- 1Quyết định 1283/2004/QĐ-BYT ban hành Tiêu chuẩn ngành Y tế về Thường quy kỹ thuật xác định metanol và furfuroltrong rượu, cồn do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 3347/2001/QĐ-BYT ban hành Thường quy kỹ thuật định lượng trực khuẩn mủ xanh - Pseudomonas aeruginosa - trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 3349/2001/QĐ-BYT về Thường quy kỹ thuật định lượng Vibrio parahaemolyticus trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 3390/2000/QĐ-BYT ban hành "Thường quy kỹ thuật định tính và bán định lượng Natri Borat và Acid Boric trong thực phẩm" của Bộ trưởng Bộ Y tế
- 5Quyết định 883/2001/QĐ-BYT về Thường quy kỹ thuật xác định phẩm màu dùng trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2516/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 18 tháng 09 năm 2012 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 35 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
1. | TCVN 8894:2012 | Bánh phở và các sản phẩm tương tự - Xác định formaldehyt - Phương pháp định tính và bán định lượng |
2. | TCVN 8895:2012 | Thực phẩm - Xác định natri borat và axit boric - Phương pháp định tính và bán định lượng |
3. | TCVN 8896:2012 | Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định tert-butyl hydroquinon (TBHQ) bằng phương pháp quang phổ |
4. | TCVN 8897:2012 | Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định butyl hydroxyanisol (BHA) bằng phương pháp quang phổ |
5. | TCVN 8898:2012 | Đồ uống có cồn - Xác định hàm lượng các chất dễ bay hơi - Phương pháp sắc ký khí |
6. | TCVN 8899:2012 (ISO/TS 11059:2009) | Sữa và sản phẩm sữa - Phương pháp định lượng Pseudomonas spp. |
… |
|
|
18. | TCVN 8987-2:2012 (ISO 11212-2:1997) | Tinh bột và sản phẩm tinh bột - Hàm lượng kim loại nặng - Phần 2: Xác định hàm lượng thủy ngân bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử |
19. | TCVN 8987-3:2012 (ISO 11212-3:1997) | Tinh bột và sản phẩm tinh bột - Hàm lượng kim loại nặng - Phần 3: Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử có lò graphit |
20. | TCVN 8987-4:2012 (ISO 11212-4:1997) | Tinh bột và sản phẩm tinh bột - Hàm lượng kim loại nặng - Phần 4: Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử có lò graphit |
21. | TCVN 8988:2012 | Vi sinh vật trong thực phẩm - Phương pháp định lượng Vibrio parahaemolyticus |
22. | TCVN 8989:2012 | Vi sinh vật trong thực phẩm - Phương pháp xác định Aspergillus parasiticus và Aspergillus versicolor giả định |
23. | TCVN 9041:2012 (ISO 7466:1986) | Sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng 5-hydroxymethylfurfural (5-HMF) |
24. | TCVN 9042-2:2012 (ISO 6558-2:1992) | Rau quả và sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng caroten - Phần 2: Phương pháp thông dụng |
25. | TCVN 9043:2012 | Thực phẩm - Xác định hàm lượng phospho tổng số bằng phương pháp đo màu |
26. | TCVN 9044:2012 | Thực phẩm - Xác định d-biotin bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
27. | TCVN 9045:2012 | Thực phẩm - Xác định niacin bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
28. | TCVN 9046:2012 (ISO 3728:2004) | Kem lạnh thực phẩm và kem sữa - Xác định hàm lượng chất khô tổng số (Phương pháp chuẩn) |
29. | TCVN 9047:2012 (ISO 7328:2008) | Kem lạnh thực phẩm chứa sữa và kem lạnh hỗn hợp - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn) |
30. | TCVN 9048:2012 (ISO/TS 15495:2010) | Sữa, sản phẩm sữa và thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh - Hướng dẫn định lượng melamine và axit xyanuric bằng sắc ký lỏng - khối phổ hai lần (LC-MS/MS) |
31. | TCVN 9049:2012 | Thực phẩm - Xác định Clostridium botulinum và độc tố của chúng bằng phương pháp vi sinh |
32. | TCVN 9050:2012 | Thực phẩm - Xác định xơ tổng số, xơ hòa tan và xơ không hòa tan bằng phương pháp enzym-khối lượng |
33. | TCVN 9051-1:2012 (ISO 5765-1:2002) | Sữa bột, hỗn hợp kem lạnh dạng bột và phomat chế biến - Xác định hàm lượng lactoza - Phần 1: Phương pháp enzym sử dụng nhóm chức glucoza của lactoza |
34. | TCVN 9051-2:2012 (ISO 5765-2:2002) | Sữa bột, hỗn hợp kem lạnh dạng bột và phomat chế biến - Xác định hàm lượng lactoza - Phần 2: Phương pháp enzym sử dụng nhóm chức galactoza của lactoza |
35. | TCVN 9052:2012 | Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần hữu cơ |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1Quyết định 1283/2004/QĐ-BYT ban hành Tiêu chuẩn ngành Y tế về Thường quy kỹ thuật xác định metanol và furfuroltrong rượu, cồn do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 3347/2001/QĐ-BYT ban hành Thường quy kỹ thuật định lượng trực khuẩn mủ xanh - Pseudomonas aeruginosa - trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 3349/2001/QĐ-BYT về Thường quy kỹ thuật định lượng Vibrio parahaemolyticus trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 3390/2000/QĐ-BYT ban hành "Thường quy kỹ thuật định tính và bán định lượng Natri Borat và Acid Boric trong thực phẩm" của Bộ trưởng Bộ Y tế
- 5Quyết định 883/2001/QĐ-BYT về Thường quy kỹ thuật xác định phẩm màu dùng trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 1019/QĐ-BKHCN năm 2013 về công bố Tiêu chuẩn Quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Quyết định 778/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Quyết định 790/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Quyết định 3005/QĐ-BYT năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về y tế tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Quyết định 1283/2004/QĐ-BYT ban hành Tiêu chuẩn ngành Y tế về Thường quy kỹ thuật xác định metanol và furfuroltrong rượu, cồn do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 3347/2001/QĐ-BYT ban hành Thường quy kỹ thuật định lượng trực khuẩn mủ xanh - Pseudomonas aeruginosa - trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 3349/2001/QĐ-BYT về Thường quy kỹ thuật định lượng Vibrio parahaemolyticus trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 3390/2000/QĐ-BYT ban hành "Thường quy kỹ thuật định tính và bán định lượng Natri Borat và Acid Boric trong thực phẩm" của Bộ trưởng Bộ Y tế
- 5Quyết định 883/2001/QĐ-BYT về Thường quy kỹ thuật xác định phẩm màu dùng trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 3005/QĐ-BYT năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về y tế tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Nghị định 28/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 4Quyết định 1019/QĐ-BKHCN năm 2013 về công bố Tiêu chuẩn Quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Quyết định 778/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Quyết định 790/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9041:2012 (ISO 7466:1986) về sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng 5-hydroxymethylfurfural (5-HMF)
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9042-2:2012 (ISO 6558-2 : 1992) về rau quả và sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng Caroten - Phần 2: Phương pháp thông dụng
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9044:2012 (EN 15607:2009) về thực phẩm - Xác định d-biotin bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9045:2012 (EN 15652:2009) về thực phẩm - Xác định niacin bằng sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC)
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9046:2012 (ISO 3728 : 2004) về Kem lạnh thực phẩm và kem sữa - Xác định hàm lượng chất khô tổng số (phương pháp chuẩn)
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9047:2012 (ISO 7328 : 2008) về kem lạnh thực phẩm chứa sữa và kem lạnh hỗn hợp - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn)
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9048:2012 (ISO/TS 15495:2010) về sữa, sản phẩm sữa và thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh - Hướng dẫn định lượng melamine và axit xyanuric bằng sắc ký lỏng- khối phổ hai lần (LC-MS/MS)
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8987-1:2012 (ISO 11212-1 : 1997) về Tinh bột và sản phẩm tinh bột - Hàm lượng kim loại nặng - Phần 1: Xác định hàm lượng asen bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8988:2012 về Vi sinh vật trong thực phẩm - Phương pháp định lượng Vibrio parahaemolyticus
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8894:2012 về bánh phở và các sản phẩm tương tự - Xác định formaldehyt - Phương pháp định tính và bán định lượng
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8895:2012 về thực phẩm - Xác định natri borat và axit boric - Phương pháp định tính và bán định lượng
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9049:2012 về Thực phẩm - Xác định Clostridium botulinum và độc tố của chúng bằng phương pháp vi sinh
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-7:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 7: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ phát xạ nguyên tử plasma cảm ứng cao tần (ICP-AES)
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-1:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 1: Hàm lượng nước (Phương pháp chuẩn độ Karl Fischer)
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-2:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 2: Hao hụt khối lượng khi sấy, hàm lượng tro, chất không tan trong nước và chất không tan trong axit
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-3:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 3: Hàm lượng nitơ (Phương pháp Kjeldahl)
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-4:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 4: Hàm lượng phosphat và phosphat mạch vòng
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-5:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 5: Các phép thử giới hạn
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-8:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 8: Định lượng chì và cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
- 26Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-9:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 9: Định lượng asen và antimon bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hydrua hóa
- 27Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-10:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 10: Định lượng thủy ngân bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hóa hơi lạnh
- 28Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9052:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần hữu cơ
- 29Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9051-1:2012 (ISO 5765-1:2002) về Sữa bột, hỗn hợp kem lạnh dạng bột và phomat chế biến – Xác định hàm lượng lactoza – Phần 1: Phương pháp enzym sử dụng nhóm chức glucozo của lactoza
- 30Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9051-2:2012 (ISO 5765-2:2002) về Sữa bột, hỗn hợp kem lạnh dạng bột và phomat chế biến – Xác định hàm lượng lactoza – Phần 2: Phương pháp enzym sử dụng nhóm chức galactoza của lactoza
- 31Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8896:2012 về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định tertbutyl hydroquinon (TBHQ) bằng phương pháp quang phổ
- 32Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8897:2012 về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định butyl hydroxyanisol (BHA) bằng phương pháp quang phổ
- 33Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8898:2012 về Đồ uống có cồn - Xác định hàm lượng các chất dễ bay hơi - Phương pháp sắc kí khí
- 34Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8899:2012 (ISO/TS 11059:2009) về Sữa và sản phẩm sữa - Phương pháp định lượng pseudomonas spp
- 35Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8989:2012 về Vi sinh vật trong thực phẩm - Phương pháp xác định Aspergillus parasiticus và Aspergillus versicolor giả định
- 36Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9043:2012 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng phospho tổng số bằng phương pháp đo màu
- 37Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9050:2012 về Thực phẩm - Xác định xơ tổng số, xơ hòa tan và xơ không hòa tan bằng phương pháp enzym-khối lượng
Quyết định 2516/QĐ-BKHCN năm 2012 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: 2516/QĐ-BKHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/09/2012
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: Trần Việt Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/09/2012
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực