Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1826/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 15 tháng 05 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NÔNG CỐNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyn mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nông Cống tại Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 26/4/2019;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 494/TTr-STNMT ngày 13/5/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 111/BC-STNMT ngày 13/5/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Nông Cống,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Nông Cống với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

28.511,46

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.726,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.525,44

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.260,00

(Chi tiết c Phụ biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

520,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

325,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

325,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

51,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

44,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

88,77

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,71

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

30,68

(Chi tiết c Phụ biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

631,38

1

Đất nông nghiệp

NNP

569,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

61,88

(Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

29,14

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,55

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

26,59

(Chi tiết c Phụ biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết c Phụ biểu số 05 km theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Nông Cống.

- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Nông Cống để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Nông Cống

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.

- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.

- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.

- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Nông Cống và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ (t/hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC127.5.19)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 


Phụ biểu số 02.1:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Hoàng Giang

Hoàng Sơn

Tân Khang

Tân Phúc

Tân Thọ

Trung Chính

Trung Thành

Trung Ý

Tế Tân

Tế Nông

Tế Thắng

Tế Lợi

TT. Nông Cống

Minh Nghĩa

Minh Khôi

Vạn Hòa

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

520,66

2,73

3,36

19,86

12,32

3,23

18,41

10,43

1,31

0,26

0,15

22,34

16,31

36,21

12,40

2,53

22,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

325,39

2,73

3,36

15,78

11,84

3,23

15,08

7,01

0,78

0,18

0,15

17,27

10,78

35,16

8,35

2,48

16,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

325,39

2,73

3,36

15,78

11,84

3,23

15,08

7,01

0,78

0,18

0,15

17,27

10,78

35,16

8,35

2,48

16,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

51,46

 

 

3,88

 

 

2,35

2,49

 

0,08

 

4,54

2,94

 

3,50

 

0,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

44,33

 

 

 

 

 

0,01

 

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

88,77

 

 

 

 

 

 

0,85

 

 

 

 

 

1,05

 

 

3,45

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,71

 

 

0,20

0,48

 

0,97

0,08

0,09

 

 

0,53

2,59

 

0,55

0,05

1,52

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

30,68

1,77

5,06

 

0,91

0,04

0,33

0,03

0,09

2,98

 

 

3,41

0,74

 

 

2,90

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

27,23

1,77

5,00

 

0,88

 

 

 

 

2,45

 

 

3,41

 

 

 

2,85

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,30

 

0,06

 

0,03

0,04

0,33

0,03

0,09

0,53

 

 

 

0,74

 

 

0,05

 

Phụ biểu số 02.2:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Vạn Thắng

Vạn Thiện

Thăng Long

Thăng Thọ

Thăng Bình

Công Liêm

Công Chính

Công Bình

Yên Mỹ

Tượng Văn

Tượng Sơn

Tượng Lĩnh

Trường Giang

Trường Minh

Trường Sơn

Trường Trung

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

520,66

4,08

44,83

14,39

42,80

9,65

66,48

19,92

4,76

39,11

1,42

34,26

37,27

0,97

12,91

2,60

0,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

325,39

3,04

35,59

10,75

37,50

8,19

41,34

14,05

3,42

2,36

0,82

0,44

3,97

0,97

8,85

2,60

0,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

325,39

3,04

35,59

10,75

37,50

8,19

41,34

14,05

3,42

2,36

0,82

0,44

3,97

0,97

8,85

2,60

0,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

51,46

0,35

7,15

1,67

4,58

0,91

6,23

5,01

0,59

0,59

 

0,75

 

 

2,93

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

44,33

 

1,34

1,75

0,68

0,35

1,55

0,64

0,75

36,16

0,14

 

 

 

0,52

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

88,77

 

 

 

 

 

17,35

 

 

 

 

33,07

33,00

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,71

0,69

0,75

0,22

0,04

0,20

0,01

0,22

 

 

0,46

 

0,30

 

0,61

 

0.1 5

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

30,68

5,69

0,02

0,03

0,05

1,96

0,04

0,04

0,70

 

2,85

 

0,15

0,03

0,86

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

27,23

5,39

 

 

 

1,92

 

 

 

 

2,72

 

 

 

0,84

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,30

0,15

0,02

0,03

0,05

0,04

0,04

0,04

0,70

 

0,13

 

0,15

0,03

0,02

 

 

 

Phụ biểu số 03.1:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Hoàng Giang

Hoàng Sơn

Tân Khang

Tân Phúc

Tân Thọ

Trung Chính

Trung Thành

Trung Ý

Tế Tân

Tế Nông

Tế Thắng

Tế Lợi

TT Nông Cống

Minh Nghĩa

Minh Khôi

Vạn Hòa

1

Đất nông nghiệp

NNP

569,50

0,91

2,16

19,86

9,87

3,23

15,91

10,43

1,21

0,26

0,15

22,32

15,29

31,54

12,40

2,53

22,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA

306,86

0,91

2,16

15,78

9,39

3,23

12,83

7,01

0,68

0,18

0,15

17,25

9,76

31,54

8,35

2,48

16,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

306,86

0,91

2,16

15,78

9,39

3,23

12,83

7,01

0,68

0,18

0,15

17,25

9,76

31,54

8,35

2,48

16,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

51,36

 

 

3,88

 

 

2,35

2,49

 

0,08

 

4,54

2,94

 

3,50

 

0,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

179,83

 

 

 

 

 

0,01

 

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

21,65

 

 

 

 

 

 

0,85

 

 

 

 

 

 

 

 

3,45

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,80

 

 

0,20

0,48

 

0,72

0,08

0,09

 

 

0,53

2,59

 

0,55

0,05

1,52

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

61,88

 

0,08

0,55

0,37

0,04

1,00

0,23

0,12

0,53

 

0,96

0,20

4,12

1,25

 

4,10

2 1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

28,47

 

0,08

0,27

0,03

0,04

0,30

0,03

 

 

 

0,17

 

3,42

1,25

 

3,55

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,76

 

 

0,28

0,34

 

0,38

0,20

0,03

 

 

0,30

0,20

 

 

 

0,55

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dụng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SDN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

27,40

 

 

 

 

 

0,32

 

0,09

0,53

 

0,49

 

0,45

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Vạn Thắng

Vạn Thiện

Thăng Long

Thăng Thọ

Thăng Bình

Công Liêm

Công Chính

Công Bình

Yên Mỹ

Tượng Văn

Tượng Sơn

Tượng Lĩnh

Trường Giang

Trường Minh

Trường Sơn

Trường Trung

1

Đất nông nghiệp

NNP

569,50

2,88

44,83

14,19

42,80

9,65

64,48

19,82

74,26

105,11

1,42

0,89

2,31

0,97

12,91

1,55

0,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

306,86

2,50

35,59

10,55

37,50

8,19

39,34

14,05

3,42

2,36

0,82

0,14

2,01

0,97

8,85

1,55

0,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

306,86

2,50

35,59

10,55

37,50

8,19

39,34

14,05

3,42

2,36

0,82

0,14

2,01

0,97

8,85

1,55

0,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khc

HNK

51,36

0,35

7,15

1,67

4,58

0,91

6,23

4,91

0,59

0,59

 

0,75

 

 

2,93

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

179,83

 

1,34

1,75

0,68

0,35

1,55

0,64

70,25

102,16

0,14

 

 

 

0,52

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

21,65

 

 

 

 

 

17,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,80

0,03

0,75

0,22

0,04

0,20

0,01

0,22

 

 

0,46

 

0,30

 

0,61

 

0,15

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

61,88

0,15

7,91

14,01

5,68

0,29

8,30

0,72

1,91

7,59

0,13

 

0,18

0,19

1,25

0,02

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

28,47

0,15

0,95

3,71

2,79

0,09

3,26

0,04

1,20

6,24

 

 

 

0,10

0,80

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,76

 

0,57

0,32

0,37

 

0,47

0,14

0,05

1,35

 

 

 

0,09

0,10

0,02

 

2.14

Đất ở tại đô thị

DDT

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

27,40

 

6,39

9,98

2,52

0,20

4,57

0,54

0,66

 

0,13

 

0,18

 

0,35

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.1

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hoàng Giang

Hoàng Sơn

Tân Phúc

Trung Chính

Trung Thành

Trung Ý

Tế Lợi

Vạn Hòa

Vạn Thắng

Vạn Thiện

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,55

 

 

2,38

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đ: Đất chuyên trồng la nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,55

 

 

2,38

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

26,59

1,55

0,30

0,49

0,02

2,00

0,08

0,08

1,15

0,01

2,43

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,05

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,34

1,55

0,30

0,49

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

21,81

 

 

 

 

 

0,08

 

1,15

0,01

2,43

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,07

 

 

 

0,02

 

 

0,03

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,00

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

224

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.2

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thăng Long

Thăng Thọ

Thăng Bình

Công Liêm

Công Chính

Công Bình

Yên Mỹ

Tượng Văn

Thị trấn

Tượng Lĩnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,55

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,55

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

26,59

1,07

1,31

0,05

1,47

8,31

3,60

2,35

 

0,01

0,31

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

21,81

1,05

1,31

0,05

1,46

8,31

3,60

2,35

 

0,01

 

2 10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,07

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,32

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

0,31

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Phụ biểu số 05:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2019 HUYỆN CÔNG NỐNG, TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2019 (ha)

Địa điểm

(1)

(2)

(3)

(5)

I

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

1

Xây dựng Trường bắn, thao trường huấn luyện trong khu vực phòng thủ của Ban Chỉ huy quân sự huyện Nông Cống

2,30

Vạn Thắng

2

Mở rộng Trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện Nông Cống

0,75

Thị trấn Nông Cống

II

Dự án khu dân cư, xen cư đô thị

 

 

1

Các Khu dân cư thị trấn Nông Cống (trong đó: 2,000 ha đất phát triển hạ tầng, 1,86 ha đất ở đô thị)

2,00

Thị trấn Nông Cống

1,86

III

Dự án khu dân cư, xen cư nông thôn

 

 

1

Khu dân cư xã Yên Mỹ

5

Yên Mỹ

2

Điểm dân cư nông thôn

4

Trường Minh

3

Điểm dân cư nông thôn

1

Trường Giang

4

Điểm dân cư nông thôn

0,39

Tượng Sơn

5

Điểm dân cư nông thôn

1,00

Minh Khôi

6

Điểm dân cư nông thôn

1,66

Minh Nghĩa

7

Điểm dân cư nông thôn

1,13

Thăng Thọ

8

Điểm dân cư nông thôn

1,54

Hoàng Sơn

9

Điểm dân cư nông thôn

2,04

Thăng Bình

10

Điểm dân cư nông thôn

1,20

Tế Lợi

11

Điểm dân cư nông thôn

1,46

Thăng Long

12

Khu dân cư trung tâm xã Trung Chính

3,08

Trung Chính

13

Điểm dân cư nông thôn

1,00

Công Liêm

14

Điểm dân cư nông thôn

1,50

Vạn Thắng

15

Điểm dân cư nông thôn

1,50

Vạn Hòa

16

Điểm dân cư nông thôn

2,09

Tân Thọ

17

Điểm dân cư nông thôn

1,47

Vạn Thiện

18

Điểm dân cư nông thôn

1,70

Công Chính

19

Điểm dân cư nông thôn

1,50

Tượng Lĩnh

20

Điểm dân cư nông thôn

0,77

Tân phúc

21

Điểm dân cư nông thôn

1,10

Công Bình

22

Điểm dân cư nông thôn

1,01

Trung Thành

23

Điểm dân cư nông thôn

0,63

Tế Tân

24

Điểm dân cư nông thôn

0,84

Tế Thắng

25

Điểm dân cư nông thôn

1,54

Tượng Văn

26

Điểm dân cư nông thôn

0,88

Trung Ý

27

Điểm dân cư nông thôn

1,50

Trường Sơn

28

Điểm dân cư nông thôn

0,91

Hoàng Giang

29

Khu tái định cư các hộ dân khu Mỏ Secpentin, xã Tế Lợi

0,68

Tế Lợi

30

Khu tái định cư đường cao tốc Bắc - Nam đoạn xã Tân Phúc

1,31

Tân Phúc

31

Khu tái định cư đường Cao tốc Bắc Nam

0,31

Tân Khang

32

Khu tái định cư đường cao tốc Bắc - Nam đoạn xã Trung Chính

1,60

Trung Chính

33

Khu tái định cư đường cao tốc Bắc - Nam đoạn xã Trung Thành

0,40

Trung Thành

34

Khu tái định cư đường cao tốc Bắc - Nam đoạn xã Tế Lợi

0,63

Tế Lợi

35

Khu tái định cư đường cao tốc Bắc - Nam đoạn xã Minh Nghĩa

0,45

Minh Nghĩa

36

Khu tái định cư đường cao tốc Bắc - Nam đoạn xã Trung Chính

0,65

Vạn Thiện

37

Khu tái định cư đường cao tốc Bắc - Nam đoạn xã Công Liêm

0,60

Công Liêm

38

Khu tái định cư đường cao tốc Bắc - Nam đoạn xã Công Chính

0,65

Công Chính

39

Khu tái định cư đường cao tốc Bắc - Nam đoạn xã Công Bình

0,20

Công Bình

40

Khu tái định cư đường cao tốc Bắc - Nam đoạn xã Yên Mỹ

0,32

Yên Mỹ

41

Khu tái định cư dự án Tiêu úng Vùng III - huyện Nông Cống

0,10

Thăng Long

IV

Dự n cơ sở thể thao

 

 

1

Xây dựng sân vận động xã Trường Minh

1,00

Trường Minh

2

Xây dựng sân thể thao thôn Thái Tượng

0,50

Tượng Sơn

3

Xây dựng sân thể thao thôn Phố Mới

0,14

Vạn Thắng

4

Mở rộng sân vận động xã Tượng Lĩnh

0,10

Tượng Lĩnh

5

Xây dựng sân vận động xã Tân Khang

0,83

Tân Khang

6

Xây dựng sân thể thao thôn Cự Phú

0,40

Công Liêm

7

Xây dựng sân vận động xã Công Bình

0,90

Công Bình

8

Xây dựng sân vận động trung tâm huyện Nông Cống

2,75

Thị trấn Nông Cống

V

Dự án văn hóa

 

 

1

XD Trung tâm văn hóa xã Yên Mỹ

1,00

Yên Mỹ

VI

Công trình sinh hoạt cộng đồng

 

 

1

Xây dựng nhà văn hóa thôn Cự Phú

0,20

Công Liêm

2

Xây dựng nhà văn hóa - sân thể thao thôn Hậu Sơn

0,60

Công Liêm

3

Xây dựng nhà văn hóa thôn Trung Liệt

0,15

Trường Trung

4

Xây dựng nhà văn hóa, thể thao thôn Bái Đa, TK Nam Giang, thị trấn Nông Cống

0,65

Thị trấn Nông Cống

5

Xây dựng các nhà văn hóa 4 thôn sau sáp nhập thôn

1,20

Tượng Lĩnh

VII

Dự án công trình bưu chính viễn thông

 

 

1

Xây dựng bưu điện văn hóa thị trấn Nông Cống

0,01

Thị trấn Nông Cống

VIII

Dự án giao thông, thủy lợi

 

 

1

Đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông

227,15

Các xã: Tân Phúc, Tân Khang, Trung Chính, Trung Thành, Tế Thắng, Tế Lợi, Minh Nghĩa, Vạn Thiện, Thăng Thọ, Công Liêm, Công Bình, Yên Mỹ, Thăng Bình, Trường Minh

2

Mở rộng đường giao thông nội đồng

0,70

Hoàng Sơn

3

Mở rộng đường giao thông nội đồng

0,05

Trường Sơn

4

Mở rộng Trạm bơm Rọc Năn

0,03

Công Chính

5

Mở rộng giao thông nội đồng

0,30

Tân Phúc

6

Mở rộng giao thông nội đồng

0,96

Tân Thọ

7

Mở rộng tuyến đường vào Cụm công nghiệp thị trấn Nông Cống

0,88

Thị trấn Nông Cống

8

Xây dựng đường vào chợ Trung Ý

0,03

Trung Ý

9

Xây dựng tuyến đường vào sân vận động huyện Nông Cống

0,80

Thị trấn Nông Cống

10

Hệ thống cấp nước huyện Nông Cống

3,65

Thăng Thọ

11

Mở rộng tuyến đường nối từ quốc lộ 45 đến đường KKT Nghi Sơn - Cảng hàng không Thọ Xuân

2,29

Tế Thắng

12

Xây dựng Trạm bơm Trường Minh

3,75

Thăng Bình

13

Dự án Tiêu úng Vùng III huyện Nông Cống

141,82

Các xã: Công Liêm, Thăng Thọ, Thăng Bình, Thăng Long, Vạn Thiện, Vạn Hòa, thị trấn Nông Cống

14

Dự án di dân tái định cư lòng hồ yên Mỹ

8,50

Yên Mỹ

IX

Dự án cơ sở giáo dục

 

 

1

Mở rộng trường tiểu học xã Thăng Bình

0,12

Thăng Bình

2

Mở rộng trường mầm non xã Trường Sơn

0,02

Trường Sơn

3

Mở rộng Trường Tiểu học thị trấn

0,58

TT. Nông Cống

4

XD trường mầm non Hoa Mai

0,60

TT. Nông Cống

5

Mở rộng Trường mầm non xã Yên Mỹ

0,11

Yên Mỹ

6

Mở rộng Trường THPT Tư thục Nông Cống

0,30

Trung Chính

7

Xây dựng trường mầm non tư thục

0,54

Thị trấn Nông Cống

8

Mở rộng Trường THCS Trần Phú

0,72

Thị trấn Nông Cống

X

Dự án cơ sở y tế

 

 

1

Mở rộng Trạm y tế thị trấn Nông Cống

0,20

Thị trấn Nông Cống

2

XD Trạm y tế xã Thăng Thọ

0,28

Xã Thăng Thọ

XI

Dự án Trụ sở cơ quan

 

 

1

Xây dựng công sở xã Thăng Thọ

0,40

Xã Thăng Thọ

2

Xây dựng cơ quan MTTQ và các đoàn thể, Đài truyền thanh huyện Nông Cống

0,55

Thị trấn Nông Cống

3

Xây dựng khu Công sở và Trung tâm học tập cộng đồng xã Thăng Bình

0,76

Thăng Bình

4

Mở rộng công sở thị trấn Nông Cống

0,42

Thị trấn Nông Cống

5

Mở rộng Trụ sở Ngân hàng CSXH huyện Nông Cống

0,07

Thị trấn Nông Cống

6

Mở rộng công sở xã Tân Khang

0,31

Tân Khang

7

Mở rộng công sở xã Tân Thọ

0,22

Tân Thọ

XII

Dự án chợ

 

 

1

Mở rộng chợ Chuối

0,45

Thị trấn Nông Cống

2

Xây dựng chợ nông thôn xã Trường Trung

0,30

Trường Trung

3

Xây dựng chợ nông thôn xã Trung Ý

0,50

Trung Ý

4

Xây dựng chợ nông thôn xã Công Liêm

0,60

Công Liêm

5

Xây dựng chợ nông thôn xã Vạn Thắng

0,35

Vạn Thắng

6

Mở rộng chợ Đón Minh Thọ (cũ)

0,81

Thị trấn Nông Cống

XIII

Dự án nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

1

Mở rộng nghĩa địa của 4 thôn

1,53

Minh Khôi

2

Mở rộng nghĩa địa núi Ngang thôn Xa Lý

0,40

Thăng Bình

3

Mở rộng nghĩa địa thôn Tin Bản

0,05

Trường Trung

4

Mở rộng nghĩa địa thôn Hậu Áng

0,51

Công Liêm

XIV

Dự án công trình năng lượng

 

 

I

Xây dựng Trạm biến áp và đường dây 110 kV Quảng Xương, Thanh Hóa (đoạn Nông Cống)

0,19

Tế Lợi

2

Xây dựng Trạm biến áp và đường dây 110 Kv Quảng Xương, Thanh Hóa (đoạn Nông Cống)

0,15

Tế Nông

3

Xây dựng Trạm biến áp và đường đây 110 kV Quảng-Xương, Thanh Hóa (đoạn Nông Cống)

0,16

Tế Tân

4

Dự án đường đây và trạm biến áp 110KV Bãi Trành tỉnh Thanh Hóa (đoạn Nông Cống)

1,05

Vạn Thắng

5

Dự án đường dây và trạm biến áp 110KV Bãi Trành tỉnh Thanh Hóa (đoạn Nông Cống)

0,49

Thăng Long

6

Xây dựng đường dây 35kV và trạm biến áp 180VA

0,02

Vạn Hòa

7

Xây dựng đường dây 35kv và trạm biến áp 180VA

0,01

Tượng Văn

XV

Đất cụm công nghiệp

 

 

1

DA đầu tư hạ tầng Cụm công nghiệp thị trấn Nông Cống (giai đoạn 1) để xây dựng Nhà máy sản xuất giầy xuất khẩu Kim Việt

10,03

Thị trấn

XVI

Dự án phát triển kinh tế - xã hội

 

 

1

Dự án Chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa tập trung quy mô công nghiệp (Khu xây dựng trang trại)

70,00

Công Bình

2

Dự án Chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa tập trung quy mô công nghiệp (25 ha đất sản xuất phi nông nghiệp; 70 ha đất nông nghiệp khác) Khu xây dựng nhà máy chế biến sữa và trang trại số 2

25,00

Yên Mỹ

70,00

XVII

Dự án cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

 

 

I

Nhà máy may xuất khẩu Hoàng Tùng

0,89

Trung Chính

2

Xưởng gia công may xuất khẩu Hoàng Sơn

0,56

Trung Chính

3

Xưởng sơ chế, đóng gói kinh doanh các mặt hàng nông sản, thực phẩm

0,50

Hoàng Giang

4

Xưởng may túi xách làm từ chất liệu PP, PP non Woven, R-PET

0,20

Tân Phúc

5

Mở rộng khai trường khai thác, chế biến đá làm vật liệu xây dựng của HTX

1,50

Hoàng Sơn

6

Khu sản xuất viên nén gỗ từ phế phẩm nông lâm sản

0,72

Tế Lợi

7

Mở rộng khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng của Công ty TNHH Đồng Phú

0,58

Tân Phúc

8

Mở rộng khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng của Công ty TNHH Đồng Phú

2,23

Tân Phúc

9

Nhà máy may xuất khẩu Trường Thắng Flower

2,00

Công Liêm

10

Nhà máy tái chế nhựa, bao bì, phế liệu

1,55

Hoàng Giang

11

Nhà máy may xuất khẩu Tượng Lĩnh

2,00

Tượng Lĩnh

XVIII

Dự án thương mại, dịch vụ

 

 

1

Khu thương mại - dịch vụ - đất ở, thị trấn Nông Cống

9,98

Thị trấn Nông Cống

2

Đất thương mại, dịch vụ tổng hợp

0,10

Trung Chính

3

Đất thương mại, dịch vụ tổng hợp

0,10

Trung Ý

4

Đất thương mại, dịch vụ tổng hợp

0,35

Trung Chính

5

Đất thương mại, dịch vụ tổng hợp

0,71

Trung Chính

6

Trung tâm dịch vụ tổng hợp

0,49

Thị trấn Nông Cống

7

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp

0,70

Thị trấn Nông Cống

8

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp

0,69

Thị trấn Nông Cống

9

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp

0,68

Thị trấn

10

Khu thương mại và dịch vụ hỗn hợp

0,78

Thị trấn Nông Cống

11

Cửa hàng xăng dầu Công Chính

0,10

Công Chính

12

Cửa hàng xăng dầu Thăng Long

0,02

Thăng Long

13

Khu dịch vụ tổng hợp

0,10

Vạn Thắng

14

Khu dịch vụ tổng hợp

0,10

Vạn Thắng

15

Khu dịch vụ tổng hợp

1,00

Vạn Thắng

16

Mở rộng Cửa hàng xăng dầu Tế Thắng

0,02

Tế Thắng

17

Mở rộng Cửa hàng xăng dầu Đông Thành

0,03

Thị trấn Nông Cống

18

Khu kinh doanh dịch vụ tổng hợp Hoàng Sơn Tùng

0,32

Hoàng Giang

19

Khu kinh doanh, dịch vụ tổng hợp

1,00

Hoàng Giang

20

Trụ sở làm việc và quầy giới thiệu sản phẩm Công ty CP Mía đường Nông Cống

0,04

Công Liêm

21

Khu dịch vụ, kinh doanh xăng dầu Tượng Sơn

0,30

Tượng Sơn

22

Khu dịch vụ, kinh doanh xăng dầu thị trấn Nông Cống

0,35

Thị trấn Nông Cống

23

Khu dịch vụ, kinh doanh xăng dầu dầu Tế Lợi

0,30

Tế Lợi

24

XD Trụ sở làm việc và giới thiệu sản phẩm Hợp tác xã nông nghiệp Thăng

0,20

Thăng Long

25

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp

1,10

Trường Sơn

XIX

Khai thác khoáng sản

 

 

1

Khai thác mỏ đất san Iấp của Cty CP đầu tư XD Tân Phú

5,50

Tượng Sơn

2

Khai thác mỏ đất san lấp của Công ty CP khai thác khoáng sản Anh Đức

5,00

Tượng Sơn

3

Khai thác mỏ đất san lấp của Cty TNHH TM Thuận Lợi

4,80

Tượng Sơn

4

Khai thác mỏ đất san lấp của Cty TNHH XD khai thác khoáng sản Thiên Phú

4,90

Tượng Sơn

5

Khai thác đất san lấp của Công ty CP thương mại Đức Lộc

4,32

Tượng Sơn

6

Khai thác đất san lấp của Công ty CP Xây dựng Phúc Thịnh

3,25

Tượng Sơn

7

Khai thác đất san lấp của Công ty cổ phần Tập đoàn xây dựng Miền Trung

1,05

Thị trấn Nông Cống

8

Khai thác mỏ đất san lấp của Cty TNHH XD dân dụng và công trình giao thông

5,30

Tượng Sơn

XXII

Dự án xây dựng trang trại

 

 

1

Xây dựng các trang trại tổng hợp tại thôn Quỳ Thắng, Lăng Thôn, xã Vạn Thắng

6,86

Vạn Thắng

2

Khu sản xuất nông nghiệp hữu cơ trong nhà kính

1,79

Hoàng Giang

3

XD Khu sản xuất nông nghiệp công nghệ cao

3,50

Tế Lợi

4

Chuyển mục đích đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản

0,95

Hoàng Sơn

5

Xây dựng trang trại sinh thái hữu cơ

4,08

Hoàng Sơn

6

Xây dựng trang trại tổng hợp

2,89

Tượng Văn

7

Xây dựng trang trại tổng hợp

1,05

Vạn Thắng

8

Xây dựng trang trại tổng hợp

2,00

Tế Tân

9

Xây dựng trang trại tổng hợp

1,26

Tế Tân

10

Xây dựng trang trại tổng hợp

1,50

Tế Lợi

11

Xây dựng trang trại tổng hợp

1,85

Công Chính

12

Trang trại tổng hợp

3,26

Tân Phúc

13

Trang trại tổng hợp

1,98

Trường Minh

14

Trang trại tổng hợp

1,97

Thăng Bình

15

Trang trại tổng hợp

3,00

Vạn Hòa

16

Trang trại tổng hợp

1,95

Trung Thành

XXIII

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

1

Nuôi trồng thủy sản

0,15

Vạn Thắng

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1826/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 1826/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/05/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Nguyễn Đức Quyền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản