN

Xã An Phú, Minh Tâm

32.130

 

 

32.130

Thông báo số 90/TB-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh

 

7

Khu công nghiệp Minh Hưng - Sikico

28,20

CLN

Xã Đồng Nơ

29.610

 

 

29.610

Công văn số 2162/TTg-KTN ngày 26/11/2015 của Thủ tướng CP

Đã thu hồi, bồi thường được 626,8/655ha của Công ty CP Hải Vương, chỉ còn 28,2ha của các hộ dân chưa thu hồi, bồi thường

8

Xây dựng các công trình công cộng và Khu dân cư xã Đồng Nơ

7,07

CLN

Xã Đồng Nơ

5.656

 

5.656

 

Công văn số 3172/UBND-KT ngày 21/9/2017 và Công văn số 208/UBND-KT ngày 25/01/2018 của UBND tỉnh

Đất của Ban QLKKT tỉnh quản lý

9

Cải tạo đường QL 14C

0,45

CLN

Xã Minh Tâm

473

 

473

 

Công văn số 2709/UBND-KT ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh

 

10

Khu xử lý chất thải rắn

35,00

CLN

Xã Minh Tâm

36.750

 

 

36.750

Công văn số 4164/UBND-KT ngày 07/12/2017 của UBND tỉnh

 

11

Chợ Tân Hiệp

0,98

CLN

Xã Tân Hiệp

1.029

 

1.029

 

Sở Công thương đăng ký

 

12

Trung tâm hành chính xã Tân Hiệp

10,58

CLN, ONT

Xã Tân Hiệp

12.588

 

12.588

 

Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 của UBND huyện

 

13

Dự án xây dựng cầu dân sinh (dự án LRAMP)

0,23

CLN, DGT

Xã Tân Hưng, An Khương

242

242

 

 

Quyết định số 2925/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 của UBND tỉnh

 

14

Bến xe Hớn Quản

1,37

CLN, ONT

thị trấn Tân Khai

18.570

 

18.570

 

Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh

 

15

Chợ mới Tân Khai

3,15

CLN, ONT, DGD

thị trấn Tân Khai

42.000

 

42.000

 

Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh

 

16

Chợ Tân Khai

0,73

CLN, ONT

thị trấn Tân Khai

15.444

 

15.444

 

Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh

 

17

Đường Bắc Nam 2

0,45

CLN

thị trấn Tân Khai

2.700

 

2.700

 

Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh

 

18

Đường Đông Tây 7 nối dài

0,03

CLN

thị trấn Tân Khai

180

 

180

 

Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh

 

19

Đường từ QL13 vào KCN Tân Khai II

8,10

CLN, ONT

thị trấn Tân Khai

63.600

63.600

 

 

Công văn số 403a/HĐND-KT ngày 28/10/2016 của HĐND tỉnh, Công văn số 3211a/UBND-KTN ngày 26/9/2017 của UBND tỉnh

 

20

Khu công nghiệp Tân Khai II

160,00

CLN

thị trấn Tân Khai

128.000

 

 

128.000

Công văn số 2162/TTg-KTN ngày 26/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ

Đất của Ban QLKKT tỉnh quản lý

21

Khu công viên cây xanh

2,10

CLN

thị trấn Tân Khai

12.600

 

12.600

 

Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh

 

22

Khu dân cư Trục chính Bắc Nam

1,78

CLN

thị trấn Tân Khai

10.680

 

10.680

 

Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh

 

23

Khu dân cư Trung tâm văn hóa thể dục thể thao huyện và đường Đông Tây 9

3,84

CLN

thị trấn Tân Khai

23.040

 

23.040

 

Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 06/3/2017 của UBND tỉnh

 

24

Mở rộng đường GTNT theo tiêu chí NTM

2,52

CLN, DGT

thị trấn Tân Khai

0

 

 

 

Nghị quyết số 10/2018 của HĐND tỉnh

UBND huyện vận động người dân hiến đất mở rộng đường giao thông hiện hữu

25

Nghĩa trang nhân dân thị trấn Tân Khai

3,47

NTD

thị trấn Tân Khai

 

 

 

 

Công văn số 630/UBND-KSX ngày 13/7/2016 của UBND huyện

Đất nghĩa địa không bồi thường

26

Trục chính Bắc Nam (giai đoạn 3) Trung Tâm VHTT Huyện và đường Đông Tây 9

3,03

CLN, ONT

thị trấn Tân Khai

34.080

 

34.080

 

Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh

Đã thu hồi, bồi thường được 8,67/11,7ha, còn 3,03ha chưa thu hồi, bồi thường

27

Trục chính Bắc Nam nối dài (giai đoạn 1)

0,30

CLN

thị trấn Tân Khai

1.800

 

1.800

 

Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh

 

28

Trung tâm Giáo dục

9,57

CLN, ONT

thị trấn Tân Khai

98.610

 

98.610

 

Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh

 

29

Khu dân cư phía đông thị xã Bình Long (phần trên địa bàn huyện Hớn Quản)

13,40

CLN

Xã Tân Lợi

10.720

10.720

 

 

Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017 của UBND tỉnh

Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, chỉ bồi thường tài sản trên đất

30

Khu đô thị mới Nam An Lộc

91,00

CLN

Xã Thanh Bình

0

0

 

 

 

Đất Ban QLKKT tỉnh quản lý

b

Dự án phát sinh mới năm 2019

298,84

 

 

0

0

0

0

 

 

1

Đất phát triển công trình công cộng

241,95

CLN

Xã Thanh Bình

0

 

 

 

 

Đất của Ban QLKKT tỉnh quản lý

2

Khu dân cư Việt Kiều

45,52

CLN

Xã Thanh Bình

0

 

 

 

 

Đất của Ban QLKKT tỉnh quản lý

3

Khu dân cư Phước An

5,20

CLN

Xã Phước An

0

 

 

 

207/TB-UBND ngày 09/8/2018 của UBND tỉnh

Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long

4

Bãi rác xã Tân Hưng

2,00

CLN

Xã Tân Hưng

0

 

 

 

Công văn 209/HĐTVCSVN-KHĐT ngày 14/4/2017 của Tập đoàn Cao su VN

Đất của Ban QLKKT tỉnh quản lý

5

Nghĩa trang xã Tân Lợi

2,00

CLN

Xã Tân Lợi

0

 

 

 

Công văn 209/HĐTVCSVN-KHĐT ngày 14/4/2017 của Tập đoàn Cao su VN

Đất của Ban QLKKT tỉnh quản lý

6

Đường điện Phước An -Tân Quan

2,17

CLN

Xã Phước An, Xã Tân Quan

0

 

 

 

Công văn 424/HĐTVCSVN-KHĐT ngày 04/7/2017 của Tập đoàn Cao su VN

Đất của Ban QLKKT tỉnh quản lý

VI

Huyện Chơn Thành

4.876,17

 

 

4.248.542

45.250

6.500

4.196.792

 

 

a

Các dự án chuyn tiếp từ 2016, 2017, 2018

4.621,16

 

 

4.096.509

5.250

6.500

4.084.759

 

 

1

Đất TMDV dân cư Becamex

1.764,20

CLN

Xã Minh Thành, Thành Tâm, Nha Bích, TT.Chơn Thành

1.908.875

 

 

1.908.875

 

Đã thu hồi 444,1 ha trong tổng số 2.208,3 ha, còn lại 1.764,2 ha

2

Khu công nghiệp và dư cư Becamex

2.108,60

CLN

Xã Minh Thành, TT.Chơn Thành

2.138.782

 

 

2.138.782

 

Đã thu hồi 316,4 ha trong tổng số 2.425 ha, còn lại 1.764,2 ha

3

Đường N9 nối dài đến đường số 7 (đường N3 quy hoạch)

19,84

ODT+CLN

TT.Chơn Thành

14.512

 

 

14.512

 

 

4

Khu dân cư, đô thị và dịch vụ thương mại Suối Đôi

8,73

ODT+CLN

TT.Chơn Thành

6.500

 

6.500

 

 

 

5

Đất SXKD khu mở rộng Minh Hưng - Hàn Quốc

5,00

CLN

Xã Minh Hưng

2.000

 

 

2.000

 

 

6

Khách sạn và khu dân cư văn phòng Tỉnh ủy

20,00

CLN

Xã Minh Hưng

0

 

 

 

 

Đất Ban QLKKT quản lý

7

Mở rộng Khu công nghiệp Minh Hưng III

577,53

CLN

Xã Minh Hưng

0

 

 

 

 

Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long

8

Nối tiếp hạ lưu mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Minh Hưng - Hàn Quốc

4,16

CLN

Xã Minh Hưng

1.664

 

 

1.664

 

 

9

Thu hồi bổ sung lòng hồ Phước Hòa

15,00

CLN

Xã Minh Lập, Nha Bích, Minh Thắng, Minh Thành

5.250

5.250

 

 

 

 

10

Khu dân cư Minh Thành

20,00

ONT+CLN

Xã Minh Thành

10.400

 

 

10.400

QĐ: 1818 ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh

 

11

Móng trụ đường dây 500KV đấu nối

0,09

CLN

Xã Minh Thành

34

 

 

34

 

 

12

Trạm biến áp 500KV

20,07

CLN

Xã Minh Thành

8.028

 

 

8.028

 

 

13

Xây dựng đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa

56,78

CLN, ONT, DGT

Xã Minh Thành, Minh Thắng, Minh Lập, Nha Bích

0

0

 

 

QĐ 2818/QĐ-UBND ngày 30/10/2007 và QĐ số 3401/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh.

Vận động nhân dân hiến đất

14

Móng trụ đường dây 220KV đấu nối

1,11

CLN

Xã Minh Thành, Nha Bích, Minh Hưng, Thành Tâm, TT.Chơn Thành

444

 

 

444

 

 

15.

NVH ấp 1, ấp Hòa Vinh 2

0,05

CLN

Xã Thành Tâm

20

 

 

20

 

 

b

Dự án phát sinh mi năm 2019

255,01

 

 

152.033

40.000

0

112.033

 

 

1

Khu chợ đầu mối, TTTM và Khu dân cư Chơn Thành

161,42

ODT+CLN

TT.Chơn Thành

0

 

 

 

 

 

2

Khu dân cư KCN Minh Hưng III (Công ty CP KCN Cao su Bình Long)

23,56

ONT+CLN

Xã Minh Hưng

0

 

 

 

 

Đất Ban QLKKT quản lý

3

Đất phát triển công trình công cộng

12,45

ONT+CLN

Xã Minh Hưng

0

 

 

 

 

Đất Ban QLKKT quản lý (đất thu hồi của Công ty TNHH Lâm Hải)

4

Nhà văn hóa ấp 3A

0,03

CLN

Xã Minh Hưng

0

 

 

 

 

 

5

Khu đất xây dựng văn phòng ấp 1

0,04

CLN

Xã Minh Lập

0

 

 

 

 

Đất Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé

6

Khu đất xây dựng văn phòng ấp 3

0,04

CLN

Xã Minh Lập

0

 

 

 

 

Đất Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé

7

Khu đất xây dựng văn phòng ấp 4

0,04

CLN

Xã Minh Lập

0

 

 

 

 

Đất Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé

8

Bãi rác

1,00

CLN

Xã Minh Thắng

0

 

 

 

 

Đất Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé

9

Nhà văn hóa ấp 1 (vị trí mới)

0,01

CLN

Xã Minh Thắng

0

 

 

 

 

 

10

Khu quy hoạch xây dựng các công trình phúc lợi xã hội xã Minh Thành

1,60

CLN

Xã Minh Thành

0

 

 

 

 

Đất Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé

11

Xây dựng hệ thống thoát nước ngoài hàng rào KCN Becamex

40,00

CLN

Xã Nha Bích, Minh Thành

40.000

40.000

 

 

Quyết định Chủ trương đầu tư Quyết định số 1685/QĐ-UBND ngày 07/7/2018 của UBND tỉnh

 

12

Công trình Lộ ra 110KV sau Trạm biến áp 220KV Chơn Thành

0,80

CLN

Xã Nha Bích, Minh Thành

112.033

 

 

112.033

Quyết định số 886/QĐ-BCT ngày 17/3/2017 của Bộ Công Thương

 

13

Trạm dừng chân đường Hồ Chí Minh

14,02

ONT+CLN

Xã Thành Tâm

0

 

 

 

 

 

VII

Huyện Phú Riềng

162,04

 

 

37.373

20.435

14.814

2.123

 

 

a

Các dự án chuyn tiếp từ năm 2016, 2017, 2018

102,12

 

 

13.981

9.247

3.678

1.056

 

 

1

Đường GTNT Long Hưng-Phước Bình

22,40

CLN và HLLG

Xã Long Hưng, Bình Sơn

9.247

9.247

 

 

Bổ sung theo ý kiến của Sở GTVT tại KHSDĐ năm 2018

Bồi thường đất và tài sản gắn liền với đất

2

Bãi rác huyện

10,00

CLN

Xã Long Tân

0

 

 

 

 

Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

3

Bãi rác xã Bình Tân

1,50

CLN

Xã Bình Tân

0

 

 

 

 

Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

4

Khu căn cứ hậu cần kỹ thuật

30,00

CLN

Xã Long Tân

3.600

 

3.600

 

Công văn 802/BCH-TM ngày 10/10/2016 của Bộ CHQS tỉnh

 

5

Nghĩa trang nhân dân xã Bình Tân

6,79

CLN

Xã Bình Tân

816

 

 

816

 

Bồi thường đất và tài sản gắn liền với đất

6

Đường Bù Nho - Phước Tân

30,52

CLN, HLLG

Xã Bù Nho, Phước Tân

0

 

0

 

 

Vận động dân hiến đất

7

Khu dân cư xã Long Tân

0,09

CLN

Xã Long Tân

37

 

 

37

QĐ 1907/QĐ-UBND.T ngày 04/8/2017

Bồi thường đất và tài sản gắn liền với đất

8

Khu VH-TDTT xã Long Tân

0,49

CLN

Xã Long Tân

202

 

 

202

QĐ 1907/QĐ-UBND.T ngày 04/8/2017

Bồi thường đất và tài sản gắn liền với đất

9

Cầu Long Tân - Phú Riềng

0,33

CLN

Xã Phú Riềng, Long Tân

78

 

78

 

 

Bồi thường đất và tài sản gắn liền với đất

b

Dự án phát sinh mới năm 2019

59,92

 

 

23.392

11.189

11.136

1.067

 

 

1

Khu Trung tâm hành chính huyện (phần thu hồi đất dân)

33,00

CLN, NTS, ONT

Xã Bù Nho

11.095

 

11.095

 

 

 

2

NVH thôn Sơn Hà 2

0,03

CLN

Xã Bình Sơn

30

 

 

30

 

Vận động dân hiến đất

3

Khu vui chơi thôn Phú Châu

0,10

CLN

Xã Bình Sơn

142

 

 

142

 

Vận động dân hiến đất

4

Trạm xử lý nước thải TTTM Bù Nho

0,01

CLN

Xã Bù Nho

41

 

41

 

 

 

5'

Nghĩa trang thôn 1 xã Long Bình

1,20

CLN

Xã Long Bình

786

 

 

786

 

 

6

Mở rộng đường ĐT 741

22,50

CLN, ONT

Xã Phú Riềng, Bù Nho, Long Hưng, Bình Tân

11.189

11.189

 

 

 

 

7

Thu hồi đất bà Lê Thị Ngọc Ánh

0,01

DGT, ONT

Xã Bù Nho

109

 

 

109

 

 

8

Đường điện thôn 8 xã Long Hưng

0,17

CLN

Xã Long Hưng

0

 

 

 

 

Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

9

NVH thôn 2

0,11

CLN

Xã Long Hưng

0

 

 

 

 

Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

10

Đường điện trung thế xã Phú Trung

0,80

CLN

Xã Phú Trung

0

 

 

 

 

Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

11

UBND xã Phú Trung (mới)

2,00

CLN

Xã Phú Trung

0

 

 

 

 

Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

VIII

Huyện Bù Gia Mập

270,45

 

 

87.228

0

10.431

76.797

 

 

a

Các d án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017, 2018

188,72

 

 

54.751

0

6.981

47.770

 

 

1

Trường Tiểu học Bình Thắng B

0,80

CLN

Xã Bình Thắng

400

 

400

 

Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 04/8/2017

 

2

Trụ sở UBND xã Bình Thắng

0,03

CLN

Xã Bình Thắng

16

 

16

 

QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020

 

3

Nhà văn hóa thôn 1

0,07

DGD

Xã Bình Thắng

0

 

 

 

QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020

Đất UBND huyện Quản lý không phải đền bù

4

Trường Mầm Non xã Bình Thắng (điểm chính)

0,23

DTT

Xã Bình Thắng

0

 

 

 

QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020

Đất UBND huyện Quản lý không phải đền bù

5

Nghĩa địa thôn Bình Hà 2

1,00

CLN

Xã Đa Kia

500

 

500

 

QĐ 1072/QĐ-BNN-KH ngày 30/3/2017

 

6

Hồ Thủy lợi Bình Hà 2

80,00

CLN

Xã Đa Kia

40.000

 

 

40.000

Quyết định số 1072/QĐ-BNN-KH ngày 30/3/2017

 

7

Bãi rác thôn 4

4,00

CLN

xa Đa Kia

0

 

 

 

 

Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

8

Xây dựng 4 đường bê tông nông thôn

0,42

CLN

Xã Đăk Ơ

210

 

 

210

QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020

Đất người dân

9

Nhà văn hóa thôn 9

0,12

CLN

Xã Đăk Ơ

0

 

 

 

CV 124/UBND-KT ngày 30/8/2016

Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phước Long

10

Trường Mẫu giáo Ánh Dương (Điểm chính)

0,90

CLN

Xã Đăk Ơ

0

 

 

 

 

Đất UBND huyện Quản lý không phải đền bù

11

Điểm Trường MG Đức Hạnh (Bù Kroai)

0,30

CLN

Xã Đức Hạnh

150

 

150

 

QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020

 

12

Khu căn cứ hậu cần kỹ thuật

13,00

CLN

xã Phú Nghĩa

3.000

 

3.000

 

Công văn số 840/BCH ngày 05/9/2016

 

13

Đường ĐT 760 nối dài Phú Nghĩa đi Phước Minh - Đa Kia (Đoạn Phú Nghĩa)

9,15

CLN

Xã Phú Nghĩa

0

 

 

 

QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020

Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phước Long

14

Trường Tiểu học TT Phú Nghĩa (C13)

1,13

CLN

Xã Phú Nghĩa

0

 

 

 

Quyết định 336/QĐ-UBND ngày 15/2/2017 phê duyệt KH SDĐ năm 2017 của huyện Bù Gia Mập

Đất công huyện quản lý

15

TT văn hóa TD thể thao (Khu A11, A12, A16)

7,11

CLN

Xã Phú Nghĩa

0

 

 

 

QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020

Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phước Long

16

Cụm TTCN Phú nghĩa 2

49,30

CLN

Xã Phú Nghĩa

0

 

 

 

QĐ 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh

Đất Nông trường 26/6 không phải đền bù.

17

Đường D19 khu TTHC

0,18

CLN

Xã Phú Nghĩa

0

 

 

 

QĐ 1907/QĐ-UBND ngày 4/8/2018

Đất công huyện quản lý

18

Hồ thủy lợi thôn Khắc Khoan

15,00

CLN

Xã Phú Nghĩa

7.500

 

 

7.500

QĐ 1072/QĐ-BNN-KH ngày 30/3/2017

 

19

Mở rộng Công An huyện

0,70

CLN

Xã Phú Nghĩa

350

 

350

 

CV 124/UBND-KT ngày 30/8/2017

 

20

Mở rộng chợ Phú Văn

1,13

CLN, ONT

Xã Phú Văn

565

 

565

 

Quyết định số 3793/QĐ-UBND ngày 29/10/2010

 

21

Nhà văn hóa thôn 3

0,04

DGD

Xã Phú Văn

0

 

 

 

QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020

Đất công huyện quản lý

22

Đường thôn 2-thôn 3

0,12

CLN

Xã Phú Văn

60

 

 

60

CV 2095/UBND-KTN ngày 03/7/2015 của UBND tỉnh

Đất người dân

23

TT thể dục - thể thao

1,00

CLN

Xã Phú Văn

500

 

500

 

QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020

 

24

Mở rộng Điểm mẫu giáo Họa My

2,00

CLN

Xã Phước Minh

1.000

 

1.000

 

CV 3258/UBND-KTN của UBND tỉnh ngày 31/10/2017

 

25

Nghĩa địa thôn Bình Tân

1,00

CLN

Xã Phước Minh

500

 

500

 

QĐ 3793/QĐ-UBND 29/10/2011

 

b

Các dự án phát sinh mới năm 2019

81,73

 

 

32.477

0

3.450

29.027

 

 

1

Mương Thoát nước (thửa 101 tờ 9)

0,30

CLN

Xã Bình Thắng

150

 

150

 

 

 

2

Đường vào nhà văn hóa thôn Đăk Á

0,02

CLN

Xã Bù Gia Mập

12

 

 

12

 

 

3

Hồ thủy lợi thôn Khắc Khoan

55,00

CLN

Xã Phú Văn

27.500

 

 

27.500

QĐ 1072/QĐ-BNN-KH ngày 30/3/2017

 

4

Đường và cầu từ ĐT 759 đến TT xã Phước Minh

4,20

CLN

Xã Phước Minh

2.100

 

2.100

 

 

 

5

Đường ĐT 760 nối dài Phú Nghĩa đi Phước Minh - Đa Kia (giai đoạn 2)

15,15

CLN

Xã Phú Nghĩa, Xã Đa Kia

0

 

 

 

QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020

Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phước Long

6

Xây dựng đập thủy lợi nhỏ khu dự án tại Tiểu khu 42 - Nông lâm trường Đăk Mai

2,50

CLN

Xã Đăk Ơ

1.250

 

 

1.250

 

Đất Ban quản lý rừng không phải đền bù

7

Xây dựng đường dây tải điện tử thôn Bình Giai đến thôn Bình Tiến 2 xã Phước- Minh

2,40

CLN

Xã Phước Minh

1.200

 

1.200

 

Biên bản ngày 29/5/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường

 

8

Trạm 110kV và đường dây đấu nối

0,53

CLN

Xã Phú Văn

265

 

 

265

Biên bản số 01/BB-UBND ngày 04/4/2018 của UBND huyện Bù Gia Mập

 

9

Chợ Đa Kia

0,37

CLN, ONT

Xã Đa Kia

0

 

 

 

 

Đất công huyện quản lý

10

Chợ Đăk Ơ

1,25

CLN, ONT

Xã Đăk Ơ

0

 

 

 

 

Đất công huyện quản lý

IX

Huyện Bù Đốp

135,43

 

 

43.187

8.181

10.224

24.782

 

 

a

Các dự án chuyn tiếp năm 2016, 2017, 2018

128,38

 

 

41.087

8.181

8.124

24.782

 

 

1

Dự án Đường Vành đai và khu dân cư KP Thanh Bình

10,00

LUK+CLN+ONT

thị trấn Thanh Bình

20.782

 

 

20.782

QĐ số 334/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND huyện

 

2

Trường PTTH Thanh Hòa

5,00

ODT

Thị trấn Thanh Bình

0

 

 

 

QĐ số: 2708/QĐUBND ngày 27/10/2016 của UBND tỉnh Bình Phước

thu hồi đất Công ty Cao su, không bồi thường về đất

3

chợ Hưng Phước

0,31

TSC

Xã Hưng Phước

0

 

 

 

QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020

thu hồi đất Công ty Cao su, không bồi thường về đất

4

Kênh thủy lợi đập M26

0,70

LUK

Xã Phước Thiện

0

 

 

 

QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Bình Phước

Vận động dân hiến đất

6

Trụ sở ấp Tân Phú

0,05

CLN

Xã Tân Thành

12

 

12

 

QĐ số: 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

 

7

Công trình thủy lợi

5,00

CLN

Xã Tân Thành

950

 

950

 

QĐ số 2956/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Bình Phước

 

8

Dự án cấp nước sạch

0,11

CLN

Xã Tân Thành

0

 

 

 

QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020

Vận động dân hiến đất

9

Dự án cấp nước sạch

0,04

CLN

xã Tân Tiến

c

 

 

 

QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020

đất xã quản lý

10

Đập thủy lợi (ấp 4+5)

20,00

CLN

Xã Thanh Hòa

4.000

4.000

 

 

 

 

11

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 759B đoạn từ KM 24+250 - Km40 + 500

30,88

CLN, ONT

Xã Thiện Hưng, Phước Thiện, Hưng Phước

7.050

 

7.050

 

QĐ số 09/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 của UBND tỉnh Bình Phước

 

12

Dự án xây dựng cầu dân sinh (dự án LRAMP)

0,16

CLN

xã Thiện Hưng

4.181

4.181

 

 

 

 

13

Trụ sở ấp Thanh Trung

0,05

CLN

thị trấn Thanh Bình

12

 

12

 

QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020

 

14

Nghĩa địa xã Tân Tiến

3,30

CLN

xã Tân Tiến

0

 

 

 

QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020

thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất

15

Nhà văn hóa xã Hưng Phước

0,59

LUK

xã Hưng Phước

100

 

100

 

QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020

 

16

Nghĩa địa xã Hưng Phước

5,00

CLN

xã Hưng Phước

0

 

 

 

QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020

thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất

17

Trường Mẫu giáo Hưng Phước

0,30

CLN

xã Hưng Phước

0

 

 

 

QĐ số: 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất

18

Trường THCS Phước Thiện

1,50

CLN

xã Phước Thiện

0

 

 

 

QĐ số: 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất

19

Trường Tiểu học Thiện Hưng B

0,30

CLN

xã Thiện Hưng

0

 

 

 

QĐ số: 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất

20

Trường Tiểu học Thiện Hưng C

0,57

DVH

xã Thiện Hưng

0

 

 

 

QĐ số: 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

đất xã quản lý

21

Trường THCS Bù Đốp

0,20

NTD

xã Thiện Hưng

0

 

 

 

QĐ số: 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

đất xã quản lý

22

Trường TH Thanh Hòa

0,15

 

xã Thanh Hòa

0

 

 

 

QĐ số: 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

đất xã quản lý

23

Mở rộng trường mẫu giáo Phước Thiện

0,40

CLN

Xã Phước Thiện

0

 

 

 

QĐ số: 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất

24

Nâng cấp mở rộng đường tuần tra biên giới

43,20

RPH, CLN, CQP

huyện Bù Đốp

4.000

 

 

4.000

Bộ Quốc phòng đã phê duyệt dự án tại Quyết định số 730/QĐ-BQP ngày 14/3/2017

Vốn trái phiếu Chính phủ

25

Mở rộng trường mẫu giáo Tân Tiến

0,57

CLN

Xã Tân Tiến

0

 

 

 

QĐ số:1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

đất xã quản lý

b

Các dự án phát sinh mới năm 2019

7,05

 

 

2.100

0

2.100

0

 

 

1

Nâng cấp mở rộng đường ĐT 759B (Thiện Hưng đi Phước Thiện)

3,00

LNC

Xã Phước Thiện, Thiện Hưng

900

 

900

 

Quyết định số 2352/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

2

Trường mẫu giáo phước thiện

1,00

LNC

Xã Phước Thiện

300

 

300

 

QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020

 

3

Trường mẫu giáo Tân Tiến

1,00

LNC

Xã Tân Tiến

300

 

300

 

QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020

 

4

Trường mẫu giáo Thanh Bình

1,00

LNC

TT. Thanh Bình

300

 

300

 

QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020

 

5

Trường mẫu giáo Hưng Phước

1,00

LNC

Xã Hưng Phước

300

 

300

 

QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020

 

6

Mở rộng bệnh xá Quân dân y thuộc Trung đoàn 717

0,05

LNC

xã Thiện Hưng

0

 

 

 

Thông báo số 125-TBKL/HU ngày 19/5/2017 của Huyện Ủy Bù Đốp

Đất công không bồi thường

X

Huyện Đồng Phú

310,31

 

 

250.273

114.651

4.514

131.108

 

 

a

Các dự án chuyn tiếp từ năm 2016, 2017, 2018

243,75

 

 

127.165

77.101

4.014

46.050

 

 

1

Hồ Tân Lợi

23,21

CLN

Xã Tân Lợi

0

 

 

 

 

Đất thuộc Công ty CP cao su Đồng Phú, không bồi thường về đất

2

Dự án cấp đất cho các hộ thiếu đất sản xuất

60,00

RSX

Xã Tân Lợi

0

 

 

 

 

Đất thuộc Công ty TNHH MTV Cao su Bình Phước, không bồi thường về đất

3

Xây dựng công trình khu vực phòng thủ huyện (vùng lõi căn cứ hậu cần)

49,00

RSX

Xã Tân Hòa

0

 

 

 

QĐ 2389/QĐ-BTL ngày 8/10/2018 về QH vị trí đóng quân

Đất thuộc Công ty TNHH MTV Cao su Bình Phước, không bồi thường về đất

4

Hạ lưu cống thoát nước QL14

0,20

CLN

Xã Đồng Tiến

1.050

 

 

1.050

 

 

5

Dự án Công trình QK1

19,77

CLN

Xã Tân Tiến

24.101

24.101

 

 

 

Đã thu hồi 9 ha trong tổng số 28,77 ha, còn lại 19,77 ha

6

Đường Đồng Phú- Bình Dương

68,37

CLN+NTS+ DGT+SON

Xã Tân Phước, Tân Lợi, Tân Lập, Tân Hòa, Tân Hưng, Đồng Tâm

45.000

 

 

45.000

 

Đã thu hồi 201,55 ha trong tổng số 269,9 2ha, còn lại 68,37 ha

7

Đường Phú Riềng Đỏ từ TTHC huyện đi xã Tân Tiến

0,32

CLN

TT. Tân Phú, xã Tân Tiến

1.100

 

1.100

 

 

 

8

Đường vào sân bóng cũ (Đường vào chợ mới)

0,04

CLN

Xã Tân Lập

170

 

170

 

 

 

9

Xây dựng cầu tổ 6

0,07

CLN

Xã Thuận Phú

70

 

70

 

 

 

10

Đường tổ 8 và tổ 10

0,03

CLN

TT. Tân Phú

1.000

 

1.000

 

 

 

11

Mở rộng TTHC xã Tân Hòa

0,49

CLN

Xã Tân Hòa

594

 

594

 

 

 

12

Dự án nâng cấp mở rộng ĐT 741

18,70

CLN+DGT+ ONT

Xã Tân Lập, Tân Tiến, TT.Tân Phú

53.000

53.000

 

 

 

 

13

Mở rộng nghĩa trang xã Tân Lập

0,25

CLN

Xã Tân Lập

 

 

 

 

 

Vận động dân hiến đất

14

Nâng cấp, mở rộng đường Cầu ông Ký đi Tổ 3, ấp Quân Y, xã Tân Lợi

3,30

DGT

Xã Tân Lợi

1.080

 

1.080

 

công văn số 2349/UBND-KT ngày 06/11/2017

 

b

Các dự án phát sinh mới năm 2019

66,56

 

 

123.108

37.550

500

85.058

 

 

1

Khu Tái định cư đường ĐT Đồng Phú- Bình Dương

35,00

CLN

Xã Tân Hưng, Tân Lợi, Tân Phước, Tân Lập, Đồng Tâm

80.208

 

 

80.208

CV 598/UBND-KT ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh, QĐ 2922/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 của UBND tỉnh

 

2

Đường kết nối các KCN phía Tây Nam Thành phố Đồng Xoài (đoạn qua huyện Đồng Phú)

24,00

CLN, CHN, ONT

TT Tân Phú, xã Tân Tiến, Tân Lập

18.000

18.000

 

 

Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

 

3

Mương thoát nước đường ĐT741

0,08

CLN

TT. Tân Phú

450

450

 

 

 

 

4

Mở rộng chợ Đồng Tâm

0,05

CLN

Xã Đồng Tâm

500

 

500

 

 

 

5

Đường đi Phước Sang (Phú Giáo- Bình Dương)

1,12

CLN

Xã Tân Lập

4.850

 

 

4.850

 

Đất thuộc Công ty CP cao su Đồng Phú, không bồi thường về đất

6

Dự án nâng cấp mở rộng ĐT 741 (đoạn qua Thuận Phú, Thuận Lợi)

5,93

CLN+DGT+ ONT

Xã Thuận Phú; Thuận Lợi

18.000

18.000

 

 

KL hoặc TB 2181 của Tỉnh ủy

 

7

Trụ điện của đường điện nối dài Chơn Thành-Đồng Phú

0,38

CLN

Xã Thuận Phú

1.100

1.100

 

 

 

 

XI

Huyện Lộc Ninh

1.173,26

 

 

96.750

34.344

16.291

46.115

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017, 2018

181,54

 

 

38.438

21.498

12.940

4.000

 

 

1

Hồ Thủy lợi

30,00

CLN, HNK

xã Lộc Tấn

6.900

6.900

 

 

Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh

 

2

Nhà công vụ CBCNV

0,03

CLN

Ấp 1 xã Lộc An

7

 

7

 

Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh

 

3

Khu dân cư ấp 11A (ven đường Nguyễn Tất Thành)

12,00

CLN

Ấp 11A xã Lộc Thiện

2.760

 

2.760

 

Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh

 

4

Mở rộng trường MG Họa Mi

1,00

CLN

Ấp 3 xã Lộc Thái (vị trí mới)

230

 

230

 

Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh

 

5

Nhà VH ấp 4

0,30

CLN

Ấp 4 xã Lộc An

69

 

69

 

Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh

 

6

Trường Mẫu giáo và Nhà văn hóa ấp 8

0,76

CLN

xã Lộc Điền

190

 

190

 

Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh

 

7

Nhà văn hóa ấp 8

0,30

CLN

Ấp 8 Xã Lộc Hòa (NT cao su)

69

 

69

 

Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh

 

8

Trường Mẫu giáo và Nhà văn hóa ấp 9

1,22

CLN

Ấp 9 xã Lộc Điền

306

 

306

 

Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh

 

9

Khu văn hóa thể thao

1,00

CLN

Ấp Cây Chặt xã Lộc Tấn

230

 

230

 

Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh

 

10

Mở rộng tiểu học Lộc Tẩn B

1,00

CLN

Ấp Thạnh Đông Lộc Tấn

230

 

230

 

Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh

 

11

Đường ấp Thạnh Phú-Ấp 13 B

0,35

CLN

Ấp Thạnh Phú xã Lộc Thạnh

0

 

 

 

Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh

 

12

Đường tránh QL13

54,20

CLN

Các xã: Lộc Thiện, Lộc Hưng; Lộc Thái, Thị trấn Lộc Ninh, Lộc Tấn

14.138

14.138

 

 

Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh

 

13

Đường Tuần tra biên giới

56,80

CLN, RSX, DQP

huyện Lộc Ninh

4.000

 

 

4.000

Bộ Quốc phòng đã phê duyệt dự án tại Quyết định số 730/QĐ-BQP ngày 14/3/2017

Vốn trái phiếu Chính phủ

14

Khu dân cư đô thị

10,49

CLN

TT Lộc Ninh

4.197

 

4.197

 

Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017, Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh

 

15

Dự án xây dựng cầu dân sinh (dự án LRAMP)

0,08

DGT

TT. Lộc Ninh

650

 

650

 

Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh

 

16

Hồ chứa nước

10,00

CLN

TT. Lộc Ninh

4.000

 

4.000

 

Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh

 

17

Trạm bơm ấp Việt Quang

0,01

CLN

Xã Lộc Quang

2

 

2

 

Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh

 

18

Tượng đài chiến thắng Hoa Lư

2,00

CLN

Xã Lộc Thạnh

460

460

 

 

Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh

 

b

Các dự án phát sinh mới năm 2019

991,72

 

 

58.312

12.846

3.351

42.115

 

 

1

Nâng cấp mở rộng ĐT-756

16,37

CLN, ONT

xã Lộc Quang, Lộc Phú Lộc Hiệp

4.893

 

 

4.893

QĐ số 2016/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 của UBND tỉnh

Vay vốn ADB

2

Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ ngã ba Lộc Tấn tới Cửa khẩu Hoa Lư (dài 13 km)

28,08

CLN, ONT, LUK

xã Lộc Hòa, xã Lộc Thạnh, Lộc Tấn

7.722

 

 

7.722

Công văn số 2746/UBND- TH ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh

Vốn trung ương hỗ trợ

3

Nâng cấp mở rộng đường từ Ngã Ba Đồng Tâm -Tà Thiết

59,30

CLN, ONT, RSX

xã Lộc Thịnh, xã Lộc Thành

11.267

11.267

 

 

Thông báo số 205/TB-UBND ngày 09/8/2018 của UBND tỉnh

 

4

Đường tránh khu di tích Tà Thiết

8,40

RSX, CLN

xã Lộc Thịnh, xã Lộc Thành

1.260

1.260

 

 

Thông báo số 205/TB-UBND ngày 09/8/2018 của UBND tỉnh

 

5

Trạm biến áp và đường điện 220 kV Lộc Ninh - Bình Long

5,70

CLN, ONT, RSX

Qua xã Lộc Thịnh, Lộc Hưng, Lộc Thành, Lộc Thiện, Lộc Tấn

8.500

 

 

8.500

 

Trong đó có trạm điện 2,7 ha và trụ điện 3 ha

6

Nâng cấp mở rộng đường Phan Chu Trinh nối QL 13 (đoạn mở mới)

1,04

CLN

Thị trấn Lộc Ninh

260

 

260

 

 

 

7

Trạm Điệp báo chiến dịch

4,96

CLN

Ấp 5 xã Lộc Tấn

0

 

 

 

 

Đất của Công ty TNHH MTV cao su Lộc Ninh

8

Chợ Lộc Thiện

0,20

CLN

Ấp Măng Cải xã Lộc Thiện

50

 

50

 

 

 

9

Nhà Văn hóa ấp K54

0,10

CLN

Ấp K54 xã Lộc Thiện

25

 

25

 

 

 

10

Trụ sở ấp 11B mới

0,20

CLN

Ấp 11B xã Lộc Thiện

50

 

50

 

 

 

11

Công trình trạm biến áp 110KV Hoa Lư

0,67

RSX

Xã Lộc Thạnh

133

133

 

 

 

 

12

Đường dây 110KV nhánh rẽ đấu nối trạm 110KV Hoa Lư

0,74

CLN

Xã Lộc Thuận; Lộc Hiệp; Lộc An; Lộc Tấn; Lộc Hòa; Lộc Thạnh

186

186

 

 

 

 

13

Nhà văn hóa xã

0,27

CLN

Xã Lộc Thạnh

67

 

67

 

 

 

14

Công viên văn Hóa

1,05

CLN

Xã Lộc Thạnh

262

 

262

 

 

 

15

Mở rộng đường ấp Thạnh Tân

0,31

CLN

Xã Lộc Thạnh

78

 

78

 

 

 

16

Mở rộng đường ấp Thạnh Trung

0,23

CLN

Xã Lộc Thanh

56

 

56

 

 

 

17

Mở rộng đường liên xã Lộc Thạnh- Lộc Tấn

0,24

CLN

Xã Lộc Thạnh

61

 

61

 

 

 

18

Mở rộng đường liên ấp Thạnh Trung

0,58

CLN

Xã Lộc Thạnh

144

 

144

 

 

 

19

Mở rộng đường liên ấp Thạnh Phú-Thạnh Tây Lộc Tấn

0,92

CLN

Xã Lộc Thạnh

230

 

230

 

 

 

20

Mở đường Trảng Đá

2,52

CLN

Ấp Trăng Đá xã Lộc Hòa

630

 

630

 

 

 

21

Mở rộng đường ấp 9 Lộc Điền

3,50

CLN

Ấp 9 Lộc Điền

875

 

875

 

 

 

22

Đường Sóc Bà Bom-đi Lâm trường

2,00

CLN, LUK

Xã Lộc Hòa

500

 

500

 

 

 

23

Nâng cấp cầu Bà Hanh

0,05

CLN

Ấp 8A xã Lộc Hòa

13

 

13

 

 

 

24

Đường giao thông Sóc Bà Bom

0,20

CLN

Xã Lộc Hòa

50

 

50

 

 

 

25

Hệ thống kênh tưới thuộc khu tưới hồ Bù Kal

9,80

CLN, ONT

xã Lộc Hòa, xã Lộc An

8.199

 

 

8.199

Công văn số 76a/HDND-KT ngày 31/3/2017 của HDND tỉnh

Vốn trung ương hỗ trợ

26

Hệ thống kênh tưới thuộc khu tưới hồ Suối Nuy

9,00

CLN, ONT

xã Lộc Hòa.

7.530

 

 

7.530

Vốn trung ương hỗ trợ

27

Hệ thống kênh tưới thuộc khu tưới hồ Lộc Thạnh

1,80

CLN, ONT

xã Lộc Thạnh, xã Lộc Tấn

1.506

 

 

1.506

Vốn trung ương hỗ trợ

28

Hệ thống kênh tưới thuộc khu tưới hồ Lộc Quang

4,50

CLN, ONT

xã Lộc Quang

3.765

 

 

3.765

Vốn trung ương hỗ trợ

29

Đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp trong Khu KTCK Hoa Lư (Công ty CP Đầu tư Hoa Lư - Bình Phước)

404,00

RSX

xã Lộc Thạnh, xã Lộc Tấn

0

 

 

 

Công văn 2584/UBND-KT ngày 04/8/2017 của UBND tỉnh

Đất Ban QLRPH Lộc Ninh quản lý

30

Đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp trong Khu KTCK Hoa Lư (Công ty CP Quốc tế Lê Đại Nam)

425,00

RSX

xã Lộc Thạnh

0

 

 

 

Công văn 2584/UBND-KT ngày 04/8/2017 của UBND tỉnh

Đất Ban QLRPH Lộc Ninh quản lý

369

Tng cộng toàn tnh

9.556,91

 

 

7.497.514

1.064.288

714.195

5.719.030

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

236

Các dự án chuyn tiếp từ năm 2016, 2017, 2018

7.371,12

 

 

6.375.969

348.892

614.513

5.412.563

 

 

133

Các dự án phát sinh mới năm 2019

2.185,78

 

 

1.121.546

715.396

99.682

306.467

 

 

Ghi chú (*):

CLN: Đất trồng cây lâu năm

RSX: Đất trồng rừng sản xuất

ONT: Đất ở tại nông thôn

ODT: Đất ở tại đô thị

TSC: Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TON: Đất cơ sở tôn giáo

DGD: Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGT Đất giao thông

NTS: Đất nuôi trồng thủy sản

SON Đất sông suối và MNCD

SKK Đất Khu công nghiệp

MNC Đất mặt nước chuyên dùng

DCH Đất chợ

DTT Đất thể dục, thể thao

RDD Đất rừng đặc dụng

DYT Đất y tế

HNK Đất trồng cây hàng năm khác

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước

  • Số hiệu: 13/2018/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 14/12/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Trần Tuệ Hiền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/12/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản