Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1646/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 17 tháng 7 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-BKHCN ngày 29/01/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Mô hình khung Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cho các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tại địa phương;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Ủy ban nhân dân tỉnh, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ đối với 68 lĩnh vực hoạt động tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này (415 thủ tục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2147/QĐ-UBND ngày 04/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng các phòng, ban trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
(Theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1646/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Bản công bố này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA UBND TỈNH KHÁNH HÒA ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1646/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
TT | Tên TTHC áp dụng HTQLCL | Số, ngày Quyết định ban hành danh mục TTHC của UBND tỉnh | Số, ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ của UBND tỉnh |
I | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THUỘC BQL KKT VÂN PHONG | QĐ số 1865 |
|
1 | Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn |
|
|
2 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
|
3 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban quản lý |
|
|
4 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban quản lý |
|
|
5 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban quản lý |
|
|
6 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban quản lý |
|
|
7 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban quản lý |
|
|
8 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban quản lý |
|
|
9 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
|
10 | Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban quản lý |
|
|
II | LĨNH VỰC DU LỊCH |
|
|
|
| QĐ số 612 ngày 28/02/2022 | QĐ số 965 |
1 | Công nhận Khu du lịch cấp tỉnh |
|
|
2 | Công nhận điểm du lịch |
|
|
|
| QĐ số 2291 | QĐ số 3791 |
3 | Hỗ trợ Hướng dẫn viên du lịch bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 |
|
|
III | LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO | QĐ số 98 |
|
1 | Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
|
2 | Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
|
3 | Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
|
4 | Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
|
|
5 | Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
|
|
6 | Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
|
|
7 | Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
|
|
8 | Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
|
9 | Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
|
10 | Thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh |
|
|
11 | Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
|
12 | Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
|
|
13 | Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
|
|
14 | Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
|
|
15 | Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
|
|
IV | LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ | QĐ số 98 |
|
1 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc thuộc thẩm quyền cho phép của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
V | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | QĐ số 98 |
|
1 | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
|
|
2 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
|
|
VI | LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ | QĐ số 2074 | QĐ số 3115 ngày 18/11/2022 |
1 | Thủ tục thành lập Hội |
|
|
2 | Thủ tục phê duyệt Điều lệ Hội |
|
|
3 | Thủ tục cho phép hội đặt Văn phòng đại diện |
|
|
4 | Thủ tục đổi tên Hội |
|
|
5 | Thủ tục Hội tự giải thể |
|
|
6 | Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất Hội |
|
|
7 | Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường |
|
|
8 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ |
|
|
9 | Thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ (sửa đổi, bổ sung) |
|
|
10 | Cấp lại Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ |
|
|
11 | Công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ |
|
|
12 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
|
13 | Đổi tên Quỹ |
|
|
14 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động | QĐ điều chỉnh 2939/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 |
|
15 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
| |
16 | Tự giải thể quỹ |
| |
VII | LĨNH VỰC NGOẠI VỤ | QĐ số 935 |
|
1 | Thủ tục xét cho phép sử dụng Thẻ đi lại của doanh nhân APEC đối với công chức, viên chức các sở, ban, ngành thuộc tỉnh có nhiệm vụ tham dự các cuộc họp, hội nghị, hội thảo và các hoạt động kinh tế khác của APEC |
|
|
VIII | LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA | QĐ số 268 | QĐ số 1030 |
1 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
|
|
2 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
|
|
3 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
|
|
4 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
|
|
IX | LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH, TRIỂN LÃM | QĐ số 268 | QĐ số 1030 |
1 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
|
|
2 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
| 2QT |
3 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
|
|
4 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
|
|
5 | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
|
|
X | LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN | QĐ số 268 | QĐ số 1030 |
1 | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
|
|
2 | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
|
|
3 | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
|
|
XI | LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ | QĐ số 268 | QĐ số 1030 |
1 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
2 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
3 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
4 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
|
|
5 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
|
|
XII | LĨNH VỰC GIA ĐÌNH | QĐ số 268 | QĐ số 1030 |
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
|
2 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
|
3 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
|
4 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
|
5 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
|
6 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
|
XIII | LĨNH VỰC THỂ THAO | QĐ số 268 | QĐ số 1030 |
1 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
|
|
2 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức |
|
|
3 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
XIV | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
|
|
| QĐ số 2130 |
|
1 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. |
|
|
2 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. |
|
|
3 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động. |
|
|
|
| QĐ số 1298 | QĐ số 2664 |
4 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia. |
|
|
|
| QĐ số 286 | QĐ số 1271 |
5 | Cấp bằng “Tổ quốc ghi công” |
| 4QT |
6 | Cấp bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31/12/1994 trở về trước |
| 5QT |
XV | LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|
|
|
| QĐ số 3554 |
|
1 | Thủ tục thành lập trường trung cấp công lập thuộc tỉnh |
|
|
2 | Thủ tục cho phép thành lập trường trung cấp tư thục |
|
|
3 | Thủ tục cho phép thành lập trường trung cấp tư thục có từ 02 thành viên góp vốn trở lên |
|
|
4 | Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh |
|
|
5 | Thủ tục cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục trên địa bàn tỉnh |
|
|
6 | Thủ tục cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục trên địa bàn tỉnh có từ 02 thành viên góp vốn trở lên |
|
|
7 | Thủ tục thành lập, cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh có từ 02 thành viên góp vốn trở lên |
|
|
8 | Thủ tục đổi tên trường trung cấp công lập, trường trung cấp tư thục, trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục trên địa bàn tỉnh |
|
|
9 | Thủ tục giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh và trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
| QĐ số 169 | QĐ phê duyệt 1333/QĐ-UBND ngày 15/6/2023 |
10 | Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh. |
|
|
11 | Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh. |
|
|
|
| QĐ số 2150 | QĐ số 3128 |
12 | Thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục. |
|
|
|
| QĐ số 109 | QĐ số 1095 |
13 | Thành lập Hội đồng trường trung cấp công lập |
|
|
14 | Thay thế thủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
|
|
15 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
|
|
16 | Thủ tục thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
|
|
17 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
|
|
18 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
|
|
|
| QĐ số 3411 | QĐ số 3900 |
19 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
20 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
21 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
|
22 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
|
|
23 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
|
|
24 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
25 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
| QĐ số 1925 ngày 07/7/2022 | QĐ số 1333 ngày 15/6/2023 |
26 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
|
|
XVI | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
| QĐ số 2537 | QĐ số 433 |
1 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
|
|
2 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông |
|
|
3 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên |
|
|
4 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
|
5 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
|
|
6 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
|
|
7 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục. |
|
|
8 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục. |
|
|
9 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
|
10 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
|
|
11 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia. |
|
|
12 | Giải thể trường phổ thông trung học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường phổ thông trung học) |
|
|
13 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên. |
|
|
|
| QĐ số 2149 |
|
14 | Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên. |
|
|
15 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) |
|
|
16 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) |
|
|
|
| QĐ số 42 |
|
17 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
|
|
18 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
|
|
19 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia. |
|
|
20 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia. |
|
|
|
| QĐ số 3668 | QĐ số 246 |
21 | Thành lập Trung tâm GDTX |
|
|
22 | Cho phép Trung tâm GDTX hoạt động giáo dục trở lại |
|
|
23 | Thẩm định sáp nhập, chia tách Trung tâm GDTX |
|
|
24 | Giải thể Trung tâm GDTX |
|
|
25 | Thẩm định thành lập Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
|
|
26 | Thẩm định tổ chức lại, cho phép tổ chức lại Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
|
|
27 | Thẩm định giải thể Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
|
|
|
| QĐ số 3006 |
|
28 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
|
29 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
|
XVII | LĨNH VỰC TIẾP NHẬN VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI |
|
|
1 | Thủ tục tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài |
|
|
2 | Thủ tục tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài |
|
|
XVIII | LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ | QĐ số 1352 |
|
1 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) |
|
|
XIX | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI | QĐ số 2109 | QĐ số 1267 |
1 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt Văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại |
| 2QT |
2 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
| 4QT |
XX | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN | QĐ số 2109 | QĐ số 1267 |
1 | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
|
|
|
| QĐ số 3814 |
|
2 | Thủ tục quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ đối với trường hợp không sử dụng vốn Trung ương |
|
|
3 | Thủ tục quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ đối với trường hợp sử dụng vốn Trung ương |
|
|
XXI | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC VÀ VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ | QĐ số 3814 |
|
1 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
2 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án nhóm A |
|
|
3 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án nhóm B |
|
|
4 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án nhóm C |
|
|
5 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án nhóm A |
|
|
6 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án nhóm B |
|
|
7 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án nhóm C |
|
|
8 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản |
|
|
9 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản đối với dự án nhóm A |
|
|
10 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản đối với dự án nhóm B |
|
|
11 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản đối với dự án nhóm C |
|
|
12 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản đối với dự án nhóm A |
|
|
13 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản đối với dự án nhóm B |
|
|
14 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản đối với dự án nhóm C |
|
|
XXII | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
|
|
|
| QĐ số 2689 | QĐ số 3689 ngày 06/12/2019 |
1 | Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
|
2 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
|
3 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
|
4 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
|
5 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
|
6 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
|
7 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây đối với sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, dưới 2.000kw đối với phát điện, dưới 50.000m3/ngày đêm đối với mục đích khác; khai thác, sử dụng nước biển dưới 100.000m3/ngày đêm |
|
|
8 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây đối với sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, dưới 2.000kw đối với phát điện, dưới 50.000m3/ngày đêm đối với mục đích khác; khai thác nước biển dưới 100.000m3/ngày đêm |
|
|
|
| QĐ số 237 | QĐ số 3689 ngày 06/12/2019 |
9 | Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
|
10 | Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
|
|
11 | Thủ tục lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
|
|
12 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
|
|
|
| QĐ số 1371 | QĐ số 2200 ngày 30/7/2021 |
13 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
|
|
14 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
|
|
15 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
|
|
XXIII | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN | QĐ số 2689 |
|
1 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
|
2 | Thủ tục gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
|
3 | Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
|
|
4 | Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
|
|
5 | Thủ tục cấp, điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản; cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình. |
|
|
6 | Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
|
|
7 | Thủ tục trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản. |
|
|
8 | Thủ tục trả lại giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. |
|
|
9 | Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
|
|
10 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
|
11 | Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
|
12 | Thủ tục trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
|
13 | Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản |
|
|
14 | Thủ tục đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch. |
|
|
15 | Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
|
|
16 | Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
|
|
17 | Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
|
|
XXIV | LĨNH VỰC BIỂN - HẢI ĐẢO |
|
|
|
| QĐ số 2689 | QĐ số 3689 |
1 | Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển |
|
|
2 | Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển |
|
|
3 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển |
|
|
4 | Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển |
|
|
5 | Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển |
|
|
|
| QĐ số 1219 | QĐ số 1669 |
6 | Công nhận khu vực biển cấp tỉnh |
|
|
7 | Giao khu vực biển cấp tỉnh |
|
|
8 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cấp tỉnh |
|
|
9 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển cấp tỉnh |
|
|
10 | Trả lại khu vực biển cấp tỉnh |
|
|
XXV | LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN | QĐ số 1570 |
|
1 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
|
2 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
|
3 | Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
|
XXVI | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG | QĐ số 754 | QĐ số 2015 |
1 | Thủ tục cấp giấy phép môi trường | 2QT |
|
2 | Thủ tục cấp đổi giấy phép môi trường |
|
|
3 | Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
|
|
4 | Thủ tục cấp lại giấy phép môi trường | 3QT |
|
5 | Thủ tục thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
|
6 | Thủ tục thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản |
|
|
XXVII | LĨNH VỰC QUỸ ĐẤT THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC |
|
|
|
| QĐ số 2086 |
|
1 | Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới. |
|
|
|
| QĐ số 707 |
|
2 | Thủ tục chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
|
|
3 | Thủ tục chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước |
|
|
4 | Thủ tục quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư |
|
|
5 | Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của UBND tỉnh Khánh Hòa |
|
|
XXVIII | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | QĐ số 1800 |
|
1 | Phê duyệt quyết toán dự án nhóm A |
| 2QT |
2 | Phê duyệt quyết toán dự án nhóm B |
| 2QT |
XXIX | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (phải có trích lục địa chính) |
|
|
|
| QĐ sửa đổi số 2950 ngày 30/10/2020 | QĐ số 179 |
1 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức |
| 2QT |
2 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
|
|
3 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
|
|
|
| QĐ số 1034 | QĐ số 2763 |
4 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
|
5 | Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài) trường hợp UBND tỉnh ký giấy chứng nhận |
|
|
6 | Thủ tục cấp GCN QSD Đất sau khi ban hành Quyết định giao đất, cho thuê đất |
|
|
7 | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
|
8 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền |
| 2QT |
9 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
| 3QT |
10 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (Trường hợp Giấy chứng nhận do Văn phòng Đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh cấp cho tổ chức) |
|
|
11 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
| 2QT |
12 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
|
13 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 |
| 2QT |
14 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
XXX | LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
|
|
|
| QĐ sđ số 2474 | QĐ số 1132 |
1 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|
|
|
| QĐ số 3443 | QĐ số 4280 |
2 | Thu hồi giấy hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
|
3 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
|
4 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
|
5 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
|
6 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 2QT |
|
|
| QĐ số 2474 | QĐ số 3251 |
7 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | 3QT |
|
XXXI | LĨNH VỰC QUỐC TỊCH | QĐ số 1182 |
|
1 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
|
|
2 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam |
|
|
3 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam |
|
|
XXXII | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI | QĐ số 698 | QĐ số 4731 |
1 | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
|
|
2 | Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 2QT |
|
XXXIII | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG CHỨNG |
|
|
|
| QĐ số 2764 |
|
1 | Thủ tục thành lập Văn phòng công chứng |
|
|
|
| QĐ số 2981 |
|
2 | Thủ tục chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
|
|
3 | Thủ tục hợp nhất Văn phòng công chứng |
|
|
4 | Thủ tục sáp nhập Văn phòng công chứng |
|
|
5 | Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
|
|
XXXIV | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC | QĐ số 2217 |
|
1 | Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
| 2QT |
XXXV | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
|
|
|
| QĐ số 1074 | QĐ số 3573 ngày 27/12/2022 |
1 | Thủ tục về hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
| 2QT |
|
| QĐ số 1756 | QĐ số 1735 ngày 15/6/2022 |
2 | Thủ tục quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư |
| 2QT |
3 | Thủ tục phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
|
|
4 | Thủ tục phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
|
|
|
| QĐ số 1033 | QĐ số 1086 |
5 | Thủ tục Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải thành lập dự án đầu tư. |
|
|
6 | Thủ tục Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải thành lập dự án đầu tư. |
|
|
7 | Thủ tục Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công. |
|
|
8 | Thủ tục Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho nhà nước. |
|
|
9 | Thủ tục Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e Khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
|
|
10 | Thủ tục Quyết định điều chuyển tài sản công. |
|
|
11 | Thủ tục Quyết định bán tài sản công |
|
|
12 | Thủ tục Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
|
13 | Thủ tục Quyết định hủy bỏ Quyết định bán đấu giá tài sản công. |
|
|
14 | Thủ tục Quyết định thanh lý tài sản công. | QĐ sđ số 2057 ngày 20/7/2021 | QĐ số 2488 ngày 27/8/2021 |
15 | Thủ tục Quyết định tiêu hủy tài sản công. |
|
|
16 | Thủ tục Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại. |
|
|
17 | Thủ tục Quyết định xử lý tài sản công phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
|
|
18 | Thủ tục Quyết định xử lý tài sản công bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án. |
|
|
XXXVI | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
|
|
|
| QĐ số 1875 |
|
1 | Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố) |
|
|
|
| QĐ số 816 | QĐ số 1684 |
2 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
|
|
3 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
|
|
4 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa. |
|
|
XXXVII | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
| QĐ số 1479 |
|
1 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh Khánh Hòa làm chủ sở hữu. |
|
|
2 | Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh Khánh Hòa làm chủ sở hữu (hạng tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) |
|
|
|
| QĐ số 1229 |
|
3 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 |
|
|
4 | Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch COVID-19 |
|
|
|
| QĐ số 1244 | QĐ số 1722 |
5 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
|
|
6 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện UBND cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. |
|
|
7 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
|
8 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
|
9 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
| 2QT |
10 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
|
11 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
|
|
|
| QĐ số 1977 | QĐ số 2429 |
12 | Xếp hạng công ty TNHH MTV do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) |
|
|
XXXVIII | LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC | QĐ số 3235 |
|
1 | Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. |
|
|
2 | Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
|
|
XXXIX | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP | QĐ số 3235 |
|
1 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng. |
|
|
2 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động |
| 2QT |
3 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin. |
|
|
XL | LĨNH VỰC NHÀ Ở | QĐ số 3235 |
|
1 | Lựa chọn chủ nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. |
|
|
2 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh. |
|
|
3 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước. |
|
|
4 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. |
|
|
5 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. |
|
|
6 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh. |
|
|
XLI | LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN | QĐ số 3235 |
|
1 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư. |
|
|
XLII | LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ | QĐ số 1477 |
|
1 | Cấp giấy bán lẻ lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
|
|
XLIII | LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ | QĐ số 3391 | QĐ số 3575 ngày 27/12/2022 |
1 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh |
|
|
XLV | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ NGOÀI NGÂN SÁCH | QĐ số 3344 |
|
1 | Cấp quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư có vốn đầu tư dưới 5.000 tỷ đồng. |
|
|
2 | Cấp quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư có vốn đầu tư từ 5.000 tỷ đồng trở lên phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt thực hiện bên ngoài Khu kinh tế Vân Phong và các khu công nghiệp. |
|
|
3 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
|
|
4 | Cấp quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh và cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư dưới 5.000 tỷ đồng. |
|
|
5 | Cấp quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh và cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư từ 5.000 tỷ đồng trở lên phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt thực hiện bên ngoài Khu kinh tế Vân Phong và các khu công nghiệp |
|
|
6 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh và điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
|
|
7 | Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh đối với trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
|
|
8 | Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
|
|
XLV | LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
| QĐ số 3855 |
|
1 | Công nhận làng nghề truyền thống |
|
|
2 | Công nhận nghề truyền thống |
|
|
3 | Công nhận làng nghề. |
|
|
|
| QĐ số 416 |
|
4 | Hỗ trợ dự án liên kết. |
|
|
XLVI | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
|
|
|
| QĐ số 2315 |
|
1 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
| 3QT |
|
| QĐ số 2688 |
|
2 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
|
|
3 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
|
|
4 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
|
|
|
| QĐ số 843 | QĐ số 2318 |
5 | Giao rừng cho tổ chức |
|
|
6 | Miễn, giảm chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một tỉnh). |
|
|
7 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác. |
|
|
8 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh (trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế). |
|
|
|
| QĐ số 3855 |
|
9 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh (trường hợp UBND cấp tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế). |
|
|
10 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
|
|
11 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý. |
|
|
12 | Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý. |
|
|
13 | Thẩm định Quy hoạch khu rừng đặc dụng cấp tỉnh. |
|
|
14 | Phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng cấp tỉnh. |
|
|
15 | Thẩm định điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý. |
|
|
16 | Phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý. |
|
|
17 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý. |
|
|
18 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. |
|
|
19 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý. |
|
|
20 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý. |
|
|
21 | Thẩm định dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý. |
|
|
22 | Phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý. |
|
|
23 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. |
|
|
24 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
| 2QT |
25 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý |
| 2QT |
26 | Cho thuê rừng đối với tổ chức. |
|
|
27 | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) |
| 2QT |
28 | Cấp phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức. |
|
|
29 | Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 03 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập |
|
|
30 | Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý) |
|
|
XLVII | LĨNH VỰC THỦY LỢI |
|
|
|
| QĐ số 3855 |
|
1 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
|
|
2 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
|
|
3 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
|
|
4 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất, xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
|
|
5 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
|
|
6 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
|
|
7 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh. |
|
|
8 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
|
|
9 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
|
|
10 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư phương tiện; Khoan đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
|
|
11 | Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý. |
|
|
12 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý. |
|
|
13 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sát nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
|
|
14 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
|
|
|
| QĐ số 416 |
|
15 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
|
|
16 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
|
|
17 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
|
|
18 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
|
|
XLVIII | LĨNH VỰC TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC | QĐ số 3584 |
|
1 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập. |
|
|
2 | Thủ tục thẩm định, tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập. |
|
|
3 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
XLIX | LĨNH VỰC THỦY SẢN | QĐ số 2688 |
|
1 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
|
|
2 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ 2 huyện trở lên) |
|
|
3 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ 2 huyện trở lên) trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng |
|
|
4 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ 2 huyện trở lên) trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản |
|
|
5 | Công bố mở cảng cá loại 2 |
|
|
L | LĨNH VỰC HÀNG HẢI | QĐ số 831 | QĐ số 832 |
1 | Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa. |
|
|
LI | LĨNH VỰC LUẬT SƯ | QĐ số 1087 | QĐ số 1796 |
1 | Phê duyệt đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường, phương án xây dựng nhân sự Ban Chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật của Đoàn Luật sư. |
|
|
2 | Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư. |
|
|
LII | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP | QĐ số 984 |
|
1 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
|
|
2 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
|
|
3 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp tỉnh) |
|
|
LIII | LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG | QĐ số 1829 | QĐ số 2539 |
1 | Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
|
|
2 | Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
|
|
3 | Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
|
|
LIV | LĨNH VỰC DÂN TỘC | QĐ số 1401 | QĐ số 247 |
1 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
|
|
2 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
|
|
LV | LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH | QĐ số 268 | QĐ số 1030 |
1 | Cấp giấy phép phân loại phim |
|
|
LVI | LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI | QĐ số 3146 | QĐ số 535 |
1 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
|
|
2 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
|
3 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
|
|
4 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
|
|
LVII | LĨNH VỰC THƯ VIỆN | QĐ số 268 | QĐ số 1030 |
1 | Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
|
2 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
|
3 | Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
|
LVIII | LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN | QĐ số 1522 | QĐ số 3076 |
1 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện |
|
|
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó khẩn cấp hồ chứa thủy điện |
|
|
3 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện |
|
|
4 | Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện |
|
|
LIX | LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN | QĐ số 3072 | QĐ số 3549 |
1 | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp ở tỉnh |
|
|
2 | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp ở tỉnh |
|
|
3 | Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
|
|
LX | LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG | QĐ số 268 | QĐ số 1030 |
1 | Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” |
|
|
2 | Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” |
|
|
3 | Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
|
|
4 | Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
|
|
5 | Xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật |
|
|
6 | Xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật |
|
|
LXI | LĨNH VỰC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ | QĐ số 1372 ngày 24/5/2021 | QĐ số 1834 ngày 01/7/2021 |
1 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
2 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh) |
|
|
3 | Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
4 | Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
LXII | LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG | QĐ số 2143 ngày 26/7/2021 | QĐ số 2716 ngày 13/9/2021 |
1 | Thành lập Văn phòng công chứng |
|
|
2 | Hợp nhất Văn phòng công chứng |
|
|
3 | Sáp nhập Văn phòng công chứng |
|
|
4 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
|
|
5 | Thành lập Hội Công chứng viên |
|
|
LXIII | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | QĐ số 3239 | QĐ số 934 |
1 | Xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ | 3QT |
|
2 | Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác | 3QT |
|
LXIV | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG | QĐ số 376 ngày 17/02/2023 | QĐ số 925 ngày 25/4/2023 |
1 | Hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại khoản 3, điều 4, khoản 3 điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của TTgCP |
|
|
LXV | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP | QĐ số 3663 ngày 30/12/2022 | QĐ số 731 ngày 30/3/2023 |
1 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
|
|
2 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp |
|
|
LXVI | LĨNH VỰC VIÊN CHỨC | QĐ số 2073 ngày 21/7/2021 | QĐ số 17 ngày 05/01/2023 |
| Tiếp nhận vào làm viên chức |
|
|
| Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
|
|
LXVII | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP | QĐ số 3118 ngày 21/11/2022 | QĐ số 05 ngày 04/01/2023 |
1 | Xử lý miễn lãi các khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp |
|
|
LXVIII | LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, XỬ LÝ ĐƠN VÀ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI |
| QĐ số 2543 ngày 13/9/2022 |
1 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp tỉnh | QĐ số 1910 ngày 05/7/2022 |
|
2 | Thủ tục xử lý đơn của Chủ tịch UBND tỉnh | QĐ số 109 ngày 05/7/2022 |
|
3 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu | QĐ số 2491 ngày 27/8/2021 |
|
4 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai |
|
- 1Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2022 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2022 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Quyết định 353/QĐ-STP năm 2022 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia theo TCVN ISO 9001:2015 do Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2023 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Quyết định 1791/QĐ-UBND năm 2024 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 1Nghị định 210/2013/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 2Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 13/2015/QĐ-TTg về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 6Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2016 công bố các thủ tục hành chính mới liên quan đến việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 7Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 8Quyết định 2981/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 3554/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội theo cơ chế một cửa liên thông do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 10Quyết định 3814/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu, tiếp nhận viện trợ phi chính phủ nước ngoài, đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa
- 11Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 12Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 13Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 14Quyết định 935/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Khánh Hòa
- 15Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 16Quyết định 2217/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế giải quyết thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường nhà nước theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 17Quyết định 3549/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 18Quyết định 2764/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ủy quyền cho Sở Tư pháp thực hiện
- 19Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 20Quyết định 1401/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 21Quyết định 1477/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 22Quyết định 2150/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 23Quyết định 1479/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 24Quyết định 1875/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 25Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
- 26Quyết định 2149/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 27Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 28Quyết định 3344/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư ngoài ngân sách theo cơ chế một cửa liên thông do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa chủ trì tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
- 29Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 30Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 31Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 32Quyết định 3584/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 33Quyết định 3391/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 34Quyết định 3855/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 35Quyết định 101/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố Mô hình khung hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cho các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tại địa phương do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 36Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 37Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do Sở Nội vụ tỉnh Khánh Hòa chủ trì tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
- 38Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 39Quyết định 1033/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
- 40Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 41Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
- 42Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 43Quyết định 832/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 44Quyết định 1034/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 45Quyết định 1796/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 46Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 47Quyết định 2109/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa
- 48Quyết định 2688/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 49Quyết định 2537/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 50Quyết định 2539/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 51Quyết định 2689/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 52Quyết định 3128/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 53Quyết định 3668/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 54Quyết định 3411/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 55Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 56Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 57Quyết định 3900/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 58Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 59Quyết định 2763/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai và đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 60Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 61Quyết định 3006/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 62Quyết định 1298/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 63Quyết định 2315/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 64Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
- 65Quyết định 3072/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công tác thanh niên thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 66Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 67Quyết định 1522/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
- 68Quyết định 2664/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 69Quyết định 2950/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 70Quyết định 1267/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa
- 71Quyết định 2318/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 72Quyết định 3146/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 73Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 74Quyết định 698/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 75Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 76Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 77Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 78Quyết định 1219/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 79Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 80Quyết định 1352/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa
- 81Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 82Quyết định 1372/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ, tỉnh Khánh Hòa
- 83Quyết định 2143/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bị bãi bỏ lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Tư pháp/Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 84Quyết định 1977/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 85Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính/Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 86Quyết định 2073/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực viên chức quy định tại Nghị định 115/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 87Quyết định 1834/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Khánh Hòa
- 88Quyết định 1865/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
- 89Quyết định 2474/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong tỉnh Khánh Hòa
- 90Quyết định 2488/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
- 91Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 92Quyết định 2429/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 93Quyết định 2716/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 94Quyết định 3443/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Nội vụ tỉnh Khánh Hòa
- 95Quyết định 3251/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 96Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và được bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 97Quyết định 4731/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 98Quyết định 612/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Khánh Hòa
- 99Quyết định 754/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Khánh Hòa
- 100Quyết định 965/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 101Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 102Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
- 103Quyết định 1735/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
- 104Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 105Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực tiếp công dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã
- 106Quyết định 2543/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 107Quyết định 2939/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh tên thủ tục hành chính tại Quyết định 2074/QĐ-UBND công bố mục thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 108Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2022 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 109Quyết định 3076/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
- 110Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2022 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 111Quyết định 3118/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
- 112Quyết định 3115/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ (về quỹ) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 113Quyết định 353/QĐ-STP năm 2022 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia theo TCVN ISO 9001:2015 do Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 114Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 115Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài chính Doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
- 116Quyết định 3663/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 117Quyết định 3573/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
- 118Quyết định 286/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 119Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực tài chính ngân hàng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 120Quyết định 268/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 121Quyết định 731/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 122Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 123Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 124Quyết định 1333/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 125Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 126Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2023 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Quyết định 1646/QĐ-UBND năm 2023 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- Số hiệu: 1646/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra