- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 29/2018/NQ-HĐND về thông qua chủ trương dự án thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2019 do tỉnh Quảng Trị ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 921/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 25 tháng 04 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc thông qua chủ trương thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2019;
Xét đề nghị của UBND thị xã Quảng Trị tại Tờ trình số 363/TTr-UBND ngày 04/4/2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1179/TTr-STNMT ngày 17/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Quảng Trị với các chi tiêu chủ yếu theo phụ lục đính kèm.
(Có phụ lục và danh mục dự án đính kèm)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị có nhiệm vụ:
1. UBND thị xã Quảng Trị:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND thị xã Quảng Trị triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các trường hợp phát sinh (nếu có).
3. Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND thị xã Quảng Trị chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 921/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)
1. Phân bổ chỉ tiêu các loại đất trong năm kế hoạch.
Đơn vị tính: ha.
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Hải Lệ | Phường 1 | Phường An Đôn | Phường 2 | Phường 3 | ||||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 7.282,30 | 6.467,00 | 172,45 | 266,40 | 202,77 | 173,68 | |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5.585,03 | 5.404,32 | 13,64 | 86,78 | 42,23 | 38,06 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 275,61 | 218,53 | - | 3,53 | 33,41 | 20,14 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 275,61 | 218,53 | - | 3,53 | 33,41 | 20,14 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 196,26 | 162,67 | 1,88 | 21,15 | 4,33 | 6,22 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 467,30 | 387,70 | 11,76 | 56,63 | 1,34 | 9,88 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.886,25 | 1.886,25 | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.688,33 | 2.683,95 | - | 4,38 | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 71,28 | 65,22 | - | 1,09 | 3,15 | 1,82 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.533,78 | 940,21 | 154,74 | 151,02 | 154,59 | 133,22 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 46,70 | 25,93 | 19,65 | - | 1,12 | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,69 | 0,80 | 0,53 | 0,12 | 1,05 | 1,19 |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 46,33 | 46,33 | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,12 | - | 0,95 | - | 1,29 | 0,88 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 15,28 | - | 11,59 | 0,14 | 1,77 | 1,78 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 13,72 | 13,00 | - | 0,72 | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 370,34 | 191,69 | 33,01 | 47,95 | 64,56 | 33,13 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 0,31 | 0,02 | - | - | 0,05 | 0,24 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 55,32 | 55,32 | - |
| - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 181,63 | - | 47,17 | 18,11 | 47,21 | 69,15 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 9,49 | 2,34 | 3,51 | 0,93 | 2,19 | 0,52 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 29,20 | 3,96 | 3,85 | 4,21 | 5,42 | 11,76 |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 3,71 | 0,45 | - | 0,74 | 2,22 | 0,30 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 93,01 | 46,85 | 18,89 | 23,96 | 2,28 | 1,03 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 6,72 | 4,16 | 0,06 | 1,53 | 0,06 | 0,91 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 387,11 | 300,49 | 6,72 | 51,48 | 20,55 | 7,87 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 266,17 | 248,71 | 8,82 | 1,14 | 4,87 | 2,63 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,16 | 0,16 | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 163,49 | 122,47 | 4,07 | 28,60 | 5,95 | 2,41 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019.
Đơn vị tính: ha.
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | P. An Đôn | Xã Hải Lệ | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 24,40 | 0,01 | 0,25 | 0,41 | 0,07 | 23,67 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1,20 |
|
|
|
| 1,20 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1,20 |
|
|
|
| 1,20 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,68 | 0,01 | 0,25 | 0,41 | 0,01 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 22,53 |
|
|
| 0,06 | 22,47 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,40 |
|
| 0,40 |
|
|
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,40 |
|
| 0,40 |
|
|
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp QG, tỉnh, huyện, xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,05 | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019.
Đơn vị tính: ha.
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | P. An Đôn | Xã Hải Lệ | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 24,663 | 0,008 | 0,250 | 0,410 | 0,065 | 23,930 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1,200 |
|
|
|
| 1,200 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1,200 |
|
|
|
| 1,200 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,776 | 0,008 | 0,250 | 0,410 | 0,008 | 0,100 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 22,527 |
|
|
| 0,057 | 22,470 |
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,400 |
|
| 0,400 |
|
|
3.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | P. An Đôn | Xã Hải Lệ | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,048 | 0,024 |
|
| 0,024 |
|
2.1 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,048 | 0,024 |
|
| 0,024 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 921/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)
TT | Tên dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) |
I | Dự án chuyển tiếp từ năm 2018 |
| 139,41 |
1 | Đường dây 500KV (Quảng Trạch - Dốc Sỏi) đi qua địa phận thị xã Quảng Trị | Xã Hải Lệ | 0,90 |
2 | Xây dựng kho vật chứng Chi cục THADS thị xã Quảng Trị | Xã Hải Lệ | 0,24 |
3 | Kho vật chứng và nhà tạm giữ phương tiện CA thị xã Quảng Trị | Xã Hải Lệ | 0,40 |
4 | Hệ thống cấp nước khu kinh tế Đồng Nam Quảng Trị. Hạng mục: Công trình thu, trạm bơm nước thô và hệ thống Tuyến ống nước thô đoạn qua thị xã Quảng Trị | Xã Hải Lệ | 6,00 |
5 | Dự án Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng ngập lụt và sạt lở bờ sông Thạch Hãn xã Hải Lệ, thị xã Q trị | Xã Hải Lệ | 0,60 |
6 | Doanh trại cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu hộ cứu nạn | Phường 2 | 0,90 |
7 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh (trụ sở BCHQS thị xã) | Xã Hải Lệ | 1,5 |
8 | Chuyển mục đích sử dụng đất để đấu giá QSD đất | Phường An Đôn | 0,37 |
9 | Cụm Công nghiệp Hải Lệ | Xã Hải Lệ | 5,0 |
10 | Cây xăng tuyến tránh QL 1 | Phường 2 | 0,50 |
11 | Thu hồi đất của Công ty MTV Lâm nghiệp Triệu Hải giao cho UBND thị xã quản lý | Xã Hải Lệ | 120,00 |
12 | Chuyển mục đích sử dụng đất để đấu giá QSD đất | Phường 2 | 1,0 |
13 | Xây dựng khu dân cư để đấu giá QSD đất | Phường 1 | 0,30 |
14 | Thu hồi đất trụ sở các cơ quan sử dụng kém hiệu quả chuyển sang sử dụng vào thương mại, dịch vụ | Các phường 1, 2, 3 | 1,50 |
15 | Nhà văn hóa - sinh hoạt cộng đồng làng Thạch Hãn |
| 0,20 |
II | Dự án năm 2019 |
| 20,47 |
1 | Đường cao tốc Cam Lộ - Túy Loan (Đoạn qua thị xã Quảng Trị) | Xã Hải Lệ | 14,47 |
2 | Trụ sở Tòa án nhân dân thị xã Quảng Trị | Xã Hải Lệ | 0,60 |
3 | Chuyển mục đích sử dụng đất, quy hoạch chi tiết, phân lô để đấu giá QSD đất ở đô thị (Quy hoạch chi tiết khu dân cư Lương thực huyện Triệu Hải (cũ) giai đoạn 2) | Phường 3 | 0,40 |
4 | Dự án nâng cấp hệ thống đường giao thông đô thị, thị xã Quảng Trị | Phường 2 và Phường 3 | 0,50 |
5 | Quy hoạch phân lô để đấu giá QSD đất (QH nhỏ lẻ) | Phường An Đôn | 0,06 |
6 | Quy hoạch phân lô để đấu giá QSD đất (QH nhỏ lẻ) | Phường 1 | 0,04 |
7 | Dự án khai thác cát lòng sông của Công ty Cổ phần Thiên Phú | Xã Hải Lệ | 2,90 |
8 | Dự án khai thác cát lòng sông của Hợp tác xã VLXD và khai thác cát sỏi Như Lệ | Xã Hải Lệ | 1,50 |
- 1Quyết định 2309/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 1237/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ lập Quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 995/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 29/2018/NQ-HĐND về thông qua chủ trương dự án thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2019 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 7Quyết định 2309/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
- 8Quyết định 1237/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ lập Quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 10Quyết định 995/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
Quyết định 921/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 921/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/04/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Hà Sỹ Đồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/04/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực