Hệ thống pháp luật

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

QCVN 27:2010/BGTVT

VỀ THÙNG NHIÊN LIỆU XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY

National technical regulation

on Fuel tanks of motorcycles and mopeds

 

Lời nói đầu

QCVN27:2010/BGTVTdoCụcĐăngkiểmViệtNambiênsoạn,BộKhoahọc vàCôngnghệthẩmđịnh,BộtrưởngBộGiaothôngvậntảibanhànhtheoThôngtư số 36/2010/TT-BGTVTngày 01 tháng 12 năm 2010.

Quy chuẩn này được biên soạn trên cơ sở tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6954: 2001 được ban hành theo Quyết định số 68/2001/QĐ-BKHCNMT ngày 28 tháng 12 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường.

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VỀTHÙNG NHIÊN LIỆU XE MÔTÔ, XE GẮN MÁY

National technical regulation on Fuel tanks of motorcycles and mopeds

1. Quy định chung

1.1. Phạm vi điều chỉnh

Quychuẩnnàyquyđịnhvềkiểmtrachấtlượngantoànkỹthuậtđốivớithùng nhiên liệu xe mô tô, xe gắn máy (sau đây gọi tắt là thùng).

1.2. Đối tượng áp dụng

Quychuẩnnàyápdụngđốivớicáccơsởsảnxuất,nhậpkhẩuthùng,sảnxuất lắprápxemôtô,xegắnmáyvàcáccơquan,tổchức,liênquanđếnviệcthửnghiệm, kiểm tra chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật.

1.3. Giải thích từ ngữ

1.3.1.Kiểuthùng:cácthùngđượccoilàcùngkiểunếucócùngnhãnhiệu,cơ sở sản xuất, dây chuyền sản xuất và có thiết kế, cấu tạo, vật liệu không khác nhau.

1.3.2.Dungtíchdanhđịnh:làdungtíchnhiênliệulớnnhấttrongthùngtheo quy định của cơ sở sản xuất.

1.3.3.Ápsuấtlàmviệc:làápsuấttươngđốicủakhítrongthùngdocơsởsản xuất quy định.

1.3.4.Ròrỉ:làhiệntượngnhiênliệu,hoặcchấtlỏngthửbịthoátrangoàithùng theo dạng dòng hoặc dạng nhỏ giọt.

1.3.5.Tổnthấtkhốilượng:làkhốilượngnhiênliệutrongthùngbịgiảmdo nhiên liệu bị thấm và khuếch tán.

2. Quy định kỹ thuật

2.1. Quy định chung

2.1.1.Thùngphảiđượcchếtạođúngtheothiếtkếhoặctàiliệukỹthuậtcủacơ sở sản xuất.

2.1.2.Thùngkhôngđượcròkhíkhithửđộkín ởápsuấtlớngấphailầnápsuất làmviệccủathùng.Trongtrườnghợpcơsởsảnxuấtkhôngquyđịnhápsuấtlàm việc của thùng thì áp suất thử ít nhất phải bằng áp suất tuyệt đối 130 kPa.

2.1.3.Thùngphảicócáccơcấuxảáp(vídụcáclỗthônghơi,cácvanantoàn v.v...)đểtựđộngxảápsuấtkhíbêntrongthùngkhiápsuấtđólớnhơnápsuấtlàm việc.Trongtrườnghợpcơsởsảnxuấtkhôngquyđịnhápsuấtlàmviệccủathùngthì các cơ cấu xả áp phải làm việc khi áp suất khí bên trong thùng lớn hơn 15 kPa.

2.1.4.Nhiênliệukhôngđượctràokhỏinắpthùnghoặccáccơcấuxảáp,chodù thùng được để lật ngược; độ rò rỉ nhiên liệu cho phép tối đa là 30 g/min.

2.2. Quy định riêng đối với thùng được chế tạo bằng vật liệu phi kim loại

Ngoàiviệcđápứngcácquyđịnhtheo2.1,thìthùngđượcchếtạobằngvậtliệu phi kim loại còn phải đáp ứng các quy định sau:

2.2.1. Độ thấm

2.2.1.1.Khithửnghiệmđộthấmtheo2.3.1.1,tổnthấtkhốilượngtrungbìnhcủa nhiên liệu trong từng khoảng thời gian 24 giờ không được lớn hơn 20 g.

2.2.1.2.Khithửnghiệmđộthấmtheo2.3.1.2,tổnthấtkhốilượngtrungbìnhcủa nhiên liệu trong từng khoảng thời gian 24 giờ không được lớn hơn 10 g.

2.2.2. Độ chịu va đập

Khithửnghiệmđộchịuvađậptheo2.3.2,chấtlỏngthửkhôngđượcròrỉra ngoài thùng.

2.2.3. Độ bền cơ học

Khithửnghiệmđộbềncơhọctheo2.3.3,thùngkhôngđượcthủnghoặcbiến dạng tới mức không sử dụng được.

2.2.4.Tính chịu nhiên liệu

Khi thử nghiệm tính chịu nhiên liệu theo 2.3.4, sự khác nhau về độ bền kéo của các mẫu thử không được lớn hơn 25%.

2.2.5.Tính chống biến dạng ở nhiệt độ cao

Khithửnghiệmtínhchốngbiếndạngởnhiệtđộcaotheo2.3.5,thùngkhôngbị ròrỉ,thànhthùngkhôngbịbiếndạng.Saukhithử,thùngphảisửdụngđượchoàn toàn dung tích danh định của nó.

2.3. Phương pháp thử thùng được chế tạo bằng vật liệu phi kim loại

2.3.1.Thử độ thấm

Nhiênliệuthửlàloạinhiênliệuđượccungcấptrênthịtrườngtươngứngvới đăng ký của cơ sở sản xuất và thỏa mãn các tiêu chuẩn hiện hành.

2.3.1.1.Thùngđượcđổnhiênliệuthửởmức50%dungtíchdanhđịnhvàđể trong môi trường không khí ở nhiệt độ 400C ± 20C cho đến khi có một tổn thất khối lượngkhôngđổi,giaiđoạnnàyphảiđượcthựchiệnítnhấttrongvòng28ngày(giai đoạnnàygọilàgiaiđoạntiềntrữ).Sauđó,đổh
HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 27:2010/BGTVT về thùng nhiên liệu xe mô tô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

  • Số hiệu: QCVN27:2010/BGTVT
  • Loại văn bản: Quy chuẩn
  • Ngày ban hành: 01/12/2010
  • Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo:
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản