Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
THIẾT KẾ CẦU ĐƯỜNG SẮT KHỔ 1435 MM, VẬN TỐC ĐẾN 350 KM/H - PHẦN 8 : GỐI CẦU, KHE CO GIÃN, LAN CAN
Railway Bridge Design with gauge 1435 mm, speed up to 350 km/h - Part 8 : Bearings, Expansion Joints, Railings
MỤC LỤC
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ, định nghĩa, ký hiệu và chữ viết tắt
3.1 Thuật ngữ, định nghĩa
3.2 Ký hiệu
4 Các chuyển vị và tải trọng
5 Các yêu cầu thiết kế đối với gối cầu
6 Các quy định cho thiết kế các bộ phận và các loại gối cầu
6.1 Bộ phận trượt
6.1.1 Yêu cầu chức năng
6.1.2 Thuộc tính vật liệu
6.1.3 Thiết kế
6.2 Gối chất dẻo đàn hồi
6.2.1 Yêu cầu
6.2.2 Quy định thiết kế
6.2.3 Yêu cầu đặc biệt
6.3. Gối con lăn
6.3.1 Yêu cầu chức năng
6.3.2 Vật liệu
6.3.3 Thiết kế
6.4 Gối chậu
6.4.1 Yêu cầu chức năng
6.4.2 Vật liệu
6.4.3 Yêu cầu thiết kế
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-6:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 6: Ảnh hưởng của điều kiện môi trường khắc nghiệt
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-7:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 7: Xác định lực kẹp và độ cứng theo phương thẳng đứng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-8:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 8: Thử nghiệm trong vận hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-9:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 9: Xác định độ cứng
- 1Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02:2009/BXD về Số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6039-2:2008 (ISO 1183-2 : 2004) về Chất dẻo - Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp - Phần 2: Phương pháp cột gradien khối lượng riêng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6039-3:2008 (ISO 1183-3 : 1999) về Chất dẻo - Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp - Phần 3: Phương pháp Picnomet khí
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 258-1:2007 (ISO 6507-1 : 2005) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Vickers - Phần 1: Phương pháp thử
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3753:1995 (ISO 3016 – 1974 (E), ASTM D97 - 87) về Sản phẩm dầu mỏ - Xác định điểm đông đặc
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9386:2012 về Thiết kế công trình chịu động đất - Phần 1: Quy định chung, tác động động đất và quy định đối với kết cấu nhà – Phần 2: Nền móng, tường chắn và các vấn đề địa kỹ thuật
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9406:2012 về Sơn – Phương pháp không phá huỷ xác định chiều dày màng sơn khô
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8792:2011 về Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại - Phương pháp thử mù muối
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5120:2007 (ISO 4287 : 1997) về Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) - Nhám bề mặt: Phương pháp Profin - Thuật ngữ, định nghĩa và các thông số nhám bề mặt
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10308:2014 về Gối cầu cao su cốt bản thép không có tấm trượt trong cầu đường bộ - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9568:2013 (ISO 14631:1999) về Chất dẻo - Tấm đùn polystyren biến tính chịu va đập (PS-I) - Yêu cầu và phương pháp thử
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9793:2013 (ASTM D 5853 – 11) về Dầu thô – Phương pháp xác định điểm đông đặc
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9810:2013 (ISO 48:2010) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ cứng (Độ cứng từ 10 IRHD đến 100 IRHD)
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9986-1:2013 (ISO 630-1:2011) về Thép kết cấu - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật chung khi cung cấp sản phẩm thép cán nóng
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9986-2:2013 (ISO 5264-2:2011) về Thép kết cấu - Phần 2: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp thép kết cấu thông dụng
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3753:2011 (ASTM D 97 - 11) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm đông đặc
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8938:2011 (ISO 12924:2010) về Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) – Họ X (mỡ bôi trơn) – Yêu cầu kỹ thuật
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 256-4:2007 (ISO 6506-4 : 2005) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Brinell - Phần 4: Bảng các giá trị độ cứng
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10600-1:2014 (ISO 7500-1:2004) về Vật liệu kim loại - Kiểm tra xác nhận máy thử tĩnh một trục - Phần 1: Máy thử kéo/nén - Kiểm tra xác nhận và hiệu chuẩn hệ thống đo lực
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4501-1:2014 (ISO 527-1:2012) về Chất dẻo - Xác định tính chất kéo - Phần 1: Nguyên tắc chung
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4501-2:2014 (ISO 527-2:2012) về Chất dẻo - Xác định tính chất kéo - Phần 2: Điều kiện thử đối với chất dẻo đúc và đùn
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9986-3:2014 (ISO 630-3:2012) về Thép kết cấu - Phần 3: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp thép kết cấu hạt mịn
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9986-4:2014 (ISO 630-4:2012) về Thép kết cấu - Phần 4: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp thép tấm kết cấu tôi và ram có giới hạn chảy cao
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8572:2010 (ISO 6158:2004) về Lớp phủ kim loại - Lớp crôm mạ điện dùng trong cơ khí
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-1:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 1: Yêu cầu chung
- 26Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2361:1989 về Gang đúc - Yêu cầu kỹ thuật
- 27Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2229:2013 (ISO 188:2011) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt béo - Phép thử già hóa tăng tốc và độ bền nhiệt
- 28Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5853:1995 (ISO 2137:1985, ASTM D217:1988, IP 50/88) về Mỡ nhờn - Phương pháp xác định độ lún kim
- 29Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6740:2000 (ISO 9309:1989) về Máy nén lạnh - Trình bày dữ liệu về tính năng
- 30Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-1:2015 (ISO 15614-1:2004 sửa đổi bổ sung 1:2008 và sửa đổi bổ sung 2:2012) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 1: Hàn hồ quang và hàn khí thép, hàn hồ quang niken và hợp kim niken
- 31Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-2:2015 (ISO 15614-2:2005) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 2: Hàn hồ quang nhôm và hợp kim nhôm
- 32Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-3:2015 (ISO 15614-3:2008) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 3: Hàn nóng chảy gang không hợp kim và gang hợp kim thấp
- 33Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-4:2015 (ISO 15614-4:2005) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 4: Hàn hoàn thiện các vật nhôm đúc
- 34Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-5:2015 (ISO 15614-5:2004) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 5: Hàn hồ quang titan, zirconi và các hợp kim của chúng
- 35Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-6:2015 (ISO 15614-6:2006) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 6: Hàn hồ quang và hàn khí đồng và các hợp kim đồng
- 36Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-7:2015 (ISO 15614-7:2007) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 7: Hàn đắp
- 37Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-8:2015 (ISO 15614-8:2002) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 8: Hàn ống trong liên kết hàn tấm-ống
- 38Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-10:2015 (ISO 15614-10:2005) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 10: Hàn khô áp suất cao
- 39Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-11:2015 (ISO 15614-11:2012) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 11: Hàn chùm tia điện tử và hàn chùm tia laze
- 40Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2097:2015 (ISO 2409:2013) về Sơn và vecni - Phép thử cắt ô
- 41Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6039-1:2015 (ISO 1183-1:2012) về Chất dẻo - Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp - Phần 1: Phương pháp ngâm, phương pháp picnomet lỏng và phương pháp chuẩn độ
- 42Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11525-1:2016 (ISO 1431-1:2012) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Độ bền rạn nứt ôzôn - Phần 1: Thử nghiệm biến dạng tĩnh và động
- 43Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11791:2017 (ISO 630-5) về Thép kết cấu - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp thép chịu ăn mòn khí quyển
- 44Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-2:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 2: Tổng thể và đặc điểm vị trí
- 45Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-3:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 3: Tải trọng và hệ số tải trọng
- 46Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-4:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 4: Phân tích và đánh giá kết cấu
- 47Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-5:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 5: Kết cấu bê tông
- 48Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-6:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 6: Kết cấu thép
- 49Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-9:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 9: Mặt cầu và hệ mặt cầu
- 50Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-10:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 10: Nền móng
- 51Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-11:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 11: Mố, trụ và tường chắn
- 52Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-12:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 12: Kết cấu vùi và áo hầm
- 53Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-13:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 13: Lan can
- 54Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-14:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 14: Khe co giãn và gối cầu
- 55Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 08:2018/BGTVT về Khai thác đường sắt
- 56Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10356:2017 (ISO 15510:2014) về Thép không gỉ - Thành phần hóa học
- 57Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11381:2016 (ISO 15179:2012) về Thép lá cacbon đúc cán liên tục chất lượng kết cấu và độ bền cao
- 58Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1597-1:2018 (ISO 34-1:2015) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ bền xé rách - Phần 1: Mẫu thử dạng quần, góc và cong lưỡi liềm
- 59Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8893:2020 về Cấp kỹ thuật đường sắt quốc gia
- 60Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4509:2020 (ISO 37:2017) về Cao su lưu hoá hoặc nhiệt dẻo - Xác định các tính chất ứng suất - Giãn dài khi kéo
- 61Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-6:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 6: Ảnh hưởng của điều kiện môi trường khắc nghiệt
- 62Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-7:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 7: Xác định lực kẹp và độ cứng theo phương thẳng đứng
- 63Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-8:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 8: Thử nghiệm trong vận hành
- 64Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-9:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 9: Xác định độ cứng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-8:2023 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435 mm, vận tốc đến 350km/h - Phần 8: Gối cầu, khe co giãn, lan can
- Số hiệu: TCVN13594-8:2023
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2023
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra