- 1Quyết định 2962/QĐ-BYT năm 2012 về Quy định tạm thời tài liệu cần cung cấp để công bố danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 1545/QĐ-BYT năm 2013 sửa đổi quy định tạm thời về tài liệu cần cung cấp để công bố danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học kèm theo Quyết định 2962/QĐ-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Luật Dược 2016
- 4Thông tư 11/2016/TT-BYT quy định đấu thầu thuốc tại cơ sở y tế công lập do Bộ Y tế ban hành
- 5Nghị định 75/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 1Công văn 322/BYT-QLD năm 2020 về cập nhật thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 2Công văn 7359/BYT-QLD năm 2020 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 123/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 2 - năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 1Công văn 17248/QLD-CL năm 2017 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Công văn 1085/BYT-QLD năm 2018 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3412/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 27 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC - ĐỢT 17
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 11/2016/TT-BYT ngày 11 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập;
Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học và Quyết định số 1545/QĐ-BYT ngày 08 tháng 5 năm 2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế tại cuộc họp Hội đồng ngày 21 tháng 7 năm 2017;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 17 gồm 48 thuốc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông, bà Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Quản lý Dược, Quản lý khám chữa bệnh, Quản lý Y Dược cổ truyền, Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch - Tài chính; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc các cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (ĐỢT 17)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Cơ sở sản xuất | Địa chỉ cơ sở sản xuất | Nước sản xuất |
1 | Firstlexin 250 | Cephalexin | 250 mg | Viên nang | Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | VD-15814-11 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco; | 160 Tôn Đức Thắng, Hà Nội (SX: Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội) | Việt Nam |
2 | SaViProIol 2,5 | Bisoprolol fumarat | 2,5 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-24276-16 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp.HCM | Việt Nam |
3 | SaVi Valsartan 160 | Valsartan | 160 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-25269-16 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp.HCM | Việt Nam |
4 | Panalganeffer 500 | Paracetamol | 500 mg | Viên nén sủi bọt | Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 4 viên, Hộp 2 tuýp x 10 viên | VD-17904-12 | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long | 150 đường 14 tháng 9, Tp. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | Việt Nam |
5 | Vigentin 500mg/62,5mg | Gói 2 g chứa Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali kết hợp với avicel 1:1) 62,5 mg | Amoxicilin 500 mg; Acid Clavulanic 62,5 mg | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 12 gói x 2 g | VD-22223-15 | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco | 160 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Hà Nội | Việt Nam |
6 | Amoxicilin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 1000 mg | 1000 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 7 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-23035-15 | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco | 160 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Hà Nội | Việt Nam | |
7 | Celosti 200 | Celecoxib | 200 mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ x 10 viên | VD-25557-16 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. | Việt Nam |
8 | Mibecerex | Celecoxib | 200 mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-19196-13 | Công ty TNHH liên doanh Hasan-Dermapharm | Lô B, đường số 2, KCN Đồng An, Thuận An, Bình Dương | Việt Nam |
9 | LEVODHG 500 | Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 512,46mg) 500 mg | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, 6 vỉ x 10 viên | VD-21558-14 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. | Việt Nam |
10 | LEVODHG 250 | Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 256,23 mg) 250 mg | 250 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, 6 vỉ x 10 viên | VD-21557-14 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. | Việt Nam |
11 | Myleran 300 | Gabapentin | 300 mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-22620-15 | Công ty cổ phần SPM | Lô 51, Đường số 2, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. HCM | Việt Nam |
12 | Egitromb | Clopidogrel hydrogensulfate, 75mg Clopidogrel | 75 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 7 viên, hộp 4 vỉ x 7 viên | VN-15427-12 | Egis Pharmaceuticals Private Limited Company | 1165 Budapest, Bokényfoldi út. 118-120., Hungary | Hungary |
13 | DH-Metglu 850 | Metformin hydrochlorid | 850 mg | Viên nén bao phim | Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-27506-17 | Công ty TNHH Hasan- Dermapharm | Đường số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Phường Bình Hòa - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương | Việt Nam |
14 | DH-Metglu XR 1000 | Metformin hydrochlorid | 1000 mg | Viên nén phóng thích kéo dài | Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-27507-17 | Công ty TNHH Hasan- Dermapharm | Đường số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Phường Bình Hòa - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương | Việt Nam |
15 | Azithromycin 100 | Mỗi gói 0,75 g chứa: Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 100 mg | 100 mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 24 gói x 0,75g | VD-27557-17 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Việt Nam |
16 | Clabact 250 | Clarithromycin | 250 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên | VD-27560-17 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Việt Nam |
17 | Clabact 500 | Clarithromycin | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên | VD-27561-17 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Việt Nam |
18 | Glumeform 850 | Metformin hydroclorid | 850 mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 5 viên | VD-27564-17 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Việt Nam |
19 | Vastec 35 MR | Trimetazidin dihydroclorid | 35 mg | Viên nén bao phim giải phóng biến đổi | Hộp 5 vỉ x 10 viên | VD-27571-17 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Việt Nam |
20 | Cefurich 500 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500 mg | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ, 6 vỉ x 5 viên | VD-27639-17 | Công ty TNHH US Pharma USA | Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh | Việt Nam |
21 | Metformin hydroclorid | 850 mg | Viên nén bao phim | Hộp 5 vỉ x 20 viên | VD-26768-17 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam | Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam | Việt Nam | |
22 | Glucoform 500 | Metformin HCl | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-26986-17 | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV | Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. - Việt Nam | Việt Nam |
23 | Opeazitro 200 | Mỗi gói 2,5 g chứa: Azithromycin (dưới dạng microencapsulated Azithromycin 25%) 200 mg | 200 mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 3 gói x 2,5g | VD-26996-17 | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV | Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. - Việt Nam | Việt Nam |
24 | Opeazitro 250 | Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 250 mg | 250 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 6 viên | VD-26997-17 | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV | Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. - Việt Nam | Việt Nam |
25 | Opeazitro 500 | Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 500 mg | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 3 viên | VD-26998-17 | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV | Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. - Việt Nam | Việt Nam |
26 | Opeclari 250 | Clarithromycin | 250 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 7 viên; hộp 5 vỉ x 6 viên | VD-26999-17 | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV | Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. - Việt Nam | Việt Nam |
27 | Auclanityl 875/125mg | Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 875 mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Potassium Clavulanat kết hợp với Avicel) 125 mg | Amoxicilin (dưới lạng Amoxicilin trihydrat compacted) 875 mg; Acid Clavulanic dưới dạng Potassium Clavulanat kết hợp với Avicel) 125 mg | Viên nén bao phím | Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 6 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ x 7 viên | VD-27058-17 | Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco | 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | Việt Nam |
28 | Bicebid 200 | Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 200 mg | 200 mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-27256-17 | Công ty cổ phần Dược- TTBYT Bình Định (Bidiphar) | 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định Việt Nam | Việt Nam |
29 | Mefomid 850 | Metformin HCl | 850 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-27263-17 | Công ty cổ phần Dược- TTBYT Bình Định (Bidiphar) | 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định Việt Nam | Việt Nam |
30 | Cefuroxim 250 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250 mg | 250 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 5 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên | VD-26779-17 | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long | Số 150 đường 14 tháng 9, phường 5, Tp. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | Việt Nam |
31 | Glucosix 500 | Metformin hydrochlorid | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 5 vỉ x 10 viên | VD-26678-17 | Công ty cổ phần dược Danapha | 253 - Dũng Sĩ Thanh Khê - Quận Thanh Khê - Tp. Đà Nẵng | Việt Nam |
32 | Armececopha 500 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500 mg | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên; hộp 1 vỉ x 10 viên | VD-26640-17 | Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 | 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) | Việt Nam |
33 | Amlobest | Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat) 5 mg | 5 mg | Viên nang cứng (trắng-vàng) | Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 20 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-27391-17 | Công ty CP Dược phẩm TV. Pharm | 27 Nguyễn Chí Thanh, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh - Việt Nam | Việt Nam |
34 | Efodyl | Mỗi 1,5 g chứa: Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim acetil) 125 mg | 125 mg | Cốm pha hỗn dịch uống | Hộp 20 gói x 1,5 gam | VD-27344-17 | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Vân Giang, Hưng Yên | Việt Nam |
35 | Efodyl | Mỗi 3 g chứa: Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim acetil) 250 mg | 250 mg | Cốm pha hỗn dịch uống | Hộp 20 gói x 3 gam | VD-27345-17 | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Vân Giang, Hưng Yên | Việt Nam |
36 | Metiny | Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 375 mg | 375 mg | Viên nén bao phim giải phóng chậm | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VD-27346-17 | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Vân Giang, Hưng Yên | Việt Nam |
37 | PymeCIarocil 500 | Clarithromycin | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VD-27315-17 | Công ty cổ phần Pymepharco | 166-170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên | Việt Nam |
38 | Metformin hydroclorid | 1000 mg | Viên nén phóng thích kéo dài | Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên | VD-27526-17 | Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam | Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam | Việt Nam | |
39 | Turbezid | Rifampicin 150 mg; Isoniazid 75 mg; Pyrazinamid 400 mg | Rifampicin 150 mg; Isoniazid 75 mg; Pyrazinamid 400 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 12 viên; hộp 10 vỉ x 12 viên | VD-26915-17 | Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà | 415- Hàn Thuyên - Nam Định - Việt Nam | Việt Nam |
40 | Melanov-M | Gliclazide 80 mg; Metformin hydrochloride 500 mg | Gliclazide 80 mg; Metformin hydrochloride 500 mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VN-20575-17 | Micro Labs Limited | 92, Sipcot, Hosur- 635 126, Tamil Nadu - India | India |
41 | Floezy | Tamsulosin HCl | 0,4 g | Viên nén phóng thích kéo dài | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-20567-17 | Synthon Hispania, SL | Castello 1, Polígono Las Salinas, 08830 Sant Boi de Llobregat (Barcelona)- Tây Ban Nha | Spain |
42 | Xorimax 500mg | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500 mg | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VN-20624-17 | Sandoz GmbH | Biochemiestrasse 10, A-6250 Kundl - Austria | Austria |
43 | Stamlo 10 | Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilate) 10 mg | 10 mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên | VN-20496-17 | Dr. Reddys Laboratories Ltd. | Survey No. 42, 45 & 46, Bachupalli Village, Qutubuliapur mandal, Ranga Reddy Dist, Telangana State-500090, India | India |
44 | Gliclada 30mg | Gliclazide | 30 mg | Viên nén phóng thích kéo dài | Hộp 8 vỉ x 15 viên | VN-20615-17 | KRKA, D.D., Novo Mesto | Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto, Slovenia | Slovenia |
45 | Nifedipin | 30 mg | Viên nén bao phim tác dụng kéo dài | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-19669-16 | Germany | |||
46 | Beatil 4mg/ 10mg (Xuất xưởng: Gedeon Richter Plc.; Đ/c: Gyomroi út 19-21, Budapest, 1103, Hungary) | Perindopril (dưới dạng Perindopril tert- butylamin) 4 mg; Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 10 mg | Perindopril (dưới dạng Perindopril tert-butylamin) 4 mg; Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 10 mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-20509-17 | Gedeon Richter Polska Sp. zo.o. | Ul. Ks. J. Poniatowskiego 5, 05-825 Grodzisk Mazowiecki, Poland | Poland |
47 | Beatil 4mg/5mg (Xuất xưởng: Gedeon Richter Pic.; Đ/c: Gyomroi út 19-21, Budapest, 1103, Hungary) | Perindopril tert- butylamin 4 mg; Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 5 mg | Perindopril tert- butylamin 4 mg; Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 5 mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-20510-17 | Gedeon Richter Polska Sp. zo.o. | Ul. Ks. J. Poniatowskiego 5, 05-825 Grodzisk Mazowiecki, Poland | Poland |
48 | Beatil 8mg/ 10mg (Xuất xưởng: Gedeon Richter Plc.; Đc: Gyomroi út 19-21, Budapest, 1103, Hungary) | Perindopril tert- butylamin 8 mg; Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 10 mg | Perindopril tert- butylamin 8 mg; Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 10 mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-20511-17 | Gedeon Richter Polska Sp. zo.o. | Ul. Ks. J. Poniatowskiego 5, 05-825 Grodzisk Mazowiecki, Poland | Poland |
- 1Thông tư 03/2016/TT-BNNPTNT công bố danh mục, mã HS thuốc bảo vệ thực vật được phép và cấm sử dụng tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 235/QĐ-BYT năm 2017 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 15 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 264/QĐ-BYT năm 2017 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 16) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 4764/QĐ-BYT năm 2017 về công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 18 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Công văn 3099/QLD-CL năm 2018 về bổ sung hồ sơ công bố thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục Quản lý Dược ban hành
- 6Quyết định 1471/QĐ-BYT năm 2018 về công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 19 do Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 4007/QĐ-BYT năm 2019 về công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 23 do Bộ Y tế ban hành
- 1Công văn 322/BYT-QLD năm 2020 về cập nhật thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 2Công văn 7359/BYT-QLD năm 2020 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 123/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 2 - năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 1Quyết định 2962/QĐ-BYT năm 2012 về Quy định tạm thời tài liệu cần cung cấp để công bố danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 1545/QĐ-BYT năm 2013 sửa đổi quy định tạm thời về tài liệu cần cung cấp để công bố danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học kèm theo Quyết định 2962/QĐ-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Luật Dược 2016
- 4Thông tư 03/2016/TT-BNNPTNT công bố danh mục, mã HS thuốc bảo vệ thực vật được phép và cấm sử dụng tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Thông tư 11/2016/TT-BYT quy định đấu thầu thuốc tại cơ sở y tế công lập do Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 235/QĐ-BYT năm 2017 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 15 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 264/QĐ-BYT năm 2017 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 16) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Nghị định 75/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 9Quyết định 4764/QĐ-BYT năm 2017 về công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 18 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Công văn 17248/QLD-CL năm 2017 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục Quản lý Dược ban hành
- 11Công văn 3099/QLD-CL năm 2018 về bổ sung hồ sơ công bố thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục Quản lý Dược ban hành
- 12Công văn 1085/BYT-QLD năm 2018 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 13Quyết định 1471/QĐ-BYT năm 2018 về công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 19 do Bộ Y tế ban hành
- 14Quyết định 4007/QĐ-BYT năm 2019 về công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 23 do Bộ Y tế ban hành
Quyết định 3412/QĐ-BYT năm 2017 về công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 17 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 3412/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/07/2017
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Trương Quốc Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/07/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực