Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1834/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 01 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tại Tờ trình số 879 /TTr-SNgV ngày 21 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Khánh Hòa được công bố tại Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Ngoại vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định 1834/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Mã số: 2.002311, có 01 (một) quy trình.
Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (không kể thời gian xem xét, quyết định của Thủ tướng Chính phủ),
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày làm việc) | Ghi chú | |
Sở Ngoại vụ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định: Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình - Trường hợp hồ sơ không phù hợp theo quy định: Từ chối nhận hồ sơ, nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; Chuyển phòng chuyên môn. | - HS tổ chức, công dân - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu 01 phụ lục Thông tư số 01/2018TT-VPCP) - - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu 02 phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) | 0,5 |
| |
Sở Ngoại vụ | Bước 2 | Tham mưu UBND tỉnh lấy ý kiến các các cơ quan, đơn vị liên quan | 5,0 |
| ||||
2.1 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Hợp tác quốc tế | - Thẩm định nội dung của hồ sơ, dự thảo văn bản Hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu văn bản trình UBND tỉnh lấy ý kiến các Bộ Ngoại giao; Bộ Công an; các cơ quan, đơn vị liên quan. Hồ sơ không đạt yêu cầu: Dự thảo Thông báo từ chối (nêu rõ lý do) | - Tờ trình đề nghị UBND tỉnh lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan. - Dự thảo Thông báo từ chối | 2,5 |
| ||
|
| |||||||
2.2 | Xem xét kết quả | Lãnh đạo phòng Hợp tác quốc tế | Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra và có ý kiến về dự thảo văn bản do Chuyên viên soạn thảo: Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên | - Tờ trình đề nghị UBND tỉnh lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan/ Dự thảo thông báo từ chối | 1,0 |
| ||
2.3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt: Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển phát hành Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng | - Tờ trình đề nghị UBND tỉnh lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan/ Dự thảo Thông báo từ chối | 0,5 |
| ||
2.4 | Phát hành văn bản | Văn thư | Vào số, đóng dấu phát hành; chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Tờ trình đề nghị UBND tỉnh lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan. - Thông báo từ chối | 0,5 |
| ||
2.5 | Luân chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển hồ sơ đến một cửa UBND tỉnh | - Tờ trình - Bộ hồ sơ liên quan | 0,5 |
| ||
UBND tỉnh | Bước 3 | Xem xét, ký duyệt văn bản lấy ý kiến các các cơ quan, đơn vị liên quan | 8,0 |
| ||||
3.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | Tiếp nhận, chuyên hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND | Tờ trình hồ sơ kèm theo | 0,5 |
| ||
3.2 | Thẩm tra hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp đạt yêu cầu: Rà soát, hoàn thiện dự thảo Văn bản của UBND tỉnh. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Thông báo từ chối giải quyết HS hoặc chuyển trả hồ sơ cho Sở Ngoại vụ | Văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan/Thông báo từ chối giải quyết HS | 3,5 |
| ||
|
| 3.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xử lý | Văn bản | 1,0 |
|
3.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND | Duyệt | Văn bản | 1,0 |
| ||
3.5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt | Văn bản | 1,5 |
| ||
3.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ | Văn thư/ Bộ phận Một cửa | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ | Văn bản | 0,5 |
| ||
Sở Ngoại vụ | Bước 4 | Chờ lấy ý kiến | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Dừng tính chờ ý kiến của Bộ Ngoại giao; Bộ Công an; các cơ quan, đơn vị liên quan về việc cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | Văn bản trả lời | 15,0 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị | Không tính vào tổng thời gian thực hiện quy trình | |
Sở Ngoại vụ | Bước 5 | Tham mưu UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | 5,0 |
| ||||
5.1 | Tổng hợp, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phòng Hợp tác quốc tế | - Tổng hợp văn bản của Bộ Ngoại giao; Bộ Công an; các cơ quan, đơn vị liên quan về việc cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế: Hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu văn bản trình UBND tỉnh tham mưu Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế. Hồ sơ không đạt yêu cầu: Dự thảo Thông báo từ chối (nêu rõ lý do) | - Tờ trình đề nghị UBND tỉnh tham mưu Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế. - Dự thảo Thông báo từ chối | 2,5 |
| ||
5.2 | Xem xét kết quả | Lãnh đạo phòng Hợp tác quốc tế | Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra và có ý kiến về dự thảo văn bản do Chuyên viên soạn thảo: Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên | - Tờ trình đề nghị UBND tỉnh tham mưu Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế/ Dự thảo Thông báo từ chối | 1,0 |
| ||
5.3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt: Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển phát hành Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng | - Tờ trình đề nghị UBND tỉnh tham mưu Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế/ Dự thảo Thông báo từ chối | 0,5 |
| ||
5.4 | Phát hành văn bản | Văn thư | Vào số, đóng dấu phát hành; chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Tờ trình đề nghị UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế. | 0,5 |
| ||
5.5 | Luân chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển hồ sơ đến một cửa UBND tỉnh | - Tờ trình - Bộ hồ sơ liên quan | 0,5 |
| ||
UBND tỉnh | Bước 6 | Xem xét, ký duyệt văn bản trình Thủ tướng Chính phủ | 8,0 |
| ||||
6.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho công chức được phân công của Văn phòng UBND tỉnh | Tờ trình hồ sơ kèm theo | 0,5 |
| ||
6.2 | Thẩm tra hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp đạt yêu cầu: Rà soát, hoàn thiện dự thảo Văn bản của UBND tỉnh. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Thông báo từ chối giải quyết HS hoặc chuyển trả hồ sơ cho Sở Ngoại vụ | Văn bản | 3.5 |
| ||
6.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xử lý | Văn bản | 1,0 |
| ||
6.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND | Duyệt | Văn bản | 1,0 |
| ||
6.5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt | Văn bản | 1,5 |
| ||
6.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ | Văn thư/ Bộ phận Một cửa | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ | Văn bản | 0,5 |
| ||
Sở Ngoại vụ | Bước 7 | Chờ lấy ý kiến | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Dừng tính chờ Thủ tướng Chính phủ cho ý kiến về việc cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | Văn bản trả lời |
|
| |
Sở Ngoại vụ | Bước 8 | Tham mưu UBND tỉnh trả lời cho đơn vị tổ chức | 5,0 |
| ||||
8.1 | Tổng hợp, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phòng Hợp tác quốc tế | - Tiếp nhận ý kiến, quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế: - Dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh trả lời cho đơn vị tổ chức. | Dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh trả lời cho đơn vị tổ chức | 2,5 |
| ||
8.2 | Xem xét kết quả | Lãnh đạo phòng Hợp tác quốc tế | Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra và có ý kiến về dự thảo văn bản do Chuyên viên soạn thảo: Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên | Dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh trả lời cho đơn vị tổ chức | 1,0 |
| ||
8.3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt: Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển phát hành Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng | Dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh trả lời cho đơn vị tổ chức | 0,5 |
| ||
8.4 | Phát hành văn bản | Văn thư | Vào số, đóng dấu phát hành; chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh trả lời cho đơn vị tổ chức | 0,5 |
| ||
8.5 | Luân chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | Văn bản tham mưu UBND tỉnh trả lời cho đơn vị tổ chức | 0,5 |
| ||
UBND tỉnh | Bước 9 | Xem xét, ký duyệt văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức | 8,0 |
| ||||
9.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho công chức được phân công của Văn phòng UBND tỉnh | Tờ trình hồ sơ kèm theo | 0,5 |
| ||
9.2 | Thẩm tra hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp đạt yêu cầu: Rà soát, hoàn thiện dự thảo Văn bản của UBND tỉnh. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Thông báo từ chối giải quyết HS hoặc chuyên trả hồ sơ cho Sở Ngoại vụ | Văn bản trả lời | 3,5 |
| ||
9.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xử lý | Văn bản trả lời | 1,0 |
| ||
9.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND | Duyệt | Văn bản trả lời | 1,0 |
| ||
9.5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt | Văn bản trả lời | 1,5 |
| ||
9.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ | Văn thư/ Bộ phận Một cửa | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và TKQ Sở Ngoại vụ | Văn bản trả lời | 0,5 |
| ||
Sở Ngoại vụ | Bước 10 | Tiếp nhận kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận văn bản từ UBND tỉnh | Văn bản của UBND tỉnh | 0,5 |
| |
Sở Ngoại vụ | Bước 11 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Giao trả kết quả cho tổ chức, công dân - Kết thúc Quy trình - Chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ | Văn bản của UBND tỉnh |
|
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Hợp tác quốc tế, Sở Ngoại vụ và lưu trữ theo quy định hiện hành
1. Trường hợp đồng ý cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
- Phiếu tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả
- HS tổ chức, công dân
- Thông báo bổ sung HS (nếu có)
- Văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị;
- Văn bản trả lời của các cơ quan, đơn vị;
- Văn bản trình Thủ tướng Chính phủ cho ý kiến, quyết định;
- Văn bản cho ý kiến, quyết định của Thủ tướng Chính phủ;
- Văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức.
2. Trường hợp không đồng ý cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
- Phiếu tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả
- HS tổ chức, công dân
- Thông báo bổ sung HS (nếu có)
- Văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có);
- Văn bản trả lời của các cơ quan, đơn vị (nếu có);
- Văn bản trình Thủ tướng Chính phủ cho ý kiến, quyết định (nếu có);
- Văn bản cho ý kiến, quyết định của Thủ tướng Chính phủ (nếu có);
- Văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức/ Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
Mã số: 2.002312. có 02 (hai) quy trình.
2.1 Quy trình số 1: Quy trình giải quyết thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa nhưng không được ủy quyền cho Giám đốc Sở Ngoại vụ phê duyệt theo Quyết định số 695/QĐ-CTUBND ngày 22/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh (các hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa do HĐND tỉnh UBND tỉnh chủ trì, phối hợp tổ chức trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa)
Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày làm việc) | Ghi chú | |
Sở Ngoại vụ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định: Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình - Trường hợp hồ sơ không phù hợp theo quy định: Từ chối nhận hồ sơ, nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; Chuyển phòng chuyên môn. | - HS tổ chức, công dân - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu 01 phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu 02 phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) | 0,5 |
| |
Sở Ngoại vụ | Bước 2 | Lấy ý kiến các các cơ quan, đơn vị liên quan | 9,5 |
| ||||
2.1 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Hợp tác quốc tế | - Thẩm định nội dung của hồ sơ: Hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan. Hồ sơ không đạt yêu cầu: Dự thảo Thông báo từ chối (nêu rõ lý do) | - Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan. - Dự thảo Thông báo từ chối | 5,0 |
| ||
2.2 | Xem xét kết quả | Lãnh đạo phòng Hợp tác quốc tế | Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra và có ý kiến về dự thảo văn bản do Chuyên viên soạn thảo: Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên | - Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan/ Dự thảo Thông báo từ chối | 2,0 |
| ||
2.3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt: Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyên phát hành Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng | - Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan/ Dự thảo Thông báo từ chối | 1,5 |
| ||
2.4 | Phát hành văn bản | Văn thư | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan. - Thông báo từ chối | 0,5 |
| ||
2.5 | Chuyển hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển hồ sơ lấy ý kiến đến các cơ quan, đơn vị | - Văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan. - Bộ hồ sơ liên quan | 0,5 |
| ||
Sở Ngoại vụ | Bước 3 | Chờ lấy ý kiến | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Dừng tính chờ lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan về việc cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | Văn bản trả lời | 15 ngày kể từ ngày các đơn vị nhận được văn bản đề nghị |
| |
Sở Ngoại vụ | Bước 4 | Xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | 10,0 |
| ||||
4.1 | Tổng hợp, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phòng Hợp tác quốc tế | - Tổng hợp văn bản của các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan về việc cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế: Hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu văn bản trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế. Hồ sơ không đạt yêu cầu: Dự thao Thông báo từ chối (nêu rõ lý do) | - Tờ trình UBND tỉnh/ Dự thảo văn bản trả lời. - Dự thảo Thông báo từ chối | 5,5 |
| ||
4.2 | Xem xét kết quả | Lãnh đạo phòng Hợp tác quốc tế | Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra và có ý kiến về dự thảo văn bản do Chuyên viên soạn thảo: Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên | - Tờ trình UBND tỉnh/ Dự thảo Thông báo từ chối | 2,0 |
| ||
4.3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt: Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển phát hành Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng | - Tờ trình UBND tỉnh/ Dự tháo Thông báo từ chối | 1,5 |
| ||
4.4 | Phát hành văn bản | Văn thư | - Vào số, đóng dấu phát hành - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tờ trình UBND tỉnh - Thông báo từ chối | 0,5 |
| ||
4.5 | Luân chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển hồ sơ đến một cửa UBND tỉnh | - Tờ trình - Bộ hồ sơ liên quan | 0,5 |
| ||
UBND tỉnh | Bước 5 | Xem xét, ký duyệt văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức |
| 10,0 |
| |||
5.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND | Tờ trình hồ sơ kèm theo | 0,5 |
| ||
|
| 5.2 | Thẩm tra hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp đạt yêu cầu: Rà soát, hoàn thiện dự thảo Văn bản của UBND tỉnh. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Thông báo từ chối giải quyết HS hoặc chuyển trả hồ sơ cho Sở Ngoại vụ | Văn bản trả lời/ Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 4,0 |
|
|
| 5.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xử lý | Văn bản trả lời | 1,0 |
|
|
| 5.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND | Duyệt | Văn bản trả lời | 1,0 |
|
|
| 5.5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt | Văn bản trả lời | 3,0 |
|
|
| 5.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ | Văn thư/ Bộ phận Một cửa | Phát hành và chuyển trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ | Văn bản trả lời | 0,5 |
|
Sở Ngoại vụ | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận văn bản từ UBND tỉnh - Giao trả kết quả cho tổ chức, công dân - Kết thúc Quy trình
| Văn bản trả lời của UBND tỉnh |
|
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Hợp tác quốc tế, Sở Ngoại vụ và lưu trữ theo quy định hiện hành
1. Trường hợp đồng ý cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
- Phiếu tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả
- HS tổ chức, công dân
- Thông báo bổ sung HS (nếu có)
- Văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị;
- Văn bản trả lời của các cơ quan, đơn vị;
- Văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức.
2. Trường hợp không đồng ý cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
- Phiếu tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả
- HS tổ chức, công dân
- Thông báo bổ sung HS (nếu có)
- Văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có);
- Văn bản trả lời của các cơ quan, đơn vị (nếu có);
- Văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức/ Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
2.2 Quy trình số 2: Quy trình giải quyết thủ tục cho phép tổ chức Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa được ủy quyền cho Giám đốc Sở Ngoại vụ phê duyệt theo Quyết định số 695/QĐ-CTUBND ngày 22/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh (các hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa không do HĐND tỉnh, UBND tỉnh chủ trì, phối hợp tổ chức trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa)
Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày làm việc) | Ghi chú | ||
Sở Ngoại vụ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định: Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình - Trường hợp hồ sơ không phù hợp theo quy định: Từ chối nhận hồ sơ, nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; Chuyển phòng chuyên môn. | - HS tổ chức, công dân - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu 01 phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu 02 phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) | 0,5 |
| ||
Sở Ngoại vụ | Bước 2 | Lấy ý kiến các các cơ quan, đơn vị liên quan | 10,0 |
| |||||
2.1 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Hợp tác quốc tế | - Thẩm định nội dung của hồ sơ: Hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan. Hồ sơ không đạt yêu cầu: Dự thảo Thông báo từ chối (nêu rõ lý do) | - Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan. - Dự thảo Thông báo từ chối | 5,0 |
| |||
2.2 | Xem xét kết quả | Lãnh đạo phòng Hợp tác quốc tế | Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra và có ý kiến về dự thảo văn bản do Chuyên viên soạn thảo: Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên | - Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan/ Dự thảo Thông báo từ chối | 2,0 |
| |||
2.3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt: Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển phát hành Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng | - Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan/ Dự thảo Thông báo từ chối | 2,0 |
| |||
2.4 | Phát hành văn bản | Văn thư | Vào số, đóng dấu phát hành | - Văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan. - Thông báo từ chối | 0,5 |
| |||
2.5 | Chuyển hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển hồ sơ lấy ý kiến đến các cơ quan, đơn vị | - Văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan. - Bộ hồ sơ liên quan | 0,5 |
| |||
Sở Ngoại vụ | Bước 3 | Chờ lấy ý kiến | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Dừng tính chờ lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan về việc cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | Văn bản trả lời | 15 ngày kể từ ngày các đơn vị nhận được văn bản đề nghị |
| ||
Sở Ngoại vụ | Bước 4 | Xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | 9,5 |
| |||||
4.1 | Tổng hợp, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phòng Hợp tác quốc tế | - Tổng hợp văn bản của các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan về việc cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế: Hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế: Hồ sơ không đạt yêu cầu: Dự thảo Thông báo từ chối (nêu rõ lý do) | Dự thảo văn bản trả lời/ Thông báo từ chối | 5,0 |
| |||
4.2 | Xem xét kết quả | Lãnh đạo phòng Hợp tác quốc tế | Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra và có ý kiến về dự thảo văn bản do Chuyên viên soạn thảo: Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên | Dự thảo văn bản trả lời/ Thông báo từ chối | 2,0 |
| |||
4.3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt: Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển phát hành Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng | Dự thảo văn bản trả lời/ Thông báo từ chối | 2,0 |
| |||
4.4 | Phát hành văn bản | Văn thư | - Vào số, đóng dấu phát hành | Văn bản trả lời/ Thông báo từ chối | 0,5 |
| |||
Sở Ngoại vụ | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Giao trả kết quả cho tổ chức, công dân - Kết thúc Quy trình | Văn bản trả lời/ Thông báo từ chối |
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Hợp tác quốc tế, Sở Ngoại vụ và lưu trữ theo quy định hiện hành
1. Trường hợp đồng ý cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
- Phiếu tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả
- Văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị;
- HS tổ chức, công dân
- Thông báo bổ sung HS (nếu có)
- Văn bản trả lời của các cơ quan, đơn vị;
- Văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức.
2. Trường hợp không đồng ý cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
- Phiếu tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả
- HS tổ chức, công dân
- Thông báo bổ sung HS (nếu có)
- Văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có);
- Văn bản trả lời của các cơ quan, đơn vị (nêu có);
- Văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức/ Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
Mã số: 2.002313, có 01 (một) quy trình.
Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. (không kể thời gian xem xét, quyết định của Thủ tướng Chính phủ),
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày làm việc) | Ghi chú | ||
Sở Ngoại vụ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định: Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình - Trường hợp hồ sơ không phù hợp theo quy định: Từ chối nhận hồ sơ, nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; chuyển phòng chuyên môn. | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu 01 phụ lục Thông tư số 01/2018TT-VPCP) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu 02 phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP); Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) | 0,5 |
| ||
Sở Ngoại vụ | Bước 2 | Tham mưu UBND tỉnh lấy ý kiến các các cơ quan, đơn vị liên quan | 5,0 |
| |||||
2.1 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Hợp tác quốc tế | - Thẩm định nội dung của hồ sơ Hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu văn bản trình UBND tỉnh lấy ý kiến các Bộ Ngoại giao; Bộ Công an; các cơ quan, đơn vị liên quan. Hồ sơ không đạt yêu cầu: Dự thảo Thông báo từ chối (nêu rõ lý do) | - Tờ trình đề nghị UBND tỉnh lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan. - Dự thảo Thông báo từ chối | 2,5 |
| |||
2.2 | Xem xét kết quả | Lãnh đạo phòng Hợp tác quốc tế | Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra và có V kiến về dự thảo văn bản do Chuyên viên soạn thảo: Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên | - Tờ trình đề nghị UBND tỉnh lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan/ Dự thảo hông báo từ chối | 1,0 |
| |||
2.3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt: Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển phát hành Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng | - Tờ trình đề nghị UBND tỉnh lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan/ Dự thảo Thông báo từ chối | 0,5 |
| |||
2.4 | Phát hành văn bản | Văn thư | Vào số, đóng dấu phát hành; chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Tờ trình đề nghị UBND tỉnh lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan. - Thông báo từ chối | 0,5 |
| |||
2.5 | Luân chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển hồ sơ đến một cửa UBND tỉnh | - Tờ trình - Bộ hồ sơ liên quan | 0,5 |
| |||
UBND tỉnh | Bước 3 | Xem xét, ký duyệt văn bản lấy ý kiến các các cơ quan, đơn vị liên quan | 8,0 |
| |||||
3.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND | Tờ trình hồ sơ kèm theo | 0,5 |
| |||
3.2 | Thẩm tra hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp đạt yêu cầu: Rà soát, hoàn thiện dự thảo Văn bản của UBND tỉnh. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Thông báo từ chối giải quyết HS hoặc chuyển trả hồ sơ cho Sở Ngoại vụ | Văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan/Thông báo từ chối giải quyết HS | 3,5 |
| |||
|
| 3.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xử lý | Văn bản | 1,0 |
| |
3.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND | Duyệt | Văn bản | 1,0 |
| |||
3.5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt | Văn bản | 1,5 |
| |||
3.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ | Văn thư/ Bộ phận Một cửa | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ: - Trường hợp đồng ý lấy ý kiến: Phát hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan và Sở Ngoại vụ - Trường hợp không đồng ý: Chuyển văn bản không đồng ý đến Sở Ngoại vụ (Chuyển Bước 10) | Văn bản | 0,5 |
| |||
Sở Ngoại vụ | Bước 4 | Chờ lấy ý kiến | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Dừng tính chờ ý kiến của Bộ Ngoại giao; Bộ Công an; các cơ quan, đơn vị liên quan về việc cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | Văn bản trả lời | 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị |
| ||
Sở Ngoại vụ | Bước 5 | Tham mưu UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | 5,0 |
| |||||
5.1 | Tổng hợp, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phòng Hợp tác quốc tế | - Tổng hợp văn bản của Bộ Ngoại giao; Bộ Công an; các cơ quan, đơn vị liên quan về việc cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế: Hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu văn bản trình UBND tỉnh tham mưu Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chủ trương đăng cai phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế. Hồ sơ không đạt yêu cầu: dự thảo Thông báo từ chối (nêu rõ lý do) | - Tờ trình đề nghị UBND tỉnh tham mưu Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế. - Dự thảo Thông báo từ chối | 2,5 |
| |||
5.2 | Xem xét kết quả | Lãnh đạo phòng Hợp tác quốc tế | Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra và có ý kiến về dự thảo văn bản do Chuyên viên soạn thảo: Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên | Tờ trình đề nghị UBND tỉnh tham mưu Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế/ Dự thảo Thông báo từ chối | 1,0 |
| |||
5.3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt: Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển phát hành Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng | Tờ trình đề nghị UBND tỉnh tham mưu Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế/ Dự thảo Thông báo từ chối | 0,5 |
| |||
5.4 | Phát hành văn bản | Văn thư | Vào số, đóng dấu phát hành; chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Tờ trình đề nghị UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế. | 0,5 |
| |||
5.5 | Luân chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển hồ sơ đến một cửa UBND tỉnh | - Tờ trình - Bộ hồ sơ liên quan | 0,5 |
| |||
UBND tỉnh | Bước 6 | Xem xét, ký duyệt văn bản trình Thủ tướng Chính phủ | 8,0 |
| |||||
6.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho công chức được phân công của Văn phòng UBND tỉnh | Tờ trình hồ sơ kèm theo | 0,5 |
| |||
6.2 | Thẩm tra hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp đạt yêu cầu: Rà soát, hoàn thiện dự thảo Văn bản của UBND tỉnh. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Thông báo từ chối giải quyết HS hoặc chuyển trả hồ sơ cho Sở Ngoại vụ | Văn bản | 3,5 |
| |||
6.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xử lý | Văn bản | 1,0 |
| |||
6.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND | Duyệt | Văn bản | 1,0 |
| |||
6.5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt | Văn bản | 1,5 |
| |||
6.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ | Văn thư/ Bộ phận Một cửa | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ: - Trường hợp đồng ý lấy ý kiến: Phát hành văn bản lấy ý kiến Thủ tướng Chính phủ và Sở Ngoại vụ. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển văn bản không đồng ý đến Sở Ngoại vụ (Chuyển Bước 10) | Văn bản | 0,5 |
| |||
Sở Ngoại vụ | Bước 7 | Chờ lấy ý kiến | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Dừng tính chờ Thủ tướng Chính phủ xem xét, cho ý kiến quyết định về việc cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | Văn bản trả lời |
|
| ||
Sở Ngoại vụ | Bước 8 | Tham mưu UBND tỉnh trả lời cho đơn vị tổ chức | 5,0 |
| |||||
8.1 | Tổng hợp, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phòng Hợp tác quốc tế | - Tiếp nhận ý kiến, quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế: - Dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh trả lời cho đơn vị tổ chức. | Dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh trả lời cho đơn vị tổ chức | 2,5 |
| |||
8.2 | Xem xét kết quả | Lãnh đạo phòng Hợp tác quốc tế | Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra và có ý kiến về dự thảo văn bản do Chuyên viên soạn thảo: Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên | Dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh trả lời cho đơn vị tổ chức | 1,0 |
| |||
8.3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt: Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển phát hành Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng | Dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh trả lời cho đơn vị tổ chức | 0,5 |
| |||
8.4 | Phát hành văn bản | Văn thư | Vào số, đóng dấu phát hành; chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh trả lời cho đơn vị tổ chức | 0,5 |
| |||
8.5 | Luân chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển hồ sơ đến một cửa UBND tỉnh | Văn bản tham mưu UBND tỉnh trả lời cho đơn vị tổ chức | 0,5 |
| |||
UBND tỉnh | Bước 9 | Xem xét, ký duyệt văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức | 8,0 |
| |||||
9.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho công chức được phân công của Văn phòng UBND tỉnh | Tờ trình hồ sơ kèm theo | 0,5 |
| |||
9.2 | Thẩm tra hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp đạt yêu cầu: Rà soát, hoàn thiện dự thảo Văn bản của UBND tỉnh. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Thông báo từ chối giải quyết HS hoặc chuyển trả hồ sơ cho Sở Ngoại vụ | Văn bản trả lời | 3,5 |
| |||
9.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xử lý | Văn bản trả lời | 1,0 |
| |||
9.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND | Duyệt | Văn bản trả lời | 1,0 |
| |||
9.5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt | Văn bản trả lời | 1,5 |
| |||
9.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ | Văn thư/ Bộ phận Một cửa | Phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ | Văn bản trả lời | 0,5 |
| |||
Sở Ngoại vụ | Bước 10 | Tiếp nhận kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận văn bản từ UBND tỉnh | Văn bản của UBND tỉnh | 0,5 |
| ||
Sở Ngoại vụ | Bước 11 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Giao trả kết quả cho tổ chức, công dân - Kết thúc Quy trình | Văn bản của UBND tỉnh |
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Hợp tác quốc tế, Sở Ngoại vụ và lưu trữ theo quy định hiện hành
1. Trường hợp đồng ý cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
- Phiếu tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả
- HS tổ chức, công dân
- Thông báo bổ sung HS (nếu có)
- Văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị;
- Văn bản trả lời của các cơ quan, đơn vị;
- Văn bản trình Thủ tướng Chính phủ cho ý kiến, quyết định;
- Văn bản cho ý kiến, quyết định của Thủ tướng Chính phủ;
- Văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức.
2. Trường hợp không đồng ý cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
- Phiếu tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả
- HS tổ chức, công dân
- Thông báo bổ sung HS (nếu có)
- Văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có);
- Văn bản trả lời của các cơ quan, đơn vị (nếu có);
- Văn bản trình Thủ tướng Chính phủ cho ý kiến, quyết định (nếu có);
- Văn bản cho ý kiến, quyết định của Thủ tướng Chính phủ (nếu có);
- Văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức/ Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
Mã số: 2.002314, có 01 (một) quy trình.
Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày làm việc) | Ghi chú | ||
Sở Ngoại vụ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sư: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định: Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình - Trường hợp hồ sơ không phù hợp theo quy định: Từ chối nhận hồ sơ, nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; Chuyển phòng chuyên môn. | - HS tổ chức, công dân - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu 01 phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu 02 phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) | 0,5 |
| ||
Sở Ngoại vụ | Bước 2 | Lấy ý kiến các các cơ quan, đơn vị liên quan | 9,5 |
| |||||
2.1 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Hợp tác quốc tế | - Thẩm định nội dung của hồ sơ: Hồ sơ đạt yêu cầu: dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan. Hồ sơ không đạt yêu cầu: dự thảo Thông báo từ chối (nêu rõ lý do) | Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan/Dự thảo Thông báo từ chối | 5,0 |
| |||
2.2 | Xem xét kết quả | Lãnh đạo phòng Hợp tác quốc tế | Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra và có ý kiến về dự thảo văn bản do Chuyên viên soạn thảo: Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên | Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan/Dự thảo Thông báo từ chối | 2,0 |
| |||
2.3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt: Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển phát hành Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng | Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan/Dự thảo Thông báo từ chối | 1,5 |
| |||
2.4 | Phát hành văn bản | Văn thư | Vào số, đóng dấu phát hành | - Văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan. - Thông báo từ chối | 0,5 |
| |||
2.5 | Luân chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển hồ sơ lấy ý kiến đến các cơ quan, đơn vị | - Tờ trình - Bộ hồ sơ liên quan | 0,5 |
| |||
Sở Ngoại vụ | Bước 3 | Chờ lấy ý kiến | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Dừng tính chờ lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan về việc cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | Văn bản trả lời | 15 ngày kể từ ngày các đơn vị nhận được văn bản đề nghị |
| ||
Sở Ngoại vụ | Bước 4 | Xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | 10,0 |
| |||||
4.1 | Tổng hợp, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phòng Hợp tác quốc tế | - Tổng hợp văn bản của các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan về việc cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế: Hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu văn bản trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế. Hồ sơ không đạt yêu cầu: Dự thảo Thông báo từ chối (nêu rõ lý do) | - Tờ trình UBND tỉnh - Dự thảo Thông báo từ chối | 5,5 |
| |||
4.2 | Xem xét kết quả | Lãnh đạo phòng Hợp tác quốc tế | Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra và có ý kiến về dự thảo văn bản do Chuyên viên soạn thảo: Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở Nếu không đồng ý: chuyển lại Chuyên viên | - Tờ trình UBND tỉnh/ Dự thảo Thông báo từ chối | 2,0 |
| |||
4.3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt: Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển phát hành Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng | - Tờ trình UBND tỉnh/ Dự tháo Thông báo từ chối | 1,5 |
| |||
4.4 | Phát hành văn bản | Văn thư | - Vào số, đóng dấu phát hành | - Tờ trình UBND tỉnh - Thông báo từ chối | 0,5 |
| |||
4.5 | Luân chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển hồ sơ đến một cửa UBND tỉnh | - Tờ trình - Bộ hồ sơ liên quan | 0,5 |
| |||
UBND tỉnh | Bước 5 | Xem xét, ký duyệt văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức |
| 10,0 |
| ||||
5.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND | Tờ trình hồ sơ kèm theo | 0,5 |
| |||
|
| 5.2 | Thẩm tra hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp đạt yêu cầu: Rà soát, hoàn thiện dự thảo Văn bản của UBND tỉnh. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Thông báo từ chối giải quyết HS hoặc chuyển trả hồ sơ cho Sở Ngoại vụ | Văn bản trả lời/ Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 4,0 |
| |
|
| 5.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xử lý | Văn bản trả lời | 1,0 |
| |
|
| 5.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND | Duyệt | Văn bản trả lời | 1,0 |
| |
|
| 5.5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt | Văn bản trả lời | 3,0 |
| |
|
| 5.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ | Văn thư/ Bộ phận Một cửa | Phát hành và chuyển trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ | Văn bản trả lời | 0,5 |
| |
Sở Ngoại vụ | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận văn bản từ UBND tỉnh - Giao trả kết quả cho tổ chức, công dân - Kết thúc Quy trình
| Văn bản trả lời của UBND tỉnh |
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Hợp tác quốc tế, Sở Ngoại vụ và lưu trữ theo quy định hiện hành
1. Trường hợp đồng ý cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
- Phiếu tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả
- HS tổ chức, công dân
- Thông báo bổ sung HS (nếu có)
- Văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị;
- Văn bản trả lời của các cơ quan, đơn vị;
- Văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức.
2. Trường hợp không đồng ý cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
- Phiếu tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả
- HS tổ chức, công dân
- Thông báo bổ sung HS (nếu có)
- Văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có);
- Văn bản trả lời của các cơ quan, đơn vị (nếu có);
- Văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức/ Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
- 1Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thực hiện tại Sở Ngoại vụ và Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hội; thi đua, khen thưởng; tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 3028/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 5386/QĐ-UBND năm 2022 về ủy quyền cho Giám đốc Sở Ngoại vụ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thực hiện tại Sở Ngoại vụ và Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 1372/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ, tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 695/QĐ-CTUBND năm 2021 về ủy quyền cho Giám đốc Sở Ngoại vụ phê duyệt tổ chức một số hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hội; thi đua, khen thưởng; tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 3028/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 5386/QĐ-UBND năm 2022 về ủy quyền cho Giám đốc Sở Ngoại vụ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
Quyết định 1834/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 1834/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra