Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1826/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 15 tháng 05 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NÔNG CỐNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nông Cống tại Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 26/4/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 494/TTr-STNMT ngày 13/5/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 111/BC-STNMT ngày 13/5/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Nông Cống,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Nông Cống với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 28.511,46 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 17.726,02 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.525,44 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.260,00 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 520,66 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 325,39 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 325,39 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 51,46 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 44,33 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 88,77 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 10,71 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 30,68 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 631,38 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 569,50 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 61,88 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 29,14 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2,55 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 26,59 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Nông Cống.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Nông Cống để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Nông Cống
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Nông Cống và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||
Hoàng Giang | Hoàng Sơn | Tân Khang | Tân Phúc | Tân Thọ | Trung Chính | Trung Thành | Trung Ý | Tế Tân | Tế Nông | Tế Thắng | Tế Lợi | TT. Nông Cống | Minh Nghĩa | Minh Khôi | Vạn Hòa | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 520,66 | 2,73 | 3,36 | 19,86 | 12,32 | 3,23 | 18,41 | 10,43 | 1,31 | 0,26 | 0,15 | 22,34 | 16,31 | 36,21 | 12,40 | 2,53 | 22,86 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 325,39 | 2,73 | 3,36 | 15,78 | 11,84 | 3,23 | 15,08 | 7,01 | 0,78 | 0,18 | 0,15 | 17,27 | 10,78 | 35,16 | 8,35 | 2,48 | 16,97 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 325,39 | 2,73 | 3,36 | 15,78 | 11,84 | 3,23 | 15,08 | 7,01 | 0,78 | 0,18 | 0,15 | 17,27 | 10,78 | 35,16 | 8,35 | 2,48 | 16,97 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 51,46 |
|
| 3,88 |
|
| 2,35 | 2,49 |
| 0,08 |
| 4,54 | 2,94 |
| 3,50 |
| 0,92 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 44,33 |
|
|
|
|
| 0,01 |
| 0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 88,77 |
|
|
|
|
|
| 0,85 |
|
|
|
|
| 1,05 |
|
| 3,45 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 10,71 |
|
| 0,20 | 0,48 |
| 0,97 | 0,08 | 0,09 |
|
| 0,53 | 2,59 |
| 0,55 | 0,05 | 1,52 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 30,68 | 1,77 | 5,06 |
| 0,91 | 0,04 | 0,33 | 0,03 | 0,09 | 2,98 |
|
| 3,41 | 0,74 |
|
| 2,90 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | 27,23 | 1,77 | 5,00 |
| 0,88 |
|
|
|
| 2,45 |
|
| 3,41 |
|
|
| 2,85 |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3,30 |
| 0,06 |
| 0,03 | 0,04 | 0,33 | 0,03 | 0,09 | 0,53 |
|
|
| 0,74 |
|
| 0,05 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||
Vạn Thắng | Vạn Thiện | Thăng Long | Thăng Thọ | Thăng Bình | Công Liêm | Công Chính | Công Bình | Yên Mỹ | Tượng Văn | Tượng Sơn | Tượng Lĩnh | Trường Giang | Trường Minh | Trường Sơn | Trường Trung | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 520,66 | 4,08 | 44,83 | 14,39 | 42,80 | 9,65 | 66,48 | 19,92 | 4,76 | 39,11 | 1,42 | 34,26 | 37,27 | 0,97 | 12,91 | 2,60 | 0,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 325,39 | 3,04 | 35,59 | 10,75 | 37,50 | 8,19 | 41,34 | 14,05 | 3,42 | 2,36 | 0,82 | 0,44 | 3,97 | 0,97 | 8,85 | 2,60 | 0,35 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 325,39 | 3,04 | 35,59 | 10,75 | 37,50 | 8,19 | 41,34 | 14,05 | 3,42 | 2,36 | 0,82 | 0,44 | 3,97 | 0,97 | 8,85 | 2,60 | 0,35 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 51,46 | 0,35 | 7,15 | 1,67 | 4,58 | 0,91 | 6,23 | 5,01 | 0,59 | 0,59 |
| 0,75 |
|
| 2,93 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 44,33 |
| 1,34 | 1,75 | 0,68 | 0,35 | 1,55 | 0,64 | 0,75 | 36,16 | 0,14 |
|
|
| 0,52 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 88,77 |
|
|
|
|
| 17,35 |
|
|
|
| 33,07 | 33,00 |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 10,71 | 0,69 | 0,75 | 0,22 | 0,04 | 0,20 | 0,01 | 0,22 |
|
| 0,46 |
| 0,30 |
| 0,61 |
| 0.1 5 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 30,68 | 5,69 | 0,02 | 0,03 | 0,05 | 1,96 | 0,04 | 0,04 | 0,70 |
| 2,85 |
| 0,15 | 0,03 | 0,86 |
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | 27,23 | 5,39 |
|
|
| 1,92 |
|
|
|
| 2,72 |
|
|
| 0,84 |
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3,30 | 0,15 | 0,02 | 0,03 | 0,05 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,70 |
| 0,13 |
| 0,15 | 0,03 | 0,02 |
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||
Hoàng Giang | Hoàng Sơn | Tân Khang | Tân Phúc | Tân Thọ | Trung Chính | Trung Thành | Trung Ý | Tế Tân | Tế Nông | Tế Thắng | Tế Lợi | TT Nông Cống | Minh Nghĩa | Minh Khôi | Vạn Hòa | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 569,50 | 0,91 | 2,16 | 19,86 | 9,87 | 3,23 | 15,91 | 10,43 | 1,21 | 0,26 | 0,15 | 22,32 | 15,29 | 31,54 | 12,40 | 2,53 | 22,86 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 306,86 | 0,91 | 2,16 | 15,78 | 9,39 | 3,23 | 12,83 | 7,01 | 0,68 | 0,18 | 0,15 | 17,25 | 9,76 | 31,54 | 8,35 | 2,48 | 16,97 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 306,86 | 0,91 | 2,16 | 15,78 | 9,39 | 3,23 | 12,83 | 7,01 | 0,68 | 0,18 | 0,15 | 17,25 | 9,76 | 31,54 | 8,35 | 2,48 | 16,97 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 51,36 |
|
| 3,88 |
|
| 2,35 | 2,49 |
| 0,08 |
| 4,54 | 2,94 |
| 3,50 |
| 0,92 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 179,83 |
|
|
|
|
| 0,01 |
| 0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 21,65 |
|
|
|
|
|
| 0,85 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,45 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 9,80 |
|
| 0,20 | 0,48 |
| 0,72 | 0,08 | 0,09 |
|
| 0,53 | 2,59 |
| 0,55 | 0,05 | 1,52 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 61,88 |
| 0,08 | 0,55 | 0,37 | 0,04 | 1,00 | 0,23 | 0,12 | 0,53 |
| 0,96 | 0,20 | 4,12 | 1,25 |
| 4,10 |
2 1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 28,47 |
| 0,08 | 0,27 | 0,03 | 0,04 | 0,30 | 0,03 |
|
|
| 0,17 |
| 3,42 | 1,25 |
| 3,55 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 5,76 |
|
| 0,28 | 0,34 |
| 0,38 | 0,20 | 0,03 |
|
| 0,30 | 0,20 |
|
|
| 0,55 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,25 |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dụng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SDN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 27,40 |
|
|
|
|
| 0,32 |
| 0,09 | 0,53 |
| 0,49 |
| 0,45 |
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||
Vạn Thắng | Vạn Thiện | Thăng Long | Thăng Thọ | Thăng Bình | Công Liêm | Công Chính | Công Bình | Yên Mỹ | Tượng Văn | Tượng Sơn | Tượng Lĩnh | Trường Giang | Trường Minh | Trường Sơn | Trường Trung | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 569,50 | 2,88 | 44,83 | 14,19 | 42,80 | 9,65 | 64,48 | 19,82 | 74,26 | 105,11 | 1,42 | 0,89 | 2,31 | 0,97 | 12,91 | 1,55 | 0,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 306,86 | 2,50 | 35,59 | 10,55 | 37,50 | 8,19 | 39,34 | 14,05 | 3,42 | 2,36 | 0,82 | 0,14 | 2,01 | 0,97 | 8,85 | 1,55 | 0,35 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 306,86 | 2,50 | 35,59 | 10,55 | 37,50 | 8,19 | 39,34 | 14,05 | 3,42 | 2,36 | 0,82 | 0,14 | 2,01 | 0,97 | 8,85 | 1,55 | 0,35 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 51,36 | 0,35 | 7,15 | 1,67 | 4,58 | 0,91 | 6,23 | 4,91 | 0,59 | 0,59 |
| 0,75 |
|
| 2,93 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 179,83 |
| 1,34 | 1,75 | 0,68 | 0,35 | 1,55 | 0,64 | 70,25 | 102,16 | 0,14 |
|
|
| 0,52 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 21,65 |
|
|
|
|
| 17,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 9,80 | 0,03 | 0,75 | 0,22 | 0,04 | 0,20 | 0,01 | 0,22 |
|
| 0,46 |
| 0,30 |
| 0,61 |
| 0,15 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 61,88 | 0,15 | 7,91 | 14,01 | 5,68 | 0,29 | 8,30 | 0,72 | 1,91 | 7,59 | 0,13 |
| 0,18 | 0,19 | 1,25 | 0,02 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 28,47 | 0,15 | 0,95 | 3,71 | 2,79 | 0,09 | 3,26 | 0,04 | 1,20 | 6,24 |
|
|
| 0,10 | 0,80 |
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 5,76 |
| 0,57 | 0,32 | 0,37 |
| 0,47 | 0,14 | 0,05 | 1,35 |
|
|
| 0,09 | 0,10 | 0,02 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | DDT | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 27,40 |
| 6,39 | 9,98 | 2,52 | 0,20 | 4,57 | 0,54 | 0,66 |
| 0,13 |
| 0,18 |
| 0,35 |
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Hoàng Giang | Hoàng Sơn | Tân Phúc | Trung Chính | Trung Thành | Trung Ý | Tế Lợi | Vạn Hòa | Vạn Thắng | Vạn Thiện | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2,55 |
|
| 2,38 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2,55 |
|
| 2,38 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 26,59 | 1,55 | 0,30 | 0,49 | 0,02 | 2,00 | 0,08 | 0,08 | 1,15 | 0,01 | 2,43 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,05 |
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,34 | 1,55 | 0,30 | 0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 21,81 |
|
|
|
|
| 0,08 |
| 1,15 | 0,01 | 2,43 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,07 |
|
|
| 0,02 |
|
| 0,03 |
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 2,00 |
|
|
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
224 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Thăng Long | Thăng Thọ | Thăng Bình | Công Liêm | Công Chính | Công Bình | Yên Mỹ | Tượng Văn | Thị trấn | Tượng Lĩnh | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2,55 |
|
|
|
|
|
|
| 0,17 |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2,55 |
|
|
|
|
|
|
| 0,17 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 26,59 | 1,07 | 1,31 | 0,05 | 1,47 | 8,31 | 3,60 | 2,35 |
| 0,01 | 0,31 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 21,81 | 1,05 | 1,31 | 0,05 | 1,46 | 8,31 | 3,60 | 2,35 |
| 0,01 |
|
2 10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,07 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,32 |
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
| 0,31 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2019 HUYỆN CÔNG NỐNG, TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2019 (ha) | Địa điểm |
(1) | (2) | (3) | (5) |
I | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
1 | Xây dựng Trường bắn, thao trường huấn luyện trong khu vực phòng thủ của Ban Chỉ huy quân sự huyện Nông Cống | 2,30 | Vạn Thắng |
2 | Mở rộng Trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện Nông Cống | 0,75 | Thị trấn Nông Cống |
II | Dự án khu dân cư, xen cư đô thị |
|
|
1 | Các Khu dân cư thị trấn Nông Cống (trong đó: 2,000 ha đất phát triển hạ tầng, 1,86 ha đất ở đô thị) | 2,00 | Thị trấn Nông Cống |
1,86 | |||
III | Dự án khu dân cư, xen cư nông thôn |
|
|
1 | Khu dân cư xã Yên Mỹ | 5 | Yên Mỹ |
2 | Điểm dân cư nông thôn | 4 | Trường Minh |
3 | Điểm dân cư nông thôn | 1 | Trường Giang |
4 | Điểm dân cư nông thôn | 0,39 | Tượng Sơn |
5 | Điểm dân cư nông thôn | 1,00 | Minh Khôi |
6 | Điểm dân cư nông thôn | 1,66 | Minh Nghĩa |
7 | Điểm dân cư nông thôn | 1,13 | Thăng Thọ |
8 | Điểm dân cư nông thôn | 1,54 | Hoàng Sơn |
9 | Điểm dân cư nông thôn | 2,04 | Thăng Bình |
10 | Điểm dân cư nông thôn | 1,20 | Tế Lợi |
11 | Điểm dân cư nông thôn | 1,46 | Thăng Long |
12 | Khu dân cư trung tâm xã Trung Chính | 3,08 | Trung Chính |
13 | Điểm dân cư nông thôn | 1,00 | Công Liêm |
14 | Điểm dân cư nông thôn | 1,50 | Vạn Thắng |
15 | Điểm dân cư nông thôn | 1,50 | Vạn Hòa |
16 | Điểm dân cư nông thôn | 2,09 | Tân Thọ |
17 | Điểm dân cư nông thôn | 1,47 | Vạn Thiện |
18 | Điểm dân cư nông thôn | 1,70 | Công Chính |
19 | Điểm dân cư nông thôn | 1,50 | Tượng Lĩnh |
20 | Điểm dân cư nông thôn | 0,77 | Tân phúc |
21 | Điểm dân cư nông thôn | 1,10 | Công Bình |
22 | Điểm dân cư nông thôn | 1,01 | Trung Thành |
23 | Điểm dân cư nông thôn | 0,63 | Tế Tân |
24 | Điểm dân cư nông thôn | 0,84 | Tế Thắng |
25 | Điểm dân cư nông thôn | 1,54 | Tượng Văn |
26 | Điểm dân cư nông thôn | 0,88 | Trung Ý |
27 | Điểm dân cư nông thôn | 1,50 | Trường Sơn |
28 | Điểm dân cư nông thôn | 0,91 | Hoàng Giang |
29 | Khu tái định cư các hộ dân khu Mỏ Secpentin, xã Tế Lợi | 0,68 | Tế Lợi |
30 | Khu tái định cư đường cao tốc Bắc - Nam đoạn xã Tân Phúc | 1,31 | Tân Phúc |
31 | Khu tái định cư đường Cao tốc Bắc Nam | 0,31 | Tân Khang |
32 | Khu tái định cư đường cao tốc Bắc - Nam đoạn xã Trung Chính | 1,60 | Trung Chính |
33 | Khu tái định cư đường cao tốc Bắc - Nam đoạn xã Trung Thành | 0,40 | Trung Thành |
34 | Khu tái định cư đường cao tốc Bắc - Nam đoạn xã Tế Lợi | 0,63 | Tế Lợi |
35 | Khu tái định cư đường cao tốc Bắc - Nam đoạn xã Minh Nghĩa | 0,45 | Minh Nghĩa |
36 | Khu tái định cư đường cao tốc Bắc - Nam đoạn xã Trung Chính | 0,65 | Vạn Thiện |
37 | Khu tái định cư đường cao tốc Bắc - Nam đoạn xã Công Liêm | 0,60 | Công Liêm |
38 | Khu tái định cư đường cao tốc Bắc - Nam đoạn xã Công Chính | 0,65 | Công Chính |
39 | Khu tái định cư đường cao tốc Bắc - Nam đoạn xã Công Bình | 0,20 | Công Bình |
40 | Khu tái định cư đường cao tốc Bắc - Nam đoạn xã Yên Mỹ | 0,32 | Yên Mỹ |
41 | Khu tái định cư dự án Tiêu úng Vùng III - huyện Nông Cống | 0,10 | Thăng Long |
IV | Dự án cơ sở thể thao |
|
|
1 | Xây dựng sân vận động xã Trường Minh | 1,00 | Trường Minh |
2 | Xây dựng sân thể thao thôn Thái Tượng | 0,50 | Tượng Sơn |
3 | Xây dựng sân thể thao thôn Phố Mới | 0,14 | Vạn Thắng |
4 | Mở rộng sân vận động xã Tượng Lĩnh | 0,10 | Tượng Lĩnh |
5 | Xây dựng sân vận động xã Tân Khang | 0,83 | Tân Khang |
6 | Xây dựng sân thể thao thôn Cự Phú | 0,40 | Công Liêm |
7 | Xây dựng sân vận động xã Công Bình | 0,90 | Công Bình |
8 | Xây dựng sân vận động trung tâm huyện Nông Cống | 2,75 | Thị trấn Nông Cống |
V | Dự án văn hóa |
|
|
1 | XD Trung tâm văn hóa xã Yên Mỹ | 1,00 | Yên Mỹ |
VI | Công trình sinh hoạt cộng đồng |
|
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Cự Phú | 0,20 | Công Liêm |
2 | Xây dựng nhà văn hóa - sân thể thao thôn Hậu Sơn | 0,60 | Công Liêm |
3 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Trung Liệt | 0,15 | Trường Trung |
4 | Xây dựng nhà văn hóa, thể thao thôn Bái Đa, TK Nam Giang, thị trấn Nông Cống | 0,65 | Thị trấn Nông Cống |
5 | Xây dựng các nhà văn hóa 4 thôn sau sáp nhập thôn | 1,20 | Tượng Lĩnh |
VII | Dự án công trình bưu chính viễn thông |
|
|
1 | Xây dựng bưu điện văn hóa thị trấn Nông Cống | 0,01 | Thị trấn Nông Cống |
VIII | Dự án giao thông, thủy lợi |
|
|
1 | Đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông | 227,15 | Các xã: Tân Phúc, Tân Khang, Trung Chính, Trung Thành, Tế Thắng, Tế Lợi, Minh Nghĩa, Vạn Thiện, Thăng Thọ, Công Liêm, Công Bình, Yên Mỹ, Thăng Bình, Trường Minh |
2 | Mở rộng đường giao thông nội đồng | 0,70 | Hoàng Sơn |
3 | Mở rộng đường giao thông nội đồng | 0,05 | Trường Sơn |
4 | Mở rộng Trạm bơm Rọc Năn | 0,03 | Công Chính |
5 | Mở rộng giao thông nội đồng | 0,30 | Tân Phúc |
6 | Mở rộng giao thông nội đồng | 0,96 | Tân Thọ |
7 | Mở rộng tuyến đường vào Cụm công nghiệp thị trấn Nông Cống | 0,88 | Thị trấn Nông Cống |
8 | Xây dựng đường vào chợ Trung Ý | 0,03 | Trung Ý |
9 | Xây dựng tuyến đường vào sân vận động huyện Nông Cống | 0,80 | Thị trấn Nông Cống |
10 | Hệ thống cấp nước huyện Nông Cống | 3,65 | Thăng Thọ |
11 | Mở rộng tuyến đường nối từ quốc lộ 45 đến đường KKT Nghi Sơn - Cảng hàng không Thọ Xuân | 2,29 | Tế Thắng |
12 | Xây dựng Trạm bơm Trường Minh | 3,75 | Thăng Bình |
13 | Dự án Tiêu úng Vùng III huyện Nông Cống | 141,82 | Các xã: Công Liêm, Thăng Thọ, Thăng Bình, Thăng Long, Vạn Thiện, Vạn Hòa, thị trấn Nông Cống |
14 | Dự án di dân tái định cư lòng hồ yên Mỹ | 8,50 | Yên Mỹ |
IX | Dự án cơ sở giáo dục |
|
|
1 | Mở rộng trường tiểu học xã Thăng Bình | 0,12 | Thăng Bình |
2 | Mở rộng trường mầm non xã Trường Sơn | 0,02 | Trường Sơn |
3 | Mở rộng Trường Tiểu học thị trấn | 0,58 | TT. Nông Cống |
4 | XD trường mầm non Hoa Mai | 0,60 | TT. Nông Cống |
5 | Mở rộng Trường mầm non xã Yên Mỹ | 0,11 | Yên Mỹ |
6 | Mở rộng Trường THPT Tư thục Nông Cống | 0,30 | Trung Chính |
7 | Xây dựng trường mầm non tư thục | 0,54 | Thị trấn Nông Cống |
8 | Mở rộng Trường THCS Trần Phú | 0,72 | Thị trấn Nông Cống |
X | Dự án cơ sở y tế |
|
|
1 | Mở rộng Trạm y tế thị trấn Nông Cống | 0,20 | Thị trấn Nông Cống |
2 | XD Trạm y tế xã Thăng Thọ | 0,28 | Xã Thăng Thọ |
XI | Dự án Trụ sở cơ quan |
|
|
1 | Xây dựng công sở xã Thăng Thọ | 0,40 | Xã Thăng Thọ |
2 | Xây dựng cơ quan MTTQ và các đoàn thể, Đài truyền thanh huyện Nông Cống | 0,55 | Thị trấn Nông Cống |
3 | Xây dựng khu Công sở và Trung tâm học tập cộng đồng xã Thăng Bình | 0,76 | Thăng Bình |
4 | Mở rộng công sở thị trấn Nông Cống | 0,42 | Thị trấn Nông Cống |
5 | Mở rộng Trụ sở Ngân hàng CSXH huyện Nông Cống | 0,07 | Thị trấn Nông Cống |
6 | Mở rộng công sở xã Tân Khang | 0,31 | Tân Khang |
7 | Mở rộng công sở xã Tân Thọ | 0,22 | Tân Thọ |
XII | Dự án chợ |
|
|
1 | Mở rộng chợ Chuối | 0,45 | Thị trấn Nông Cống |
2 | Xây dựng chợ nông thôn xã Trường Trung | 0,30 | Trường Trung |
3 | Xây dựng chợ nông thôn xã Trung Ý | 0,50 | Trung Ý |
4 | Xây dựng chợ nông thôn xã Công Liêm | 0,60 | Công Liêm |
5 | Xây dựng chợ nông thôn xã Vạn Thắng | 0,35 | Vạn Thắng |
6 | Mở rộng chợ Đón Minh Thọ (cũ) | 0,81 | Thị trấn Nông Cống |
XIII | Dự án nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
1 | Mở rộng nghĩa địa của 4 thôn | 1,53 | Minh Khôi |
2 | Mở rộng nghĩa địa núi Ngang thôn Xa Lý | 0,40 | Thăng Bình |
3 | Mở rộng nghĩa địa thôn Tin Bản | 0,05 | Trường Trung |
4 | Mở rộng nghĩa địa thôn Hậu Áng | 0,51 | Công Liêm |
XIV | Dự án công trình năng lượng |
|
|
I | Xây dựng Trạm biến áp và đường dây 110 kV Quảng Xương, Thanh Hóa (đoạn Nông Cống) | 0,19 | Tế Lợi |
2 | Xây dựng Trạm biến áp và đường dây 110 Kv Quảng Xương, Thanh Hóa (đoạn Nông Cống) | 0,15 | Tế Nông |
3 | Xây dựng Trạm biến áp và đường đây 110 kV Quảng-Xương, Thanh Hóa (đoạn Nông Cống) | 0,16 | Tế Tân |
4 | Dự án đường đây và trạm biến áp 110KV Bãi Trành tỉnh Thanh Hóa (đoạn Nông Cống) | 1,05 | Vạn Thắng |
5 | Dự án đường dây và trạm biến áp 110KV Bãi Trành tỉnh Thanh Hóa (đoạn Nông Cống) | 0,49 | Thăng Long |
6 | Xây dựng đường dây 35kV và trạm biến áp 180VA | 0,02 | Vạn Hòa |
7 | Xây dựng đường dây 35kv và trạm biến áp 180VA | 0,01 | Tượng Văn |
XV | Đất cụm công nghiệp |
|
|
1 | DA đầu tư hạ tầng Cụm công nghiệp thị trấn Nông Cống (giai đoạn 1) để xây dựng Nhà máy sản xuất giầy xuất khẩu Kim Việt | 10,03 | Thị trấn |
XVI | Dự án phát triển kinh tế - xã hội |
|
|
1 | Dự án Chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa tập trung quy mô công nghiệp (Khu xây dựng trang trại) | 70,00 | Công Bình |
2 | Dự án Chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa tập trung quy mô công nghiệp (25 ha đất sản xuất phi nông nghiệp; 70 ha đất nông nghiệp khác) Khu xây dựng nhà máy chế biến sữa và trang trại số 2 | 25,00 | Yên Mỹ |
70,00 | |||
XVII | Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
I | Nhà máy may xuất khẩu Hoàng Tùng | 0,89 | Trung Chính |
2 | Xưởng gia công may xuất khẩu Hoàng Sơn | 0,56 | Trung Chính |
3 | Xưởng sơ chế, đóng gói kinh doanh các mặt hàng nông sản, thực phẩm | 0,50 | Hoàng Giang |
4 | Xưởng may túi xách làm từ chất liệu PP, PP non Woven, R-PET | 0,20 | Tân Phúc |
5 | Mở rộng khai trường khai thác, chế biến đá làm vật liệu xây dựng của HTX | 1,50 | Hoàng Sơn |
6 | Khu sản xuất viên nén gỗ từ phế phẩm nông lâm sản | 0,72 | Tế Lợi |
7 | Mở rộng khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng của Công ty TNHH Đồng Phú | 0,58 | Tân Phúc |
8 | Mở rộng khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng của Công ty TNHH Đồng Phú | 2,23 | Tân Phúc |
9 | Nhà máy may xuất khẩu Trường Thắng Flower | 2,00 | Công Liêm |
10 | Nhà máy tái chế nhựa, bao bì, phế liệu | 1,55 | Hoàng Giang |
11 | Nhà máy may xuất khẩu Tượng Lĩnh | 2,00 | Tượng Lĩnh |
XVIII | Dự án thương mại, dịch vụ |
|
|
1 | Khu thương mại - dịch vụ - đất ở, thị trấn Nông Cống | 9,98 | Thị trấn Nông Cống |
2 | Đất thương mại, dịch vụ tổng hợp | 0,10 | Trung Chính |
3 | Đất thương mại, dịch vụ tổng hợp | 0,10 | Trung Ý |
4 | Đất thương mại, dịch vụ tổng hợp | 0,35 | Trung Chính |
5 | Đất thương mại, dịch vụ tổng hợp | 0,71 | Trung Chính |
6 | Trung tâm dịch vụ tổng hợp | 0,49 | Thị trấn Nông Cống |
7 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp | 0,70 | Thị trấn Nông Cống |
8 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp | 0,69 | Thị trấn Nông Cống |
9 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp | 0,68 | Thị trấn |
10 | Khu thương mại và dịch vụ hỗn hợp | 0,78 | Thị trấn Nông Cống |
11 | Cửa hàng xăng dầu Công Chính | 0,10 | Công Chính |
12 | Cửa hàng xăng dầu Thăng Long | 0,02 | Thăng Long |
13 | Khu dịch vụ tổng hợp | 0,10 | Vạn Thắng |
14 | Khu dịch vụ tổng hợp | 0,10 | Vạn Thắng |
15 | Khu dịch vụ tổng hợp | 1,00 | Vạn Thắng |
16 | Mở rộng Cửa hàng xăng dầu Tế Thắng | 0,02 | Tế Thắng |
17 | Mở rộng Cửa hàng xăng dầu Đông Thành | 0,03 | Thị trấn Nông Cống |
18 | Khu kinh doanh dịch vụ tổng hợp Hoàng Sơn Tùng | 0,32 | Hoàng Giang |
19 | Khu kinh doanh, dịch vụ tổng hợp | 1,00 | Hoàng Giang |
20 | Trụ sở làm việc và quầy giới thiệu sản phẩm Công ty CP Mía đường Nông Cống | 0,04 | Công Liêm |
21 | Khu dịch vụ, kinh doanh xăng dầu Tượng Sơn | 0,30 | Tượng Sơn |
22 | Khu dịch vụ, kinh doanh xăng dầu thị trấn Nông Cống | 0,35 | Thị trấn Nông Cống |
23 | Khu dịch vụ, kinh doanh xăng dầu dầu Tế Lợi | 0,30 | Tế Lợi |
24 | XD Trụ sở làm việc và giới thiệu sản phẩm Hợp tác xã nông nghiệp Thăng | 0,20 | Thăng Long |
25 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp | 1,10 | Trường Sơn |
XIX | Khai thác khoáng sản |
|
|
1 | Khai thác mỏ đất san Iấp của Cty CP đầu tư XD Tân Phú | 5,50 | Tượng Sơn |
2 | Khai thác mỏ đất san lấp của Công ty CP khai thác khoáng sản Anh Đức | 5,00 | Tượng Sơn |
3 | Khai thác mỏ đất san lấp của Cty TNHH TM Thuận Lợi | 4,80 | Tượng Sơn |
4 | Khai thác mỏ đất san lấp của Cty TNHH XD khai thác khoáng sản Thiên Phú | 4,90 | Tượng Sơn |
5 | Khai thác đất san lấp của Công ty CP thương mại Đức Lộc | 4,32 | Tượng Sơn |
6 | Khai thác đất san lấp của Công ty CP Xây dựng Phúc Thịnh | 3,25 | Tượng Sơn |
7 | Khai thác đất san lấp của Công ty cổ phần Tập đoàn xây dựng Miền Trung | 1,05 | Thị trấn Nông Cống |
8 | Khai thác mỏ đất san lấp của Cty TNHH XD dân dụng và công trình giao thông | 5,30 | Tượng Sơn |
XXII | Dự án xây dựng trang trại |
|
|
1 | Xây dựng các trang trại tổng hợp tại thôn Quỳ Thắng, Lăng Thôn, xã Vạn Thắng | 6,86 | Vạn Thắng |
2 | Khu sản xuất nông nghiệp hữu cơ trong nhà kính | 1,79 | Hoàng Giang |
3 | XD Khu sản xuất nông nghiệp công nghệ cao | 3,50 | Tế Lợi |
4 | Chuyển mục đích đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản | 0,95 | Hoàng Sơn |
5 | Xây dựng trang trại sinh thái hữu cơ | 4,08 | Hoàng Sơn |
6 | Xây dựng trang trại tổng hợp | 2,89 | Tượng Văn |
7 | Xây dựng trang trại tổng hợp | 1,05 | Vạn Thắng |
8 | Xây dựng trang trại tổng hợp | 2,00 | Tế Tân |
9 | Xây dựng trang trại tổng hợp | 1,26 | Tế Tân |
10 | Xây dựng trang trại tổng hợp | 1,50 | Tế Lợi |
11 | Xây dựng trang trại tổng hợp | 1,85 | Công Chính |
12 | Trang trại tổng hợp | 3,26 | Tân Phúc |
13 | Trang trại tổng hợp | 1,98 | Trường Minh |
14 | Trang trại tổng hợp | 1,97 | Thăng Bình |
15 | Trang trại tổng hợp | 3,00 | Vạn Hòa |
16 | Trang trại tổng hợp | 1,95 | Trung Thành |
XXIII | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
1 | Nuôi trồng thủy sản | 0,15 | Vạn Thắng |
- 1Quyết định 2309/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 1237/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ lập Quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 121/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- 7Quyết định 2309/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
- 8Quyết định 1237/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ lập Quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Quyết định 1826/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 1826/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Đức Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra