THỰC PHẨM - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG PHOSPHO TỔNG SỐ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO MÀU
Foodstuffs - Determination of total phosphorus content by colorimetric method
Lời nói đầu
TCVN 9043:2012 được xây dựng dựa trên cơ sở AOAC 995.11 Phosphorus (Total) in Foods. Colorimetric Methods;
TCVN 9043:2012 do Cục An toàn vệ sinh thực phẩm tổ chức biên soạn, Bộ Y tế đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THỰC PHẨM - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG PHOSPHO TỔNG SỐ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO MÀU
Foodstuffs - Determination of total phosphorus content by colorimetric method
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng phospho tổng số trong thực phẩm bằng đo màu.
Giới hạn định lượng của phương pháp: từ 0,05 g/100 g đến 1,00 g/100 g.
Mẫu được tro hóa khô để loại bỏ chất hữu cơ. Phần phosphat còn lại có thể tan trong axit tạo thành phức chất màu xanh [(MoO2.4MoO3)2.H3PO4] với Na2MoO4 khi dùng axit ascorbic làm chất khử. Cường độ của màu xanh được đo quang phổ tại bước
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN8160-7:2010 (EN 12014-7:1998) về Thực phẩm - Xác định hàm lượng nitrat và/hoặc nitrit - Phần 7: Xác định hàm lượng nitrat trong rau và sản phẩm rau bằng phương pháp phân tích dòng liên tục sau khi khử bằng cadimi
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9711:2013 (EN 14352:2004) về Thực phẩm - Xác định fumonisin B1 và B2 trong thực phẩm từ ngô - Phương pháp HPLC có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9771:2013 (CAC/RCP 8-1976, Rev. 3-2008) về Quy phạm thực hành đối với chế biến và xử lý thực phẩm đông lạnh nhanh
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9886:2013 về Thực phẩm - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Carbaryl - Phương pháp đo màu
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10030:2013 (EN 1376:1996) về Thực phẩm – Xác định Saccharin trong các chế phẩm tạo ngọt – Phương pháp đo phổ
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10033:2013 (EN 1379 : 1996) về Thực phẩm – Xác định Cyclamate và Saccharin trong các chế phẩm tạo ngọt dạng lỏng – Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10035:2013 (ISO 11289:1993) về Thực phẩm đã qua xử lý nhiệt đựng trong bao bì kín – Xác định PH
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8970:2011 về Thực phẩm - Xác định iot-131, bari-140 và cesi-137 bằng phương pháp đo phổ gamma
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8971:2011 về Thực phẩm - Xác định cesi-134 và cesi-137 bằng phương pháp đo phổ gamma
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8972-1:2011 (EN 12823-1 : 2000) về Thực phẩm - Xác định vitamin A bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao – Phần 1: Xác định 13-cis-retinol và tất cả các đồng phân trans-retinol
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7409:2010 (EN 1785 : 2003) về Thực phẩm - Phát hiện thực phẩm chiếu xạ có chứa chất béo - Phân tích 2-Alkylxyclobutanon bằng phương pháp sắc ký khí/phổ khối lượng
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10790:2015 về Malt - Xác định hàm lượng a-amylase
- 1Quyết định 2516/QĐ-BKHCN năm 2012 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN8160-7:2010 (EN 12014-7:1998) về Thực phẩm - Xác định hàm lượng nitrat và/hoặc nitrit - Phần 7: Xác định hàm lượng nitrat trong rau và sản phẩm rau bằng phương pháp phân tích dòng liên tục sau khi khử bằng cadimi
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9711:2013 (EN 14352:2004) về Thực phẩm - Xác định fumonisin B1 và B2 trong thực phẩm từ ngô - Phương pháp HPLC có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9771:2013 (CAC/RCP 8-1976, Rev. 3-2008) về Quy phạm thực hành đối với chế biến và xử lý thực phẩm đông lạnh nhanh
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9886:2013 về Thực phẩm - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Carbaryl - Phương pháp đo màu
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10030:2013 (EN 1376:1996) về Thực phẩm – Xác định Saccharin trong các chế phẩm tạo ngọt – Phương pháp đo phổ
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10033:2013 (EN 1379 : 1996) về Thực phẩm – Xác định Cyclamate và Saccharin trong các chế phẩm tạo ngọt dạng lỏng – Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10035:2013 (ISO 11289:1993) về Thực phẩm đã qua xử lý nhiệt đựng trong bao bì kín – Xác định PH
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8970:2011 về Thực phẩm - Xác định iot-131, bari-140 và cesi-137 bằng phương pháp đo phổ gamma
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8971:2011 về Thực phẩm - Xác định cesi-134 và cesi-137 bằng phương pháp đo phổ gamma
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8972-1:2011 (EN 12823-1 : 2000) về Thực phẩm - Xác định vitamin A bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao – Phần 1: Xác định 13-cis-retinol và tất cả các đồng phân trans-retinol
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7409:2010 (EN 1785 : 2003) về Thực phẩm - Phát hiện thực phẩm chiếu xạ có chứa chất béo - Phân tích 2-Alkylxyclobutanon bằng phương pháp sắc ký khí/phổ khối lượng
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10790:2015 về Malt - Xác định hàm lượng a-amylase
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9043:2012 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng phospho tổng số bằng phương pháp đo màu
- Số hiệu: TCVN9043:2012
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2012
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực