Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1569/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 26 tháng 4 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN HÀ TRUNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII: số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 vệ việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hà Trung tại Tờ trình số 285/TTr-UBND ngày 20/02/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 366/TTr-STNMT ngày 19/4/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 66/BC-STNMT ngày 19/4/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Hà Trung,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Hà Trung với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bố trong năm kế hoạch:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 24.381,69 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 16.726,01 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.007,36 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.648,32 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ Tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 458,73 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 222,02 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 222,02 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 50,17 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 11,70 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 164,01 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 10,83 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 64,38 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 255,57 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 22,42 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 104,99 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 104,99 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết cỏ Phụ biểu số 05 kèm theo.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Hà Trung để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Hà Trung
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND huyện Hà Trung và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 HUYỆN HÀ TRUNG TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh)
TT | Hạng mục | Diện tích kế hoạch (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
I | Dự án Khu dân cư đô thị | 1,23 |
|
1 | Khu dân cư Nam Núi Phấn | 0,65 | Thị trấn |
2 | Khu dân cư đồng Giếng | 0,10 | Thị trấn |
3 | Khu dân cư vườn cây các cố | 0,10 | Thị trấn |
4 | Khu dân cư Đồng Vang | 0,15 | Thị trấn |
5 | Khu dân cư ao bệnh viện | 0,03 | Thị trấn |
6 | Khu dân cư đường Trung tâm VHTT huyện | 0,20 | Thị trấn |
II | Dự án Khu dân cư nông thôn | 63,00 |
|
1 | Khu dân cư xã Hà Long | 5,05 |
|
1.1 | Khu Đỗi | 2,50 | Hà Long |
1.2 | Khu xen cư thôn Đồng Quãng | 0,05 | Hà Long |
1.3 | Khu Đòi Quang thôn Đại Sơn | 0,30 | Hà Long |
1.4 | Khu Pháo Đài thôn Hoàng Vân | 0,40 | Hà Long |
1.5 | Khu dân cư phát triển mới và tái định cư phục dự án Lăng miếu Triệu | 1,80 | Hà Long |
2 | Khu dân cư xã Hà Ngọc | 0,75 |
|
2.1 | Khu Ma Bậc Nương thôn 2 | 0,30 | Hà Ngọc |
2.2 | Khu Đồng Bổng thôn 6 | 0,15 | Hà Ngọc |
2.3 | Khu Đồng Cổ Be thôn 7 | 0,20 | Hà Ngọc |
2.4 | Khu dân cư thôn 2, 3 | 0,10 | Hà Ngọc |
3 | Khu dân cư xã Hà Vân | 2,59 |
|
3.1 | Khu dân cư thôn Vân Hưng | 0,04 | Hà Vân |
3.2 | Khu dân cư thôn Vân Tru | 0,70 | Hà Vân |
3.3 | Khu dân cư thôn Vân Xá | 1,00 | Hà Vân |
3.4 | Khu dân cư thôn Vân Hưng | 0,26 | Hà Vân |
3.5 | Khu dân cư thôn Vân Điền | 0,05 | Hà Vân |
3.5 | Khu dân cư Thôn Vân Cẩm - Đường thanh niên | 0,50 | Hà Vân |
3.6 | Khu dân cư thôn Vân Thu | 0,04 | Hà Vân |
4 | Khu dân cư xã Hà Hải | 1,92 |
|
4.1 | Khu Bái Vực thôn Quật Thạch 1 | 0,37 | Hà Hải |
4.2 | Khu Bái Giếng thôn Quật Thạch 1 | 0,11 | Hà Hải |
4.3 | Khu Sau Làng thôn Nam Thôn | 0,02 | Hà Hải |
4.4 | Khu đồng Rim | 0,25 | Hà Hải |
4.5 | Khu dân cư Lão dài Quỳnh Trăng Thôn Như Lăng | 0,08 | Hà Hải |
4.6 | Khu đầu Voi thôn Yên Thôn | 0,19 | Hà Hải |
4.7 | Khu vực gốc Bàng thôn Tùng Thi | 0,18 | Hà Hải |
4.8 | Khu vực thôn Cửa Chùa | 0,21 | Hà Hải |
4.9 | Khu vực thôn Tùng Thi | 0,01 | Hà Hải |
4.10 | Khu dân cư Đông Quang | 0,06 | Hả Hải |
4.11 | Khu xen cư Đá Bia | 0,25 | Hà Hải |
4.12 | Khu dân cư Cửa Đình | 0,06 | Hà Hải |
4.13 | Khu xen cư mầm non Yên Tùng | 0,13 | Hà Hải |
5 | Khu dân cư xã Hà Bắc | 1,81 |
|
5.1 | Khu dân cư Ma Sú thôn Song Nga - Hà Bắc | 0,40 | Hà Bắc |
5.2 | Khu vực Ma Đồng Thong thôn Đà Sơn | 0,68 | Hà Bắc |
5.3 | Khu vực Ma Bái Thôn Trang Sơn | 0,60 | Hà Bắc |
5.4 | Xen cư khu ao ông Kháng thôn Đà Sơn | 0,09 | Hà Bắc |
5.5 | Đất ở xen cư khu nhà văn hóa Đà Sơn cũ | 0,04 | Hà Bắc |
6 | Khu dân cư xã Hà Thanh | 2,01 |
|
6.1 | Khu vực Đồng Miền thôn Thanh Trung | 0,80 | Hà Thanh |
6.2 | Khu vực nhà văn hóa thôn Thanh Yên | 0,02 | Hà Thanh |
6.3 | Khu vực trước NVH thôn Thanh Giang | 0,04 | Hà Thanh |
6.4 | Khu vực Đồng Năn thôn Thanh Sơn | 0,90 | Hà Thanh |
6.5 | Khu vực bến Lồ thôn Trung Chính | 0,20 | Hà Thanh |
6.6 | Khu vực Đồi Quan | 0,05 | Hà Thanh |
7 | Khu dân cư xã Hà Đông | 1,54 | - |
7.1 | Khu vực bờ kênh thôn Kim Hưng | 0,20 | Hà Đông |
7.2 | Khu vực 1a+5a thôn Kim Hưng+Kim Phát | 0,97 | Hà Đông |
7.3 | Khu vực ao Lèn thôn Kim Môn | 0,14 | Hà Đông |
7.4 | Khu vực Đồng Mẻo thôn Kim Son | 0,06 | Hà Đông |
7.5 | Khu vực Bờ Kênh thôn Kim Tiên | 0,17 | Hà Đông |
8 | Khu dân cư xã Hà Tân | 2,78 |
|
8.1 | Khu vực cư thôn Đô Mỹ | 1,30 | Hà Tân |
8.2 | Khu vực thôn Tam Quy 3 | 0,48 | Hà Tân |
8.3 | Khu vực thôn Nam Thôn 1 | 0,19 | Hà Tân |
8.4 | Khu vực Đòng Hang thôn Nam Thôn 2 | 0,17 | Hà Tân |
8.5 | Khu phía sau UBND xã thôn Tam Quy 1 | 0,04 | Hà Tân |
8.6 | Khu DC Tam Quy 1 | 0,60 | Hà Tân |
9 | Khu dân cư xã Hà Lâm | 1,22 |
|
9.1 | Khu vực trước nhà văn hóa thôn 8 | 0,17 | Hà Lâm |
9.2 | Khu vực QH trung tâm giai đoạn 2 | 0,55 | Hà Lâm |
9.3 | Khu Dăng Hạc thôn 8 | 0,36 | Hà Lâm |
9.4 | Khu vực UBND xã cũ | 0,06 | Hà Lâm |
9.5 | Xen cư thôn Bình Lâm | 0,08 | Hà Lâm |
10 | Khu dân cư xã Hà Toại | 1,00 |
|
10.1 | Khu vực Bầu thôn 5 | 0,45 | Hà Toại |
10.2 | Khu vực sau ông Đa thôn 4 | 0,38 | Hà Toại |
10.3 | Khu dân cư trung tâm | 0,17 | Hà Toại |
11 | Khu dân cư xã Hà Châu | 2,23 |
|
11.1 | Khu dân cư Thạch Lễ | 0,30 | Hà Châu |
11.2 | Khu dân cư giáp trung tâm văn hóa xã | 1,16 | Hà Châu |
11.3 | Khu dân cư trung tâm xã | 0,57 | Hà Châu |
11.3 | Khu dân cư Thạch Lễ (KH 2018Ì | 0,20 | Hà Châu |
12 | Khu dân cư xã Hà Thái | 3,72 |
|
12.1 | Nhà Thần Lô 2 | 0,36 | Hà Thái |
12.2 | Khu vực đồng Ông Xém | 0,80 | Hà Thái |
12.3 | Khu dân cư Bàn Toa | 0,44 | Hà Thái |
12.4 | Khu vực Đồng Gò Bưởi | 0,68 | Hà Thái |
12.5 | Khu vực Đồng Đá Mặt | 0,83 | Hà Thái |
12.6 | Khu vực UBND xã cũ | 0,41 | Hà Thái |
12.7 | Khu dân cư Đồng Gách | 0,20 | Hà Thái |
13 | Khu dân cư xã Hà Dương | 3,52 |
|
13.1 | Khu dân cư trung tâm xã thôn Đoài Thôn | 3,00 | Hà Dương |
13.2 | Khu dân cư lô 2 đầm sen thôn Đoài Thôn | 0,20 | Hà Dương |
13.3 | Khu dân cư của làng thôn Thổ Khố | 0,32 | Hà Dương |
14 | Khu dân cư xã Hà Yên | 2,15 |
|
14.1 | Khu trung tâm xã Thôn 3 | 1,72 | Hà Yên |
14.2 | Khu dân cư Bái Lan | 0,43 | Hà Yên |
15 | Khu dân cư xã Hà Phong | 0,95 |
|
15.1 | Khu Bản Phong Vân | 0,15 | Hà Phong |
15.2 | Khu Đồng vừng Mau thôn Trang Các | 0,40 | Hà Phong |
15.3 | Khu Hác thông Trang Cá | 0,40 | Hà Phong |
16 | Khu dân cư xã Hà Giang | 1,13 |
|
16.1 | Khu vực Rú Hô thôn 5 | 0,16 | Hà Giang |
16.2 | Khu Trung tâm xã | 0,50 | Hà Giang |
16.3 | Khu vực Bìa Làng thôn 1 | 0,22 | Hà Giang |
16.4 | khu vực Rú trong thôn 1 | 0,25 | Hà Giang |
17 | Khu dân cư xã Hà Sơn | 3,69 |
|
17.1 | Khu vực Đông Hang Chí Phúc | 2,29 | Hà Sơn |
17.2 | Khu vực Hà Hợp | 0,40 | Hà Sơn |
17.3 | Khu vực Giang Sơn 9 | 0,20 | Hà Sơn |
17.4 | Khu vực Đông Ấp Ngọc Sơn | 0,20 | Hà Sơn |
17.5 | Khu vực Bái Cằn Xi Ngọc Sơn | 0,20 | Hà Sơn |
17.6 | Khu vực Ngọc Tiến | 0,05 | Hà Sơn |
17.7 | Khu vực thôn Chí Cường | 0,05 | Hà Sơn |
17.8 | Khu vực Tử Quý | 0,30 | Hà Sơn |
18 | Khu dân cư xã Hà Phú | 1,62 |
|
18.1 | Khu dân cư Đồng Xanh | 1,00 | Hà Phú |
18.2 | Khu dân cư Đồng Và | 0,38 | Hà Phú |
18.3 | Khu dân cư Đồng Chế | 0,24 | Hà Phú |
19 | Khu dân cư xã Hà Vinh | 1,90 |
|
19.1 | Khu dân cư Hói Lỗ Đìa La Cổ Ngựa | 1,50 | Hà Vinh |
19.2 | Khu dân cư Hói Lỗ Đìa La Cổ Ngựa | 0,40 | Hà Vinh |
20 | Khu dân cư xã Hà Lĩnh | 2,10 |
|
20.1 | Khu vực Dọc Chuông Thôn 11 | 0,50 | Hà Lĩnh |
20.2 | Khu vực Chợ Thanh Xá | 0,40 | Hà Lĩnh |
20.3 | Khu vực Bái Săm | 0,40 | Hà Lĩnh |
20.4 | Khu vực Đồng Trước | 0,50 | Hà Lĩnh |
20.5 | Khu vực Cồn Quy | 0,30 | Hà Lĩnh |
21 | Khu dân cư Xã Hà Tiến | 3,06 |
|
21.1 | Đất ở khu Đầm Sen 1 | 0,31 | Hà Tiến |
21.2 | Đất ở khu Đầm Sen 2 | 0,36 | Hà Tiến |
21.3 | Đất ở khu Cẩm Sơn 1 | 0,26 | Hà Tiến |
21.4 | Đất ở khu Cẩm Sơn 2 | 0,34 | Hà Tiến |
21.5 | Đất ở khu Yên Phú | 0,08 | Hà Tiến |
21.6 | Đất ở khu Bồng Sơn | 0,08 | Hà Tiến |
21.7 | Đất ở khu Đầm Sen 3 | 0,03 | Hà Tiến |
21.8 | Khu Long Sơn | 1,60 | Hà Tiến |
22 | Khu dân cư xã Hà Ninh | 12,90 |
|
22.1 | Khu vực Gốc Vãi Cột Đèn | 1,20 | Hà Ninh |
22.2 | Khu vực Cốc Cạn | 0,50 | Hà Ninh |
22.3 | Khu vực Đồng Hưng | 1,70 | Hà Ninh |
22.4 | Khu dân cư dự án nhà đầu tư | 9,50 | Hà Ninh |
23 | Khu dân cư xã Hà Bình | 2,57 |
|
23.1 | Khu vực TTVH xã Hà Bình | 1,80 | Hà Bình |
23.2 | Khu dân cư Phú vinh | 0,25 | Hà Bình |
23.3 | Khu dân cư đường vào nghĩa trang thôn Nhân Lý | 0,50 | Hà Bình |
23.5 | Khu vực Chân Đồi Thông Nhân Lý | 0,02 | Hà Bình |
24 | Khu dân cư xã Hà Lai | 1,34 |
|
24.1 | Khu đồng giữa thôn 3 xã Hà Lai | 0,60 | Hà Lai |
24.2 | Khu Mả Nác thôn 1 xã Hà Lai | 0,30 | Hà Lai |
24.3 | Đất ở khu trung tâm xã Hà Lai | 0,44 | Hà Lai |
III | Dự án Trụ sở cơ quan | 0,40 |
|
1 | Xây dựng trụ sở xã Hà Lâm | 0,40 | Hà Lâm |
IV | Dự án cơ sở thể thao | 2,89 |
|
1 | Sân vận động thể thao xã Hà Hải | 1,20 | Hà Hải |
2 | Sân vận động thể thao xã Hà Bắc | 1,49 | Hà Bắc |
3 | Sân vận động thể thao thôn Thái Minh | 0,20 | Hà Thái |
IV | Dự án cơ sở văn hóa | 2,02 |
|
1 | Trung tâm văn hóa xã Hà Hải | 0,48 | Hà Hải |
2 | Trung tâm văn hóa xã Hà Thái | 0,60 | Hà Thái |
3 | Tượng đài liệt sỹ xã Hà Dương | 0,10 | Hà Dương |
4 | Trung tâm văn hóa xã Hà Lâm | 0,22 | Hà Lâm |
5 | Đài tưởng niệm xã Hà Vân | 0,05 | Hà Vân |
6 | Trung tâm văn hóa xã Hà Vinh | 0,57 | Hà Vinh |
V | Dự án sinh hoạt cộng đồng | 1,17 |
|
1 | Nhà văn hóa thôn 1 | 0,10 | Hà Ngọc |
2 | Nhà văn hóa thôn | 0,37 | Hà Vân |
3 | Nhà văn hóa thôn Đà Sơn | 0,25 | Hà Bắc |
4 | Nhà văn hóa thôn Bắc Sơn | 0,17 | Hà Bắc |
15 | Nhà văn hóa thôn Trung Lạc | 0,13 | Hà Phong |
16 | Nhà văn hóa thôn | 0,15 | Hà Phú |
VI | Đất giao thông | 183,82 |
|
1 | Mở rộng đường giao thông liên thôn | 0,30 | Hà Hải |
2 | Đường giao thông tại khu trang trại Đông - Phong – Ngọc | 0,70 | Hà Phong |
3 | Đất giao thông nằm trong khu dân cư, Chợ, và nhà máy nước | 0,50 | Hà Phong |
4 | Đất giao thông KDC trung tâm | 1,16 | Hà Giang |
5 | Đường GTNT Trường mầm non khu 1 đi Giang Sơn 9 | 0,15 | Hà Sơn |
6 | Đường GTNT từ trạm BA Vĩnh An đi nhà văn hóa thôn Cẩm Sơn | 0,15 | Hà Sơn |
7 | QH đường QL 217 | 3,50 | Hà Ninh |
8 | Đường Hà Bình đi Hà lai | 1,20 | Hà Bình |
9 | Dự án đường bộ đường cao tốc Bắc “ Nam đoạn qua tỉnh Thanh Hóa | 87,64 | Hà Lĩnh |
52,33 | Hà Long | ||
6,38 | Hà Sơn | ||
2,67 | Hà Tân | ||
14,01 | Hà Tiến | ||
11,38 | Hà Giang | ||
10 | Đường công làng Thịnh thôn đi Phú Vinh | 0,90 | Hà Bình |
11 | Mở mới đường giao thông Khu dân cư Nam Núi Phấn | 0,85 | Thị trấn |
VII | Dự án thủy lợi | 4,69 |
|
1 | Nhà máy nước sạch | 2,00 | Hà Phong |
2 | Xử lý đê sông Hoạt | 0,99 | Hà Châu |
3 | Thủy lợi nội đồng | 0,30 | Hà Phong |
4 | Mương tiêu nước vùng Liên Hợp | 0,25 | Hà Sơn |
5 | Mương tiêu nước vùng Thống Nhất | 0,25 | Hà Sơn |
6 | Xử lý sạt lở hai tờ kênh tiêu Hón Bông | 0,20 | Hà Sơn |
7 | Nâng cấp mở rộng đê sông Lèn | 0,35 | Hà Hải |
8 | Nâng cấp mở rộng đê sông Lèn | 0,35 | Hà Toại |
VIII | Dự án Chợ | 5,85 |
|
1 | Chợ Lèn | 2,00 | Hà Phong |
2 | Mở rộng chợ Gũ | 0,55 | Hà Phú |
3 | Chợ Lèn Mới | 1,60 | Thị Trấn |
4 | Mở mới chợ | 0,60 | Hà Lĩnh |
5 | Chợ Đình Hà Yên | 0,30 | Hà Yên |
6 | Chợ Hà Tân | 0,80 | Hà Tân |
IX | Dự án cơ sở giáo dục | 1,07 |
|
1 | Xây dựng trường mầm non Đồng Trái Trường thôn Kim Tiên | 0,92 | Hà Đông |
2 | Mở rộng Trường Mầm non | 0,15 | Hà Thái |
X | Dự án tín ngưỡng | 2,58 |
|
1 | Dự án mở rộng đền Hàn Sơn | 2,00 | Hà Sơn |
4 | Đền Thờ Phan Tây Nhạc Đại Vương | 0,58 | Hà Bắc |
XI | Dự án tôn giáo | 2,67 |
|
1 | Tôn tạo chùa Thiên Huống | 0,67 | Hà Vân |
2 | Đất tín ngưỡng ( Chùa Đồng Bồng) | 1,50 | Hà Tiến |
3 | Tôn tạo chùa Thiên Khánh | 0,50 | Hà Dương |
XII | Dự án cơ sở Y tế | 0,42 |
|
1 | Trạm y tế xã Hà Thái | 0,42 | Hà Thái |
XIII | Dự án di tích lịch sử - văn hóa | 6,25 |
|
1 | Quy hoạch khu lăng miếu Triệu Tường | 4,58 | Hà Long |
2 | Nhà thờ họ Nguyễn Hữu | 0,67 | Hà Long |
3 | Di tích lịch sử văn hóa Chùa Cao | 1,00 | Thị Trấn |
XIV | Dự án xây dựng bãi rác thải | 0,02 |
|
1 | Bãi rác xã Hà Thái | 0,02 | Hà Thái |
XV | Dự án nghĩa trang, nghĩa địa | 3,40 |
|
1 | Mở rộng nghĩa địa Miếu Thần | 2,00 | Hà Ngọc |
2 | Mở rộng nghĩa địa thôn Song Nga | 0,40 | Hà Bắc |
3 | Mở rộng nghĩa địa xã Hà Thái | 1,00 | Hà Thái |
XVI | Đất cụm công nghiệp | 5,00 | - |
1 | Cụm công nghiệp làng nghề Hà Phong mở rộng | 5,00 | Hà Đông |
B | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
| - |
I | Chuyển đổi mục đích sử dụng đất trong khu dân cư | 6,86 |
|
1 | Chuyển đất CLN sang ONT thôn 5, 8 | 0,20 | Hà Ngọc |
2 | Chuyển đất CLN, TSN sang ONT | 0,15 | Hà Thái |
3 | Chuyển đất NTS, CLN sang đất ONT | 0,18 | Hà Giang |
4 | Chuyển đất CLN sang đất ONT | 0,12 | Hà Lai |
5 | Chuyển đất CLN, TSN sang ONT | 0,10 | Hà Bắc |
6 | Chuyển đất CLN, TSN sang ONT | 0,40 | Hà Sơn |
7 | Chuyển CLN sang đất ONT | 0,19 | Hà Phú |
8 | Chuyển CLN sang đất ONT | 0,87 | Hà Vinh |
9 | Chuyển đất CLN sang ONT | 0,50 | Hà Long |
10 | Chuyển đất CLN sang ONT | 0,20 | Hà Vân |
11 | Chuyển đất CLN sang ONT | 0,30 | Hà Hải |
12 | Chuyển đất CLN sang ONT | 0,25 | Hà Châu |
13 | Chuyển đất CLN sang ONT | 0,30 | Hà Toại |
14 | Chuyển đất CLN sang ONT | 0,20 | Hà Phong |
15 | Chuyển đất CLN sang ONT | 0,20 | Hà Yên |
16 | Chuyển đất CLN sang ONT | 0,25 | Hà Đông |
17 | Chuyển đất CLN sang ONT | 0,30 | Hà Lĩnh |
18 | Chuyển đất CLN sang ONT | 0,25 | Hà Tiến |
19 | Chuyển đất CLN sang ONT | 0,30 | Hà Tân |
20 | Chuyển đất CLN sang ONT | 0,20 | Thị trấn |
21 | Chuyển đất CLN sang ONT | 0,20 | Hà Lâm |
22 | Chuyển đất CLN sang ONT | 0,20 | Hà Bình |
23 | Chuyển đất CLN sang ONT | 0,25 | Hà Thanh |
24 | Chuyển đất CLN sang ONT | 0,30 | Hà Dương |
25 | Chuyển đất CLN sang ONT | 0,45 | Hà Ninh |
II | Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 22,77 |
|
1.1 | Quy hoạch Làng Bánh Bún Đông Quang | 2,00 | Hà Hải |
1.2 | Khu Đồi Đĩa thôn Tam Quy 2 | 1,00 | Hà Tân |
1.3 | Thôn Tam Quy (khu Hang Châu) | 2,50 | Hà Tân |
1.4 | Thôn Tam Quy 3 | 1,50 | Hà Tân |
1.5 | Thôn Nam Thôn 1 (hộ ông Tỉnh) | 0,64 | Hà Tân |
1.7 | Sản xuất kinh doanh tại thôn Giang Sơn 9 | 0,50 | Hà Sơn |
1.8 | Sản xuất kinh doanh tại thôn Vĩnh An | 0,50 | Hà Sơn |
1.9 | Đất sản xuất kinh doanh VLXD | 0,47 | Hà Phú |
1.10 | Khu sản xuất kinh doanh | 1,00 | Hà Tiến |
1.11 | Nhà máy dứa | 4,00 | Hà Long |
1.12 | Khu giết mổ gia cầm tập trung | 0,10 | Hà Bắc |
1.13 | Đất sản xuất kinh doanh | 2,00 | Hà Ninh |
1,1 | Khu giết mổ gia cầm tập trung | 1,00 | Hà Lĩnh |
1,2 | Khu sản xuất kinh doanh | 1,70 | Hà Bình |
1,2 | Nhà máy phân bón vô cơ | 2,56 | Hà Đông |
1,2 | Nhà máy phân bón hữu cơ | 1,30 | Hà Đông |
III | Dự án đất thương mại, dịch vụ | 8,03 |
|
1 | Khu Thương mại dịch vụ thị trấn | 0,60 | Thị trấn |
2 | Hợp tác xã | 0,10 | Hà Vân |
3 | Khu Dịch vụ thương mại Đông Bái Chắn thôn Kim Hưng | 1,20 | Hà Đông |
4 | Kho chứa vật liệu nổ của Cty Hoàng Tuấn | 0,44 | Hà Tân |
5 | Hợp tác xã dịch vụ Hà Long | 0,08 | Hà Long |
6 | Khu thương mại dịch vụ khu Đông Hang | 0,93 | Hà Sơn |
7 | Khu thương mại dịch vụ Hà Ninh | 0,32 | Hà Ninh |
8 | Khu Thương mại dịch vụ Hà Ninh (Nguyễn Thị Hiền) | 0,14 | Hà Ninh |
9 | Khu thương mại dịch vụ Thị trấn | 0,90 | Thị trấn |
10 | Cửa hàng thương mại bà Phan Thị Quế | 0,27 | Thị trấn |
11 | Đường vòng đi Phú Vinh | 0,17 | Hà Bình |
12 | Khu thương mại dịch vụ | 0,17 | Hà Bình |
13 | Cửa hàng thương mại dịch vụ Hoàng Thị Thu | 0,20 | Hà Bình |
14 | Khu Thương mại dịch vụ Mạnh Phú | 1,20 | Hà Lĩnh |
15 | Khu thương mại dịch vụ | 0,50 | Hà Lĩnh |
16 | Cửa hàng xăng dầu tại Hà Bình | 0,30 | Hà Bình |
17 | Khu Dịch vụ thương mại đồ gỗ (Tạ Thị Mai) | 0,12 | Hà Bắc |
18 | Cây xăng Thuận An - xã Hà Lai | 0,39 | Hà Lai |
IV | Dự án khai thác khoáng sản, VLXD | 262,92 |
|
1 | Khai thác mỏ đất san lấp tại xã Hà Sơn của Công ty cổ phần Xăng dầu dầu khí Nghi Sơn | 2,00 | Hà Sơn |
2 | Thăm dò, khai thác mỏ đất san lấp tại xã Hà Sơn của Tổng Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Minh Tuân | 6,00 | Hà Sơn |
3 | Thăm dò, khai thác mỏ đất san lấp tại xã Hà Sơn của Công ty cổ phần Xây dựng - Giao thông - TL WIN | 8,00 | Hà Sơn |
4 | Mỏ đất san lấp | 2,00 | Hà Lĩnh |
5 | Mở rộng khai trường mỏ đá spilit tại xã Hà Lĩnh của Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Huyền Quý | 2,80 | Hà Lĩnh |
6 | Cấp phép khai thác mỏ đá spilit tại xã Hà Lĩnh của Công ty Cổ phần Đầu tư và Khoáng sản FLC AMD GROUP | 8,44 | Hà Lĩnh |
7 | Khai thác đất tại xã Hà Đông của Công ty TNHH Xây dựng - Thương mại Thanh Hóa | 3,30 | Hà Đông |
8 | Cấp giấy phép khai thác khoáng sản mỏ đá vôi tại xã Hà Đông của Công ty TNHH đá Cúc Khang | 3,26 | Hà Đông |
9 | Mở rộng mỏ đá vôi tại xã Hà Tân của Công ty TNHH Châu Quý | 5,92 | Hà Tân |
10 | Cấp lại Giấy phép khai thác khoáng sản đối với khu vực 2 mỏ đá vôi tại xã Hà Tân của Hợp tác xã công nghiệp Thạch Bền | 0,72 | Hà Tân |
11 | Mở rộng mỏ đá vôi tại xã Hà Tân của Doanh nghiệp tư nhân Tân Hải | 3,96 | Hà Tân |
12 | Mở rộng mỏ đá vôi tại xã Hà Tân của Hợp tác xã công nghiệp Đông Đình | 4,68 | Hà Tân |
13 | Mở rộng mỏ đả vôi tại xã Hà Tân của Công ty Cổ phần Loan Dương | 1,95 | Hà Tân |
14 | Mở rộng mỏ đá spilit tại xã Hà Tân của Công ty TNHH Mạnh Trang | 3,60 | Hà Tân |
15 | Mở rộng mỏ đá spilit tại xã Hà Tân của Doanh nghiệp tư nhân Long Linh | 2,13 | Hà Tân |
16 | Cấp phép khai thác mỏ đá vôi tai xã Hà Tân của công ty TNHH Hoàng | 7,48 | Hà Tân |
17 | Cấp phép khai thác mỏ đá spilit tại xã Hà Tân của Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Tuấn Hiền | 7,15 | Hà Tân |
18 | Cấp phép thăm dò, khai thác đất tại xã Hà Tiến của Công ty Cổ phần Phúc Đức | 11,00 | Hà Tiến |
19 | Cấp phép khai thác mỏ đá bazan tại xã Hà Bình của Công ty TNHH Khai thác đá Đăng Khoa Phát | 4,55 | Hà Bình |
20 | Cấp phép khai thác mỏ đá bazan tại xã Hà Bình của Công ty TNHH Khai thác và xây dựng Quyết Thắng | 4,40 | Hà Bình |
21 | Cấp phép khai thác mỏ đá spilit tại xã Hà Bình của Công ty TNHH Sản xuất và Xây dựng Phúc Thịnh | 2,50 | Hà Bình |
22 | Thăm dò, khai thác đất san lấp tại xã Công ty Cổ phần Khoáng sản phong thủy | 2,77 | Hà Bình |
2,36 | Hà Ninh | ||
23 | Thăm dò, khai thác đất san lấp tại xã Hà Ninh của Công ty TNHH Xây dựng Mai Quân | 3,43 | Hà Ninh |
24 | Thăm dò, khai thác đất sét làm gạch tuynel tại xã Hà Long của Công ty Cổ phần Sản xuất xây dựng & Thương mại Long Thành | 6,00 | Hà Long |
25 | Thăm dò, khai thác đất sét làm gạch tuynel tại xã Hà Long của Công ty Cổ phần Gạch tuynel FLC - Đò Lèn Hậu Lộc | 18,61 | Hà Long |
26 | Thăm dò, khai thác đất tại xã Hà Phú của Công ty Cổ phần Xây dựng và Thương mại Tân Sơn | 6,02 | Hà Phú |
27 | Cấp phép khai thác mỏ đá sét làm nguyên liệu sản xuất xi măng tại khu vực Lam Sơn, xã Hà Vinh của Công ty TNHH Long Sơn | 20,00 | Hà Vinh |
28 | Cấp phép khai thác mỏ đá vôi làm nguyên liệu sản xuất xi măng tại khu vực Lam Sơn, xã Hà Vinh của Công ty TNHH Long Sơn | 68,41 | Hà Vinh |
29 | Hành lang an toàn mỏ, phục vụ khai thác đá vôi của Nhà máy xi măng | 30,00 | Hà Vinh |
30 | Mở rộng khai trường làm bãi tập kết xe, phương tiện và bãi chứa đá vôi làm nguyên liệu sản xuất xi măng | 0,98 | Hà Vinh |
31 | Cấp phép khai thác mỏ đất san lấp và tận thu đá giàu silic làm phụ gia xi măng, xã Hà Vinh của Công ty TNHH Long Sơn | 8,50 | Hà Vinh |
V | Dự án Đất nông nghiệp khác | 68,65 |
|
4.1 | Trang trại tổng hợp | 1,00 | Hà Đông |
4.2 | Trang trại tổng hợp | 2,00 | Hà Lĩnh |
4.3 | Trang trại tổng hợp | 8,60 | Hà Sơn |
4.4 | Trang trại tổng hợp | 2,10 | Hà Phú |
4.5 | Trang trại tổng hợp | 1,30 | Hà Thái |
4.6 | Trang trại tổng hợp | 0,70 | Hà Toại |
4.7 | Trang trại tổng hợp | 7,21 | Hà Hải |
4.8 | Trang trại tổng hợp | 1,00 | Hà Lai |
4.9 | Trang trại tổng hợp | 2,68 | Hà Châu |
4.10 | Trang trại tổng hợp | 2,00 | Hà Ngọc |
4.11 | Trang trại tổng hợp | 2,00 | Hà Phong |
4.12 | Trang trại tổng hợp | 8,20 | Hà Ninh |
4.13 | Trang trại tổng hợp | 2,80 | Hà Lâm |
4.14 | Trang trại tổng hợp | 4,00 | Hà Bình |
4.15 | Trang trại tổng hợp | 1,61 | Hà Yên |
4.16 | Trang trại tổng hợp | 2,20 | Hà Bắc |
4.17 | Trang trại tổng hợp | 2,00 | Hà Long |
4.18 | Trang trại tổng hợp | 2,40 | Hà Giang |
4.19 | Trang trại tổng hợp | 1,49 | Hà Dương |
4.20 | Trang trại tổng hợp | 6,00 | Hà Vân |
4.21 | Trang trại tổng hợp | 2,00 | Hà Thanh |
4.22 | Trang trại tổng hợp | 1,50 | Hà Tân |
4.23 | Trang trại tổng hợp | 1,86 | Hà Tiến |
4.24 | Trang trại tổng hợp | 2,00 | Hà Vinh |
VI | Dự án đất trồng cây hàng năm khác | 46,70 |
|
1 | Chuyển đất lúa kém năng suất sang đất trồng cây hàng năm khác | 20,00 | Hà Long |
2 | Chuyển đất lúa kém năng suất sang đất trồng cây hàng năm khác | 3,20 | Hà Giang |
3 | Chuyển đất lúa kém năng suất sang đất trồng cây hàng năm khác | 18,00 | Hà Lĩnh |
4 | Chuyển đất lúa kém năng suất sang đất trồng cây hàng năm khác | 1,50 | Hà Toại |
5 | Chuyển đất lúa kém năng suất sang đất trồng cây hàng năm khác | 4,00 | Hà Sơn |
VI | Dự án đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm | 2,00 |
|
1 | Lúa sang đất trồng cây lâu năm | 2,00 | Hà Sơn |
VII | Dự án Đất nuôi trồng thủy sản | 7,00 |
|
1 | Khu nuôi trồng thủy sản Hà Yên | 6,00 | Hà Yên |
2 | Khu nuôi trồng thủy sản Hà Sơn | 1,00 | Hà Sơn |
- 1Quyết định 1056/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 2309/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 1237/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 121/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- 7Quyết định 1056/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 2309/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
- 9Quyết định 1237/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
Quyết định 1569/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 1569/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/04/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Đức Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra