Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1824/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 15 tháng 5 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN ĐÔNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đông Sơn tại Tờ trình số 285/TTr-UBND ngày 20/02/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 365/TTr-STNMT ngày 19/5/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 64/BC-STNMT ngày 19/4/2019 vè việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Đông Sơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Đông Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 8.286,74 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5.287,86 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.794,70 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 204,18 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ Tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 215,37 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 211,51 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 2,26 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 1,10 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,86 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 180,07 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 176,58 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,49 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 0,28 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,27 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,01 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Đông Sơn.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Đông Sơn để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Đông Sơn
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Đông Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN ĐÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1824/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng | Mã | Tổng Diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||||||||
Thị Trấn Rừng Thông | Đông Thanh | Đông Hòa | Đông Tiến | Đông Phú | Đông Khê | Đông Văn | Đông Anh | Đông Hoàng | Đông Minh | Đông Ninh | Đông Yên | Đông Nam | Đông Thịnh | Đông Quang | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 215,37 | 25,89 | 15,99 | 15,35 | 18,54 | 3,27 | 7,48 | 24,97 | 29,52 | 9,24 | 18,10 | 1,75 | 21,69 | 3,24 | 12,64 | 7,70 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 211,51 | 25,77 | 15,99 | 14,88 | 17,54 | 3,25 | 7,48 | 23,78 | 29,52 | 9,06 | 18,02 | 1,75 | 21,62 | 3,07 | 12,08 | 7,70 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,50 |
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 2,26 | 0,12 |
| 0,47 | 0,50 | 0,02 |
| 0,09 |
| 0,18 | 0,08 |
| 0,07 | 0,17 | 0,56 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 1,10 |
|
|
|
|
|
| 1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,86 | 0,03 |
|
|
|
|
| 0,04 | 0,40 |
|
|
| 0,03 | 0,36 |
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,86 | 0,03 |
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
| 0,03 | 0,36 |
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN ĐÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1824/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị Trấn Rừng Thông | Đông Thanh | Đông Hòa | Đông Tiến | Đông Phú | Đông Khê | Đông Văn | Đông Anh | Đông Hoàng | Đông Minh | Đông Ninh | Đông Yên | Đông Nam | Đông Thịnh | Đông Quang | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 176,58 | 20,79 | 15,19 | 14,15 | 16,84 | 1,67 | 7,48 | 23,52 | 28,72 | 2,01 | 14,02 | 1,60 | 17,89 | 1,24 | 9,06 | 2,40 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 172,75 | 20,67 | 15,19 | 13,68 | 15,84 | 1,65 | 7,48 | 22,33 | 28,72 | 1,83 | 13,94 | 1,60 | 17,82 | 1,10 | 8,50 | 2,40 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,50 |
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,23 | 0,12 |
| 0,47 | 0,50 | 0,02 |
| 0,09 |
| 0,18 | 0,08 |
| 0,07 | 0,14 | 0,56 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,10 |
|
|
|
|
|
| 1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,49 | 0,04 |
|
| 0,80 |
|
| 2,04 |
|
| 0,15 |
|
| 0,36 | 0,10 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất PNN | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động KS | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất PT hạ tầng cấp Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,36 |
|
|
|
|
|
| 2,00 |
|
|
|
|
| 0,36 |
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,92 |
|
|
| 0,80 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
| 0,10 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,04 |
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019, HUYỆN ĐÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1824/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng | Mã | Tổng diện tích (ha) | Chia theo xã | |
Đông Hoàng | Đông Nam | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,27 |
| 0,27 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,27 |
| 0,27 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,01 | 0,01 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất PNN | SKC |
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động KS | SKS |
|
|
|
2.9 | Đất PT hạ tầng cấp Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,01 | 0,01 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 HUYỆN ĐÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1824/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2019 (ha) | Địa điểm (xã, thị trấn) |
I | Dự án khu dân cư đô thị |
|
|
1 | Dọc đường trung tâm huyện (OM-40; OM-39) | 4,50 | Thị trấn Rừng Thông |
2 | Dọc đường trung tâm huyện (OM-13) | 0,50 | Thị trấn Rừng Thông |
3 | Dọc QL 47 nắn (OM-27) | 2,49 | Thị trấn Rừng Thông |
4 | Khu dân cư OM-28 | 2,90 | Thị trấn Rừng Thông |
5 | Khu dân cư OM-47 | 1,30 | Thị trấn Rừng Thông |
II | Dự án khu dân cư nông thôn |
|
|
1 | Điểm dân cư Đồng Bừng thôn 5+6 | 5,60 | Xã Đông Anh |
2 | Điểm dân cư Khu dân cư sau nhà máy may Phú Anh | 9,90 | Xã Đông Anh |
3 | Điểm dân cư Khu Chùa Thường thôn 3+4 | 0,40 | Xã Đông Hòa |
4 | Điểm dân cư Xen cư thôn 10 | 0,20 | Xã Đông Hòa |
5 | Điểm dân cư Xen cư thôn 9 | 0,08 | Xã Đông Hòa |
6 | Điểm dân cư Xen cư thôn 12 | 0,10 | Xã Đông Hòa |
7 | Điểm dân cư Đồng Ngưa thôn 7 | 0,20 | Xã Đông Hòa |
8 | Điểm dân cư Vườn Nghêu thôn 8 | 0,12 | Xã Đông Hoàng |
9 | Điểm dân cư Đầu Cầu thôn 4 đi thôn 5 | 0,20 | Xã Đông Hoàng |
10 | Điểm dân cư Xen cư thôn 1 | 0,17 | Xã Đông Hoàng |
11 | Điểm dân cư Mã Ngu thôn 11 | 0,50 | Xã Đông Hoàng |
12 | Điểm dân cư Cồn Voi + Mạnh Đồng + Cửa Ao thôn 3, 4, 5, 6 | 1,00 | Xã Đông Khê |
13 | Điểm dân cư Đường Cây thôn 6 | 0,50 | Xã Đông Khê |
14 | Điểm dân cư khu dân cư Đông Khê | 5,00 | Xã Đông Khê |
15 | Điểm dân cư Phía bắc QL 47 mới | 0,60 | Xã Đông Minh |
16 | Điểm dân cư Cồn Mằn thôn 9 | 0,30 | Xã Đông Minh |
17 | Điểm dân cư Đối diện NVH thôn 8 | 0,25 | Xã Đông Minh |
18 | Điểm dân cư Đường vào thôn Phúc Đoàn | 0,70 | Xã Đông Nam |
19 | Điểm dân cư Xen cư thôn Cần Liêm | 0,14 | Xã Đông Nam |
20 | Điểm dân cư tại sân TT thôn Cần Liêm cũ | 0,36 | Xã Đông Nam |
21 | Điểm dân cư Cây Đa thôn 1+2 | 0,70 | Xã Đông Ninh |
22 | Điểm dân cư Đồng Hợi thôn 3 | 0,40 | Xã Đông Ninh |
23 | Điểm dân cư Đồng Chim thôn Hoàng Mậu | 0,30 | Xã Đông Phú |
24 | Điểm dân cư Xen cư thôn Văn Khôi | 0,02 | Xã Đông Phú |
25 | Điểm dân cư Đồng Cồn Son thôn Phú Bật | 0,15 | Xã Đông Phú |
26 | Điểm dân cư Đồng Cửa thôn Chiếu Thượng | 0,45 | Xã Đông Phú |
27 | Điểm dân cư Đồng Đình thôn Phú Bật | 0,05 | Xã Đông Phú |
28 | Điểm dân cư Xen cư thôn Phú Bật | 0,06 | Xã Đông Phú |
29 | Điểm dân cư Đồng Quán Sài thôn Đội Chung | 0,10 | Xã Đông Phú |
30 | Điểm dân cư Đồng Giòn thôn 7 Quang Vinh | 0,60 | Xã Đông Quang |
31 | Điểm dân cư Đồng Bằn thôn Đức Thắng | 0,30 | Xã Đông Quang |
32 | Điểm dân cư Đồng Nếp Trong thôn 1 | 0,20 | Xã Đông Thanh |
33 | Điểm dân cư Mạ Lộc thôn 5 | 0,13 | Xã Đông Thanh |
34 | Điểm dân cư Đồng Ngổ thôn 6 | 0,40 | Xã Đông Thanh |
35 | Điểm dân cư Đồng Bái + Dọc Bái thôn 9 | 0,50 | Xã Đông Thịnh |
36 | Điểm dân cư Đồng Mạ Hố Bom và đồng Mạ Đà Ninh thôn 3+2 | 0,50 | Xã Đông Thịnh |
37 | Điểm dân cư sau trường tiểu học Đông Thịnh | 0,50 | Xã Đông Thịnh |
38 | Điểm dân cư bên hông trường mầm non Đông Thịnh | 0,50 | Xã Đông Thịnh |
39 | Điểm dân cư thôn Đà Ninh - Đông Thịnh | 0,20 | Xã Đông Thịnh |
40 | Điểm dân cư Ao làng Đại Từ Thôn 5 | 0,06 | Xã Đông Thịnh |
41 | Điểm dân cư Đồng Ngổ thôn Triệu Xá 1 | 0,50 | Xã Đông Tiến |
42 | Điểm dân cư Đồng Quân - Thôn Triệu Tiền 3 | 0,60 | Xã Đông Tiến |
43 | Điểm dân cư Dọc 2 bên đường đi Đông Yên thôn Văn Bắc | 0,50 | Xã Đông Văn |
44 | Điểm dân cư Đồng Dọc ngoài thôn Văn Nam | 0,20 | Xã Đông Văn |
45 | Điểm dân cư Nhà Văn Hóa thôn Thắng | 0,04 | Xã Đông Văn |
46 | Điểm dân cư Xen cư thôn Văn Thắng | 0,12 | Xã Đông Văn |
47 | Điểm dân cư Đồng Giấy thôn Yên Doãn | 0,20 | Xã Đông Yên |
48 | Điểm dân cư Giáp Xưởng may thôn Yên Doãn 2 | 0,24 | Xã Đông Yên |
49 | Điểm dân cư Cồn Cun thôn Yên Doãn 2 | 0,04 | Xã Đông Yên |
50 | Điểm dân cư Mẫu 9 thôn Yên Cẩm 2 | 0,40 | Xã Đông Yên |
III | Dự án xây dựng công trình trụ sở cơ quan nhà nước |
|
|
1 | QH đất trụ sở Kho bạc | 0,40 | Thị trấn Rừng Thông |
2 | QH đất trụ sở bảo hiểm | 0,40 | Thị trấn Rừng Thông |
3 | Xây dựng trụ sở UBND, HĐND huyện | 2,00 | Thị trấn Rừng Thông |
IV | Dự án công trình giao thông |
|
|
1 | Giao thông phân lô | 0,50 | Xã Đông Anh |
2 | Mở mới tuyến đường đoạn quanh hồ đỉnh Thượng Thọ Hồ Dưới, rộng 8m, dài 300m. DT | 0,25 | Xã Đông Hòa |
3 | Giao thông phân lô | 0,40 | Xã Đông Hòa |
4 | Mở rộng tuyến đường đoạn vào thôn Chính Kết | 0,20 | Xã Đông Nam |
5 | Giao thông phân lô đất ở mới | 0,20 | Xã Đông Nam |
6 | Giao thông phân lô đất ở mới | 0,50 | Xã Đông Quang |
7 | Giao thông phân lô đất ở mới | 0,50 | Xã Đông Hoàng |
8 | Giao thông phân lô đất ở mới | 0,50 | Xã Đông Phú |
9 | Giao thông phân lô đất ở mới | 0,50 | Xã Đông Văn |
10 | Giao thông phân lô đất ở mới | 0,50 | Xã Đông Thịnh |
11 | Giao thông phân lô đất ở mới | 0,50 | Xã Đông Minh |
12 | Giao thông phân lô đất ở mới | 0,50 | Xã Đông Khê |
13 | Giao thông phân lô đất ở mới | 0,50 | Xã Đông Yên |
14 | Giao thông phân lô đất ở mới | 0,50 | Xã Đông Ninh |
15 | Giao thông phân lô đất ở mới | 0,50 | Xã Đông Thanh |
16 | Giao thông phân lô đất ở mới | 0,50 | Xã Đông Tiến |
17 | Mở mới tuyến đường cao tốc Bắc Nam | 75,14 | (Đông Tiến; Anh; Thanh; Minh; Hòa; Yên) |
18 | Mở mới tuyến đường từ trung tâm Thành phố đi Nghi Sơn Sao Vàng | 12,00 | (Đông Thịnh; Đông Yên; Đông Văn) |
19 | Mở mới tuyến đường BT (ngã tư QL 47 đi tỉnh lộ 517) | 1,20 | Thị trấn Rừng Thông |
V | Dự án công trình sinh hoạt cộng đồng |
|
|
1 | Mở mới NVH thôn 3 | 0,08 | Xã Đông Hoàng |
2 | Mở mới đất NVH thôn 5 tại khu Đồng Chim | 0,05 | Xã Đông Hoàng |
3 | Mở mới đất NVH Thôn 3 tại Trục Sen | 0,10 | Xã Đông Thịnh |
VI | Dự án công trình thể dục thể thao |
|
|
1 | Thôn 1 tại Đa Tán (giáp khuôn viên đất NVH) | 0,10 | Xã Đông Hoàng |
2 | Mở mới sản TT Thôn 4 (tại Đồng Chim) | 0,18 | Xã Đông Hoàng |
3 | Mở mới sân thể thao thôn 3 | 0,24 | Xã Đông Thanh |
4 | Mở mới sân thể thao (TT-3) | 0,50 | Thị trấn Rừng Thông |
VII | Dự án công trình năng lượng |
|
|
1 | Mở mới trạm điện thôn Yên Doãn 1 | 0,01 | Xã Đông Yên |
2 | Mở mới trạm điện thôn Yên Doãn 2 (chuyển trạm cũ) | 0,01 | Xã Đông Yên |
VIII | Dự án công trình giáo dục, đào tạo |
|
|
1 | Mở rộng trường trung học cơ sở | 0,12 | Xã Đông Hoàng |
2 | Mở rộng trường mầm non | 0,50 | Xã Đông Anh |
3 | Mở rộng đất trường mầm non | 0,48 | Xã Đông Khê |
4 | Mở rộng trường cấp 1+2 | 0,28 | Xã Đông Minh |
5 | Mở rộng Khu trường Mầm Non xã Đông Phú | 0,04 | Xã Đông Phú |
6 | Mở mới đất trường mầm non tại khu Trục Ông Tạo thôn 5 | 0,70 | Xã Đông Thịnh |
7 | Mở mới trường mầm non + trường tiểu học tại khu bờ ao + khu cửa sau thôn Triệu Xá 1 | 2,00 | Xã Đông Tiến |
8 | Mở rộng trường mầm non tại thôn Văn Thắng | 0,40 | Xã Đông Văn |
9 | Mở rộng trường cấp 1+2 (khu sau trường thuộc thôn Yên Cẩm 1+2) | 0,49 | Xã Đông Yên |
10 | Mở rộng trường cấp 3 Đông Sơn | 0,70 | Thị trấn Rừng Thông |
11 | Mở rộng trường tiểu học | 0,60 | Thị trấn Rừng Thông |
12 | Trường tư thục kết hợp thể thao học đường | 2,00 | Thị trấn Rừng Thông |
IX | Bãi tập kết xe chở rác |
|
|
1 | Bãi tập kết xe chở rác (Cồn Chu thôn Yên Băng) | 0,01 | Xã Đông Yên |
X | Dự án công trình xây dựng chợ |
|
|
1 | Mở rộng đất chợ Cống Chéo | 0,20 | Xã Đông Thịnh |
XI | Dự án công trình di tích lịch sử văn hóa |
|
|
1 | Mở rộng đất di tích làng Nguyễn Nghi tại Đồng Sau làng thôn 1, 2 (xã Đông Thanh) | 1,00 | Xã Đông Thanh |
XII | Dự án công trình cơ sở tôn giáo |
|
|
1 | Quy hoạch đất chùa tại xã Đông Thịnh | 1,00 | Xã Đông Thịnh |
XIII | Dự án xây dựng công trình nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
1 | Mở rộng tại Lò Vôi - Chùa Thường thôn 4 | 0,30 | Xã Đông Hòa |
2 | Mở rộng tại Đồng Mã Vang thôn 3 | 0,50 | Xã Đông Thanh |
XIV | Dự án SX phi nông nghiệp thuộc cụm công nghiệp |
|
|
1 | Cụm CN Vức (Khu Đồng Lú + Đồng Đanh (khu CN Vức) (HH1-2+HH1-3) | 1,00 | Xã Đông Quang |
2 | Dự án Khu gia công cơ khí và chế tác máy ép rơm thủy lực Minh Thuyết (Cụm Công Nghiệp Đông Tiến CN-3) | 0,50 | Thị trấn Rừng Thông |
3 | Trạm chiết nạp khí hóa lỏng PLG Đông Tiến (Cụm công nghiệp Đông Tiến CN-2) | 0,80 | Thị trấn Rừng Thông |
4 | Cụm công nghiệp Đông Văn | 20,00 | Xã Đông Văn |
XV | Thương mại, dịch vụ |
|
|
1 | Điểm bán lẻ xăng dầu | 0,30 | Xã Đông Quang |
2 | Của hàng xăng dầu Đông Thịnh | 0,30 | Xã Đông Thịnh |
3 | Cửa hàng xăng dầu và khu dịch vụ thương mại dịch vụ Tây Tiến (CN-2) | 0,40 | Xã Đông Tiến |
4 | Điểm bán lẻ xăng dầu Minh Tuấn (HH-24) | 0,30 | Thị trấn Rừng Thông |
5 | Khu Dịch vụ thương mại tổng hợp Trang Mai Anh (HH-17) | 0,40 | Thị trấn Rừng Thông |
6 | Khu đất KD vật liệu XD và vận tải hàng hóa (HH-17) | 1,00 | Thị trấn Rừng Thông |
7 | Khu KD đồ gỗ nội thất và cửa hàng bách hóa tổng hợp (HH-17) | 1,00 | Thị trấn Rừng Thông |
8 | Khu dịch vụ thương mại và dịch vụ vật liệu XD Dương Đức | 0,80 | Xã Đông Anh |
9 | Khu kinh doanh vật tư, máy móc phục vụ nông nghiệp, giống cây trồng NN, Vườn ươm cây xanh, cây bóng mát, sản phẩm nông nghiệp sạch (Cty CP Thành An) | 0,90 | Xã Đông Minh |
10 | Khu kinh doanh dịch vụ tổng hợp | 0,50 | Xã Đông Minh |
11 | Khu trưng bày giới thiệu sản phẩm nghề đá, kho hàng hóa | 0,65 | Xã Đông Văn |
12 | Khu kinh doanh, giới thiệu sản phẩm vật liệu xây dựng | 0,60 | Xã Đông Minh |
13 | Cơ sở cung ứng vật liệu xây dựng, điểm đậu đỗ phương tiện, trạm cấp nhiên liệu nội bộ kết hợp văn phòng Công ty và làm dịch vụ tổng hợp Sơn Vũ | 3,00 | Xã Đông Minh |
14 | Khu thu mua nông sản và kinh doanh vật liệu xây dựng | 0,60 | Xã Đông Hòa |
15 | Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp | 0,04 | Thị trấn Rừng Thông |
16 | Khu dịch vụ thương mại Đông Ninh | 0,15 | Xã Đông Ninh |
17 | Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp (Yên Cẩm 2) | 0,80 | Xã Đông Yên |
18 | Khu dịch vụ thương mại Đông Phú | 0,60 | Xã Đông Phú |
19 | Khu dịch vụ thương mại Đông Hòa | 0,60 | Xã Đông Hòa |
20 | Khu dịch vụ thương mại Đông Yên | 1,00 | Xã Đông Yên |
21 | Khu dịch vụ thương mại Thăng Long | 1,28 | Xã Đông Thịnh |
XVI | Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
1 | Nhà máy sản xuất chế biến lúa gạo Sao Khuê | 0,83 | Xã Đông Hoàng |
2 | Xây dựng xưởng sản xuất đồ gỗ nội thất, may mặc (Thực Hằng) | 1,00 | Xã Đông Hoàng |
3 | Cơ sở giết mổ an toàn thực phẩm | 0,40 | Xã Đông Hoàng |
4 | Mở rộng nhà máy sản xuất gạch không nung và cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp Đông Hoàng (Cụm làng nghề xã Đông Hoàng) | 0,70 | Xã Đông Hoàng |
5 | Nhà máy sản xuất mạ khay chất lượng cao quy mô công nghiệp | 2,30 | Xã Đông Hoàng |
6 | Đất sản xuất kinh doanh (Cụm nghề xã Đông Hoàng-Đông Ninh) | 2,00 | Xã Đông Hoàng |
7 | Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (khu Cửa Hang Xóm Cộng) | 1,50 | Xã Đông Nam |
8 | Xưởng gia công may mặc (thôn Tân Chính) | 0,10 | Xã Đông Nam |
9 | Cơ sở chế biến nông sản (Thạch đen) (thôn Tân Chính) | 0,40 | Xã Đông Nam |
10 | Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Đồng Khoai thôn Đội Chung) | 1,00 | Xã Đông Phú |
11 | Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Cồn Thường thôn 8) | 0,50 | Xã Đông Thanh |
12 | Khu giết mổ an toàn thực phẩm | 0,30 | Xã Đông Thanh |
13 | Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Đồng Thượng thôn 1+2) | 2,00 | Xã Đông Thịnh |
14 | Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Đồng Cống thôn Kim Sơn) | 0,80 | Xã Đông Tiến |
15 | Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Thôn Hiệp Khởi tại xã Đông Tiến trước QH chợ) | 0,50 | Xã Đông Tiến |
16 | Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Giáp nhà máy K2) | 0,25 | Xã Đông Văn |
17 | Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Giáp cây xăng Ngọc Hà) | 0,25 | Xã Đông Văn |
18 | Khu giết mổ an toàn thực phẩm | 0,30 | Xã Đông Văn |
19 | Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Đồng Lót thôn 1 Đông Xuân cũ (giáp Đông Thịnh)) | 1,30 | Thị trấn Rừng Thông |
20 | Cơ sở giết mổ an toàn thực phẩm | 0,30 | Thị trấn Rừng Thông |
21 | Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Đồng Bơn) | 0,80 | Thị trấn Rừng Thông |
22 | Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 2 bên đường vành đai phía tây Thành Phố Thanh Hóa | 5,00 | Xã Đông Quang |
23 | Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Yên Cẩm 2) | 2,00 | Xã Đông Yên |
XVII | Trang trại tổng hợp (Diện tích xây dựng chuồng trại, lán trại phục vụ phát triển kinh tế trang trại) |
|
|
1 | Trang trại tổng hợp (Bãi Đồng thôn 4+10) | 1,30 | Xã Đông Hòa |
2 | Trang trại tổng hợp (Thôn 6) | 2,89 | Xã Đông Hòa |
3 | Trang trại tổng hợp (Rọc Me thôn 3 (lúa cá) | 2,50 | Xã Đông Hoàng |
4 | Trang trại tổng hợp (Đường Cây + Đồng Vụ thôn 6) | 3,00 | Xã Đông Khê |
5 | Trang trại tổng hợp (Dọc Kênh Hữu Mao Xá; Đồng Cao; Vân Đô thôn 1,2,3) | 1,00 | Xã Đông Minh |
6 | Trang trại tổng hợp (Bái Đâu thôn 6) | 1,00 | Xã Đông Minh |
7 | Trang trại tổng hợp (Nổ Pho thôn 8) | 1,00 | Xã Đông Minh |
8 | Trang trại tổng hợp (Mau cũ thôn 8) | 0,50 | Xã Đông Minh |
9 | Trang trại tổng hợp (Mau cũ giáp Đông Yên) | 0,50 | Xã Đông Minh |
10 | Trang trại tổng hợp (Trại Mía thôn Cần Liêm) | 1,27 | Xã Đông Nam |
11 | Trang trại tổng hợp (khu Ông Giới thôn Cần Liêm) | 1,00 | Xã Đông Nam |
12 | Trang trại tổng hợp (Đồng Ngói thôn Phú Yên) | 1,84 | Xã Đông Nam |
13 | Trang trại tổng hợp (Đồng Than thôn 10) | 1,00 | Xã Đông Ninh |
14 | Trang trại tổng hợp (Trưởng Đình + Cồn Cam thôn 7+8) | 2,00 | Xã Đông Ninh |
15 | Trang trại tổng hợp (Đồng Mã Hương thôn Hoàng Mậu) | 0,50 | Xã Đông Phú |
16 | Trang trại tổng hợp (Mã Pheo + Cồn Lũy thôn Hoàng Lạp) | 0,50 | Xã Đông Phú |
17 | Trang trại tổng hợp (Đồng Cựa gà thôn Chiếu Thượng) | 1,00 | Xã Đông Phú |
18 | Trang trại tổng hợp (Đồn Mã Bà thôn Đội Chung) | 1,00 | Xã Đông Phú |
19 | Trang trại tổng hợp (Đồng Nắp Phèo+Bãi Mua+Phần Trăm thôn Văn Khôi + Phú Bật) | 1,00 | Xã Đông Phú |
20 | Trang trại tổng hợp (Đồng Hón thôn 7 Quang Vinh) | 0,30 | Xã Đông Quang |
21 | Trang trại tổng hợp (Đồng Chiếu) | 0,30 | Xã Đông Quang |
22 | Trang trại tổng hợp (Đồng Đạc thôn Minh Thành) | 0,30 | Xã Đông Quang |
23 | Trang trại tổng hợp (Đồng Chàng Chim thôn 1, 2, 3 Quang Vinh) | 0,30 | Xã Đông Quang |
24 | Trang trại tổng hợp (Đông Đung Trên + Đồng Cáo+ đồng Cồn Mốm thôn 1 Đức Thắng) | 0,30 | Xã Đông Quang |
25 | Trang trại tổng hợp (Đồng Nếp Sày thôn 1 Quang Vinh) | 0,50 | Xã Đông Quang |
26 | Trang trại tổng hợp Đồng Mang Mang + Đồng Được thôn 6 + 7 Quang Vinh | 0,50 | Xã Đông Quang |
27 | Trang trại tổng hợp Đồng Cầu Tre, Cồn Đa thôn Minh Thành | 0,50 | Xã Đông Quang |
28 | Trang trại tổng hợp (Đồng Điếm, Đồng Đơm, Đồng Nắp Bộ thôn 1, 2, 3, 4 Đức Thắng) | 2,00 | Xã Đông Quang |
29 | Trang trại tổng hợp (Đồng Mau thôn 1) | 0,60 | Xã Đông Thanh |
30 | Trang trại tổng hợp Đồng Nghỉ thôn 8 | 0,60 | Xã Đông Thanh |
31 | Trang trại tổng hợp Đồng Bông thôn 1, 4 | 1,00 | Xã Đông Thanh |
32 | Trang trại tổng hợp (Đồng Nhâm thôn 9) | 0,50 | Xã Đông Thanh |
33 | Trang trại tổng hợp (Đồng Cống Dưới thôn 7) | 0,40 | Xã Đông Thanh |
34 | Trang trại tổng hợp (Đồng Ngỗ thôn 6) | 1,00 | Xã Đông Thanh |
35 | Trang trại tổng hợp Đồng Quai thôn 6 | 0,90 | Xã Đông Thanh |
36 | Trang trại tổng hợp (Hộ ông Tưởng) | 2,00 | Xã Đông Thịnh |
37 | Trang trại tổng hợp (Đồng Ham thôn Triệu tiền 3) | 1,00 | Xã Đông Tiến |
38 | Trang trại tổng hợp (Thời Hóa, Doãn Kênh thôn Triệu Tiền) | 1,50 | Xã Đông Tiến |
39 | Trang trại tổng hợp (Đồng Vệt 1 thôn Kim Sơn) | 1,00 | Xã Đông Tiến |
40 | Trang trại tổng hợp (Đồng Vỡ Hoang + Bái Thượng thôn Hiệp Khới) | 1,00 | Xã Đông Tiến |
41 | Trang trại tổng hợp (Khu Vườn Ra thôn Triệu Xá 2) | 1,00 | Xã Đông Tiến |
42 | Trang trại tổng hợp (Đồng Am thôn Văn Thắng) | 1,10 | Xã Đông Văn |
43 | Trang trại tổng hợp (Bãi Kẻ thôn Văn Bắc) | 1,30 | Xã Đông Văn |
44 | Trang trại tổng hợp (Đồng Văn Nghệ + Đồng Hội thôn Văn Trung) | 1,10 | Xã Đông Văn |
45 | Trang trại tổng hợp (Đồng Bãi Cáo + Đồng đường thôn Văn Bắc) | 1,00 | Xã Đông Văn |
46 | Trang trại tổng hợp (Dồng Trôi + Đồng Quần Dưới thôn Văn Thắng) | 1,00 | Xã Đông Văn |
47 | Trang trại tổng hợp (Đồng Chấu thôn Yên Doãn 2) | 1,00 | Xã Đông Yên |
48 | Trang trại tổng hợp (Đồng Chấu thôn Yên Doãn) | 1,00 | Xã Đông Yên |
49 | Trang trại tổng hợp (Bãi Kẽ thôn Yên Doãn 2) | 1,50 | Xã Đông Yên |
50 | Trang trại sinh thái nông nghiệp công nghệ cao (Đồng Nhung) | 9,00 | Thị trấn Rừng Thông |
- 1Quyết định 2309/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 1237/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 1979/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 121/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- 7Quyết định 2309/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
- 8Quyết định 1237/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 1979/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 1824/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 1824/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Đức Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra