Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ TƯ PHÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 353/QĐ-STP

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 7 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA THEO TCVN ISO 9001:2015

GIÁM ĐỐC SỞ TƯ PHÁP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Quyết định số 43/QĐ-UB ngày 27 tháng 3 năm 1982 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc thành lập Sở Tư pháp trực thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh, Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Quyết định 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10/10/2014 Quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ/TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-BKHCN ngày 21/01/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Mô hình khung HTQLCL theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN tại địa phương;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Sở.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ đối với các lĩnh vực hoạt động trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Sở; Thành viên Ban Chỉ đạo ISO; Trưởng các phòng chuyên môn, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả, công chức, người lao động Cơ quan Sở chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBND thành phố (để b/c)
- Sở Khoa học và Công nghệ;
- Ban Giám đốc Sở;
- Lưu: VT, QT (H)

GIÁM ĐỐC




Huỳnh Văn Hạnh

 

PHỤ LỤC

CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA SỞ TƯ PHÁP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015
(Theo Quyết định số 353/QĐ-STP ngày 08 tháng 7 năm 2022)

STT

Tên tài liệu

Mã hiệu

Ghi chú

1. Thủ tục theo mô hình hệ thống quản lý chất lượng

1.

Chính sách chất lượng

CSCL

 

2.

Mục tiêu chất lượng

MTCL

 

3.

Bản mô tả Hệ thống quản lý chất lượng

BMT

 

4.

Quy trình kiểm soát thông tin dạng văn bản

QT-01

 

5.

Quy trình phân tích rủi ro, cơ hội và đối sách giải quyết

QT-02

 

6.

Quy trình đánh giá nội bộ

QT-03

 

7.

Quy trình kiểm soát sự không phù hợp

QT-04

 

8.

Quy trình thực hiện hành động khắc phục

QT-05

 

9.

Quy trình thực hiện xem xét của lãnh đạo

QT-06

 

2. Quy trình giải quyết TTHC

2.1 Lĩnh vực Hộ tịch

10.

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

QT 01/HT

 

11.

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú tại Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

QT 02/HT

 

12.

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

QT 03/HT

 

Lĩnh vực Quốc tịch

13.

Nhập quốc tịch Việt Nam

QT 01/QT

 

14.

Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

QT 02/QT

 

15.

Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

QT 03/QT

 

16.

Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

QT 04/QT

 

17.

Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

QT 05/QT

 

Lĩnh vực Quản tài viên

18.

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

QT 01/QTV

 

19.

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

QT 02/QTV

 

20.

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

QT 03/QTV

 

21.

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của Quản tài viên

QT 04/QTV

 

22.

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

QT 5a/QTV

 

23.

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

QT 5b/QTV

 

Lĩnh vực Đấu giá tài sản

24.

Đề nghị cấp thẻ đấu giá viên

QT 01/ĐGTS

 

25.

Đề nghị cấp thẻ lại đấu giá viên

QT 02/ĐGTS

 

26.

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

QT 03/ĐGTS

 

27.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

QT 04/ĐGTS

 

28.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

QT 05/ĐGTS

 

29.

Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

QT 06/ĐGTS

 

30.

Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

QT 07/ĐGTS

 

31.

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá

QT 08/ĐGTS

 

Lĩnh vực Hòa giải thương mại

32.

Đăng ký hòa giải viên thương mại vụ việc

QT 01/HGTM

 

33.

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác

QT 02/HGTM

 

34.

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

QT 03/HGTM

 

35.

Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

QT 04/HGTM

 

36.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

QT 05/HGTM

 

37.

Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

QT 06/HGTM

 

38.

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác

QT 07/HGTM

 

39.

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

QT 08/HGTM

 

40.

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

QT 09/HGTM

 

Lĩnh vực Công chứng

41.

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

QT 01/CC

 

42.

Cấp lại Thẻ công chứng viên

QT 02/CC

 

43.

Bổ nhiệm lại công chứng viên

QT 03/CC

 

44.

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

QT 04/CC

 

45.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Công chứng nhận chuyển nhượng

QT 05/CC

 

46.

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

QT 06/CC

 

47.

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Công chứng viên

QT 07/CC

 

48.

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

QT 08/CC

 

49.

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

QT 09/CC

 

50.

Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

QT 10/CC

 

51.

Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng hợp nhất

QT 11/CC

 

52.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Công chứng

QT 12/CC

 

53.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Công chứng nhận sáp nhập

QT 13/CC

 

54.

Miễn nhiệm Công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

QT 14/CC

 

55.

Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

QT 15/CC

 

56.

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

QT 16/CC

 

57.

Bổ nhiệm Công chứng viên

QT 17/CC

 

58.

Hợp nhất Văn phòng Công chứng

QT 18/CC

 

59.

Sáp nhập Văn phòng Công chứng

QT 19/CC

 

60.

Chuyển nhượng Văn phòng Công chứng

QT 20/CC

 

Lĩnh vực Trọng tài thương mại

61.

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

QT 01/TTTM

 

62.

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

QT 02/TTTM

 

63.

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác

QT 03/TTTM

 

64.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

QT 04/TTTM

 

65.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

QT 05/TTTM

 

66.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

QT 06/TTTM

 

Lĩnh vực Giám định tư pháp

67.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

QT 01/GĐTP

 

68.

Thành lập Văn phòng Giám định Tư pháp

QT 02/GĐTP

 

69.

Đăng ký hoạt động Văn phòng Giám định Tư pháp

QT 03/GĐTP

 

70.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Giám định Tư pháp

QT 04/GĐTP

 

71.

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng Giám định Tư pháp

QT 05/GĐTP

 

72.

Đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng Giám định Tư pháp

QT 06/GĐTP

 

73.

Chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định Tư pháp

QT 07/GĐTP

 

74.

Đăng ký hoạt động sau khi được phép chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định Tư pháp

QT 08/GĐTP

 

Lĩnh vực Luật sư

75.

Đăng ký hoạt động tổ chức hành nghề luật sư

QT 01/LS

 

76.

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

QT 02/LS

 

77.

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

QT 03/LS

 

78.

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư

QT 04/LS

 

79.

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

QT 05/LS

 

80.

Hợp nhất công ty luật

QT 06/LS

 

81.

Sáp nhập công ty luật

QT 07/LS

 

82.

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

QT 08/LS

 

83.

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

QT 09/LS

 

84.

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

QT 10/LS

 

85.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

QT 11/LS

 

86.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

QT 12/LS

 

87.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

QT 13/LS

 

88.

Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư

QT 14/LS

 

89.

Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

QT 15/LS

 

90.

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

QT 16/LS

 

Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

91.

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

QT 01/TGPL

 

92.

Thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

QT 02/TGPL

 

93.

Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý

QT 03/TGPL

 

94.

Cấp lại giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

QT 04/TGPL

 

95.

Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

QT 05/TGPL

 

Lĩnh vực Tư vấn pháp luật

96.

Đăng ký hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật

QT 01/TVPL

 

97.

Đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

QT 02/TVPL

 

98.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

QT 03/TVPL

 

99.

Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật

QT 04/TVPL

 

100.

Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật

QT 05/TVPL

 

101.

Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật

QT 06/TVPL

 

Lĩnh vực Thừa phát lại

102.

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

QT 01/TPL

 

103.

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

QT 02/TPL

 

104.

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

QT 03/TPL

 

105.

Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

QT 04/TPL

 

106.

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

QT 05/TPL

 

107.

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

QT 06/TPL

 

108.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

QT 07/TPL

 

109.

Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

QT 08/TPL

 

110.

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

QT 09/TPL

 

111.

Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

QT 10/TPL

 

112.

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

QT 11/TPL

 

113.

Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

QT 12/TPL

 

114.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

QT 13/TPL

 

115.

Bổ nhiệm Thừa phát lại

QT 14/TPL

 

116.

Miễn nhiệm Thừa phát lại (trong trường hợp được miễn nhiệm)

QT 15/TPL

 

117.

Bổ nhiệm lại Thừa phát lại

QT 16/TPL

 

Lĩnh vực Lý lịch Tư pháp

118.

Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

QT 01/LLTP

 

119.

Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

QT 02/LLTP

 

120.

Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt nam)

QT 03/LLTP

 

Lĩnh vực Bồi thường nhà nước

121.

Xác định cơ quan giải quyết bồi thường (chỉ thực hiện trong trường hợp người yêu cầu bồi thường chưa xác định ngay được cơ quan giải quyết bồi thường theo quy định tại Khoản 4 Điều 41 Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước)

QT 01/BTNN

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ TƯ PHÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 7 năm 2022

 

BẢN XÁC NHẬN

Hiệu lực của Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại Sở Tư pháp

GIÁM ĐỐC SỞ TƯ PHÁP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Quyết định số 43/QĐ-UB ngày 27 tháng 3 năm 1982 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc thành lập Sở Tư pháp trực thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh, Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Quyết định 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-BKHCN ngày 21/01/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Mô hình khung HTQLCL theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tại địa phương;

Theo đề nghị của Văn phòng Sở.

XÁC NHẬN

Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 áp dụng tại Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh có hiệu lực đối với các lĩnh vực quản lý nhà nước và giải quyết thủ tục hành chính theo đúng tiêu chuẩn quốc gia và mô hình khung Hệ thống quản lý chất lượng của Bộ Khoa học và Công nghệ./.

 


Nơi nhận:
- UBND thành phố (để b/c)
- Sở KH&CN (để tổng hợp)
- Giám đốc, Phó Giám đốc Sở (để chỉ đạo);
- Lưu: VT, QT(H).

GIÁM ĐỐC




Huỳnh Văn Hạnh

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

BẢN CÔNG BỐ

SỞ TƯ PHÁP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

 

Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 đối với hoạt động quản lý nhà nước

(Theo phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 353/QĐ-STP ngày 08 tháng 7 năm 2022)

Bản công bố này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

 

 

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 7 năm 2022
GIÁM ĐỐC




Huỳnh Văn Hạnh

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 353/QĐ-STP năm 2022 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia theo TCVN ISO 9001:2015 do Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 353/QĐ-STP
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/07/2022
  • Nơi ban hành: Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Huỳnh Văn Hạnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/07/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản