- 1Luật Dược 2016
- 2Thông tư 08/2022/TT-BYT quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Nghị định 95/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 4Quyết định 1969/QĐ-BYT năm 2023 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế
- 1Quyết định 123/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 2 - năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Quyết định 137/QĐ-QLD năm 2024 sửa đổi thông tin thuốc trong Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học kèm theo các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học của Cục Quản lý Dược
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 656/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 19 tháng 09 năm 2023 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐỢT 4 - NĂM 2023
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/04/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục 57 thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 4 - Năm 2023 tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC 57 THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐỢT 4 - NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 656/QĐ-QLD ngày 19/09/2023 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Cơ sở sản xuất | Địa chỉ cơ sở sản xuất |
1 | Actelno | Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat 13,87mg) 10mg; Valsartan 160mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 893110119623 | Công ty TNHH DRP Inter | Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
2 | Agimoti | Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai nhựa HD chứa 200 viên | VD-24703-16 | Chi nhánh công ty cổ phần Dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất Dược phẩm Agimexpharm | Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, phường Mỹ Thới, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, Việt Nam |
3 | Alanboss XL 5 | Alfuzosin hydroclorid 5mg | Viên nén phóng thích kéo dài | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110204323 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Đường số 2, KCN Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
4 | Amaloris 5mg/10mg | Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium trihydrate 10,85mg) 10mg; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate 6,94 mg) 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim | 383110181023 | KRKA, D.D., Novo Mesto | Šmarješka cesta 6, 8501 Novo mesto, Slovenia |
5 | Amoxfap 500 | Mỗi gói 3g chứa Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 500mg | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 16 gói x 3g; Hộp 30 gói x 3g; Hộp 100 gói x 3g | VD-33260-19 | Công ty cổ phần dược - vật tư y tế Thanh Hóa | Số 04 Quang Trung, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam |
6 | Amoxicilin 250mg | Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 200 viên; Hộp 1 lọ 1000 viên | VD-23670-15 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
7 | Arbitel-AM | Telmisartan 40mg, Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate ) 5mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 15 viên | 890110141923 | Merck Healthcare KGaA | Frankfurter Straße 250, 64293 Darmstadt, Germany |
8 | Bidinatec 5 | Enalapril maleat 5mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110208023 | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) | 498 Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam |
9 | Bivitanpo 50 | Losartan kali 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Chai nhựa 100 viên | VD-35246-21 | Công ty TNHH BRV Healthcare | Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
10 | Bosfuxim 500 | Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110198523 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam | Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
11 | Bospicine 200 | Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 200mg | Viên nang cứng | Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-31761-19 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun | 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
12 | Cardilopin 10mg | Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate 13,90mg) 10mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 599110187823 | Egis Pharmaceuticals Private Limited Company | 1165 Budapest, Bökényföldi út 118-120., Hunagry |
13 | Cardilopin 5mg | Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate 6,95mg) 5mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 599110187923 | Egis Pharmaceuticals Private Limited Company | 1165 Budapest, Bökényföldi út 118-120., Hunagry |
14 | Clabactin XL | Clarithromycin (dạng micronised) 500mg | Viên nén phóng thích kéo dài | Hộp 1 vỉ x 5 viên; Hộp 10 vỉ x 5 viên | 893110167323 | Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera | Lô A17 Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam |
15 | Clarithromycin 500mg | Clarithromycin 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | 893110215723 | Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Hà Tây | Tổ dân phố số 4, P. La Khê, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội, Việt Nam |
16 | Clotannex | Amlodipine (dưới dạng amlodipine besylate 6,935mg) 5mg; Valsartan 160mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 893110203923 | Công ty TNHH DRP Inter | Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
17 | Duobivent | Vildagliptin 50mg; Metformin HCl 1000mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 893110238523 | Công ty TNHH DRP Inter | Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
18 | Fabafixim 200 | Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 200mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên | 893110200023 | Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
19 | Fabazixin 250 | Azithromycin 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 6 viên | 893110199823 | Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
20 | Fabazixin 500 | Azithromycin (dưới dạng azithromycin dihydrat) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 3 viên | 893110199923 | Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
21 | Fovirpoxil | Tenofovir disoproxil fumarat 300mg (tương ứng Tenofovir disoproxil 245 mg) | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 6 viên | VD-35518-21 | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV | Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam |
22 | Gabahasan 300 | Gabapentin 300mg | Viên nang cứng | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110208823 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Đường số 2, KCN Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam |
23 | Galantamine/ Pharmathen | Galantamine (dưới dạng Galantamine hydrobromide) 8mg | Viên nang cứng giải phóng kéo dài | Hộp 4 vỉ x 14 viên | 520110185523 | Pharmathen International SA | Industrial Park Sapes Rodopi Prefecture, Block No5, Rodopi, 69300, Greece |
24 | Gluzitop MR 60 | Gliclazid 60mg | Viên nén tác dụng kéo dài | Hộp 02 vỉ x 30 viên; Hộp 05 vỉ x 30 viên; Hộp 10 vỉ x 30 viên | 893110208923 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Đường số 2, KCN Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam |
25 | Gogo 200 | Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 200mg | Cốm pha hỗn dịch uống | Hộp 10 gói x 4g; Hộp 20 gói x 4g | 893110243723 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun | Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
26 | Golmafir | Entecavir (dưới dạng entecavir monohydrate 1,06 mg) 1mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 893114066223 | Công ty TNHH DRP Inter | Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
27 | Imexime 200 | Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 200mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 12 gói x 2,1 gam, Gói giấy nhôm | 893110146223 | Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương | Số 22, Đường số 2, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Phường Hòa Phú, TP.Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
28 | Imexime 400 | Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 400mg | Viên nén bao phim | Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110146323 | Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương | Số 22, Đường số 2, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, TP.Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
29 | Lisonorm Forte | Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrate) 20mg; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 10mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 599110193523 | Gedeon Richter Plc. | Gyömrői út 19-21., Budapest, 1103, Hunagry |
30 | L-Stafloxin 250 | Levofloxcin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 01 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 7 viên | VD-31396-18 | Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Số 40 Đại Lộ Tự Do, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
31 | Lypstaplus | Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium) 10mg; Ezetimibe 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 890110192723 | Medreich Limited (Unit 3) | 4/3, Avalahalli, Anjanapura Post, Kanakapura Road, Bengaluru, IN-560062, India |
32 | Lypstaplus | Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium) 20mg; Ezetimibe 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 890110192823 | Medreich Limited (Unit 3) | 4/3, Avalahalli, Anjanapura Post, Kanakapura Road, Bengaluru, IN-560062, India |
33 | Mebeverine Hydrochloride SR capsules 200mg | Mebeverine hydrocloride 200mg | Viên nang cứng giải phóng kéo dài | Hộp 4 vỉ x 15 viên | 890100139123 | M/s RA Chem Pharma Ltd | Plot.No.A-19/C, A-23A&A-23B, Road No.18, IDA., Nacharam, Nacharam Village, Uppal Mandal, Medchal-Malkajgiri District-500076, Telangana, India |
34 | Meloxicam | Meloxicam 7,5mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên | VD-31741-19 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa | Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam |
35 | Metformine EG 1000 mg | Metformin hydroclorid 1000mg | Viên nén bao phim | Hộp 02 vỉ x 15 viên; Hộp 04 vỉ x 15 viên | 893110226223 | Nhà máy Stada Việt Nam | 189 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam |
36 | MetSwift XR 1000 | Metformin hydrochloride 1000mg | Viên nén phóng thích kéo dài | Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 4 vỉ x 14 viên | 890110186023 | Ind-Swift Limited | Off. NH-21, Village Jawaharpur, Tehsil Derabassi, District SAS Nagar (Mohali), Punjab-140507, India |
37 | MetSwift XR 500 | Metformin hydrochloride 500mg | Viên nén phóng thích kéo dài | Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 4 vỉ x 14 viên | 890110185823 | Ind-Swift Limited | Off. NH-21, Village Jawaharpur, Tehsil Derabassi, District SAS Nagar (Mohali), Punjab-140507, India |
38 | MetSwift XR 750 | Metformin hydrochloride 750mg | Viên nén phóng thích kéo dài | Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 4 vỉ x 14 viên | 890110185923 | Ind-Swift Limited | Off. NH-21, Village Jawaharpur, Tehsil Derabassi, District SAS Nagar (Mohali), Punjab-140507, India |
39 | Nebivolol STADA 5 mg | Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydroclorid) 5mg | Viên nén | Hộp 01 vỉ x 14 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên | VD-26420-17 | Công ty cổ phần Pymepharco | 166-170 Nguyễn Huệ Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam |
40 | Pharbacilim | Cloxacilin (dưới dạng Cloxacilin natri) 500mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên/vỉ; Lọ 1000 viên | VD-32905-19 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
41 | Quinacar 20 | Quinapril (dưới dạng Qinapril HCl) 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 7 vỉ x 14 viên | VD-22612-15 | Công ty cổ phần Pymepharco | 166-170 Nguyễn Huệ Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam |
42 | Rafivyr | Entecavir (dưới dạng entecavir monohydrate 0,53 mg) 0,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 893114066323 | Công ty TNHH DRP Inter | Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
43 | Rifamar 300mg | Rifampicin 300mg | Viên nang cứng | Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110237823 | Công ty cổ phần Pymepharco | 166-170 Nguyễn Huệ Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam |
44 | Rifampicin 150mg | Rifampicin 150mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 250 viên | 893110173323 | Công ty cổ phần Hóa- Dược phẩm Mekophar | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
45 | Rifampicin 300mg | Rifampicin 300mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110237623 | Công ty cổ phần Hóa- Dược phẩm Mekophar | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
46 | Sita-Met tablets 50/500 | Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg; Metformin HCl 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 7 viên | 893110134323 | Cơ sở sản xuất: CCL Pharmaceuticals (Pvt) Ltd- Pakistan; Đóng gói thứ cấp: Công ty Cổ phần Dược phẩm Am Vi | Địa chỉ cơ sở sản xuất: 62 Industrial Estate, Kot Lakhpat, Lohore, Pakistan Địa chỉ cơ sở đóng gói cấp 2: Lô B14-3,4, đường N13, KCN Đông Nam, xã Hòa Phú, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
47 | Sitomet 50/1000 | Metformin hydroclorid 1000mg; Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110213323 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam | Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
48 | Stamlo-T | Telmisartan 40mg; Amlodipine Besilate tương đương với Amlodipine 5mg | Viên nén | Hộp 4 vỉ x 7 viên | 890110125423 | Dr.Reddy's Laboratories Ltd | Formulation Unit - 6 Vill. Khol, Nalagarh Road Baddi, Distt. Solan, HP 173205, India |
49 | Stamlo-T | Telmisartan 80mg; Amlodipine Besilate tương đương với Amlodipine 5mg | Viên nén | Hộp 4 vỉ x 7 viên | 890110125523 | Dr.Reddy's Laboratories Ltd | Formulation Unit - 6 Vill. Khol, Nalagarh Road Baddi, Distt. Solan, HP 173205, India |
50 | Stilaren | Vildagliptin 50mg; Metformin HCl 850mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 893110238623 | Công ty TNHH DRP Inter | Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
51 | Stradiras 50/1000 | Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate 64,25mg) 50mg; Metformin HCl 1000mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-Alu; Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-PVdC/PVC | 893110238723 | Công ty TNHH DRP Inter | Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
52 | Stradiras 50/850 | Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphate monohydrate 64,25mg) 50mg; Metformin HCl 850mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-Alu; Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-PVdC/PVC | 893110238823 | Công ty TNHH DRP Inter | Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
53 | Telmiam | Telmisartan 40mg; Amlodipine (dưới dạng amlodipine besylate 6,935mg) 5mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110238923 | Công ty TNHH DRP Inter | Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
54 | Telorssa 100mg/5mg film- coated tablets | Losartan kali 100mg; Amlodipin besilat 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 383110139523 | KRKA, d. d., Novo mesto | Šmarješka cesta 6, 8501 Novo mesto, Slovenia |
55 | Valclorex | Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat 6,935mg) 5mg; Valsartan 80mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 893110119723 | Công ty TNHH DRP Inter | Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
56 | Vascam | Amlodipine 5mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 893110205423 | Công ty TNHH United International Pharma | Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp- Dịch vụ - Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
57 | Wamlox 5mg/80mg | Valsartan 80mg; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine Besilate) 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 4 vỉ x 7 viên nén bao phim | 383110181323 | KRKA, D.D., Novo Mesto | Šmarješka cesta 6, 8501 Novo mesto, Slovenia |
- 1Quyết định 421/QĐ-QLD năm 2022 công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 29 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Quyết định 740/QĐ-QLD năm 2022 công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 30 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 3Quyết định 310/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 1 - năm 2023 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 4Quyết định 349/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 2 - Năm 2023 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 5Quyết định 653/QÐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 3 - năm 2023 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 6Quyết định 124/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 3 - năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 1Quyết định 123/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 2 - năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Quyết định 137/QĐ-QLD năm 2024 sửa đổi thông tin thuốc trong Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học kèm theo các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học của Cục Quản lý Dược
- 1Luật Dược 2016
- 2Quyết định 421/QĐ-QLD năm 2022 công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 29 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 3Thông tư 08/2022/TT-BYT quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Nghị định 95/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 5Quyết định 740/QĐ-QLD năm 2022 công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 30 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 6Quyết định 1969/QĐ-BYT năm 2023 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế
- 7Quyết định 310/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 1 - năm 2023 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 8Quyết định 349/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 2 - Năm 2023 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 9Quyết định 653/QÐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 3 - năm 2023 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 10Quyết định 124/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 3 - năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Quyết định 656/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 4 - Năm 2023 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- Số hiệu: 656/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/09/2023
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Nguyễn Thành Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết