Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6978:2001

PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – LẮP ĐẶT ĐÈN CHIẾU SÁNG VÀ ĐÈN TÍN HIỆU TRÊN PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI VÀ MOÓC – YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ TRONG PHÊ DUYỆT KIỂU
Road vehicles - Installation of lighting and light-signalling devices on motor vehicles and their trailers - Requirements and test methods in type approval

Lời nói đầu

TCVN 6978 : 2001 được biên soạn trên cơ sở ECE 48 - 01/S3-C1.

TCVN 6978 : 2001 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 22 Phương tiện giao thông đường bộ và Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu và phương pháp thử về lắp đặt đèn chiếu sáng và đèn tín hiệu áp dụng cho phê duyệt kiểu các loại phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, có hoặc không có thùng xe, có bốn bánh trở lên, có vận tốc thiết kế lớn nhất lớn hơn 25 km/h và moóc của chúng (sau đây gọi chung là xe).

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các phương tiện cơ giới chạy trên đường ray, xe máy nông nghiệp, lâm nghiệp, phương tiện chuyên dùng phục vụ cho mục đích công cộng.

Chú thích - Thuật ngữ "Phê duyệt kiểu" thay thế thuật ngữ "Công nhận kiểu" trong tiêu chuẩn Việt nam về công nhận kiểu phương tiện giao thông đường bộ đã được ban hành trước tiêu chuẩn này. Hai thuật ngữ này được hiểu như nhau.

2. Tiêu chuẩn trích dẫn

TCVN 6901 : 2001 Phương tiện giao thông đường bộ - Tấm phản quang lắp trên phương tiện cơ giới và moóc - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.

TCVN 6976 : 2001 Phương tiện giao thông đường bộ - Đèn sương mù trước trên phương tiện cơ giới và moóc - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.

TCVN 6758 : 2000 Phương tiện giao thông đường bộ - Kính an toàn và vật liệu an toàn - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.

ECE 42, Unifrom provisions concerning the approval of vehicles with regard to their front and rear protective devices (Bumpers, etc.) [ECE 42, Quy định thống nhất trong phê duyệt kiểu xe về cơ cấu bảo vệ phía trước và phía sau (Thanh chắn bảo vệ v.v...)].

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Các thuật ngữ và định nghĩa sau đây được áp dụng trong tiêu chuẩn này:

3.1 Phê duyệt xe (Approval of a vehicle): phê duyệt cho một kiểu xe về số lượng và cách lắp đặt các đèn chiếu sáng và tín hiệu.

3.2 Kiểu xe liên quan đến việc lắp đặt đèn chiếu sáng và đèn tín hiệu (Vehicle type with regard to the installation of lighting and light- signalling devices): các xe về cơ bản là không khác nhau theo các mục từ 3.2.1 đến 3.2.4.

Tuy nhiên khái niệm "xe khác kiểu" không bao gồm trường hợp sau: các xe có các đặc điểm nêu trong

3.2.1 đến 3.2.4 khác nhau nhưng không kéo theo sự thay đổi về loại, số lượng, vị trí, tầm nhìn của các đèn và độ nghiêng của chùm sáng gần được quy định cho kiểu xe đang được xem xét, và các xe có lắp hoặc không lắp đèn tuỳ chọn.

3.2.1 Kích thước, hình dạng bên ngoài của xe;

3.2.2 Số lượng và vị trí lắp của các đèn;

3.2.3 Hệ thống cân bằng đèn chiếu sáng phía trước;

3.2.4 Hệ thống treo.

3.3 Mặt phẳng ngang (Transverse plane): mặt phẳng thẳng đứng vuông góc với mặt phẳng trung tuyến dọc xe.

3.4 Xe không tải (Unladen vehicle): xe không có người lái xe, phụ lái, hành khách và hàng hoá, nhưng được đổ đầy nhiên liệu, có bánh xe dự phòng và các dụng cụ đồ nghề kèm theo thông thường.

3.5 Xe đầy tải (Laden vehicle): xe được chất đầy tải tới mức bằng khối lượng kỹ thuật cho phép lớn nhất do nhà sản xuất công bố, và nhà sản xuất này cũng phải xác định sự phân bố khối lượng này giữa các trục theo phương pháp mô tả trong phụ lục E.

3.6 Thiết bị (Device): một bộ phận hoặc một cụm lắp ráp các bộ phận được dùng để thực hiện một số chức năng nào đó.

3.7 Đèn (Lamp): thiết bị được sản xuất ra để c

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6978:2001 về phương tiện giao thông đường bộ - lắp đặt đèn chiếu sáng và đèn tín hiệu trên phương tiện cơ giới và moóc - yêu cầu và phương pháp thử trong phê

  • Số hiệu: TCVN6978:2001
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 28/12/2001
  • Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản