BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/2001/QĐ-BKHCNMT | Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2001 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22/5/1993 Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ khoa học, Công nghệ và Môi trường;
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này 65 Tiêu chuẩn Việt Nam:
1. 2. | TCVN 6980 : 2001 | Chất lượng nước - Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước sông dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt |
3. | TCVN 6981 : 2001 | Chất lượng nước - Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước hồ dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt |
4. | TCVN 6982 : 2001 | Chất lượng nước - Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước sông dùng cho mục đích thể thao và giải trí dươí nước |
5. | TCVN 6983 : 2001 | Chất lượng nước - Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước hồ dùng cho mục đích thể thao và giải trí dươí nước |
6. | TCVN 6984 : 2001 | Chất lượng nước - Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước sông dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh |
7. | TCVN 6985 : 2001 | Chất lượng nước - Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước hồ dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh |
8. | TCVN 6986 : 2001 | Chất lượng nước - Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vùng nước biển ven bờ dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh |
9. | TCVN 6987 : 2001 | Chất lượng nước - Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vùng nước biển ven bờ dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước |
10. | TCVN 6991 : 2001 | Chất lượng không khí - Khí thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất vô cơ trong khu công nghiệp |
11. | TCVN 6992 : 2001 | Chất lượng không khí- Khí thải công nghiệp- Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất vô cơ trong vùng đô thị |
12. | TCVN 6993 : 2001 | Chất lượng không khí - Khí thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất vô cơ trong vùng nông thôn và miền núi |
13. | TCVN 6994 : 2001 | Chất lượng không khí - Khí thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất hữu cơ trong khu công nghiệp |
14. | TCVN 6995 : 2001 | Chất lượng không khí - Khí thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất hữu cơ trong vùng đô thị |
15. | TCVN 6996 : 2001 | Chất lượng không khí - Khí thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất hữu cơ trong vùng nông thôn và miền núi |
16. | TCVN 6853 : 2001 (ISO 2919 : 1999) | An toàn bức xạ - Nguồn phóng xạ kín - Yêu cầu chung và phân loại |
17. | TCVN 6854 : 2001 (ISO 8690 : 1988) | An toàn bức xạ - Tẩy xạ cho các bề mặt bị nhiễm xạ - Phương pháp thử nghiệm và đánh giá tính dễ tẩy xạ |
18. | TCVN 6892 : 2001 (ISO 11934 : 1997) | An toàn bức xạ - Bức xạ gamma và tia X - Liều kế bỏ túi kiểu tụ điện đọc gián tiếp hoặc trực tiếp |
19. | TCVN 6849-1 : 2001 | Máy phát thanh điều biên Phần 1: Thông số cơ bản |
20. | TCVN 6850-1 : 2001 | Máy phát thanh sóng cực ngắn (FM) Phần 1: Thông số cơ bản |
21. | TCVN 6850-2 : 2001 | Máy phát thanh sóng cực ngắn (FM) Phần 2: Phương pháp đo các thông số cơ bản |
22. | TCVN 6851-1 : 2001 | Bàn trộn âm thanh Phần 1: Thông số cơ bản |
23. | TCVN 6851-2 : 2001 | Bàn trộn âm thanh Phần 2: Phương pháp đo các thông số cơ bản |
24. | TCVN 6988 : 2001 CISPR 11 : 1999 | Thiết bị tần số radio dùng trong công nghiệp, nghiên cứu khoa học và y tế (ISM) - Đặc tính nhiễu điện từ - Giới hạn và phương pháp đo |
25. | TCVN 6989-2 : 2001 CISPR 16-2 : 1999 | Quy định kỹ thuật đối với phương pháp đo và thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm radio Phần 2: Phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm |
26. | TCVN 6990 : 2001 CISPR 17 : 1981 | Phương pháp đo đặc tính chống nhiễu của bộ lọc thụ động tần số radio và linh kiện triệt nhiễu |
27. | TCVN 6852-1: 2001 (ISO 8178-1: 1996) | Động cơ đốt trong kiểu Pittông - Đo chất phát thải Phần 1 Đo trên băng thử các chất phát thải khí và bụi |
28. | TCVN 6852-2: 2001 (ISO 8178-2: 1996) | Động cơ đốt trong kiểu Pittông - Đo chất phát thải Phần 2 Đo khí và bụi thải tại hiện trường |
29. | TCVN 6852-4: 2001 (ISO 8178-4: 1996) | Động cơ đốt trong kiểu Pittông - Đo chất phát thải Phần 4 Chu trình thử cho các ứng dụng khác nhau của động cơ |
30. | TCVN 6852-5: 2001 (ISO 8178-5: 1997) | Động cơ đốt trong kiểu Pittông - Đo chất phát thải Phần 5 Nhiên liệu thử |
31. | TCVN 6852-7: 2001 (ISO 8178-7: 1996) | Động cơ đốt trong kiểu Pittông - Đo chất phát thải Phần 7 Xác định họ động cơ |
32. | TCVN 6852-8: 2001 (ISO 8178-8: 1996) | Động cơ đốt trong kiểu Pittông - Đo chất phát thải Phần 8 Xác định nhóm động cơ |
33. | TCVN 6954: 2001 | Phương tiện giao thông đường bộ - Thùng nhiên liệu của mô tô, xe máy hai bánh hoặc ba bánh - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
34. | TCVN 6955 : 2001 | Phương tiện giao thông đường bộ - đèn chiếu sáng phía trước của mô tô - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
35. | TCVN 6956 : 2001 | Phương tiện giao thông đường bộ - Thiết bị đo tốc độ và việc lắp đặt trên phương tiện cơ giới - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
36. | TCVN 6957 : 2001 | Phương tiện giao thông đường bộ - Cơ cấu điều khiển hoạt động của mô tô, xe máy hai bánh - Yêu cầu trong phê duyệt kiểu |
37. | TCVN 6967: 2001 | Phương tiện giao thông đường bộ - Ghi nhãn bắt buộc đối với mô tô, xe máy hai bánh và ba bánh - Yêu cầu trong phê duyệt kiểu |
38. | TCVN 6438:2001 (Soát xét lần 1) | Phương tiện giao thông đường bộ - Giới hạn lớn nhất cho phép của khí thải |
39. | TCVN 6973: 2001 | Phương tiện giao thông đường bộ - Đèn sợi đốt trong các đèn chiếu sáng và đèn tín hiệu của phương tiện cơ giới và moóc - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
40. | TCVN 6974: 2001 | Phương tiện giao thông đường bộ - Đèn chiếu sáng phía trước có chùm sáng gần hoặc chùm sáng xa hoặc cả hai chùm sáng không đối xứng có lắp đèn sợi đốt Halogen (H4) trên phương tiện cơ giới - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
41. | TCVN 6975: 2001 | Phương tiện giao thông đường bộ - Đèn sương mù sau trên phương tiện cơ giới và moóc - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
42. | TCVN 6976: 2001 | Phương tiện giao thông đường bộ - Đèn sương mù trước trên phương tiện cơ giới - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
43. | TCVN 6977: 2001 | Phương tiện giao thông đường bộ - Đèn lùi trên phương tiện cơ giới và moóc- Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
44. | TCVN 6978: 2001 | Phương tiện giao thông đường bộ - Lắp đặt đèn chiếu sáng và đèn tín hiệu trên phương tiện cơ giới và moóc - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
45. | TCVN 1864 : 2001 ISO 2144 : 1997 | Giấy, cáctông và bột giấy - Xác định độ tro sau khi nung tại nhiệt độ 900oC (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 1864 - 1976) |
46. | TCVN 1867 : 2001 | Giấy và cáctông - Xác định độ ẩm - Phương pháp sấy khô (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 1867 - 1976) |
47. | TCVN 3226 : 2001 ISO 8791-2 : 1985 | Giấy và cáctông - Xác định độ nhám - Phương pháp bendtsen (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 3226 - 1988) |
48. | TCVN 3980 : 2001 ISO 9184 : 1990 | Giấy, cáctông và bột giấy- Phân tích thành phần xơ sợi (TCVN 3980 : 2001 gồm 5 phần từ TCVN 3980-1 đến TCVN 3980-5) (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 3980 - 1984) |
49. | TCVN 4360 : 2001 (ISO 7213 : 1981) | Bột giấy - Lấy mẫu để thử nghiệm (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 4360 : 1986) |
50. | TCVN 4407 : 2001 ISO 638 : 1978 | Bột giấy - Xác định độ khô (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 4407 - 1987) |
51. | TCVN 6891 : 2001 (ISO 5636-3 : 1992) | Giấy và cáctông - Xác định độ thấu khí - Phương pháp Bendtsen |
52. | TCVN 6893 : 2001 | Giấy có độ hút nước cao - Phương pháp xác định độ hút nước |
53. | TCVN 6894 : 2001 ISO 2493 : 1992 | Giấy và cáctông - Xác định độ bền uốn (độ cứng) |
54. | TCVN 6895 : 2001 ISO 9895 : 1989 | Giấy và cáctông - Xác định độ bền nén - Phép thử khoảng nén ngắn |
55. | TCVN 6896 : 2001 | Cáctông - Xác định độ bền nén vòng |
56. | TCVN 6897 : 2001 ISO 7263 : 1994 | Giấy làm lớp sóng - Xác định độ bền nén phẳng sau khi đã tạo sóng trong phòng thí nghiệm |
57. | TCVN 6898 : 2001 | Giấy - Xác định độ bền bề mặt - Phương pháp nến |
58. | TCVN 6899 : 2001 | Giấy - Xác định độ thấm mực in - Phép thử thấm dầu thầu dầu |
59. | TCVN 6829 : 2001 | Cơ sở chế biến thuỷ sản - Điều kiện đảm bảo chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm trong quá trình đóng hộp |
60. | TCVN 1644 : 2001 | Thức ăn chăn nuôi - Bột cá - Yêu cầu kỹ thuật (Soát xét lần 2 - Thay thế TCVN 1644 - 1986) |
61. | TCVN 4378 : 2001 | Cơ sở chế biến thuỷ sản - Điều kiện đảm bảo chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm (Soát xét lần 2 - Thay thế TCVN 4378 - 1996) |
62. | TCVN 6910-1 : 2001 (ISO 5725-1 : 1994) | Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung |
63. | TCVN 6910-2 : 2001 (ISO 5725-2 : 1994) | Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn |
64. | TCVN 6910-3 : 2001 (ISO 5725-3 : 1994) | Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 3: Các thước đo trung gian độ chụm của phương pháp đo tiêu chuẩn |
65. | TCVN 6910-4 : 2001 (ISO 5725-4 : 1994) | Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 4: Các phương pháp cơ bản xác định độ đúng của phương pháp đo tiêu chuẩn |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| KT.BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 225-HĐBT năm 1987 ban hành các tiêu chuẩn Việt Nam về đại lượng và đơn vị đo lường của Hội đồng Bộ trưởng
- 2Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa năm 1990 do Hội đồng Nhà nước ban hành
- 3Quyết định 546-QĐ năm 1991 về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam do Chủ nhiệm Ủy ban khoa học Nhà nứơc ban hành
- 4Luật Bảo vệ môi trường 1993
- 5Quyết định 109-BYT/QĐ năm 1991 ban hành 10 tiêu chuẩn Việt Nam của Bộ Trưởng Bộ y tế
- 6Quyết định 2543/QĐ-BKHCN năm 2015 về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Quyết định 186/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 225-HĐBT năm 1987 ban hành các tiêu chuẩn Việt Nam về đại lượng và đơn vị đo lường của Hội đồng Bộ trưởng
- 2Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa năm 1990 do Hội đồng Nhà nước ban hành
- 3Quyết định 546-QĐ năm 1991 về việc ban hành tiêu chuẩn Việt Nam do Chủ nhiệm Ủy ban khoa học Nhà nứơc ban hành
- 4Nghị định 22-CP năm 1993 về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
- 5Luật Bảo vệ môi trường 1993
- 6Quyết định 109-BYT/QĐ năm 1991 ban hành 10 tiêu chuẩn Việt Nam của Bộ Trưởng Bộ y tế
- 7Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa năm 1999
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1867:2001 về giấy và cáctông - xác định độ ẩm - phương pháp sấy khô do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4360:2001 (ISO 7213:1981) về bột giấy - lấy mẫu để thử nghiệm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4407: 2001 về bột giấy - xác định độ khô do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6896:2001 về cáctông - xác định độ bền nén vòng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6898:2001 về giấy - xác định độ bền bề mặt - phương pháp nến do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6954:2001 về phương tiện giao thông đường bộ - thùng nhiên liệu của mô tô, xe máy hai bánh hoặc ba bánh - yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6955:2001 về phương tiện giao thông đường bộ - đèn chiếu sáng phía trước của mô tô - yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCNV 6956:2001 về phương tiện giao thông đường bộ - thiết bị đo tốc độ và việc lắp đặt trên phương tiện cơ giới - yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6967:2001 về phương tiện giao thông đường bộ - cơ cấu điều khiển hoạt động của mô tô, xe máy hai bánh - yêu cầu trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6973:2001 về phương tiện giao thông đường bộ - đèn sợi đốt trong các đèn chiếu sáng và đèn tín hiệu của phương tiện cơ giới và moóc - yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6974:2001 về phương tiện giao thông đường bộ - đèn chiếu sáng phía trước có chùm sáng gần hoặc chùm sáng xa hoặc cả hai chùm sáng không đối xứng có lắp đèn sợi đốt Halogen (H4) trên phương tiện cơ giới - yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6975:2001 về phương tiện giao thông đường bộ - đèn sương mù sau trên phương tiện cơ giới và moóc - yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6976:2001 về phương tiện giao thông đường bộ - đèn sương mù trước trên phương tiện cơ giới - yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa họ
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6977:2001 về phương tiện giao thông đường bộ - đèn lùi trên phương tiện cơ giới và moóc - yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6978:2001 về phương tiện giao thông đường bộ - lắp đặt đèn chiếu sáng và đèn tín hiệu trên phương tiện cơ giới và moóc - yêu cầu và phương pháp thử trong phê
- 23Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 35:2010/BGTVT về đặc tính quang học đèn chiếu sáng phía trước của phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 24Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 27:2010/BGTVT về thùng nhiên liệu xe mô tô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 25Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1644:2001 về Thức ăn chăn nuôi - Bột cá - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 26Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 27Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 28Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-3:2001 (ISO 5725-3 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 3: Các thước đo trung gian độ chụm của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 29Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-4:2001 (ISO 5725-4 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 4: Các phương pháp cơ bản xác định độ đúng của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 30Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6957:2001 về Phương tiện giao thông đường bộ - Cơ cấu điều khiển hoạt động của mô tô, xe máy hai bánh - Yêu cầu trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 31Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6850-1:2001 về Máy phát thanh sóng cực ngắn (FM) - Phần 1: Thông số cơ bản do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 32Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1864:2001 (ISO 2144 : 1997) về Giấy, cáctông và bột giấy - Xác định độ tro sau khi nung tại nhiệt độ 900 độ C do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 33Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3980-1:2001 (ISO 9184-1 : 1990) về Giấy, cáctông và bột giấy - Phân tích thành phần xơ sợi - Phần 1: Phương pháp chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 34Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3980-2:2001 (ISO 9184-2 : 1990) về Giấy, cáctông và bột giấy - Phân tích thành phần xơ sợi - Phần 2: Hướng dẫn chọn phương pháp nhuộm màu xơ sợi do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 35Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3980-3:2001 (ISO 9184-3 : 1990) về Giấy, cáctông và bột giấy - Phân tích thành phần xơ sợi - Phương pháp nhuộm màu Herzberg do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 36Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3980-4:2001 (ISO 9184-4 : 1990) về Giấy, cáctông và bột giấy - Phân tích thành phần xơ sợi - Phần 4: Phương pháp nhuộm màu Graff "C" do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 37Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3980-5:2001 (ISO 9184-5 : 1990) về Giấy, cáctông và bột giấy - Phân tích thành phần xơ sợi - Phần 5: Phương pháp nhuộm màu Lofton - Merritt do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 38Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6893:2001 về Giấy có độ hút nước cao - Phương pháp xác định độ hút nước do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 39Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6894:2001 (ISO 2493:1992) về Giấy và cáctông - Xác định độ bền uốn (độ cứng) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 40Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6895:2001 về Giấy và cáctông - Xác định độ bền nén - Phép thử khoảng nén ngắn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 41Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6897:2001 về Giấy làm lớp sóng - Xác định độ bền nén phẳng sau khi đã tạo sóng trong phòng thí nghiệm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 42Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6899:2001 về Giấy - Xác định độ thấm mực in - Phép thử thấm dầu thầu dầu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 43Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6851-1:2001 về Bàn trộn âm thanh - Phần 1: Thông số cơ bản do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 44Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6852-7:2001 (ISO 8178-7:1996) về Động cơ đốt trong kiểu pit tông - Đo chất phát thải - Phần 7: Xác định họ động cơ
- 45Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6849-1:2001 về Máy phát thanh điều biên - Phần 1: Thông số cơ bản
- 46Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6850-2:2001 về Máy phát thanh sóng cực ngắn (FM) - Phần 2: Phương pháp đo các thông số cơ bản
- 47Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6851-2:2001 về Bàn trộn âm thanh - Phần 2: Phương pháp đo các thông số cơ bản
- 48Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6852-8:2001 (ISO 8178-8:1996) về Động cơ đốt trong kiểu pitông - Đo chất phát thải - Phần 8: Xác định nhóm động cơ
- 49Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6956:2001 về Phương tiện giao thông đường bộ - Thiết bị đo tốc độ và việc lắp đặt trên phương tiện cơ giới - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
- 50Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6990:2001 (CISPR 17:1981) về Phương pháp đo đặc tính chống nhiễu của bộ lọc thụ động tần số Rađiô và linh kiện chống nhiễu
Quyết định 68/2001/QĐ-BKHCNMT ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam Chất lượng nước, Chất lượng không khí, An toàn bức xạ do Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 68/2001/QĐ-BKHCNMT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2001
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
- Người ký: Bùi Mạnh Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/12/2001
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực