- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3128/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 11 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 300/TTr-SLĐTBXH ngày 12/9/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa được công bố tại Quyết định số 2150/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3128/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
1. Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục (Mã số TTHC: BLD-KHA-286199)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: TTHC: BLD-KHA-286199-01)
Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu, kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận Một cửa. | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
| 14,5 ngày |
|
Bước 2.1 | Phân công xử lý. | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | Phân công xử lý. | Hồ sơ đã tiếp nhận. | 0,5 ngày |
| |
Bước 2.2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ. | Cán bộ, công chức được giao xử lý hồ sơ. | Xử lý, thẩm định hồ sơ. | - Thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh Quyết định công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục kèm Dự thảo Quyết định công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục. Hoặc Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). | 10 ngày |
| |
Bước 2.3 | Thẩm định hồ sơ, xem xét ký duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh Quyết định công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục kèm Dự thảo Quyết định công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục. Hoặc Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). | 01 ngày |
| |
Bước 2.4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở. | Ký duyệt tờ trình. | Tờ trình UBND tỉnh Quyết định công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục kèm Dự thảo Quyết định công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). | 02 ngày |
| |
Bước 2.5 | Vào số, đóng dấu, chuyển hồ sơ liên thông | Văn thư, Bộ phận Một cửa. | Vào số, đóng dấu; luân chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | Tờ trình UBND tỉnh Quyết định công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). | 01 ngày |
| |
UBND tỉnh | Bước 3 | Thẩm định, ký duyệt |
|
|
| 05 ngày |
|
Bước 3.1 | Tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận Một cửa. | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển hồ sơ đến cán bộ, công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh. | Hồ sơ đề nghị ban hành Quyết định công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | 0,25 ngày |
| |
Bước 3.2 | Thẩm định hồ sơ. | Cán bộ, công chức được giao xử lý hồ sơ. | Xử lý, thẩm định hồ sơ. | - Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ; - Dự thảo Quyết định công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; - Dự thảo văn bản trả lời trường hợp không quyết định công nhận. | 2 ngày |
| |
Bước 3.3 | Xem xét hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng/Ban chuyên môn | Xem xét xử lý hồ sơ đã thẩm định | Dự thảo Quyết định công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc văn bản trả lời trường hợp không quyết định công nhận. | 0,5 ngày |
| |
Bước 3.4 | Xem xét hồ sơ. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | Xem xét, duyệt hồ sơ. | Dự thảo Quyết định công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc văn bản trả lời trường hợp không quyết định công nhận. | 01 ngày |
| |
Bước 3.5 | Phê duyệt. | Lãnh đạo UBND tỉnh. | Phê duyệt hồ sơ | Quyết định công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc văn bản trả lời trường hợp không quyết định công nhận. | 01 ngày |
| |
Bước 3.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả. | Văn thư; Bộ phận Một cửa. | Phát hành và chuyển trả kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Quyết định công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc văn bản trả lời trường hợp không quyết định công nhận. | 0,25 ngày |
| |
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | Bước 4 | Trả kết quả | Văn thư/Bộ phận Một cửa | Trả kết quả | Quyết định công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc văn bản trả lời trường hợp không quyết định công nhận. |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động- Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. |
2. Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mã số TTHC: BLD-KHA-286330)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: BLD-KHA-286330-01).
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu, kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận Một cửa. | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
| 9,5 ngày |
|
Bước 2.1 | Phân công xử lý. | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | Phân công xử lý. | Hồ sơ đã tiếp nhận. | 0,5 ngày |
| |
Bước 2.2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ. | Cán bộ, công chức được giao xử lý hồ sơ. | Xử lý, thẩm định hồ sơ. | - Thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh Quyết định miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh kèm dự thảo Quyết định miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh. Hoặc Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). | 6 ngày |
| |
Bước 2.3 | Thẩm định hồ sơ, xem xét ký duyệt. | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | Xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. | Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh Quyết định miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh kèm dự thảo Quyết định miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh. Hoặc Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). | 01 ngày |
| |
Bước 2.4 | Ký duyệt. | Lãnh đạo Sở. | Ký duyệt tờ trình. | Tờ trình UBND tỉnh Quyết định miễn nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh kèm dự thảo Quyết định miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). | 01 ngày |
| |
Bước 2.5 | Vào số, đóng dấu, chuyển hồ sơ liên thông. | Văn thư, Bộ phận Một cửa. | Vào số, đóng dấu; luân chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | Tờ trình UBND tỉnh Quyết định miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày |
| |
UBND tỉnh | Bước 3 | Thẩm định, ký duyệt |
|
|
| 05 ngày |
|
Bước 3.1 | Tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận Một cửa. | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển hồ sơ đến cán bộ, công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh. | Hồ sơ đề nghị ban hành Quyết định miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh. | 0,25 ngày |
| |
Bước 3.2 | Thẩm định hồ sơ. | Cán bộ, công chức được giao xử lý hồ sơ. | Xử lý, thẩm định hồ sơ. | - Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ; - Dự thảo Quyết định miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh. - Dự thảo văn bản trả lời trường hợp không quyết định miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh và nêu rõ lý do. | 2 ngày |
| |
Bước 3.3 | Xem xét hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng/Ban chuyên môn. | Xem xét xử lý hồ sơ đã thẩm định. | Dự thảo Quyết định miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh hoặc văn bản trả lời trường hợp không quyết định miễn nhiệm. | 0,5 ngày |
| |
Bước 3.4 | Xem xét hồ sơ. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | Xem xét, duyệt hồ sơ. | Dự thảo Quyết định miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh hoặc văn bản trả lời trường hợp không quyết định miễn nhiệm. | 01 ngày |
| |
Bước 3.5 | Phê duyệt. | Lãnh đạo UBND tỉnh. | Phê duyệt hồ sơ. | Quyết định miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh hoặc văn bản trả lời trường hợp không quyết định miễn nhiệm. | 01 ngày |
| |
Bước 3.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả | Văn thư; Bộ phận Một cửa | Phát hành và chuyển trả kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Quyết định miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh hoặc văn bản trả lời trường hợp không quyết định miễn nhiệm. | 0,25 ngày |
| |
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | Bước 4 | Trả kết quả | Văn thư/Bộ phận Một cửa. | Trả kết quả. | Quyết định miễn nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh hoặc văn bản trả lời trường hợp không quyết định miễn nhiệm. |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động- Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. |
3. Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mã số TTHC: BLD-KHA-286331)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: BLD-KHA-286331-01).
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu, kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận Một cửa. | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
| 9,5 ngày |
|
Bước 2.1 | Phân công xử lý. | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | Phân công xử lý. | Hồ sơ đã tiếp nhận. | 0,5 ngày |
| |
Bước 2.2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ. | Cán bộ, công chức được giao xử lý hồ sơ. | Xử lý, thẩm định hồ sơ. | Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh Quyết định cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh kèm dự thảo Quyết định cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh. Hoặc Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). | 06 ngày |
| |
Bước 2.3 | Thẩm định hồ sơ, xem xét ký duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | Xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. | Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh Quyết định cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh kèm dự thảo Quyết định cách chức chủ tịch, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh. Hoặc Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). | 01 ngày |
| |
Bước 2.4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở. | Ký duyệt tờ trình. | Tờ trình UBND tỉnh Quyết cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh kèm dự thảo Quyết định cách chức chủ tịch, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày |
| |
Bước 2.5 | Vào số, đóng dấu, chuyển hồ sơ liên thông. | Văn thư, Bộ phận Một cửa. | Vào số, đóng dấu; luân chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | Tờ trình UBND tỉnh Quyết định cách chức chủ tịch, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày |
| |
UBND tỉnh | Bước 3 | Thẩm định, ký duyệt |
|
|
| 05 ngày |
|
Bước 3.1 | Tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận Một cửa. | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển hồ sơ đến cán bộ, công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh. | Hồ sơ đề nghị ban hành Quyết định cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh. | 0,25 ngày |
| |
Bước 3.2 | Thẩm tra hồ sơ. | Cán bộ, công chức được giao xử lý hồ sơ. | Xử lý, thẩm tra hồ sơ. | - Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ; - Dự thảo Quyết định cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh; - Dự thảo văn bản trả lời trường hợp không quyết định cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh và nêu rõ lý do. | 02 ngày |
| |
Bước 3.3 | Xem xét hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng/Ban chuyên môn. | Xem xét xử lý hồ sơ đã thẩm định. | Dự thảo Quyết định cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh hoặc văn bản trả lời trường hợp không quyết định cách chức. | 0,5 ngày |
| |
Bước 3.4 | Xem xét hồ sơ. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | Xem xét, duyệt hồ sơ. | Dự thảo Quyết định cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh hoặc văn bản trả lời trường hợp không quyết định cách chức. | 01 ngày |
| |
Bước 3.5 | Phê duyệt. | Lãnh đạo UBND tỉnh. | Phê duyệt hồ sơ. | Quyết định cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh hoặc văn bản trả lời trường hợp không quyết định cách chức. | 01 ngày |
| |
Bước 3.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả. | Văn thư; Bộ phận Một cửa. | Phát hành và chuyển trả kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Quyết định cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh hoặc văn bản trả lời trường hợp không quyết định cách chức. | 0,25 ngày |
| |
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | Bước 4 | Trả kết quả | Văn thư/Bộ phận Một cửa. | Trả kết quả. | Quyết định cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh hoặc văn bản trả lời trường hợp không quyết định cách chức. |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động- Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. |
4. Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện (Mã số TTHC: BLD-KHA-286335)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: BLD-KHA-286335-01).
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu, kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/20I8/TT- VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
| 9,5 ngày |
|
Bước 2.1 | Phân công xử lý. | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | Phân công xử lý. | Hồ sơ đã tiếp nhận. | 0,5 ngày |
| |
Bước 2.2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ. | Cán bộ, công chức được giao xử lý hồ sơ. | Xử lý, thẩm định hồ sơ. | Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh Quyết định miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện kèm dự thảo Quyết định miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện; Hoặc Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). | 06 ngày |
| |
Bước 2.3 | Thẩm định hồ sơ, xem xét ký duyệt. | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | Xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. | Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh Quyết định miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện kèm dự thảo Quyết định miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện. Hoặc Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). | 01 ngày |
| |
Bước 2.4 | Ký duyệt. | Lãnh đạo Sở. | Ký duyệt tờ trình. | Tờ trình UBND tỉnh Quyết định miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện kèm dự thảo Quyết định miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày |
| |
Bước 2.5 | Vào số, đóng dấu, chuyển hồ sơ liên thông. | Văn thư, Bộ phận Một cửa. | Vào số, đóng dấu; luân chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | Tờ trình UBND tỉnh Quyết định miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày |
| |
UBND tỉnh | Bước 3 | Thẩm định, ký duyệt |
|
|
| 05 ngày |
|
Bước 3.1 | Tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận Một cửa. | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển hồ sơ đến Cán bộ, công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh. | Hồ sơ đề nghị ban hành Quyết định miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện. | 0,25 ngày |
| |
Bước 3.2 | Thẩm định hồ sơ. | Cán bộ, công chức được giao xử lý hồ sơ. | Xử lý, thẩm định hồ sơ | - Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ; - Dự thảo Quyết định miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện; - Dự thảo văn bản trả lời trường hợp không quyết định miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện và nêu rõ lý do. | 02 ngày |
| |
Bước 3.3 | Xem xét hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng/Ban chuyên môn. | Xem xét xử lý hồ sơ đã thẩm định. | Dự thảo Quyết định miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện hoặc văn bản trả lời trường hợp không quyết định miễn nhiệm. | 0,5 ngày |
| |
Bước 3.4 | Xem xét hồ sơ. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | Xem xét, duyệt hồ sơ. | Dự thảo Quyết định miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện hoặc văn bản trả lời trường hợp không quyết định miễn nhiệm. | 01 ngày |
| |
Bước 3.5 | Phê duyệt. | Lãnh đạo UBND tỉnh. | Phê duyệt hồ sơ. | Quyết định miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện hoặc văn bản trả lời trường hợp không quyết định miễn nhiệm. | 01 ngày |
| |
Bước 3.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả. | Văn thư; Bộ phận Một cửa. | Phát hành và chuyển trả kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Quyết định miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện hoặc văn bản trả lời trường hợp không quyết định miễn nhiệm. | 0,25 ngày |
| |
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | Bước 4 | Trả kết quả | Văn thư/Bộ phận Một cửa. | Trả kết quả. | Quyết định miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện hoặc văn bản trả lời trường hợp không quyết định miễn nhiệm. |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động- Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. |
5. Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện (Mã số TTHC: BLD-KHA-286336)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: BLD-KHA-286336-01).
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu, kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa. | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
| 9,5 ngày |
|
Bước 2.1 | Phân công xử lý. | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | Phân công xử lý. | Hồ sơ đã tiếp nhận. | 0,5 ngày |
| |
Bước 2.2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ. | Cán bộ, công chức được giao xử lý hồ sơ. | Xử lý, thẩm định hồ sơ. | Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh Quyết định cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện kèm dự thảo Quyết định cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện. Hoặc Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). | 06 ngày |
| |
Bước 2.3 | Thẩm định hồ sơ, xem xét ký duyệt. | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | Xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. | Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh Quyết định cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện kèm dự thảo Quyết định cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện. Hoặc Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). | 01 ngày |
| |
Bước 2.4 | Ký duyệt. | Lãnh đạo Sở. | Ký duyệt tờ trình. | Tờ trình UBND tỉnh Quyết định cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện kèm dự thảo Quyết định cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày |
| |
Bước 2.5 | Vào số, đóng dấu, chuyển hồ sơ liên thông. | Văn thư, Bộ phận Một cửa. | Vào số, đóng dấu; luân chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | Tờ trình UBND tỉnh Quyết định cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện; Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày |
| |
UBND tỉnh | Bước 3 | Thẩm định, ký duyệt |
|
|
| 05 ngày |
|
Bước 3.1 | Tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận Một cửa. | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển hồ sơ đến Cán bộ, công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh. | Hồ sơ đề nghị ban hành Quyết định cách chức chủ tịch, các thành viên Hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện. | 0,25 ngày |
| |
Bước 3.2 | Thẩm định hồ sơ. | Cán bộ, công chức được giao xử lý hồ sơ. | Xử lý, thẩm định hồ sơ. | - Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ; - Dự thảo Quyết định cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện. - Dự thảo văn bản trả lời trường hợp không quyết định cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện và nêu rõ lý do. | 02 ngày |
| |
Bước 3.3 | Xem xét hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng/Ban chuyên môn. | Xem xét xử lý hồ sơ đã thẩm định. | Dự thảo Quyết định cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện hoặc văn bản trả lời trường hợp không quyết định cách chức. | 0,5 ngày |
| |
Bước 3.4 | Xem xét hồ sơ. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | Xem xét, duyệt hồ sơ. | Dự thảo Quyết định cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện hoặc văn bản trả lời trường hợp không quyết định cách chức. | 01 ngày |
| |
Bước 3.5 | Phê duyệt. | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt hồ sơ. | Quyết định cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện hoặc văn bản trả lời trường hợp không quyết định cách chức. | 01 ngày |
| |
Bước 3.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả. | Văn thư; Bộ phận Một cửa. | Phát hành và chuyển trả kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Quyết định cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện hoặc văn bản trả lời trường hợp không quyết định cách chức. | 0,25 ngày |
| |
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | Bước 4 | Trả kết quả | Văn thư/Bộ phận Một cửa. | Trả kết quả. | Quyết định cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện hoặc văn bản trả lời trường hợp không quyết định cách chức. |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động- Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. |
- 1Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 2890/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trên lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trên lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 42/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích công trình sự nghiệp lĩnh vực giáo dục; nghề nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng
- 5Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 3900/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 4156/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 2150/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 2890/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trên lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trên lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 42/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích công trình sự nghiệp lĩnh vực giáo dục; nghề nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng
- 9Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 3900/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 4156/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
Quyết định 3128/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 3128/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Lê Đức Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/10/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực