Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1633/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 03 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN VĨNH LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đng nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lộc tại Tờ trình số 35/TTr-UBND ngày 20/02/2019;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 381/TTr-STNMT ngày 23/4/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 69/BC-STNMT ngày 23/4/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Vĩnh Lộc,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Vĩnh Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

TT

Ch tiêu sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

 

Tng diện tích

 

15.772,02

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.135,15

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.937,56

3

Đất chưa sử dụng

CSD

699,31

(Chi tiết có Phụ biu s 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ Tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

142,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

118,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

111,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

12,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,59

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

6,67

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,96

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,60

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

17,41

(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

162,08

1

Đất nông nghiệp

NNP

154,14

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,92

(Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

53,48

1

Đất nông nghiệp

NNP

3,77

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

49,71

(Chi tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Vĩnh Lộc.

- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Vĩnh Lộc để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lộc

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.

- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.

- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.

- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Vĩnh Lộc và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ (t/hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC100.5 19)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 


Phụ biểu số 02:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN VĨNH LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 1633/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sdụng đất

Tổng din tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Vĩnh Lc

Vĩnh Thành

Vĩnh Quang

Vĩnh Yên

Vĩnh Tiến

Vĩnh Long

Vĩnh Phúc

Vĩnh Hưng

Vĩnh Minh

Vĩnh Khang

Vĩnh Hòa

Vĩnh Hùng

Vĩnh Tân

Vĩnh Ninh

Xã Vĩnh Thnh

Vĩnh An

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghip

NNP/PNN

142,04

1,69

9,26

2,80

1,65

2,91

5,99

20,46

1,61

47,72

2,65

3,97

8,96

5,69

2,56

13,60

10,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

118,12

1,69

8,88

2,20

0,59

2,91

4,43

19,41

1,41

41,16

2,65

0,74

8,45

4,78

1,58

13,60

3,67

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

111,84

1,69

8,88

2,20

0,59

2,91

4,43

19,41

1,12

39,16

2,65

0,66

8,45

4,78

1,58

9,70

3,67

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác còn lại

HNK/PNN

12,10

 

0,34

 

1,06

 

1,56

0,67

0,19

4,46

 

 

 

0,75

0,98

 

2,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,59

 

0,04

 

 

 

 

0,38

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất trồng rừng sản xuất

RSX/PNN

6,67

 

 

 

 

 

 

 

 

2,10

 

3,23

 

 

 

 

1,34

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,96

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,51

0,16

 

 

2,28

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,60

 

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sdụng đt trong nội bộ đất nông nghiệp

 

17,41

 

1,06

 

 

 

2,99

1,85

3,22

 

0,60

4,65

2,04

1,00

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

5,38

 

0,80

 

 

 

 

 

2,42

 

 

2,16

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất NTTS

LUA/NTS

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,50

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

5,38

 

 

 

 

 

1,79

 

0,8

 

 

0,75

2,04

 

 

 

 

2.11

Đất lúa chuyển sang đất trang trại

LUC/NKH

4,6775

 

0,238

 

 

 

0,75

1,85

 

 

0,6

0,24

 

1

 

 

 

2.12

Đất hàng năm khác sang đất trang trại

HNK/NKH

0,47

 

0,02

 

 

 

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đt chuyn sang đất

PKO/OCT

0,44

 

 

0,3

 

0,02

0,07

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĨNH LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 1633/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Vĩnh Lc

Vĩnh Thành

Vĩnh Quang

Vĩnh Yên

Vĩnh Tiến

Vĩnh Long

Vĩnh Phúc

Vĩnh Hưng

Vĩnh Minh

Vĩnh Khang

Vĩnh Hòa

Vĩnh Hùng

Vĩnh Tân

Vĩnh Ninh

Xã Vĩnh Thnh

Vĩnh An

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất sản xuất nông nghiệp

NNP

154,14

1,72

10,32

2,05

1,65

2,91

9,98

21,77

4,83

47,70

3,15

8,62

11,00

6,64

1,58

9,70

10,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA

124,25

1,66

9,67

1,45

0,59

2,91

5,16

20,91

3,83

41,16

3,15

4,64

8,45

5,73

1,58

9,70

3,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

115,55

1,66

9,67

1,45

0,59

2,91

5,16

20,91

1,12

39,16

3,15

0,66

8,45

5,73

1,58

9,70

3,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác còn lại

HNK

12,59

 

0,36

 

1,06

 

3,03

0,67

0,19

4,44

 

 

 

0,75

 

 

2,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,40

 

0,04

 

 

 

 

0,19

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất trồng rừng sản xuất

RSX

12,05

 

 

 

 

 

1,79

 

0,80

2,10

 

3,98

2,04

 

 

 

1,34

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,20

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,51

0,16

 

 

2,28

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất trồng cây lâu năm khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

7,92

0,28

 

0,30

 

0,02

0,32

0,46

0,27

 

 

0,58

5,15

0,27

0,05

 

0,21

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,28

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

0,27

 

 

 

 

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,69

 

 

0,30

 

 

0,05

0,19

 

 

 

0,08

 

0,00

0,05

 

0,01

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích, danh thắng

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,21

 

 

 

 

 

 

0,07

0,27

 

 

0,50

5,15

0,02

 

 

0,20

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,30

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoat cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĨNH LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 1633/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Vĩnh Lc

Vĩnh Thành

Vĩnh Quang

Vĩnh Yên

Vĩnh Tiến

Vĩnh Long

Vĩnh Phúc

Vĩnh Hưng

Vĩnh Minh

Vĩnh Khang

Vĩnh Hòa

Vĩnh Hùng

Vĩnh Tân

Vĩnh Ninh

Xã Vĩnh Thnh

Vĩnh An

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

3,77

 

0,48

 

 

 

0,20

0,29

2,80

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đt chuyên trng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,78

 

0,48

 

 

 

 

 

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,99

 

 

 

 

 

0,20

0,29

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

49,71

 

0,10

0,11

 

 

0,03

 

0,81

32,67

 

1,53

0,10

 

0,04

4,00

10,32

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,64

 

 

 

 

 

 

 

0,72

 

 

 

 

 

 

 

3,92

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,07

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

0,04

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,28

 

 

0,11

 

 

0,03

 

0,06

 

 

0,08

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở công trình sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

42,52

 

 

 

 

 

 

 

 

32,67

 

1,45

 

 

 

2,00

6,4

2.21

Đất sinh hoat cộng đồng

DSH

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Phụ biểu số 05:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019, HUYỆN VĨNH LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 1633/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2019 (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Dự án Khu dân cư nông thôn

 

 

1

Đấu giá đất ở thôn Câm Hoàng 2

0,62

Vĩnh Quang

2

Đấu giá đất ở thôn Lê Sơn

0,30

Vĩnh Quang

3

Đấu giá đất ở thôn Tiện Ích 2

0,73

Vĩnh Quang

4

Đấu giá đất ở thôn Eo Lê

0,21

Vĩnh Quang

5

Đấu giá đất ở thôn Mỹ Xuyên

0,35

Vĩnh Yên

6

Đấu giá đất ở thôn Mỹ Xuyên

0,17

Vĩnh Yên

7

Đấu giá đất ở thôn Mỹ Xuyên

0,13

Vĩnh Yên

8

Đấu giá đất ở thôn Thượng

0,17

Vĩnh Yên

9

Đấu giá đất ở thôn Phù Lưu

0,13

Vĩnh Yên

10

Đấu giá đất ở thôn Phú Lĩnh

0,26

Vĩnh Tiến

11

Đấu giá đất ở thôn Xuân Giai

0,20

Vĩnh Tiến

12

Đấu giá đất ở thôn Xuân Giai

0,02

Vĩnh Tiến

13

Đấu giá đất ở thôn Xuân Giai

0,03

Vĩnh Tiến

14

Đấu giá đất ở thôn Xuân Giai

0,06

Vĩnh Tiến

15

Đấu giá đất ở thôn Phương Giai

0,38

Vĩnh Tiến

16

Đấu giá đất ở xứ đồng Bông ven đường QL 45 thôn Cầu Mư

0,40

Vĩnh Tiến

17

Đấu giá đất ở xứ đồng giếng giáp cầu đá ven quốc lộ 45, thôn

0,25

Vĩnh Long

18

Đấu giá đất ở thôn Cầu Mư (Nhà giữ trẻ cũ thôn Cầu Mư)

0,02

Vĩnh Long

19

Đấu giá đất ở ven đường QL 45, thôn Bèo (Trụ sở làm việc của HTXNN)

0,05

Vĩnh Long

20

Đấu giá đất ở xứ đồng Chùa thôn Bèo, Đông Môn ven đường liên thôn từ thôn Bèo đi thôn Đông Môn

1,04

Vĩnh Long

21

Đấu giá đất ở thôn Đông Môn, đoạn từ quốc lộ 217 đến sân vận

0,46

Vĩnh Long

22

Đấu giá đất ở ven đường quốc lộ 217, thôn Đông Môn, (Từ khu dân cư QH năm 2017 đến đường phi lao)

0,55

Vĩnh Long

23

Đấu giá đất ở ven đường QL 217, thôn Đông Môn (Đoạn từ cổng làng Cẩm Bào đến đường vào làng Xuân Áng)

0,50

Vĩnh Long

24

Khu dân cư xứ đồng Bàu ven đường tỉnh lộ 523c, giáp chợ Cẩm Bào, thôn Đông Môn

0,22

Vĩnh Long

25

Đấu giá đất ở xứ đồng Mương Mát, thôn Đông Môn (Giáp Khu dân cư ven đường QL 217 QH năm 2018)

0,40

Vĩnh Long

26

Đấu giá đất ở thôn Tân Lập

0,03

Vĩnh Long

27

Đấu giá đất ở thôn Đông Môn

0,16

Vĩnh Long

28

Đấu giá đất ở thôn Đồng Minh, Bái Xuân

0,51

Vĩnh Phúc

29

Quy hoạch khu dân cư xã Vĩnh Phúc (đấu thầu dự án có sử dụng

5,40

Vĩnh Phúc

30

Đấu giá đất ở thôn Bái Xuân

0,48

Vĩnh Phúc

31

Đấu giá đất ở Đa hàng thôn 4

0,30

Vĩnh Hưng

32

Đấu giá đất ở Đông Mạ + nghè

0,18

Vĩnh Hưng

33

Đấu giá đất ở Mang Mang

0,06

Vĩnh Hưng

34

Đấu giá đất ở Gò Than thôn 9 + rách

0,45

Vĩnh Hưng

35

Đấu giá đất ở thôn 5

0,36

Vĩnh Thành

36

Đấu giá đất ở thôn 5

0,01

Vĩnh Thành

37

Đấu giá đất ở Đông Trước thôn 6

0,30

Vĩnh Thành

38

Đấu giá đất ở đất thôn 7

0,03

Vĩnh Thành

39

Đấu giá đất ở thôn 2

0,04

Vĩnh Thành

40

Đấu giá đất ở Đồng Nâm thôn 6

0,50

Vĩnh Thành

41

Đấu giá đất ở Đồng Nâm thôn 6

0,10

Vĩnh Thành

42

Đấu giá đất ở Cồn Mơ thôn 7

0,04

Vĩnh Thành

43

Đấu giá đất ở dân cư

0,66

Vĩnh Ninh

44

Đấu giá đất ở dân cư

0,13

Vĩnh Ninh

45

Đấu giá đất ở dân cư

0,02

Vĩnh Ninh

46

Quy hoạch khu dân cư tập trung Vĩnh Thành, Vĩnh Ninh

5,00

Vĩnh Thành, Vĩnh Ninh,

47

Đấu giá đất ở thôn Nhật Quang

0,34

Vĩnh Hòa

48

Đấu giá đất ở thôn Nhật Quang

0,23

Vĩnh Hòa

49

Đấu giá đất ở thôn Nhật Quang

0,33

Vĩnh Hòa

50

Đấu giá đất ở thôn Nghĩa Kỳ

0,28

Vĩnh Hòa

51

Đấu giá đất ở thôn Pháp Ngỡ

0,10

Vĩnh Hòa

52

Đấu giá đất ở xóm Đoài

0,10

Vĩnh Hùng

53

Đấu giá đất ở xóm Đoài

0,21

Vĩnh Hùng

54

Đấu giá đất ở xóm Thẳng

0,34

Vĩnh Hùng

55

QH khu tái định cư DA mở rộng Phủ Trịnh

5,60

Vĩnh Hùng

56

Đấu giá đất ở thôn 2

0,75

Vĩnh Tân

57

Đấu giá đất ở thôn 5

0,06

Vĩnh Tân

58

Khu dân cư tập trung Vĩnh Minh

9,50

Vĩnh Minh

59

Đấu giá đất ở nông thôn

0,04

Vĩnh Minh

60

Đấu giá đất ở xóm 5 Vĩnh Minh

0,60

Vĩnh Minh

61

Đấu giá đất ở thôn 7

0,04

Vĩnh Thịnh

62

Đấu giá đất ở thôn 7

0,02

Vĩnh Thịnh

63

Đấu giá đất ở thôn 9

0,02

Vĩnh Thịnh

64

Đấu giá đất ở thôn 8, 9

1,00

Vĩnh Thịnh

65

Đấu giá đất ở thôn 7, 9

0,81

Vĩnh Thịnh

66

Đấu giá đất ở thôn 4

0,17

Vĩnh An

67

Đấu giá đất ở thôn 4

0,40

Vĩnh An

68

Đấu giá đất ở thôn 4

0,04

Vĩnh An

69

Đấu giá đất ở thôn 4

0,12

Vĩnh An

70

Khu Tái định cư DA đường cao tốc Bắc Nam

2,50

Vĩnh An

II

Dự án Trụ sở cơ quan

 

 

1

Xây dựng công sở xã Vĩnh Khang

0,48

Vĩnh Khang

2

Mở rộng công sở xã Vĩnh An

0,10

Vĩnh An

3

Trụ sở làm việc MTTQ và khối Đoàn thể huyện

0,35

Vĩnh Phúc

4

Mở rộng công sở xã Vĩnh Tân

0,05

Vĩnh Tân

III

Công trình giao thông

 

 

1

Dự án mở rộng đường giao thông

0,30

Vĩnh Tiến

2

Dự án mở rộng đường giao thông

0,32

Vĩnh Tân

3

Dự án mở rộng đường giao thông vào cụm công nghiệp Vĩnh

1,42

Vĩnh Minh

4

Đường giao thông từ QL 45 đi trung tâm xã Vĩnh Khang

4,80

Vĩnh Khang, Vĩnh Thành

5

Xây dựng đường giao thông từ tỉnh lộ 522C vào khu đất nông nghiệp thôn Bái Xuân, xã Vĩnh Phúc, huyện Vĩnh Lộc

0,26

Vĩnh Phúc

6

Đường cao tốc Bắc Nam

6,00

Vĩnh An

7

Đường giao thông thôn 9 Vĩnh Thịnh

1,53

Vĩnh Thịnh

8

Bãi đổ xe di tích Thành Nhà Hồ

0,95

Vĩnh Tiến

IV

Công trình thủy lợi

 

 

1

Dự án xây dựng công trình thủy lợi Vĩnh Tân

0,05

Vĩnh Tân

2

Sửa chữa, nâng cấp hệ thống tiêu chính Đa Bút

0,88

Vĩnh Minh

3

Sửa chữa, nâng cấp trạm bơm tưới Vĩnh Hùng

0,05

Vĩnh Hùng

4

Xây dựng mương tiêu thoát nước Vĩnh Minh

1,05

Vĩnh Minh

V

Dự án năng lưng

 

 

1

Chống quá tải lưới điện Thạch Thành - Vĩnh lộc

0,01

Vĩnh Tân

0,10

Vĩnh Thịnh

2

Chống quá tải lộ 971 trung gian Vĩnh Minh

0,010

Vĩnh Minh

0,010

Thị trấn

3

Chống quá tải lộ 376 trạm 110kV Thiệu Yên (E9.5)

0,02

Vĩnh Ninh

0,006

Vĩnh Thành

0,015

thị trấn

0,001

Vĩnh Phúc

0,016

Vĩnh Long

VI

Công trình văn hóa

 

 

1

Xây dựng Nhà văn hóa đa năng xã Vĩnh Ninh

0,20

Vĩnh Ninh

2

Xây dựng nhà văn hóa đa năng

0,38

Vĩnh Hòa

3

Mở rộng trung tâm văn hóa

0,30

Vĩnh Thành

4

Xây dựng Nhà văn hóa đa năng Vĩnh Phúc

0,35

Vĩnh Phúc

5

Xây dựng đài tưởng niệm các AHLS xã Vĩnh Long

0,22

Vĩnh Long

VII

Công trình thể dục thể thao

 

 

1

Xây dựng sân vận động TDTD

0,34

Vĩnh An

2

Xây dựng sân vận động TDTD

0,67

Vĩnh Hưng

3

Xây dựng sân vận động TDTD

0,60

Vĩnh Quang

VIII

Dự án cơ sở y tế

 

 

1

Xây dựng trạm Y tế xã Vĩnh Quang

0,25

Vĩnh Quang

IX

Dự án cơ sở giáo dục

 

 

1

Mở rộng trường mầm non Vĩnh Hưng

0,30

Vĩnh Hưng

2

Xây dựng trường mầm non Vĩnh Long

1,00

Vĩnh Long

3

Mở rộng trường mầm non Vĩnh Quang

0,50

Vĩnh Quang

4

Xây dựng trường mầm non Vĩnh Khang

0,40

Vĩnh Khang

X

Dự án ch

 

 

1

Xây dựng chợ xã Vĩnh An

0,43

Vĩnh An

13

Xây dựng chợ xã Vĩnh Long

0,30

Vĩnh Long

XI

Dự án bãi thải, xử lý chất thải

 

 

1

Xây dựng bãi xử lý rác thải

1,01

Vĩnh Hòa

XII

Dự án sinh hoạt cộng đng

 

 

1

Nhà văn hóa Đông Thẳng Vĩnh Hùng

0,10

Vĩnh Hùng

2

Nhà văn hóa xóm Trung Vĩnh Hùng

0,10

Vĩnh Hùng

3

Nhà văn hóa thôn 7 Vĩnh An

0,07

Vĩnh An

4

Nhà văn hóa thôn 9 Vĩnh An

0,07

Vĩnh An

5

Nhà văn hóa thôn 3 Vĩnh Tân

0,10

Vĩnh Tân

XIII

Di tích lịch sử - văn hóa

 

 

1

Tu bổ, tôn tạo đền bia Trịnh Khả

1,42

Vĩnh Hòa

2

Bảo tồn, tu bổ, tôn tạo khu Phủ từ, trưng bày, quản lý, dịch vụ và cảnh quan di tích lịch sử quốc gia Phủ Trịnh xã Vĩnh Hùng,

5,90

Vĩnh Hùng

XIV

Cơ sở tôn giáo

 

 

1

Tu bổ, tôn tạo chùa Bụt Mọc V Ninh

0,05

Vĩnh Ninh

2

Mở rộng chùa Giáng

0,28

Thị Trấn

XV

Dự án cụm công nghiệp

 

 

1

Đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp Vĩnh Minh

20,57

Vĩnh Minh

XVI

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

 

 

1

Xây dựng công viên cây xanh

0,31

Vĩnh Tân

2

Khu liên hợp thể thao huyện Vĩnh Lộc

8,10

Vĩnh Phúc

XVII

Đất công trình bưu chính viễn thông

 

 

1

Xây dựng cột thu phát sóng Viettel và Mobifone thôn Kỳ Ngãi

0,03

Vĩnh Ninh

2

Xây dựng cột thu phát sóng Viettel và Mobifone thôn Yên Lạc 2

0,014

Vĩnh Ninh

3

Xây dựng bưu điện xã Vĩnh Hưng

0,02

Vĩnh Hưng

XVII

Khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng

 

 

1

Khai thác mỏ cát số 32 của HTX Thành Công

2,60

Vĩnh Quang

2

Khai thác mỏ cát số 20 của CT TNHH Nhất Linh

3,39

Vĩnh Khang

3

Mở rộng bãi tập kết VLXD Vĩnh Yên của CTCP TM Đức Lộc

0,70

Vĩnh Yên

4

Bãi tập kết cát xã Vĩnh Ninh của CTCP TM Đức Lộc

0,98

Vĩnh Ninh

5

Khai thác mỏ đất làm gạch Tuynel tại xã Vĩnh Hòa của CT CP SX và TM Lam Sơn

1,60

Vĩnh Hòa

6

Khai thác mỏ đá tại xã Vĩnh Thịnh của CT TNHH Tân Thành 1

2,00

Vĩnh Thịnh

7

Khai trường mỏ đá tại xã Vĩnh Thịnh của CT TNHH Tân Thành

2,00

Vĩnh Thịnh

8

Khai thác khoáng sản và cho thuê đất của CT CP gạch Phú Thịnh

2,00

Vĩnh Thịnh

9

Khai thác mỏ đá vôi làm VLXD thông thường tại xã Vĩnh An của CT CP xây dựng Toàn Minh

1,60

Vĩnh An

10

Khai trường mỏ đá vôi làm VLXD thông thường tại xã Vĩnh An của CT CP xây dựng Toàn Minh

0,42

Vĩnh An

11

Khai thác mỏ đá vôi làm VLXD thông thường tại xã Vĩnh Minh và Vĩnh An của CT TNHH TM&XD Thủy Ngọc

4,00

Vĩnh An

12

Khai trường mỏ đá vôi làm VLXD thông thường tại xã Vĩnh Minh và Vĩnh An của CT TNHH TM&XD Thủy Ngọc

3,50

Vĩnh An

13

Khai thác mở rộng mỏ đá vôi làm VLXD thông thường của CT CP Đầu tư xây dựng và thương mại Tân Sơn

0,80

Vĩnh An

14

Mở rộng khai trường mỏ đá vôi làm VLXD thông thường tại xã Vĩnh Minh của CT CP xây dựng đô thị 5

0,66

Vĩnh Minh

15

Khai thác mỏ đá Spilit làm VLXD thông thường của CT TNHH SX&TM Tuấn Linh

2,60

Vĩnh Minh

16

Khai trường mỏ đá Spilit làm VLXD thông thường của CT TNHH SX&TM Tuấn Linh

2,10

Vĩnh Minh

17

Khai thác mỏ đá vôi làm VLXD thông thường của Công ty TNHH Đầu tư thương mại và PTHT Vạn Cường

6,00

Vĩnh Minh

18

Khai trường mỏ đá vôi làm VLXD thông thường của Công ty TNHH Đầu tư thương mại và PTHT Vạn Cường

2,50

Vĩnh Minh

19

Khai thác mở rộng mỏ đá vôi làm VLXD thông thường của Tổng công ty đầu tư Hà Thanh

4,64

Vĩnh Minh

20

Khai thác mở rộng mỏ đá vôi làm VLXD thông thường của tại xã Vĩnh Minh của CT CP Đầu tư và khoáng sản FLC AMD

6,00

Vĩnh Minh

21

Khai thác mỏ đá vôi làm VLXD thông thường của CT TNHH TM&dịch vụ An Khang

6,23

Vĩnh Minh

22

Khai trường mỏ đá vôi làm VLXD thông thường của CT TNHH TM&dịch vụ An Khang

2,00

Vĩnh Minh

23

Khai thác mỏ đá vôi làm VLXD thông thường tại xã Vĩnh Minh và Vĩnh An của CT TNHH TM&XD Thủy Ngọc

7,20

Vĩnh Minh

24

Khai trường mỏ đá vôi làm VLXD thông thường tại xã Vĩnh Minh và Vĩnh An của CT TNHH TM&XD Thủy Ngọc

3,20

Vĩnh Minh

25

Mở rộng khai trường mỏ đá vôi làm VLXD thông thường của DN tư nhân Hiền Thuận

1,90

Vĩnh Thịnh

XIX

Dự án thương mại dịch vụ, sản xuất phi nông nghiệp

 

 

1

Đất SXKD Đồng Minh

0,15

Vĩnh Phúc

2

Cửa hàng xăng dầu Vĩnh Phúc

0,10

Vĩnh Phúc

3

Khu TMDV Đồng Minh

3,62

Vĩnh Phúc

4

Khu TMDV Đồng Minh (giáp cây xăng)

1,03

Vĩnh Phúc

5

Xây dựng khu sản xuất kinh doanh thôn 1

0,72

Vĩnh Hưng

6

Khu thương mại dịch vụ Đồng Bưu thôn 7

0,1

Vĩnh Thành

7

Khu trung tâm DVTM tổng hợp của tổng công ty ĐT Hà Thanh -

1,66

Thị trấn

8

Cửa hàng KD tổng hợp Vĩnh Khang

0,10

Vĩnh Khang

9

Quy hoạch khu đất SXKD phi nông nghiệp

3,18

Vĩnh Thịnh

10

Quy hoạch khu đất SXKD phi nông nghiệp

0,50

Vĩnh An

11

Phòng giao dịch NHCS huyện

0,22

Vĩnh Phúc

12

Xây dựng khu dịch vụ thể thao Vĩnh Tân của Công ty CP Xây

0,86

Vĩnh Tân

13

Khu sản xuất kinh doanh và dịch vụ

0,48

Vĩnh Tiến

14

Khu Sản xuất, thương mại và dịch vụ

1,2

Vĩnh Tiến

15

Mở rộng nhà máy may mặc xuất khẩu Appael tech Vĩnh Lộc

0,52

Vĩnh Long

16

Xây dựng khu TTTM bán hàng lưu niệm

0,2

Vĩnh Long

17

Quy hoạch khu đất SXKD phi nông nghiệp

1,00

Vĩnh Thịnh

18

Khu thương mại dịch vụ

1,40

Vĩnh Minh

19

Khu bể bơi trung tâm xã

0,51

Vĩnh Hùng

20

Quy hoạch khu đất SXKD

1,30

Vĩnh Hùng

21

Quy hoạch khu đất Thương mại dịch vụ

0,20

Vĩnh Tân

22

Quy hoạch khu đất SXKD phi nông nghiệp

3,15

Vĩnh Tân

23

Đất sản xuất kinh doanh

0,40

Vĩnh Hòa

24

Đất SX kinh doanh tại xóm 9, xã Vĩnh Minh

2,17

Vĩnh Minh

0,28

Vĩnh Minh

1,00

Vĩnh Minh

1,00

Vĩnh Minh

XIX

Dự án sản xuất nông nghiệp

 

 

1

Dự án trồng cây lâu năm thôn Cẩm Bào

1,02

Vĩnh Long

2

Xây dựng trang trại chăn nuôi tổng hợp tại Cây Sơn, thôn Bèo

0,6

Vĩnh Long

3

Xây dựng trang trại chăn nuôi tổng hợp tại thôn Xuân Áng

0,6

Vĩnh Long

4

Xây dựng trang trại chăn nuôi tổng hợp tại thôn Đồi Thợi

0,2

Vĩnh Long

5

Xây dựng trang trại chăn nuôi gà tại thôn Tân Lập

1,79

Vĩnh Long

6

Trang trại chăn nuôi thôn 9

0,30

Vĩnh Hưng

7

Trang trại chăn nuôi thôn 7

1,20

Vĩnh Hưng

8

Trang trại chăn nuôi thôn 5

0,30

Vĩnh Hưng

9

Trang trại chăn nuôi thôn 6

0,50

Vĩnh Hưng

10

Trang Trại chăn nuôi Tân Phúc

0,29

Vĩnh Phúc

11

Trang Trại chăn nuôi Đồng Minh

2,01

Vĩnh Phúc

12

Dự án đất trồng cây lâu năm thôn 5

1,12

Vĩnh Hưng

13

Dự án đất trồng cây lâu năm thôn 6

2,60

Vĩnh Hưng

14

Xây dựng trang trại hỗn hợp Dọc Tranh, thôn 1

0,5

Vĩnh Thành

15

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất CHN sang đất CLN tại thôn

0,3

Vĩnh Thành

16

Chuyển mục đích SDĐ từ đất CHN sang đất CLN tại Cồn May,

0,5

Vĩnh Thành

17

Dự án đất trồng cây lâu năm thôn 7

0,58

Vĩnh Thành

18

Trang trại chăn nuôi

0,65

Vĩnh Hòa

19

Trang trại chăn nuôi

0,1

Vĩnh Hòa

20

Chuyển mục đích từ đất cây hàng năm để thực hiện dự án nuôi trồng thủy sản

1,50

Vĩnh Hòa

21

Trang trại chăn nuôi tổng hợp

0,24

Vĩnh Hòa

22

Dự án trồng cây lâu năm

2,16

Vĩnh Hòa

23

Trang trại chăn nuôi tổng hợp

0,60

Vĩnh Khang

24

Trang trại chăn nuôi bò thịt

2,04

Vĩnh Hùng

25

Trang trại chăn nuôi tổng hợp

1,00

Vĩnh Tân

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1633/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 1633/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/05/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Nguyễn Đức Quyền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/05/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản