Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 833/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 137 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 181

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 137 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 181. Các thuốc tại Danh mục này được giữ nguyên thông tin số đăng ký đã cấp, cụ thể:

1. Danh mục 133 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này (Phụ lục I kèm theo).

2. Danh mục 04 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này (Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4. Thực hiện, phối hợp với cơ sở nhập khẩu thực hiện theo đúng quy định tại Công văn số 5853/QLD-CL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuốc nhóm sartan đối với các thuốc thuộc danh mục tại Điều 1 có chứa dược chất thuộc nhóm sartan.

5. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT.

6. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

7. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

8. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

Điều 3. Đối với các thuốc có thay đổi về hồ sơ hành chính (bao gồm nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc) trong hồ sơ gia hạn, sau 12 tháng kể từ ngày ban hành Quyết định này, cơ sở không được sản xuất thuốc với các nội dung cũ đã đề nghị thay đổi.

Điều 4. Đối với thuốc Naptogast 20 (STT 109 Phụ lục I): công ty phải thực hiện thay đổi cách ghi dạng bào chế thành “Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột” theo thủ tục thay đổi, bổ sung.

Đối với thuốc Usarinate (STT 02 Phụ lục II), Terfuzol (STT 03, Phụ lục II), L-Cystine (STT 04, Phụ lục II): Sau khi hết hạn GĐKLH, trong hồ sơ gia hạn nếu công ty không có dữ liệu lâm sàng chứng minh an toàn, hiệu quả của thuốc sẽ không tiếp tục gia hạn hiệu lực GĐKLH

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 6. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐKT.

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 133 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 181
 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 833/QĐ-QLD ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Cục Quản lý Dược)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học - Phường Quang Trung - Tp. Quy Nhơn - Tỉnh Bình Định, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học - Phường Quang Trung - Tp. Quy Nhơn - Tỉnh Bình Định, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

1

Bidicorbic 500

Acid ascorbic 500mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

VD- 19842-13

01

2

Bidivon

Ibuprofen 400mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD- 26364-17

01

3

Devastin 20

Rosuvastatin (dưới dạng Rosvastatin calcium) 20mg

Viên nén bao phim

24

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD- 19847-13

01

2. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm và Sinh học Y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm và Sinh học Y tế (Địa chỉ: Lô III- 18, đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

4

Lipotatin 20mg

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD- 24004-15

01

5

Vatzatel

Trimetazidin dihydroclorid 20 mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 02 vỉ x 30 viên

VD- 19209-13

01

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

6

Piracetam Kabi 12g/60ml

Piracetam 12g/60ml

Dung dịch tiêm truyền

36

CP2015

Hộp 1 chai 60ml

VD- 21955-14

01

7

Metronidazol Kabi

Metronidazol 500mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền

36

USP42

Hộp 1 Chai nhựa x 10 ml; Hộp 1 chai thủy tinh x 100ml; Hộp 48 chai nhựa x 100ml ; Hộp 48 chai thủy tinh x 100ml.

VD- 26377-17

01

4. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, TP.Đà Nẵng, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, TP.Đà Nẵng, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

8

Dalekine

Natri valproat 57,64mg/ml

Sirô

36

TCCS

Hộp 1 chai 150 m

VD- 18679-13

01

9

Daquetin 100

Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat 115,1 mg) 100mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD- 26066-17

01

5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

10

Entefast 120mg

Fexofenadin hydroclorid 120mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD- 20636-14

01

6. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: 167 đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: 167 đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

11

Hadiclacin 500

Clarithromycin 500mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 2,5,10 vỉ x 5 viên; Hộp 2,5,10 vỉ x 10 viên; Hộp 2,5,10 vỉ x 5 viên; Hộp 2,5,10 vỉ x 10 viên; Lọ 50,100 viên

VD-22758- 15

01

7. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ - Phường An Hòa - Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công Ty Cổ Phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

12

GliritDHG 500mg/2,5mg

Metformin hydroclorid 500mg; Glibenclamid 2,5mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 x 10 viên

VD- 24598-16

01

13

Klamentin 875/125

Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 875mg; Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat & avicel) 125mg

Viên nén bao phim

24

TCCS

Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 Viên

VD- 24618-16

01

14

Celosti 100

Celecoxib 100mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD- 23381-15

01

15

Clorphenira min 4

Clorpheniramin maleat 4mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 1 Chai x 100 Viên

VD- 21131-14

01

16

Clorphenira min 4

Clorpheniramin maleat 4mg

Viên nén dài

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 20 viên, hộp 1 Chai x 200 viên

VD- 21132-14

01

17

Davita bone sugar free

Calci (dưới dạng calci carbonat) 600mg; Vitamin D3 (dưới dạng Dry Vitamin D3 100 GFP) 400 IU

Viên nén sủi bọt

36

TCCS

Hộp 1 tuýp x 10 viên

VD- 21556-14

01

18

DilodinDHG

Diosmin 450mg Hesperidin 50mg (Dưới dạng Diosmin/ Hesperidin (90/10) 500mg)

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD- 22030-14

01

19

Hapacol Caplet 500

Acetaminophen (Paracetamol) 500mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 200 viên

VD- 20564-14

01

20

Medlon 4

Methylprednisolon 4mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 Chai x 100 viên

VD- 21783-14

01

21

Neni 800

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD- 20581-14

01

22

Rovas 3M

Spiramycin 3000000 IU

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VD- 21785-14

01

23

Spiramycin 3M

Spiramycin 3.000.000 IU

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VD- 22370-15

01

8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 601 Cách Mạng Tháng Tám, phường 15, quận 10, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 930 C2, đường C, KCN Cát Lái, Cụm II, phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

24

Adazol

Albendazol 400mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 1 vỉ x 1 viên; Chai 100 viên; Chai 500 viên

VD- 22783-15

01

25

Cebastin 20

Ebastin 20mg

Viên nén bao phim

24

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD- 21815-14

01

9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất Dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, Phường Mỹ Thới, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

26

Agisimva 20

Simvastatin 20mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD- 24112-16

01

27

Glimegim 2

Glimepirid 2mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 Viên

VD- 25124-16

01

28

Ostagi 10

Acid alendronic (dưới dạng Alendronat natri) 10mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 4 viên

VD- 24116-16

01

10. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

29

Maxxcardio LA 2

Lacidipin 2mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 1 vỉ , 3 vỉ , 10 vỉ x 10 viên

VD- 26097-17

01

30

Maxxcardio LA 4

Lacidipin 4mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 1 vỉ , 3 vỉ , 10 vỉ x 10 viên

VD- 26098-17

01

31

Maxxneuro 150

Pregabalin 150mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ, vỉ 10 viên

VD- 22113-15

01

32

Usamagsium

Magnesi lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

36

DĐVN V

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ, vỉ 10 viên

VD- 20662-14

01

33

Usarinate

Risedronat natri (Dưới dạng Risedronate natri hemipentahydrat) 35mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, vỉ 4 viên.

VD- 23512-15

01

34

Usasartim plus 300

Irbesartan 300mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ, vỉ 10 viên

VD- 22117-15

01

11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

35

Natri clorid 0,9%

Natri clorid 0,9% (w/v)

Dung môi pha tiêm

36

TCCS

Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 2ml; Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 5 ml; Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 10ml

VD- 24138-16

01

12. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa,Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa,Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

36

Tenoboston

Tenofovir disoproxil fumarat 300mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD- 20424-14

01

37

Trimeboston 100

Trimebutin maleat 100 mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 05 vỉ x 10 viên

VD- 19855-13

01

13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

38

BFS- Neostigmine 0.5

Neostigmin metylsulfat 0,5mg

Dung dịch tiêm

36

TCCS

Hộp 10 ống x 1 ml; Hộp 20 ống x 1 ml; Hộp 50 ống x 1 ml

VD- 24009-15

01

14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

39

C.ALES 20mg

Tadalafil 20 mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 2 vỉ x 2 viên

VD- 23519-15

01

40

Paracetamol 500

Paracetamol 500 mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, chai 500 viên

VD- 18271-13

01

15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, quận 12, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

41

Domperidon

Mỗi 20ml chứa: Domperidon 20mg

Hỗn dịch uống

24

TCCS

Hộp 1 lọ x 20 ml

VD- 22830-15

01

16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, Phố Quang Trung, Phường Quang Trung, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, P. La Khê, Q. Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

42

Basethyrox

Propylthiouracil 100mg

Viên nén

24

DĐVN

Hộp 1 lọ x 100 viên

VD- 21287-14

01

43

Crondia 30 MR

Gliclazid 30mg

Viên nén giải phóng hoạt chất biến đổi

36

TCCS

Hộp 1 vỉ x 30 viên; Hộp 2 vỉ x 30 viên

VD- 18281-13

01

44

Mezamazol

Thiamazol 5mg

Viên nén

24

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD- 21298-14

01

45

Mezapulgit

Attapulgit hoạt tính 2,5g; Magnesi carbonat 0,3g; Nhôm hydroxyd 0,2 g

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

48

TCCS

Hộp 30 gói x 3,3g

VD- 19362-13

01

46

Molid 300

Gemfibrozil 300 mg

Viên nang cứng

36

USP

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD- 20736-14

01

47

Vina-AD

Vitamin A (Retinyl palmitat) 2000 IU; Vitamin D2 (Ergocalciferol) 400 IU; Vitamin A (Retinyl palmitat) 2000 IU; Vitamin D2 (Ergocalciferol) 400 IU

Viên nang mềm

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD- 19369-13

01

48

Vinpocetin 5mg

Vinpocetin 5mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 2 vỉ x 25 viên

VD- 21654-14

01

17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, đường 30/4, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp, Việt Nam))

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, Phường Mỹ Thới, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

49

Imepitan 25

Losartan kali 25mg

Viên nén bao phim

24

TCCS

Hộp 4 vỉ x 10 viên

VD- 19311-13

01

17.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

50

Carbocistein 100 mg

Carbocistein 100mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

24

TCCS

Hộp 30 Gói x 1g

VD- 26166-17

01

51

Imexofen 60

Fexofenadin hydroclorid 60mg

Viên nén bao phim

24

USP hiện hành

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD- 26167-17

01

52

Vitamin E 400 IU

Vitamin E (DL- alpha- tocopheryl acetat) 400 IU

Viên nang mềm

24

DĐVN hiện hành

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

VD- 18738-13

01

17.3. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 22, Đường số 2, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Phường Hòa Phú,TP.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

53

Imenor 250 mg

Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) 250mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

24

USP hiện hành

Hộp 12 gói x 1,5g

VD- 26157-17

01

18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

54

Methylpred nisolon 16

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

36

DĐVN IV

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

VD- 20763-14

01

55

Panactol - Extra

Paracetamol 500mg; Cafein 65mg

Viên nén

36

DĐVN

Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 15 vỉ, 20 vỉ x 12 viên

VD- 20764-14

01

56

Simvastatin

Simvastatin 10mg

Viên nén bao phim

24

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

VD- 21317-14

01

19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521 An Lợi, xã Hoà Lợi, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521 An Lợi, xã Hoà Lợi, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

57

Propylthiou racil

Propylthiouracil 100mg

Viên nén

36

DĐVN

Hộp 01 lọ x 100 viên

VD- 23589-15

01

58

Telzid 40/12.5

Telmisartan 40mg; Hydrochlorothi azid 12,5mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 06 vỉ x 10 viên nén

VD- 23592-15

01

59

Vitamin E 400IU

Vitamin E ( DL - α - tocopheryl acetate) 400mg

Viên nang mềm

36

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 500 viên

VD- 20771-14

01

20. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: 415 Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: 415 Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

60

Turbe

Rifampicin 150mg; Isoniazid 100mg

Viên nén bao phim

48

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 12 viên

VD- 20146-13

01

21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Địa chỉ: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM, Việt Nam)

21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Địa chỉ: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

61

Neuractine 2 mg

Eszopiclon (Eszopiclone) 2mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 Chai x 100 viên

VD- 24267-16

01

62

SaViPamol 500 Effervescent

Paracetamol 500 mg

Viên nén sủi

24

TCCS

Hộp 4 vỉ x 4 viên

VD- 17945-12

01

22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

63

Ingair 10mg

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri 10,4mg) 10mg

Viên nén bao phim

24

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD- 20263-13

01

23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

64

Cloramphe nicol 250mg

Cloramphenicol 250mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD- 17590-12

01

65

Upmagvit & B6

Magnesi lactat dihydrat 470mg, Pyridoxin hydroclorid 5mg

Viên nén bao đường

36

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD- 23086-15

01

24. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

66

Luxty 180

Fexofenadin hydroclorid 180mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD- 23041-15

01

67

Stacetam 800 mg

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD- 22231-15

01

25. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Reliv Pharma (Địa chỉ: Khu A, số 18 đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

68

Viroef EM

Tenofovir disoproxil fumarat 300mg, Emtricitabine 200mg

Viên nén bao phim

24

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên

QLĐB- 548-16

01

26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương 3 (Địa chỉ: Số 16 đường Lê Đại Hành, phường Minh Khai, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng, Việt Nam)

26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương 3 (Địa chỉ: Số 28, đường 351, xã Nam Sơn, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

69

Foreseptol

Sulfamethoxazol 400mg, Trimethoprim 80mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 20 viên; Lọ 200 viên

VD- 23046-15

01

27. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Số 160 phố Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, TP. Hà Nội, Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Số 160 phố Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, TP. Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

70

Ampicilin 250mg

Ampicilin 250mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên, lọ 100 viên, lọ 500 viên

VD- 23671-15

01

28. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm và Sinh học Y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm và Sinh học Y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

71

Doginatil

Sulpirid 50mg

Viên nang cứng

36

DĐVN

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD- 19697-13

01

72

Melobic

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD- 21544-14

01

29. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

73

Alphachym otrypsin

Chymotrypsin (tương đương với 4200 đơn vị chymotrypsin USP hay 21µKatals) 4,2mg

Viên nén

24

DĐVN hiện hành

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên

VD- 18417-13

01

74

Clatab 500mg

Clarithromycin 500mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 5 viên

VD- 23102-15

01

30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, P. Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, P. Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

75

Erythromycin 500mg

Erythromycin 500mg

Viên nén bao phim

36

DĐVN V

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên

VD- 19540-13

01

31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Korea United Pharm.Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, P. Thuận Giao, TP.Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm.Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, P. Thuận Giao, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

76

Rossar

Kali Losartan 50mg

Viên nén bao phim

36

USP 42

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD- 23814-15

01

32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Thành phố Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên,Việt Nam)

32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Thành phố Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

77

Ciprofloxacin 500mg

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 500mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD- 22606-15

01

78

Derispan

Trimebutine maleat 100mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 4 vỉ x 15 viên

VD- 26405-17

01

79

Linefos

Cholin alfoscerat 1000mg

Dung dịch tiêm

36

TCCS

Hộp 05 ống x 4ml

VD- 19591-13

01

80

Skenesin

Chlorphenesin carbamat 125mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD- 19594-13

01

81

Tenofovir 300

Tenofovir disoproxil fumarate 300mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 03 vỉ, vỉ 10 viên

VD- 20041-13

01

32.2. Cơ sở sản xuất: Nhà máy Stada Việt Nam (Địa chỉ: 189 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

82

Cinnarizine STADA 25mg

Cinnarizine 25mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD- 20040-13

01

33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

83

Benate fort ointment

Clobetasol propionate 0,05% (w/w)

Mỡ bôi da

36

TCCS

Hộp 1 tuýp x 5 gam; Hộp 1 tuýp x 10 gam

VD- 23878-15

01

84

Medoral

Chlorhexidine digluconate (dưới dạng dung dịch 20%) 0,2% (w/v)

Dung dịch dùng ngoài (nước súc miệng)

24

TCCS

Hộp 1 chai x 125ml; Hộp 1 chai x 250ml

VS-4919- 15

01

85

Metobra

Tobramycin (dưới dạng tobramycin sulfate) 0,3% (w/v)

Dung dịch nhỏ mắt

24

TCCS

Hộp 1 lọ x 5 ml

VD- 19616-13

01

34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Địa chỉ: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Địa chỉ: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

86

Tetracyclin 500 mg

Tetracyclin hydrochlorid 500mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên

VD- 23903-15

01

35. Cơ sở đăng ký: Công ty CPDP Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CPDP Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam., Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

87

Sakuzyal 600

Oxcarbazepin 600mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD- 21068-14

01

88

Yanbiwa

Diacerein 25mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD- 20531-14

01

89

Ezatux

Eprazinon dihydroclorid 50mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD- 22320-15

01

90

Pasquale

Cilostazol 100mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD- 21064-14

01

91

Sinrigu

Etodolac 400mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD- 20527-14

01

92

Vidigal

Acitretin 25mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD- 18518-13

01

93

Zhekof

Telmisartan 40mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD- 21070-14

01

36. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC (Địa chỉ: 1017 Hồng Bàng, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh)

36.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC (Địa chỉ: Số 09/ĐX04-TH, Tổ 7, Ấp Tân Hóa, Xã Tân Vĩnh Hiệp, Tân Uyên, Bình Dương,Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

94

Rofcal

Calcitriol 0,25mcg

Viên nang mềm

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD- 26206-17

01

37. Cơ sở đăng ký: Công ty CPDP Sao Kim (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CPDP Sao Kim (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

95

Colocol sachet 80

Paracetamol 80mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

36

TCCS

Hộp 12 gói x 0,53g

VD- 20817-14

01

96

Difuzit

Fluconazol 150mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 1 vỉ x 1 Viên; Hộp 1 vỉ x 10 Viên

VD- 21355-14

01

38. Cơ sở đăng ký: Công ty CPDP Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân MỹChánh, Phường 9, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CPDP Tipharco (Địa chỉ: Số 15, Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

97

Captopril 25mg

Captopril 25mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

VD- 23023-15

01

98

Cefadroxil 500mg

Cefadroxil 500mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên

VD- 21896-14

01

39. Cơ sở đăng ký: Công ty CPDP Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)

39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CPDP Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông -P.Khai Quang - TP.Vĩnh Yên -T.Vĩnh Phúc, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

99

Vincomid

Metoclopramid hydroclorid 10mg/2 ml

Dung dịch tiêm

36

TCCS

Hộp 10 ống x 2 ml

VD- 21919-14

01

100

Vinopa

Drotaverin hydroclorid 40mg/2 ml

Dung dịch tiêm

36

TCCS

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 2 ml; Hộp 5 vỉ x 10 ống x 2 ml

VD- 18008-12

01

101

Vinsalmol

Salbutamol (dưới dạng salbutamol sulfat) 0,5mg/ml

Dung dịch tiêm

36

TCCS

Hộp 1 vỉ x 5 ống x 1 ml; Hộp 5 vỉ x 10 ống x 1 ml; Hộp 2 vỉ x 10 ống x 1 ml

VD- 26324-17

01

102

Vintanyl

N-Acetyl-DL- Leucin 500mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD- 20276-13

01

40. Cơ sở đăng ký: Công ty Dược phẩm TNHH Leung Kai Fook Việt Nam (Địa chỉ: Quốc lộ 51, khu công nghiệp Mỹ Xuân A2, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam)

40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Dược phẩm TNHH Leung Kai Fook Việt Nam (Địa chỉ: Quốc lộ 51, khu công nghiệp Mỹ Xuân A2, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

103

Axe Brand Red Flower Oil (Dầu nóng hồng hoa hiệu cây búa)

Mỗi 100ml chứa: Tinh dầu lá Quế (Cinnamon Leaf Oil) 4ml; Tinh dầu Quế (Cinnamon Oil) 5ml; Tinh dầu Sả (Citronella Oil) 2ml; Tinh dầu Thông (Turpentine Oil) 2 ml; Dầu Ớt (Capsicum Oleoresin) 1ml; Bột Huyết rồng (Sanguis Draconis) 0,3g; Methyl Salicylate 65,69ml

Dung dịch dùng ngoài

36

TCCS

Chai 6ml; Chai 35ml

VD- 20068-13

01

41. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer - BPC (Địa chỉ: 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer - BPC (Địa chỉ: 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

104

Losartan 50

Losartan kali 50mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD- 22634-15

01

105

Meyeramic

Acid tranexamic 250mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD- 19161-13

01

106

Stawin

Bezafibrat 200mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD- 21473-14

01

42. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

107

Axomus

Ambroxol hydroclorid 30mg

Viên nén

48

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD- 19257-13

01

108

BivoEro 150

Erlotinib (dưới dạng Erlotinib hydroclorid) 150mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

QLĐB- 553-16

01

109

Naptogast 20

Pantoprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột) 20mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 2 vỉ × 6 viên, hộp 2 vỉ × 7 viên

VD- 13226-10

01

110

Neuceris

Nicergolin 10mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - PVC); Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm)

VD- 22728-15

01

111

Sucramed

Sucralfat 1000mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

36

TCCS

Hộp 30 gói x 2,6 g

VD- 20625-14

01

43. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma (Địa chỉ: 26 Bis/1, khu phố Trung, phường Vĩnh Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma (Địa chỉ: 26 Bis/1, khu phố Trung, phường Vĩnh Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

112

Dầu gió đỏ

Tinh dầu bạc hà (Oleum Menthae) 1,92ml; Menthol 0,48g; Camphor 0,3 g; Tinh dầu hương nhu (Oleum ocimi gratissimi) 0,15ml

Dung dịch dầu xoa

36

TCCS

Hộp 1 chai x 3 ml

VD- 23285-15

01

113

Thuốc ho bổ phế

Trần bì (Pericarpium Citri reticulatae perenne) 20g; Cát cánh (Radix Platycodi grandiflori) 10g; Tiền hồ (Radix Peucedani) 10g; Tô diệp (Folium Perillae frutescensis) 10g; Tử uyển (Radix et Rhizoma Asteris tatarici) 10g; Tang bạch bì (Cortex Mori albae radicis) 4g; Tang diệp (Folium Mori albae) 4g; Thiên môn (Radix Asparagi cochinchinensi s) 4g; Cam thảo (Radix et Rhizoma Glycyrrhizae) 3g; Ô mai (Fructus Armaniacae) 3g; Khương hoàng (Rhizoma Curcumae longae) 2g;Menthol (Mentholum) 0.044g

Cao lỏng

36

TCCS

Hộp 01 chai 80ml; Hộp 01 chai 200ml

VD- 23290-15

01

44. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed (Địa chỉ: Số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

114

Glopantac 20

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri) 20mg

Viên nén bao tan trong ruột

24

USP 42

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD- 22134-15

01

115

Zolmed 200

Fluconazol 200mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 1 vỉ x 1 Viên; Hộp 1 vỉ x 7 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD- 21842-14

01

45. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, TP. Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam)

45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, TP. Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

116

Antanazol

Mỗi tuýp 10g chứa: Ketoconazol 200mg

Kem bôi da

36

TCCS

Hộp 1 tuýp x 10g

VD- 21074-14

01

117

Cancetil

Candesartan cilexetil 8mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD- 21076-14

01

118

Grafil

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 50mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 1 vỉ x 2 viên; Hộp 2 vỉ x 2 viên

VD- 21078-14

01

119

Loxfen

Loxoprofen natri (dưới dạng Loxoprofen natri dihydrat) 60mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD- 21502-14

01

120

Procelin

Sulpirid 50mg

Viên nang cứng

36

JP 16

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD- 21763-14

01

121

SP Glimepiride

Glimepiride 2mg

Viên nén

36

JP 16

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD- 21762-14

01

122

Spciafil

Tadalafil 20mg

Viên nén bao phim

36

USP 36

Hộp 2 vỉ x 2 viên; Hộp 1 vỉ x 2 viên

VD- 21082-14

01

123

Triflox

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

36

JP 16

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD- 23305-15

01

46. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm USA-NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C-KCN Tân Tạo - P.Tân Tạo A - Q.Bình Tân - TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm USA-NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C-KCN Tân Tạo - P.Tân Tạo A - Q.Bình Tân - TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

124

Loratadine 10mg

Loratadine 10mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x vỉ 10 viên

VD- 20593-14

01

47. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

125

Candesartan STELLA 8 mg

Candesartan cilexetil 8mg

Viên nén

24

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD- 26573-17

01

126

Furostad

Fusidic acid 100mg và Betamethasone valerate 5mg/5g; Fusidic acid 200 mg và Betamethasone valerate 10 mg/10g

Kem bôi da

24

TCCS

Hộp 1 Tuýp x 5g; Hộp 1 Tuýp x 10g

VD- 23988-15

01

127

Stafloxin 200

Ofloxacin 200mg

Viên nén bao phim

48

DĐVN V

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên Hộp 1 Chai x 100 viên

VD- 23359-15

01

47.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

128

Algelstad

Aluminium phosphate gel 20% 12,380g

Hỗn dịch uống

36

TCCS

Hộp 20 gói x 20 g

VD- 23335-15

01

129

Bisostad 5

Bisoprolol fumarate 5mg

Viên nén bao phim

24

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên

VD- 23337-15

01

130

Irbesartan STELLA 150 mg

Irbesartan 150mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VD- 19189-13

01

48. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu công nghiệp công nghệ cao I, Khu công nghệ cao Hoà Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu công nghiệp công nghệ cao I, Khu công nghệ cao Hoà Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

131

Fosfomed 1g

Fosfomycin (dưới dạng Fosfomycin natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

36

TCCS

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 20 lọ

VD- 24035-15

01

49. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Shine Pharma (Địa chỉ: 781/C2 Lê Hồng Phong (nối dài), P.12,Q.10, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú-Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12, Đường số 8, KCN Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

132

Stromectin 3mg

Ivermectin 3mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VD- 23404-15

01

50. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

133

Doxycyclin 100 mg

Doxycyclin (dưới dạng Doxycyclin hydroclorid) 100mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

VD- 23451-15

01

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 04 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 181
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 833/QĐ-QLD ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Cục Quản lý Dược)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

1

Efavirenz 600

Efavirenz 600mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

QLĐB- 555-16

01

2. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

2

Usarinate

Risedronat natri (dưới dạng Risedronat natri hemipentahydrat 40,17mg) 35mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, vỉ 4 viên.

VD- 23511-15

01

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

3

Terfuzol

Triamcinolon acetonid 0,1 % (w/w); Neomycin sulfat 0,5 % (w/w); Nystatin 1.000.000 IU; Clotrimazol 1 % (w/w)

Kem bôi ngoài da

24

TCCS

Hộp 1 tuýp x 10g

VD- 24492-16

01

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521 An Lợi, xã Hoà Lợi, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521 An Lợi, xã Hoà Lợi, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

4

L-Cystine

L-Cystine 500 mg

Viên nang mềm

36

TCCS

Hộp 12 vỉ x 5 viên

VD- 20768-14

01

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 833/QĐ-QLD năm 2022 về Danh mục 137 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 181 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

  • Số hiệu: 833/QĐ-QLD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/12/2022
  • Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
  • Người ký: Vũ Tuấn Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản