SẢN PHẨM DẦU MỎ - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐIỂM ĐÔNG ĐẶC
Standard test method for pour point of petroleum products
Lời nói đầu
TCVN 3753:2011 thay thế cho TCVN 3753:2007.
TCVN 3753:2011 được xây dựng trên cơ sở hoàn toàn tương đương với ASTM D 97 - 11 Standard Test Method for Pour Point of Petroleum Products với sự cho phép của ASTM quốc tế, 100 Barr Harbor Drive, West Conshohocken, PA 19428, USA. Tiêu chuẩn ASTM D 97 - 11 thuộc bản quyền của ASTM quốc tế.
TCVN 3753:2011 do Tiểu Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC28/SC2 Nhiên liệu lỏng - Phương pháp thử biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
SẢN PHẨM DẦU MỎ - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐIỂM ĐÔNG ĐẶC
Standard test method for pour point of petroleum products
1.1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các loại sản phẩm dầu mỏ. Điều 8.8 mô tả qui trình thích hợp áp dụng cho sản phẩm tối màu, dầu xylanh và nhiên liệu FO không chưng cất. Một phần trước đây của qui trình xác định điểm sương của tiêu chuẩn này nay được quy định trong TCVN 7990 (ASTM D 2500).
1.2. Hiện nay TCVN 3753 (ASTM D 97) không quy định phương pháp xác định điểm đông đặc tự động.
1.3 Hiện nay có một số phương pháp thử ASTM khác về xác định điểm đông đặc sử dụng thiết bị thử tự động. Không tiêu chuẩn nào dùng thiết bị tự động có số hiệu tiêu chuẩn giống tiêu chuẩn này. Khi sử dụng thiết bị tự động trong phép thử, thì báo cáo số hiệu tiêu chuẩn đó kèm theo kết quả thử. Xác định điểm đông đặc của dầu thô theo ASTM D 5853.
1.4. Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Trong tiêu chuẩn này không sử dụng hệ đơn vị khác.
1.5. CẢNH BÁO: Thủy ngân được nhiều cơ quan pháp lý chỉ rõ là một chất độc hại, có thể gây tổn hại cho hệ thần kinh trung ương, thận và gan. Thủy ngân hoặc hơi thủy ngân có thể gây hại cho sức khỏe và ăn mòn vật liệu. Cần chú ý khi thực hiện các công việc liên quan đến thủy ngân và các sản phẩm chứa thủy ngân. Xem các thông tin chi tiết về Bảng dữ liệu về An toàn Vật liệu và xem thêm các thông tin trên trang web của Cơ quan Bảo vệ Môi trường Mỹ (EPA) - http://www.epa.gov/mercury/faq.htm. Người sử dụng phải biết rằng việc mua bán thủy ngân và các sản phẩm có chứa thủy ngân vào đất nước mình có thể bị cấm theo luật quy định.
1.6. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khỏe cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng.
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 7990 (ASTM D 2500), Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm sương.
ASTM D 117 Guide for sampling, test methods and specification for electrical insulating oils of petroleum origin (Hướng dẫn lấy mẫu, phương pháp thử và yêu cầu kỹ thuật đối với dầu cách điện có nguồn gốc dầu mỏ).
ASTM D 396 Specification for fuel oils (Yêu cầu kỹ thuật đối với nhiên liệu đốt lò (FO)).
ASTM D 5853 Test methods for pour point of crude oils (Phương pháp xác định điểm đông đặc của dầu thô).
ASTM D 6300 Practice for determination of precision and bias data for use in test methods for petroleum products and lublicants (Phương pháp xác định các số liệu và độ chụm và độ chệch để sử dụng
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6608:2010 (ASTM D 3828-09) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm chớp cháy cốc kín bằng thiết bị thử có kích thước nhỏ
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7865:2008 (ASTM D 4530 - 06e1) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định cặn cacbon (Phương pháp vi lượng)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8314:2010 (ASTM D 4052-02) về Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối bằng máy đo kỹ thuật số
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3753:2007 (ASTM D 97 - 05a) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm đông đặc
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7990:2008 về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm sương
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6608:2010 (ASTM D 3828-09) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm chớp cháy cốc kín bằng thiết bị thử có kích thước nhỏ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7865:2008 (ASTM D 4530 - 06e1) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định cặn cacbon (Phương pháp vi lượng)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8314:2010 (ASTM D 4052-02) về Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối bằng máy đo kỹ thuật số
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3753:2011 (ASTM D 97 - 11) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm đông đặc
- Số hiệu: TCVN3753:2011
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2011
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực