- 1Luật Dược 2005
- 2Thông tư liên tịch 01/2012/TTLT-BYT-BTC hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong cơ sở y tế do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 2962/QĐ-BYT năm 2012 về Quy định tạm thời tài liệu cần cung cấp để công bố danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Nghị định 63/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 5Quyết định 1545/QĐ-BYT năm 2013 sửa đổi quy định tạm thời về tài liệu cần cung cấp để công bố danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học kèm theo Quyết định 2962/QĐ-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Thông tư liên tịch 36/2013/TTLT-BYT-BTC sửa đổi Thông tư liên tịch 01/2012/TTLT-BYT-BTC hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong cơ sở y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 1Công văn 525/QLD-CL năm 2019 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Công văn 5141/BYT-QLD năm 2019 về cập nhật thông tin lại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 3Công văn 322/BYT-QLD năm 2020 về cập nhật thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 4Công văn 7359/BYT-QLD năm 2020 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 123/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 2 - năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 1Công văn 6101/BYT-QLD năm 2015 đính chính, cập nhật thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh, tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 2Công văn 1082/BYT-QLD năm 2016 về đính chính, cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 3Công văn 355/BYT-QLD năm 2017 đính chính, cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục quản lý dược ban hành
- 4Công văn 17248/QLD-CL năm 2017 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục Quản lý Dược ban hành
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2498/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 07 tháng 07 năm 2014 |
CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (ĐỢT 9)
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BYT- BTC ngày 19/01/2012 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế và Thông tư liên tịch số 36/2013/TTLT-BYT-BTC ngày 11/11/2013 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính sửa đổi một số điều của Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BYT-BTC của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế;
Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học và Quyết định số 1545/QĐ-BYT ngày 08/05/2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế ngày 27/6/2014;
Xét đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 9) gồm 55 thuốc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Quản lý Dược, Quản lý khám chữa bệnh, Quản lý Y dược cổ truyền, Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch - Tài chính; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ; Giám đốc các cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
55 THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (ĐỢT 9)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Cơ sở sản xuất | Địa chỉ cơ sở sản xuất | Nước sản xuất |
1 | Amfacin | Ciprofloxacin 500mg dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid | 500mg | Viên nén dài bao phim | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | VD-15706-11 | Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A | Khu công nghiệp Nhơn Trạch, Huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai. | Việt Nam |
2 | Lamivudin | 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 30 viên, 100 viên | VD-5633-08 | 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương. | Việt Nam | ||
3 | Acyclovir Stada 800mg | Acyclovir Stada | 800mg | Viên nén | Hộp 7 vỉ, 10 vỉ x 5 viên | 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương. | Việt Nam | ||
4 | MYLERAN 300 | Gabapentin | 300mg | Viên nang cứng | Hộp 5 vỉ x 10 viên | VD-8243-09 | Công ty cổ phần SPM | Lô 51, Đường số 2, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. HCM. | Việt Nam |
5 | Moxacin | Amoxicillin trihydrat tương đương 500mg Amoxicillin | 500mg | Viên nang | Hộp 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, 200 viên, 300 viên, 500 viên nang cam - kem | VD-14845-11 | Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | Số 66, Quốc lộ 30, phường Mỹ Phú, Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | Việt Nam |
6 | Tenofovir disoproxil fumarat | 300mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 30 viên | 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương. | Việt Nam | |||
7 | Noruxime 125 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 125mg | 125mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 10 gói x 4 gam | VD-20177-13 | Công ty Cổ phần dược phẩm AmVi | Lô B14-3, lô B14-4 Đường N13, KCN Đông Nam, Xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, Tp. HCM | Việt Nam |
8 | 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ | Việt Nam | |||||||
9 | Cefuro-B 500 | Cefuroxim acetil tương đương 500mg Cefuroxime | 500mg | Viên nén dài bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên | VD-8875-09 | Công ty CPLD DP Medipharco Tenamyd BR s.r.l | Số 08 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, Tp. Huế, Thừa Thiên Huế | Việt Nam |
10 | Cefurobiotic 500 | Cefuroxim acetil | 500mg | Viên nén dài bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên | VD-4856-08 | Công ty CPLD DP Medipharco Tenamyd BR s.r.l | Số 08 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, Tp. Huế, Thừa Thiên Huế | Việt Nam |
11 | Cefurobiotic 250 | Cefuroxim acetil | 250mg | Viên nén dài bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên | VD-4855-08 | Công ty CPLD DP Medipharco Tenamyd BR s.r.l | Số 08 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, Tp. Huế, Thừa Thiên Huế | Việt Nam |
12 | Silytrol 100 | Lamivudin | 100mg | Viên nén dài bao phim | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên, 200 viên, 500 viên | VD-13092-10 | Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam | Lô 2A, đường 1A, KCN Tân Tạo, Quận Tân Bình, Tp. HCM | Việt Nam |
13 | Negacef 250 | Cefuroxim 250mg (dạng Cefuroxim axetil) | 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên | VD-11873-10 | Công ty cổ phần Pymepharco | Số 166-170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên | Việt Nam |
14 | Rostor 10 | 10mg | Hộp 2 vỉ x 14 viên | Công ty cổ phần Pymepharco | Số 166-170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên | Việt Nam | |||
15 | pms-Zanimex 250mg | Cefuroxim 250mg Cefuroxim axetil | 250mg | Viên nén dài bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên | VD-4760-08 | Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm | Số 02, Đường số 2, KCN Việt Nam Singapore II, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | Việt Nam |
16 | Vashasan MR | Trimetazidin dihydroclorid 35mg | 35mg | Viên nén bao phim tác dụng kéo dài | Hộp 2 vỉ x 30 viên | VD-7368-09 | Công ty TNHH Hasan- Dermapharm | Đường số 2, KCN Đồng An- Huyện Thuận An, Tỉnh Bình Dương | Việt Nam |
17 | Số 166-170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên | Việt Nam | |||||||
18 | Số 166-170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên | Việt Nam | |||||||
19 | Artreil | Diacerhein | 50mg | Viên nang | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-13644-10 | Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú | Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương | Việt Nam |
20 | Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 5mg | 5mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ X 10 viên | VD-19976-13 | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm | 27 Điện Biên Phủ, Phường 9, Tp. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh | Việt Nam | |
21 | Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 250mg | 250mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 6 viên, hộp 10 vỉ x 6 viên, hộp 1 chai 100 viên | VD-20541-14 | Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương | Việt Nam | ||
22 | Dom-Montelukast 5 (CSNQ: Dominion Pharmacal, địa chỉ: 6111, Avenue Royalmount, Suite 100, Montreal, Quebec Canada, H4P 2T4) | Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5 mg | 5 mg | Viên nén nhai | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên | VD-20707-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Glomed | 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương | Việt Nam |
23 | Montegol 5 (CSNQ: Dominion Pharmacal, địa chỉ: 6111, Avenue Royalmount, Suite 100, Montreal, Quebec Canada, H4P 2T4) | Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5 mg | 5 mg | Viên nén nhai | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên | VD-20722-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Glomed | 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương | Việt Nam |
24 | Amlodipin (dưới dạng amlodipin besylat) 5mg | Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 | 498 Nguyễn Thái Học, TP. Qui Nhơn- Bình Định | Việt Nam | |||||
25 | Gludipha 500 | Metformin hydroclorid 500mg | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 5 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 50 viên | VD-20855-14 | Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha | ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, Bình Dương | Việt Nam |
26 | pms-Zanimex - 250mg | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg | 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên | VD-20746-14 | Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương. | Số 22, đường số 2, KCN Việt Nam-Singapore II, Phường Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương - Việt Nam | Việt Nam |
27 | Arme-cefu 500 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên | VD-20608-14 | Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 | 112 Trần Hưng Đạo, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | Việt Nam |
28 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg | 250 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 5 viên; Chai 100 viên, 200 viên. | VD-20875-14 | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm | 27 Điện Biên Phủ, F.9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh | Việt Nam | |
29 | Quincef 125 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 125mg | 125 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên | VD-20958-14 | Công ty cổ phần hóa - dược phẩm Mekophar | 297/5 - Lý Thường Kiệt - Quận 11- TP. Hồ Chí Minh | Việt Nam |
30 | Quincef 250 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg | 250 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên | VD-20959-14 | Công ty cổ phần hóa - dược phẩm Mekophar | 297/5 - Lý Thường Kiệt - Quận 11- TP. Hồ Chí Minh | Việt Nam |
31 | Hazin 500 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên | VD-20641-14 | Công ty cổ phần Dược Hậu Giang | Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hoà, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ | Việt Nam |
32 | Soruxim 125 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 125mg | 125 mg | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 10 gói x 4g | VD-20657-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi | Lô B14-3, lô 14-4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh | Việt Nam |
33 | Soruxim 250 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg | 250 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VD-20658-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi | Lô B14-3, lô 14-4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh | Việt Nam |
34 | Soruxim 500 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VD-20659-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi | Lô B14-3, lô 14-4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh | Việt Nam |
35 | Kavasdin 10 | Amlodipin (dưới dạng amlodipin besylat) 10mg | 10 mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-20760-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa | Đường 2 tháng 4, P. Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, Khánh Hòa | Việt Nam |
36 | Kavasdin 5 | Amlodipin (dưới dạng amlodipin besylat) 5mg | 5 mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-20761-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa | Đường 2 tháng 4, P. Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, Khánh Hòa | Việt Nam |
37 | Cezirnate 250mg | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg | 250 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên | VD-20881-14 | Công ty cổ phần dược phẩm TW25 | 448B, Nguyễn Tất Thành, Q.4, TP. Hồ Chí Minh | Việt Nam |
38 | Azibiotic | Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 500mg | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 3 viên | VD-20976-14 | Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco- Tenamyd BR s.r.l | Số 8, Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế | Việt Nam |
39 | Cefurobiotic 250 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg | 250 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên | VD-20978-14 | Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco- Tenamyd BR s.r.l | Số 8, Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế | Việt Nam |
40 | Cefurobiotic 500 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên | VD-20979-14 | Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco- Tenamyd BR s.r.l | Số 8, Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế | Việt Nam |
41 | Doromax 200mg | Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 200mg | 200 mg | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 10 gói x 1,5g | VD-21024-14 | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | 66- Quốc lộ 30- P. Mỹ Phú- TP. Cao Lãnh- Tỉnh Đồng Tháp | Việt Nam |
42 | Pylokit | Lansoprazole 30mg; Tinidazole 500mg; Clarithromycin 250mg | 30mg 500mg 250mg | Viên nang cứng lansoprazole, viên nén tinidazole, viên nén clarithromycin | Hộp 7 vỉ x 6 viên, mỗi kit chứa 2 viên lansoprazole, 2 viên tinidazole, 2 viên clarithromycin | VN-17663-14 | Cipla Ltd. | D7-MIDC, Industrial Area, Kurkumbh, Dist: Pune 413 802 | India |
43 | Myzith MR 60 | Gliclazide | 60mg | Viên nén phóng thích chậm | Hộp 6 vỉ x 5 viên | VN-17745-14 | M/s Windlas Healthcare (P) Ltd. | Plot No. 183 & 192, Mohabewala Industrial Area, Dehradun | India |
44 | Cefdyvax-200 | Cefixime (dưới dạng Cefixime trihydrate) 200mg | 200mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VN-17752-14 | Micro Labs Ltd. | 121 to 124, 4th Phase, K.I.A.D.B. Bommasandra Industrial Area, bangalore 560099 | India |
45 | Maxocef-200 | Cefixime (dưới dạng Cefixime trihydrate) 200mg | 200mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 2 vỉ x 10 viên | VN-17756-14 | Micro Labs Ltd. | 121 to 124, 4th Phase, K.I.A.D.B. Bommasandra Industrial Area, bangalore 560099 | India |
46 | Mylitix-200 | Cefixime (dưới dạng Cefixime trihydrate) 200mg | 200mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VN-17757-14 | Micro Labs Ltd. | 121 to 124, 4th Phase, K.I.A.D.B. Bommasandra Industrial Area, bangalore 560099 | India |
47 | Myroken-200 | Cefixime (dưới dạng Cefixime trihydrate) 200mg | 200mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp có 3 hộp nhỏ gồm 1 vỉ x 10 viên | VN-17758-14 | Micro Labs Ltd. | 121 to 124, 4th Phase, K.I.A.D.B. Bommasandra Industrial Area, bangalore 560099 | India |
48 | Ovacef 200 | Cefixime (dưới dạng Cefixime trihydrate) 200mg | 200mg | Viên nang cứng | Hộp to chứa 3 hộp nhỏ gồm 1 vỉ x 10 viên | VN-17759-14 | Micro Labs Ltd. | 121 to 124, 4th Phase, K.I.A.D.B. Bommasandra Industrial Area, bangalore 560099 | India |
49 | Zopucef-200 | Cefixime (dưới dạng Cefixime trihydrate) 200mg | 200mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VN-17761-14 | Micro Labs Ltd. | 121 to 124, 4th Phase, K.I.A.D.B. Bommasandra Industrial Area, bangalore 560099 | India |
50 | Azipowder | Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrate) |
| Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 1 chai 15ml | VN-17778-14 | Renata Ltd. | Section VII, Milk Vita road, Mirpur, Dhaka | Bangladesh |
51 | Banupyl - Kit | Lansoprazol 30mg; Tinidazol 500mg; Clarithromycin 250mg | 30mg 500mg 250mg | Lansoprazol: viên nang cứng; Tinidazol và Clarithromycin: viên nén bao phim | Hộp chứa 7 hộp nhỏ, hộp nhỏ chứa 1 vỉ x 6 viên | VN-18027-14 | Micro Labs Limited | No.27, Race Course Road, Bangalore 560 001 | India |
52 | Brospecta-200 | Cefixime (dưới dạng Cefixime trihydrate) 200mg | 200 mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ x 10 viên | VN-18028-14 | Micro Labs Limited | No.27, Race Course Road, Bangalore 560 001 | India |
53 | Clarisol-250 | Clarithromycin 250mg | 250 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VN-18030-14 | Micro Labs Limited | No.27, Race Course Road, Bangalore 560 001 | India |
54 | Inore-Kit | Lansoprazol 30mg; Tinidazol 500mg; Clarithromycin 250mg | 30mg 500mg 250mg | Lansoprazol: viên nang cứng; Tinidazol và Clarithromycin: viên nén bao phim | Hộp chứa 7 hộp nhỏ, mỗi hộp nhỏ chứa 01 vỉ x 6 viên | VN-18031-14 | Micro Labs Limited | No.27, Race Course Road, Bangalore 560 001 | India |
55 | Cardimax MR 35mg | Trimetazidin dihydrochlorid 35mg | 35 mg | Viên nén phóng thích chậm | Hộp 5 vỉ x 10 viên | VN-18116-14 | USV Ltd. | B.S.D. Marg, Giovandi, Mumbai 400 088 | India |
- 1Quyết định 828/QĐ-BYT năm 2014 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 8) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 2500/QĐ-BYT năm 2014 công bố danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 11) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 241/QĐ-BYT năm 2015 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 10) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Công văn 12235/QLD-CL năm 2015 về công bố tài liệu dịch GMP cập nhật trên Website do Cục Quản lý Dược ban hành
- 5Quyết định 235/QĐ-BYT năm 2017 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 15 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Công văn 525/QLD-CL năm 2019 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Công văn 5141/BYT-QLD năm 2019 về cập nhật thông tin lại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 3Công văn 322/BYT-QLD năm 2020 về cập nhật thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 4Công văn 7359/BYT-QLD năm 2020 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 123/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 2 - năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 1Luật Dược 2005
- 2Thông tư liên tịch 01/2012/TTLT-BYT-BTC hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong cơ sở y tế do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 2962/QĐ-BYT năm 2012 về Quy định tạm thời tài liệu cần cung cấp để công bố danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Nghị định 63/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 5Quyết định 1545/QĐ-BYT năm 2013 sửa đổi quy định tạm thời về tài liệu cần cung cấp để công bố danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học kèm theo Quyết định 2962/QĐ-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Thông tư liên tịch 36/2013/TTLT-BYT-BTC sửa đổi Thông tư liên tịch 01/2012/TTLT-BYT-BTC hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong cơ sở y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 828/QĐ-BYT năm 2014 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 8) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 2500/QĐ-BYT năm 2014 công bố danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 11) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Quyết định 241/QĐ-BYT năm 2015 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 10) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Công văn 12235/QLD-CL năm 2015 về công bố tài liệu dịch GMP cập nhật trên Website do Cục Quản lý Dược ban hành
- 11Công văn 6101/BYT-QLD năm 2015 đính chính, cập nhật thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh, tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 12Công văn 1082/BYT-QLD năm 2016 về đính chính, cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 13Quyết định 235/QĐ-BYT năm 2017 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 15 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 14Công văn 355/BYT-QLD năm 2017 đính chính, cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục quản lý dược ban hành
- 15Công văn 17248/QLD-CL năm 2017 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục Quản lý Dược ban hành
Quyết định 2498/QĐ-BYT năm 2014 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 9) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 2498/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/07/2014
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Nguyễn Thị Xuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/07/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực