Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 653/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 15 tháng 09 năm 2023 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/04/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ vào hồ sơ đăng ký lưu hành thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục 43 thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin - Đợt 3 năm 2023 theo Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC 43 THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC CÓ THAY ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TIN THUỐC ĐỢT 3 - NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-QLD ngày 15/09/2023 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Cơ sở sản xuất | Địa chỉ cơ sở sản xuất | Ghi chú | |
1 | Alanboss XL 10 | Alfuzosin hydroclorid 10mg | Viên nén phóng thích kéo dài | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-34894-20 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | *Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số 317/QĐ-BYT, ngày 03/06/2021 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học đợt 26. - Quyết định số 652/QD-QLD ngày 21/12/2020 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 168 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 168. - Công văn số 4613/QLD-ĐK, ngày 09/05/2023 đồng ý về việc thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký và sản xuất thuốc thành phẩm. | |
2 | Atorhasan 20 | Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci trihydrat) 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên. | VD-30096-18 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | *Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số 5694/QĐ-BYT, ngày 25/09/2018 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học đợt 21. - Quyết định số 181/QĐ-QLD ngày 27/03/2018 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 161. - Công văn số 4613/QLD-ĐK, ngày 09/05/2023 đồng ý về việc thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký và sản xuất thuốc thành phẩm. | |
3 | Bihasal 5 | Bisoprolol fumarat 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-34895-20 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | *Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số 317/QĐ-BYT, ngày 03/06/2021 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học đợt 26. - Quyết định số 652/QD-QLD ngày 21/12/2020 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 68. - Công văn số 4613/QLD-ĐK, ngày 09/05/2023 đồng ý về việc thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký và sản xuất thuốc thành phẩm. | |
4 | Cefuroxim 250mg | Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 02 vỉ x 05 viên; Hộp 01 vỉ x 10 viên | VD-33631-19 | Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế | Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh | *Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số 207/QĐ-QLD ngày 21/01/2020 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 24. - Công văn số 4613/QLD-ĐK ngày 09/5/2023 về việc thay đổi cách ghi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc. | |
5 | Cefuroxim 500mg | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 02 vỉ x 05 viên; Hộp 04 vỉ x 05 viên | VD-33928-19 | Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế | Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh | *Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số 207/QĐ-QLD ngày 21/01/2020 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 24. - Công văn số 9888/QLD-ĐK, ngày 20/08/2021 đồng ý về việc bổ sung quy cách đóng gói. - Công văn số 9887/QLD-ĐK, ngày 20/08/2021 đồng ý về việc thay đổi tên cơ sở đăng ký và sản xuất thuốc. - Công văn số 4613/QLD-ĐK ngày 09/5/2023 về việc thay đổi cách ghi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc. | |
6 | Ciprofloxacin | Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochlorid) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên, 200 viên, 300 viên | VD-30407-18 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa | Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam | *Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 24. - Công văn số 4613/QLD-ĐK ngày 09/5/2023 về việc thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc. | |
7 | Claritek | Clarithromycin 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VN-15443-12 | Getz Pharma (Pvt) Ltd. | Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi 74900, Pakistan | *Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số 3977/QĐ-BYT ngày 18/10/2012 công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 1); - Điều chỉnh thông tin theo giấy phép lưu hành sản phẩm (MA) | |
8 | Clarithromycin 500 | Clarithromycin 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-22171-15 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa | Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam | *Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số 3477/QĐ-BYT ngày 19/08/2015 về việc công bố Danh mục 38 thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 11. - Công văn số 4613/QLD-ĐK ngày 09/5/2023 về việc thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc. | |
9 | Comiaryl 2mg/500mg | Glimepirid 2mg; Metformin hydroclorid 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-33885-19 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | *Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số 207/QĐ-BYT, ngày 21/01/2020 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học đợt 24. - Quyết định số 652/QD-QLD ngày 23/10/2019 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 166. - Công văn số 4613/QLD-ĐK, ngày 09/05/2023 đồng ý về việc thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký và sản xuất thuốc thành phẩm. | |
10 | DH-Metglu XR 1000 | Metformin hydroclorid 1000mg | Viên nén phóng thích kéo dài | Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-27507-17 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | *Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số 3412/QĐ-BYT, ngày 27/07/2017 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học đợt 17. - Quyết định số 854/QĐ-QLD ngày 30/12/2022 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 179 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 182. - Công văn số 4613/QLD-ĐK, ngày 09/05/2023 đồng ý về việc thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký và sản xuất thuốc thành phẩm. | |
11 | DH-Metglu XR 500 | Metformin hydroclorid 500mg | Viên nén phóng thích kéo dài | Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-31392-18 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | *Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số 31/QĐ-BYT, ngày 18/01/2019 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học đợt 22. - Quyết định số 706/QĐ-QLD ngày 08/10/2018 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 413 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 168. - Công văn số 4613/QLD-ĐK, ngày 09/05/2023 đồng ý về việc thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký và sản xuất thuốc thành phẩm. | |
12 | Glucofast 500 | Metformin hydroclorid 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 4 vỉ x 15 viên | VD-32001-19 | Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế | Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh | *Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số 4007/QĐ-QLD ngày 03/09/2019 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 23. - Công văn số 4613/QLD-ĐK ngày 09/5/2023 về việc thay đổi cách ghi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc. | |
13 | Glucofast 850 | Metformin hydroclorid 850mg | Viên nén bao phim | Hộp 4 vỉ x 15 viên | VD-32002-19 | Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế | Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh | *Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số 4007/QĐ-QLD ngày 03/09/2019 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 23. - Công văn số 4613/QLD-ĐK ngày 09/5/2023 về việc thay đổi cách ghi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc. | |
14 | Hasanbest 500/2.5 | Metformin hydroclorid 500mg; Glibenclamid 2,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 02 vỉ x 15 viên; Hộp 08 vỉ x 15 viên | VD-32391-19 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | *Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số 4007/QĐ-BYT, ngày 03/09/2019 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học đợt 23. - Quyết định số 108/QĐ-QLD ngày 27/02/2019 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 164. - Công văn số 4613/QLD-ĐK, ngày 09/05/2023 đồng ý về việc thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký và sản xuất thuốc thành phẩm. | |
15 | Hasanbest 500/5 | Metformin hydroclorid 500mg; Glibenclamid 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 02 vỉ x 15 viên; Hộp 08 vỉ x 15 viên | VD-32392-19 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | *Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số 4007/QĐ-BYT, ngày 03/09/2019 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học đợt 23. - Quyết định số 108/QĐ-QLD ngày 27/02/2019 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 164. - Công văn số 4613/QLD-ĐK, ngày 09/05/2023 đồng ý về việc thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký và sản xuất thuốc thành phẩm. | |
16 | Hasancetam 800 | Piracetam 800mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên. | VD-30098-18 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | *Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số 5152/QĐ-BYT, ngày 23/08/2018 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học đợt 21. - Quyết định số 181/QĐ-QLD ngày 27/03/2018 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 161. - Công văn số 4613/QLD-ĐK, ngày 09/05/2023 đồng ý về việc thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký và sản xuất thuốc thành phẩm. | |
17 | Hasanclar 500mg | Clarithromycin 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 04 vỉ x 07 viên; Hộp 10 vỉ x 07 viên | VD-33886-19 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | *Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số 207/QĐ-BYT, ngày 21/01/2020 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học đợt 24. - Quyết định số 652/QĐ-QLD ngày 23/10/2019 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 775 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 166. - Công văn số 4613/QLD-ĐK, ngày 09/05/2023 đồng ý về việc thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký và sản xuất thuốc thành phẩm. | |
18 | Idatril 5mg | Imidapril hydroclorid 5mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-18550-13 | Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế | Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh | *Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số 31/QĐ-QLD ngày 18/01/2019 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 22. - Công văn số 4613/QLD-ĐK ngày 09/5/2023 về việc thay đổi cách ghi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc. | |
19 | Imidu 60 mg | Isosorbid-5-mononitrat 60mg (dưới dạng isosorbid-5-mononitrat 80%) | Viên nén tác dụng kéo dài | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-33887-19 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | *Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số 207/QĐ-QLD, ngày 21/01/2020 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học đợt 24. - Quyết định số 652/QĐ-QLD ngày 23/10/2019 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 775 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 166. - Công văn số 4613/QLD-ĐK, ngày 09/05/2023 đồng ý về việc thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký và sản xuất thuốc thành phẩm. | |
20 | Kacetam | Piracetam 800mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-34693-20 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa | Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam | *Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số 421/QĐ-QLD ngày 21/07/2022 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 29. - Công văn số 4613/QLD-ĐK ngày 09/5/2023 về việc thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc. | |
21 | Kaflovo | Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 5 viên; Hộp 50 vỉ x 5 viên; chai 200 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên | VD-33460-19 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa | Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam | *Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số 421/QĐ-QLD ngày 21/07/2022 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 29. - Công văn số 4613/QLD-ĐK ngày 09/5/2023 về việc công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT (Đợt 2). - Công văn số 6522/QLD-ĐK ngày 22/6/2023 về việc bổ sung quy cách đóng gói. | |
22 | Kavasdin 10 | Amlodipin (dưới dạng amlodipin besylat) 10mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-20760-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa | Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam | *Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 9. - Công văn số 4613/QLD-ĐK ngày 09/5/2023 về việc thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc. | |
23 | Kavasdin 5 | Amlodipin (dưới dạng amlodipin besylat) 5mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-20761-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa | Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam | *Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 9. - Quyết định số 447/QĐ-QLD ngày 02/08/2022 về việc ban hành Danh mục 133 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 178. | |
24 | Lipotatin 10mg | Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 893110099223 (Số đăng ký đã cấp: VD-24581-16) | Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế | Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh | *Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số 31/QĐ-QLD ngày 18/01/2019 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 22. - Quyết định số 352/QĐ-QLD ngày 25/5/2023 của Cục Quản lý Dược về việc việc ban hành Danh mục 231 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 184. | |
25 | Lipotatin 20mg | Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-24004-15 | Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm và Sinh học Y tế | Lô III-18, đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh | *Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số 31/QĐ-QLD ngày 18/01/2019 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 22. - Quyết định số 833/QĐ-QLD ngày 21/12/2022 của Cục Quản lý Dược về việc việc ban hành Danh mục 137 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 181. | |
26 | Lordivas 5mg | Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat) 5mg | Viên nén | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-30833-18 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | *Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số 5152/QĐ-QLD, ngày 23/08/2018 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học đợt 20. - Quyết định số 442/QĐ-QLD ngày 05/07/2018 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 162. - Công văn số 4613/QLD-ĐK, ngày 09/05/2023 đồng ý về việc thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký và sản xuất thuốc thành phẩm. | |
27 | Mebever MR 200mg Capsules | Mebeverin HCL 200mg/viên | Viên nang phóng thích kéo dài | Hộp 1 vỉ nhôm/nhôm x 10 viên | VN-10704-10 | Getz Pharma (Pvt) Ltd. | Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi 74900, Pakistan | *Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số 3977/QĐ-BYT ngày 18/10/2012 công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 1); - Điều chỉnh thông tin theo giấy phép lưu hành sản phẩm (MA) | |
28 | Mebikol | Methylprednisolon 4mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-19204-13 | Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế | Lô III - 18, đường số 13, khu công nghiệp Tân Bình, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh | *Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179. - Công văn số 3979/QLD-ĐK, ngày 17/05/2022 đồng ý về việc thay đổi tên thuốc thành phẩm, mẫu nhãn đối với thuốc AustrapharmMesone | |
29 | Methylprednisolon 16 | Methylprednisolon 16mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên; chai 500 viên; chai 1000 viên | VD-20763-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa | Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam | *Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 24. - Quyết định số 833/QĐ-QLD ngày 21/12/2022 về việc ban hành Danh mục 137 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 181. | |
30 | Mibecerex | Celecoxib 200mg | Viên nang cứng | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-33101-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | *Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số: 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học đợt 24. - Quyết định số 457/QĐ-QLD ngày 01/08/2019 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 406 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 165. - Công văn 5985/QLD-ĐK ngày 07/06/2023 của Cục Quản lý Dược về việc công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo | |
31 | Mibelet | Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydroclorid) 5mg | Viên nén | Hộp 03 vỉ x 14 viên; Hộp 05 vỉ x 14 viên; Hộp 10 vỉ x 14 viên | VD-32411-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | *Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số: 317/QĐ-QLD ngày 03/06/2021 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học đợt 26. - Quyết định số số 108/QĐ-QLD ngày 27/02/2019của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 1064 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 164. - Công văn 5985/QLD-ĐK ngày 07/06/2023 của Cục Quản lý Dược về việc công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo | |
32 | Mibetel HCT | Telmisartan 40mg; Hydroclorothiazid 12,5mg | Viên nén | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên | VD-30848-18 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | *Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số: 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học đợt 24. - Quyết định số 442/QĐ-QLD ngày 05/07/2018 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 711 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 162. - Công văn 5985/QLD-ĐK ngày 07/06/2023 của Cục Quản lý Dược về việc công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo | |
33 | Naphaceptiv | Levonorgestrol + Ethinylestradiol 125/30 mcg; Sắt II fumarat 75mg (Viên nội tiết 2 thành phần (Levonorgestrel và Ethinylestradio) đã được thử BE; Viên sắt (Sắt II fumarat) được miễn thử BE) | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ 28 viên | VD-30444-18 | Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà | Số 415, đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định | *Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số 3977/QĐ-BYT ngày 18/10/2012 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 1. - Công văn số 4928/BYT-QLD ngày 23/08/2018 về việc cập nhật thông tin số đăng ký trong quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học. - Công văn số 2088/QLD-ĐK ngày 25/03/2022 về việc thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất. | |
34 | Nifedipin Hasan 20 retard | Nifedipin 20mg | Viên nén bao phim tác dụng kéo dài | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-32593-159 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | *Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số 4007/QĐ-BYT, ngày 03/09/2019 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học đợt 23. - Quyết định số 165/QĐ-QLD ngày 20/03/2019 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 164 tiếp theo. - Công văn số 4613/QLD-ĐK, ngày 09/05/2023 đồng ý về việc thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký và sản xuất thuốc thành phẩm. | |
35 | Prolufo | Alfuzosin hydrochloride 10mg | Viên nén bao phim giải phóng chậm | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-23223-22 | Gracure Pharmaceutica ls Ltd. | E-1105 RIICO Industrial Area, Phase III, Bhiwadi, Alwar (Rajasthan), India | *Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số 740/QĐ-QLD ngày 14/11/2022 về việc công bố danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 30. - Điều chỉnh thông tin theo đúng Quyết định số 621/QĐ-QLD ngày 11/10/2022 về việc ban hành danh mục 134 thuốc nước ngoài được cấp GĐKLH tại Việt Nam - Đợt 110.1 | |
36 | Rosuvas Hasan 10 | Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calci) 10mg | Viên nén | Hộp 02 vỉ x 14 viên; Hộp 10 vỉ x 14 viên | VD-34897-20 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | *Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số 317/QĐ-BYT, ngày 03/06/2021 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học đợt 26. - Quyết định số 652/QĐ-QLD ngày 21/12/2020 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 168. - Công văn số 4613/QLD-ĐK, ngày 09/05/2023 đồng ý về việc thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký và sản xuất thuốc thành phẩm. | |
37 | Turbe | Rifampicin 150mg; Isoniazid 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 12 viên; Hộp 10 vỉ x 12 viên | VD-20146-13 | Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà | Số 415, đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định | *Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số 828/QĐ-BYT ngày 11/03/2014 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 8. - Công văn số 2088/QLD-ĐK ngày 25/03/2022 về việc thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất. | |
38 | Turbezid | Rifampicin 150mg; Isoniazid 75mg; Pyrazinamid 400mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 12 viên; Hộp 10 vỉ x 12 viên | VD-26915-17 | Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà | Số 415, đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định | *Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/07/2017 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 17. - Công văn số 2088/QLD-ĐK ngày 25/03/2022 về việc thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất. | |
39 | Xalgetz 0.4mg | Tamsulosin HCl 0,4mg | Viên nang | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VN-11880-11 | Getz Pharma (Pvt) Ltd. | Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi 74900, Pakistan | *Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số 3977/QĐ-BYT ngày 18/10/2012 công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 1); - Điều chỉnh thông tin theo giấy phép lưu hành sản phẩm (MA) | |
40 | Zaromax 100 | Azithromycin 100mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 24 gói x 0,75g | VD-27557-17 | Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang | Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang | *Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/07/2017 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 17. - Công văn số 4928/BYT-QLD, ngày 23/08/2018 của Bộ Y tế về việc cập nhật một số thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học. - Công văn số 11690/QLD-ĐK ngày 27/7/2020 về việc thay đổi tên thuốc. | |
41 | Zaromax 200 | Azithromycin 200mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 24 gói x 1,5g | VD-26004-16 | Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang | Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang | *Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 15. - Công văn số 4928/BYT-QLD, ngày 23/08/2018 của Bộ Y tế về việc cập nhật một số thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học. - Công văn số 11690/QLD-ĐK ngày 27/7/2020 về việc thay đổi tên thuốc. | |
42 | Zaromax 250 | Azithromycin 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ × 6 viên, Hộp 10 vỉ × 6 viên | VD-26005-16 | Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang | Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang | *Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 15. - Công văn số 4928/BYT-QLD, ngày 23/08/2018 của Bộ Y tế về việc cập nhật một số thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học. - Công văn số 11690/QLD-ĐK ngày 27/7/2020 về việc thay đổi tên thuốc. | |
43 | Zaromax 500 | Azithromycin 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-26006-16 | Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang | Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang | *Thuốc đã công bố TĐSH có thay đổi, bổ sung: - Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 15. - Công văn số 4928/BYT-QLD, ngày 23/08/2018 của Bộ Y tế về việc cập nhật một số thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học. - Công văn số 11690/QLD-ĐK ngày 27/7/2020 về việc thay đổi tên thuốc. | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 310/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 1 - năm 2023 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Quyết định 349/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 2 - Năm 2023 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 3Quyết định 656/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 4 - Năm 2023 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 4Quyết định 124/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 3 - năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 1Quyết định 123/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 2 - năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Quyết định 406/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 5 - năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 1Quyết định 3977/QĐ-BYT năm 2012 công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - (Đợt 1) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 828/QĐ-BYT năm 2014 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 8) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 2498/QĐ-BYT năm 2014 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 9) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 3477/QĐ-BYT năm 2015 công bố Danh mục 38 thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 11 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Luật Dược 2016
- 6Quyết định 235/QĐ-BYT năm 2017 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 15 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 3412/QĐ-BYT năm 2017 về công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 17 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 181/QĐ-QLD năm 2018 về danh mục 605 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 161 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 9Quyết định 442/QĐ-QLD năm 2018 về danh mục 711 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 162 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 10Công văn 4928/BYT-QLD năm 2018 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 11Quyết định 5694/QĐ-BYT năm 2018 công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 21 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 12Quyết định 706/QĐ-QLD năm 2018 về danh mục 413 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 163 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 13Quyết định 31/QĐ-QLD năm 2019 công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 22 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 14Quyết định 108/QĐ-QLD năm 2019 về danh mục 1064 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 164 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 15Quyết định 165/QĐ-QLD năm 2019 về danh mục 111 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 5 năm - Đợt 164 (tiếp theo) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 16Quyết định 457/QĐ-QLD năm 2019 về danh mục 406 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 165 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 17Quyết định 5152/QĐ-BYT năm 2018 công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 20 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 18Quyết định 4007/QĐ-BYT năm 2019 về công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 23 do Bộ Y tế ban hành
- 19Quyết định 652/QĐ-QLD năm 2019 về danh mục 775 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 166 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 20Quyết định 207/QĐ-BYT năm 2020 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 24 do Bộ Y tế ban hành
- 21Nghị định 30/2020/NĐ-CP về công tác văn thư
- 22Quyết định 652/QĐ-QLD năm 2020 về danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 168 do Cục Quản lý dược ban hành
- 23Quyết định 317/QĐ-QLD năm 2021 công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 26 do Cục Quản lý dược ban hành
- 24Quyết định 421/QĐ-QLD năm 2022 công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 29 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 25Quyết định 447/QĐ-QLD năm 2022 về Danh mục 133 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 178 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 26Thông tư 08/2022/TT-BYT quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 27Quyết định 574/QĐ-QLD năm 2022 về Danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 28Nghị định 95/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 29Quyết định 740/QĐ-QLD năm 2022 công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 30 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 30Quyết định 621/QĐ-QLD năm 2022 về danh mục 134 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 110.1 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 31Quyết định 833/QĐ-QLD năm 2022 về Danh mục 137 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 181 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 32Quyết định 854/QĐ-QLD năm 2022 về Danh mục 179 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 182 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 33Quyết định 1969/QĐ-BYT năm 2023 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế
- 34Quyết định 310/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 1 - năm 2023 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 35Công văn 4613/QLD-ĐK năm 2023 công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại khoản 2 Điều 38 Thông tư 08/2022/TT-BYT (Đợt 2) do Cục Quản lý Dược ban hành
- 36Quyết định 349/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 2 - Năm 2023 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 37Quyết định 352/QĐ-QLD năm 2023 về Danh mục 231 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 184 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 38Công văn 5985/QLD-ĐK năm 2023 công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo (Đợt 4) do Cục Quản lý dược ban hành
- 39Quyết định 656/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 4 - Năm 2023 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 40Quyết định 124/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 3 - năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Quyết định 653/QÐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 3 - năm 2023 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- Số hiệu: 653/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/09/2023
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Nguyễn Thành Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra