- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8310:2010 (ISO 4136:2001) về Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại - Thử kéo ngang
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5401:2010 (ISO 5173: 2009) về Thử phá hủy mối hàn vật liệu kim loại - Thử uốn
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8985:2011 (ISO 15607:2003, đính chính kỹ thuật 1:2005) về Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn kim loại - Quy tắc chung
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6364:2010 (ISO/FDIS 6947: 2010) về Hàn và các quá trình liên quan - Vị trí hàn
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7507:2005 (EN 970 : 1997) về Kiểm tra không phá huỷ mối hàn nóng chảy - Kiểm tra bằng mắt thường
Specification and qualification of welding procedures for metallic materials -- Welding procedure test -- Part 11: Electron and laser beam welding
Lời nói đầu
TCVN 11244-11:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 15614-11:2002.
TCVN 11244-11:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 44 Quá trình hàn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 11244 (ISO 15614) Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn bao gồm các phần sau:
- TCVN 11224-1:2015 (ISO 15614-1:2004) Phần 1: Hàn hồ quang và hàn khí thép, hàn hồ quang niken và hợp kim niken;
- TCVN 11244-2:2015 (ISO 15614-2:2005) Phần 2: Hàn hồ quang nhôm và hợp kim nhôm;
- TCVN 11244-3:2015 (ISO 15614-3:2008) Phần 3: Hàn nóng chảy gang không hợp kim và gang hợp kim thấp;
- TCVN 11244-4:2015 (ISO 15614-4:2005) Phần 4: Hàn hoàn thiện các vật nhôm đúc;
- TCVN 11244-5:2015 (ISO 15614-5:2004) Phần 5: Hàn hồ quang titan, zirconi và các hợp kim của chúng;
- TCVN 11244-6:2015 (ISO 15614-6:2006) Phần 6: Hàn hồ quang và hàn khí đồng và hợp kim đồng;
- TCVN 11244-7:2015 (ISO 15614-7:2007) Phần 7: Hàn đắp;
- TCVN 11244-8:2015 (ISO 15614-8:2002) Phần 8: Hàn ống trong liên kết hàn tấm-ống;
- TCVN 11244-10:2015 (ISO 15614-10:2005) Phần 10: Hàn khô áp suất cao;
- TCVN 11244-11:2015 (ISO 15614-11:2002) Phần 11: Hàn chùm tia điện tử và hàn chùm tia laze.
Bộ ISO 15614 Specification and qualification of welding procedures for metallic materials - Welding procedure test còn có các phần sau:
- ISO 15614-12:2014 Part 12: Spot, seam and projection welding;
- ISO 15614-13:2012 Part 13: Upset (resistance butt) and flash welding;
- ISO 15614-14:2013 Part 14: Laser-arc hybrid welding of steels, nickel and nickel alloys.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ CHẤP NHẬN CÁC QUY TRÌNH HÀN VẬT LIỆU KIM LOẠI - THỬ QUY TRÌNH HÀN - PHẦN 11: HÀN CHÙM TIA ĐIỆN TỬ VÀ HÀN CHÙM TIA LAZE
Specification and qualification of welding procedures for metallic materials -- Welding procedure test -- Part 11: Electron and laser beam welding
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chấp nhận đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn đối với hàn chùm tia điện tử hoặc hàn chùm tia laze bằng phép thử quy trình hàn.
Tiêu chuẩn này là một trong các tiêu chuẩn được cho trong TCVN 8985 (ISO 15607), Phụ lục A.
Tiêu chuẩn này quy định các điều kiện để thực hiện các phép thử chấp nhận quy trình hàn và các giới hạn hiệu lực của quy trình hàn được chấp nhận cho tất cả các hoạt động hàn trong thực tế trong phạm vi các tham số được liệt kê trong Điều 8.
Phải thực hiện các phép thử phù hợp với tiêu chuẩn này cùng với các phép thử bổ sung khi được quy định.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các vật liệu kim loại, không kể hình dạng của các chi tiết, các chiều dày của chúng, phương pháp chế tạo (cán, rèn, đúc, thiêu kết v.v) và sự xử lý nhiệt. Tiêu chuẩn bao gồm không giới hạn việc
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8920-1:2012 (ISO 14744-1 : 2008) về Hàn - Kiểm tra nghiệm thu các máy hàn chùm tia điện tử - Phần 1: Nguyên tắc và điều kiện nghiệm thu
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8920-4:2012 (ISO 14744-4 : 2000) về Hàn - Kiểm tra nghiệm thu các máy hàn chùm tia điện tử - Phần 4: Đo tốc độ hàn
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8920-5:2012 (ISO 14744-5 : 2000) về Hàn - Kiểm tra nghiệm thu các máy hàn chùm tia điện tử - Phần 5: Đo độ chính xác chuyển động
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8770:2017 (ISO/ASTM 51631:2013) về Thực hành sử dụng hệ đo liều nhiệt lượng để đo chùm tia điện tử và hiệu chuẩn liều kế thường xuyên
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8920-1:2012 (ISO 14744-1 : 2008) về Hàn - Kiểm tra nghiệm thu các máy hàn chùm tia điện tử - Phần 1: Nguyên tắc và điều kiện nghiệm thu
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8920-4:2012 (ISO 14744-4 : 2000) về Hàn - Kiểm tra nghiệm thu các máy hàn chùm tia điện tử - Phần 4: Đo tốc độ hàn
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8920-5:2012 (ISO 14744-5 : 2000) về Hàn - Kiểm tra nghiệm thu các máy hàn chùm tia điện tử - Phần 5: Đo độ chính xác chuyển động
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8310:2010 (ISO 4136:2001) về Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại - Thử kéo ngang
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5401:2010 (ISO 5173: 2009) về Thử phá hủy mối hàn vật liệu kim loại - Thử uốn
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8985:2011 (ISO 15607:2003, đính chính kỹ thuật 1:2005) về Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn kim loại - Quy tắc chung
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6364:2010 (ISO/FDIS 6947: 2010) về Hàn và các quá trình liên quan - Vị trí hàn
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7507:2005 (EN 970 : 1997) về Kiểm tra không phá huỷ mối hàn nóng chảy - Kiểm tra bằng mắt thường
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8770:2017 (ISO/ASTM 51631:2013) về Thực hành sử dụng hệ đo liều nhiệt lượng để đo chùm tia điện tử và hiệu chuẩn liều kế thường xuyên
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-11:2015 (ISO 15614-11:2012) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 11: Hàn chùm tia điện tử và hàn chùm tia laze
- Số hiệu: TCVN11244-11:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực