Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1095/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 21 tháng 4 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 109/TTr-SLĐTBXH ngày 01/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/ Ủy ban nhân dân cấp huyện được công bố tại Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ quy trình các thủ tục hành chính sau đây:
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh có mã số BLĐ-KHA-286330, BLĐ-KHA-286331; BLĐ-KHA-286335, BLĐ-KHA-286336 tại Quyết định số 3128/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa và thủ tục hành chính có mã số BLĐ-KHA-286329, BLĐ-KHA- 286334 tại Quyết định số 2696/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện có mã số BLD-KHA-286334 tại Quyết định số 2193/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 1.010587)
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); Hồ sơ của tổ chức, công dân đã được tiếp nhận; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý | Hồ sơ của cá nhân, tổ chức thực hiện thủ tục hành chính theo quy định | 0,5 ngày |
| |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Phòng chuyên môn |
|
| 06 ngày |
| |
| Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung | Công chức được giao xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở, Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày (03 ngày chờ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết) - Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét dự thảo Thông báo - Chuyển lãnh đạo Sở duyệt Thông báo - Văn thư vào sổ, đóng dấu - Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành chính. Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp bổ sung hồ sơ, chuyển trường hợp 2 hoặc trường hợp 3; Hoặc trường hợp cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình. | Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ | 02 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Thẩm định hồ sơ; - Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh về việc thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập; - Dự thảo Quyết định thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập; - Chuyển bước 4 | Dự thảo văn bản trình UBND kèm dự thảo Quyết định thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập | 04 ngày |
| |
| Trường hợp 3: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối); - Chuyển bước 4 | Dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 04 ngày |
| |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 4 | Xem xét hồ sơ, cho ý kiến | Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
| 01 ngày |
|
| Trường hợp 1: Lãnh đạo phòng xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ dã thẩm định - Phê duyệt hồ sơ - Chuyển Bước tiếp theo | Dự thảo văn bản trình UBND kèm dự thảo Quyết định thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập; Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 01 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo phòng xem xét xử lý hồ sơ đã thẩm định nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định - Nêu rõ ý kiến không đồng ý - Chuyển lại Bước trước |
| 01 ngày |
| |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt | Văn bản trình UBND kèm dự thảo Quyết định thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập: Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 01 ngày |
|
| Trường hợp 1: Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình | Lãnh đạo Sở | - Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ - Chuyển bước tiếp theo | Văn bản trình UBND kèm dự thảo Quyết định thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập. Chuyển bước tiếp theo; Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 01 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo Sở | - Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ - Nêu rõ ý kiến không đồng ý - Chuyển lại Bước trước |
| 01 ngày |
| |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ sơ liên thông | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ sơ liên thông | Văn bản trình UBND kèm dự thảo Quyết định thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập. (Chuyển Bước 7). Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối); (Chuyển Bước 8). | 01 ngày |
|
UBND tỉnh | Bước 7 | Thẩm định, ký duyệt |
|
|
| 05 ngày |
|
UBND tỉnh | Bước 7.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển đến cán bộ, công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh | Hồ sơ đề nghị thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập. | 0,25 ngày |
|
Bước 7.2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ, công chức được giao xử lý hồ sơ | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ Dự thảo Quyết định thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập; Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 02 ngày |
| |
Bước 7.3 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng/Ban chuyên môn | Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định | Dự thảo Quyết định thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập; Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 0,5 ngày |
| |
Bước 7.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Dự thảo Quyết định thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập; Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 01 ngày |
| |
Bước 7.5 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt | Quyết định thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập; Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 01 ngày |
| |
Bước 7.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Phát hành và chuyển trả kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Quyết định thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập; Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 0,25 ngày |
| |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả | Quyết định thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập; Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ đề nghị thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Quyết định thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong đó ghi rõ chức danh và nhiệm vụ của các thành viên trong hội đồng trường.
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 1.010588)
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018); Hồ sơ của tổ chức, công dân đã được tiếp nhận; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý | Hồ sơ của cá nhân, tổ chức thực hiện thủ tục hành chính theo quy định | 0,5 ngày |
| |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Phòng chuyên môn |
|
| 06 ngày |
| |
| Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung | Công chức được giao xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở, Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày (03 ngày chờ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết) - Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét dự thảo Thông báo - Chuyển Lãnh đạo Sở duyệt Thông báo - Văn thư vào sổ, đóng dấu - Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành chính. Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp bổ sung hồ sơ, chuyển trường hợp 2 hoặc trường hợp 3; Hoặc trường hợp cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình. | Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ | 02 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Thẩm định hồ sơ; - Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh về việc thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường; - Dự thảo Quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường; - Chuyển bước 4 | Dự thảo văn bản trình UBND kèm dự thảo Quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường. | 04 ngày |
| |
| Trường hợp 3: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối); - Chuyển bước 4 | Dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 04 ngày |
| |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 4 | Xem xét hồ sơ, cho ý kiến | Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
| 01 ngày |
|
| Trường hợp 1: Lãnh đạo phòng xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ dã thẩm định - Phê duyệt hồ sơ - Chuyển Bước tiếp theo | Dự thảo văn bản trình UBND kèm dự thảo Quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường; Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 01 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo phòng xem xét xử lý hồ sơ đã thẩm định nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định - Nêu rõ ý kiến không đồng ý - Chuyển lại Bước trước |
| 01 ngày |
| |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt | Văn bản trình UBND kèm dự thảo Quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường: Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 01 ngày |
|
| Trường hợp 1: Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình | Lãnh đạo Sở | - Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ - Chuyển bước tiếp theo | Văn bản trình UBND kèm dự thảo Quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường. Chuyển bước tiếp theo; Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 01 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo Sở | - Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ - Nêu rõ ý kiến không đồng ý - Chuyển lại Bước trước |
| 01 ngày |
| |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ sơ liên thông | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ sơ liên thông | Văn bản trình UBND kèm dự thảo Quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường. (Chuyển Bước 7). Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối); (Chuyển Bước 8). | 01 ngày |
|
UBND tỉnh | Bước 7 | Thẩm định, ký duyệt |
|
|
| 05 ngày |
|
UBND tỉnh | Bước 7.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển đến cán bộ, công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh | Hồ sơ đề nghị thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường. | 0,25 ngày |
|
Bước 7.2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ, công chức được giao xử lý hồ sơ | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ Dự thảo Quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường. Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 02 ngày |
| |
Bước 7.3 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng/Ban chuyên môn | Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định | Dự thảo Quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường; Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 0,5 ngày |
| |
Bước 7.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Dự thảo Quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường; Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 01 ngày |
| |
Bước 7.5 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt | Quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường; Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 01 ngày |
| |
Bước 7.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Phát hành và chuyển trả kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường; Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 0,25 ngày |
| |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả | Quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường; Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ đề nghị thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường;
- Quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường.
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 1.010589)
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); Hồ sơ của tổ chức, công dân đã được tiếp nhận; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý | Hồ sơ của cá nhân, tổ chức thực hiện thủ tục hành chính theo quy định | 0,5 ngày |
| |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Phòng chuyên môn |
|
| 06 ngày |
| |
| Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung | Công chức được giao xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở, Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày (03 ngày chờ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết) - Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét dự thảo Thông báo - Chuyển Lãnh đạo Sở duyệt Thông báo - Văn thư vào sổ, đóng dấu - Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành chính. Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp bổ sung hồ sơ, chuyển trường hợp 2 hoặc trường hợp 3; Hoặc trường hợp cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình. | Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ | 02 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Thẩm định hồ sơ; - Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh về việc miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường; - Dự thảo Quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường; - Chuyển bước 4 | Dự thảo văn bản trình UBND kèm dự thảo Quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường. | 04 ngày |
| |
| Trường hợp 3: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối); - Chuyển bước 4 | Dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 04 ngày |
| |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 4 | Xem xét hồ sơ, cho ý kiến | Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
| 01 ngày |
|
| Trường hợp 1: Lãnh đạo phòng xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ dã thẩm định - Phê duyệt hồ sơ - Chuyển Bước tiếp theo | Dự thảo văn bản trình UBND kèm dự thảo Quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường; Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 01 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo phòng xem xét xử lý hồ sơ đã thẩm định nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định - Nêu rõ ý kiến không đồng ý - Chuyển lại Bước trước |
| 01 ngày |
| |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt | Văn bản trình UBND kèm dự thảo Quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường; Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 01 ngày |
|
| Trường hợp 1: Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình | Lãnh đạo Sở | - Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ - Chuyển bước tiếp theo | Văn bản trình UBND kèm dự thảo Quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường. Chuyển bước tiếp theo; Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 01 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo Sở | - Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ - Nêu rõ ý kiến không đồng ý - Chuyển lại Bước trước |
| 01 ngày |
| |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ sơ liên thông | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ sơ liên thông | Văn bản trình UBND kèm dự thảo Quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường. (Chuyển Bước 7). Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối); (Chuyển Bước 8). | 01 ngày |
|
UBND tỉnh | Bước 7 | Thẩm định, ký duyệt |
|
|
| 05 ngày |
|
UBND tỉnh | Bước 7.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển đến cán bộ, công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh | Hồ sơ đề nghị miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường. | 0,25 ngày |
|
Bước 7.2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ, công chức được giao xử lý hồ sơ | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ Dự thảo Quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường; Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 02 ngày |
| |
Bước 7.3 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng/Ban chuyên môn | Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định | Dự thảo Quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường; Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 0,5 ngày |
| |
Bước 7.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Dự thảo Quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường; Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 01 ngày |
| |
Bước 7.5 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt | Quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường; Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 01 ngày |
| |
Bước 7.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Phát hành và chuyển trả kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường; Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 0,25 ngày |
| |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả | Quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường; Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ đề nghị miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường;
- Quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường.
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 1.010590)
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); Hồ sơ của tổ chức, công dân đã được tiếp nhận; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý | Hồ sơ của cá nhân, tổ chức thực hiện thủ tục hành chính theo quy định | 0,5 ngày |
| |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Phòng chuyên môn |
|
| 06 ngày |
| |
| Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung | Công chức được giao xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở, Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày (03 ngày chờ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết) - Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét dự thảo Thông báo - Chuyển Lãnh đạo Sở duyệt Thông báo - Văn thư vào sổ, đóng dấu - Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành chính. Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp bổ sung hồ sơ, chuyển trường hợp 2 hoặc trường hợp 3; Hoặc trường hợp cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình. | Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ | 02 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Thẩm định hồ sơ; - Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh về việc thành lập hội đồng trường trung cấp công lập; - Dự thảo Quyết định thành lập hội đồng trường trung cấp công lập; - Chuyển bước 4 | Dự thảo văn bản trình UBND kèm dự thảo Quyết định thành lập hội đồng trường trung cấp công lập. | 04 ngày |
| |
| Trường hợp 3: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối); - Chuyển bước 4 | Dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 04 ngày |
| |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 4 | Xem xét hồ sơ, cho ý kiến | Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
| 01 ngày |
|
| Trường hợp 1: Lãnh đạo phòng xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ dã thẩm định - Phê duyệt hồ sơ - Chuyển Bước tiếp theo | Dự thảo văn bản trình UBND kèm dự thảo Quyết định thành lập hội đồng trường trung cấp công lập; Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 01 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo phòng xem xét xử lý hồ sơ đã thẩm định nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định - Nêu rõ ý kiến không đồng ý - Chuyển lại Bước trước |
| 01 ngày |
| |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt | Văn bản trình UBND kèm dự thảo Quyết định thành lập hội đồng trường trung cấp công lập; Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 01 ngày |
|
| Trường hợp 1: Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình | Lãnh đạo Sở | - Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ; - Chuyển bước tiếp theo. | Văn bản trình UBND kèm dự thảo Quyết định thành lập hội đồng trường trung cấp công lập; Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 01 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo Sở | - Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ; - Nêu rõ ý kiến không đồng ý; - Chuyển lại Bước trước. |
| 01 ngày |
| |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ sơ liên thông | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ sơ liên thông | Văn bản trình UBND kèm dự thảo Quyết định thành lập hội đồng trường trung cấp công lập. (Chuyển Bước 7). Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối); (Chuyển Bước 8). | 01 ngày |
|
UBND tỉnh | Bước 7 | Thẩm định, ký duyệt |
|
|
| 05 ngày |
|
UBND tỉnh | Bước 7.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển đến cán bộ, công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh. | Hồ sơ đề nghị thành lập hội đồng trường trung cấp công lập. | 0,25 ngày |
|
Bước 7.2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ, công chức được giao xử lý hồ sơ | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ Dự thảo Quyết định thành lập hội đồng trường trung cấp công lập; Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 02 ngày |
| |
Bước 7.3 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng/Ban chuyên môn | Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định | Dự thảo Quyết định thành lập hội đồng trường trung cấp công lập; Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 0,5 ngày |
| |
Bước 7.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Dự thảo Quyết định thành lập hội đồng trường trung cấp công lập; Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 01 ngày |
| |
Bước 7.5 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt | Quyết định thành lập hội đồng trường trung cấp công lập; Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 01 ngày |
| |
Bước 7.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Phát hành và chuyển trả kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Quyết định thành lập hội đồng trường trung cấp công lập; Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 0,25 ngày |
| |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả | Quyết định thành lập hội đồng trường trung cấp công lập; Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ đề nghị thành lập hội đồng trường;
- Quyết định thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trong đó ghi rõ chức danh và nhiệm vụ của các thành viên trong hội đồng trường.
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 1.010591)
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); Hồ sơ của tổ chức, công dân đã được tiếp nhận; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý | Hồ sơ của cá nhân, tổ chức thực hiện thủ tục hành chính theo quy định | 0,5 ngày |
| |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Phòng chuyên môn |
|
| 06 ngày |
| |
| Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung | Công chức được giao xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở, Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày (03 ngày chờ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết) - Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét dự thảo Thông báo - Chuyển Lãnh đạo Sở duyệt Thông báo - Văn thư vào sổ, đóng dấu - Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành chính. Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp bổ sung hồ sơ, chuyển trường hợp 2 hoặc trường hợp 3; Hoặc trường hợp cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình. | Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ | 02 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Thẩm định hồ sơ; - Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh về việc thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập; - Dự thảo Quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập; - Chuyển bước 4 | Dự thảo văn bản trình UBND kèm dự thảo Quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. | 04 ngày |
| |
| Trường hợp 3: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối); - Chuyển bước 4 | Dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 04 ngày |
| |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 4 | Xem xét hồ sơ, cho ý kiến | Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
| 01 ngày |
|
| Trường hợp 1: Lãnh đạo phòng xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ dã thẩm định - Phê duyệt hồ sơ - Chuyển Bước tiếp theo | Dự thảo văn bản trình UBND kèm dự thảo Quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập; Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 01 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo phòng xem xét xử lý hồ sơ đã thẩm định nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định - Nêu rõ ý kiến không đồng ý - Chuyển lại Bước trước |
| 01 ngày |
| |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt | Văn bản trình UBND kèm dự thảo Quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập; Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 01 ngày |
|
| Trường hợp 1: Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình | Lãnh đạo Sở | - Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ; - Chuyển bước tiếp theo. | Văn bản trình UBND kèm dự thảo Quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập; Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 01 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo Sở | - Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ; - Nêu rõ ý kiến không đồng ý; - Chuyển lại Bước trước. |
| 01 ngày |
| |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ sơ liên thông | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ sơ liên thông | Văn bản trình UBND kèm dự thảo Quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. (Chuyển Bước 7). Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối); (Chuyển Bước 8). | 01 ngày |
|
UBND tỉnh | Bước 7 | Thẩm định, ký duyệt |
|
|
| 05 ngày |
|
UBND tỉnh | Bước 7.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển đến cán bộ, công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh. | Hồ sơ đề nghị thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. | 0,25 ngày |
|
Bước 7.2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ, công chức được giao xử lý hồ sơ | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ Dự thảo Quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập; Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 02 ngày |
| |
Bước 7.3 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng/Ban chuyên môn | Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định | Dự thảo Quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập; Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 0,5 ngày |
| |
Bước 7.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Dự thảo Quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập; Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 01 ngày |
| |
Bước 7.5 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt | Quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập; Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 01 ngày |
| |
Bước 7.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Phát hành và chuyển trả kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập; Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 0,25 ngày |
| |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả | Quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập; Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ đề nghị thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập;
- Quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 1.010592)
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); Hồ sơ của tổ chức, công dân đã được tiếp nhận; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý | Hồ sơ của cá nhân, tổ chức thực hiện thủ tục hành chính theo quy định | 0,5 ngày |
| |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Phòng chuyên môn |
|
| 06 ngày |
| |
| Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung | Công chức được giao xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở, Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày (03 ngày chờ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết); - Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét dự thảo Thông báo; - Chuyển Lãnh đạo Sở duyệt Thông báo; - Văn thư vào sổ, đóng dấu; - Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành chính. Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp bổ sung hồ sơ, chuyển trường hợp 2 hoặc trường hợp 3; Hoặc trường hợp cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình. | Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ | 02 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Thẩm định hồ sơ; - Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh về việc miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập; - Dự thảo Quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập; - Chuyển bước 4 | Dự thảo văn bản trình UBND kèm dự thảo Quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. | 04 ngày |
| |
| Trường hợp 3: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối); - Chuyển bước 4 | Dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 04 ngày |
| |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 4 | Xem xét hồ sơ, cho ý kiến | Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
| 01 ngày |
|
| Trường hợp 1: Lãnh đạo phòng xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ dã thẩm định - Phê duyệt hồ sơ - Chuyển Bước tiếp theo | Dự thảo văn bản trình UBND kèm dự thảo Quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập; Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 01 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo phòng xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định - Nêu rõ ý kiến không đồng ý - Chuyển lại Bước trước |
| 01 ngày |
| |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt | Văn bản trình UBND kèm dự thảo Quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập; Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 01 ngày |
|
| Trường hợp 1: Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình | Lãnh đạo Sở | - Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ; - Chuyển bước tiếp theo. | Văn bản trình UBND kèm dự thảo Quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập; Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 01 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo Sở | - Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ; - Nêu rõ ý kiến không đồng ý; - Chuyển lại Bước trước. |
| 01 ngày |
| |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ sơ liên thông | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ sơ liên thông | Văn bản trình UBND kèm dự thảo Quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. (Chuyển Bước 7). Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối); (Chuyển Bước 8). | 01 ngày |
|
UBND tỉnh | Bước 7 | Thẩm định, ký duyệt |
|
|
| 05 ngày |
|
UBND tỉnh | Bước 7.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển đến cán bộ, công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh. | Hồ sơ đề nghị miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. | 0,25 ngày |
|
Bước 7.2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ, công chức được giao xử lý hồ sơ | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ Dự thảo Quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập; Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 02 ngày |
| |
Bước 7.3 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng/Ban chuyên môn | Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định | Dự thảo Quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập; Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 0,5 ngày |
| |
Bước 7.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Dự thảo Quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập; Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 01 ngày |
| |
Bước 7.5 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt | Quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập; Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 01 ngày |
| |
Bước 7.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Phát hành và chuyển trả kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập; Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 0,25 ngày |
| |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả | Quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập; Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ lại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ đề nghị miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập;
- Quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
1. Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập thuộc UBND cấp huyện (Số hồ sơ: 1.010590)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 1.010590)
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - TBXH. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); Hồ sơ của tổ chức, công dân đã được tiếp nhận; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | Phân công xử lý | Hồ sơ được chuyển đến công chức xử lý | 0,5 ngày | |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
| 07 ngày | |
| Trường hợp 1: thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung: | - Công chức được giao xử lý hồ sơ; - Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; - Văn thư. | - Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự thảo Thông báo để bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày (03 ngày chờ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết); - Chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội duyệt Thông báo. - Văn thư vào sổ, đóng dấu; chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành chính; - Cá nhân, tổ chức bổ sung hồ sơ: chuyển trường hợp 2 hoặc 3. Hoặc trường hợp Cá nhân hoặc đại diện cơ quan, đơn vị không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; Kết thúc quy trình. | - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. | 02 ngày | |
| Trường hợp 2: thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | - Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; - Thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Quyết định thành lập hội đồng trường trung cấp công lập. - Chuyển Bước 4. | Dự thảo Quyết định thành lập hội đồng trường trung cấp công lập. | 05 ngày | |
UBND cấp huyện |
| Trường hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | - Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; - Thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối) - Chuyển Bước 4. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối) | 05 ngày |
Bước 4 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | Xem xét ký duyệt |
| 01 ngày | |
| Trường hợp 1: Lãnh đạo Phòng LĐ- TBXH xem xét hồ sơ, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | - Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH xem xét, phê duyệt hồ sơ - Chuyển bước tiếp theo | Dự thảo Quyết định thành lập hội đồng trường trung cấp công lập; Hoặc dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối) | 01 ngày | |
UBND cấp huyện |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo Phòng LĐ- TBXH xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | - Lãnh đạo Phòng LĐ- TBXH xem xét hồ sơ - Nêu rõ ý kiến không đồng ý - Chuyển lại bước trước |
| 01 ngày |
Bước 5 | Xem xét hồ sơ đã thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện |
|
| 02 ngày | |
| Trường hợp 1: Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định; đồng ý với hồ sơ | Lãnh đạo Văn -phòng UBND cấp huyện | - Xem xét hồ sơ đã thẩm định - Phê duyệt hồ sơ - Chuyển Bước tiếp theo | Dự thảo quyết định thành lập hội đồng trường trung cấp công lập; Hoặc dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 02 ngày | |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện | - Xem xét hồ sơ đã thẩm định - Nêu rõ ý kiến không đồng ý - Chuyển lại Bước trước |
| 02 ngày | |
Bước 6 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Duyệt hồ sơ |
| 03 ngày | |
| Trường hợp 1: Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình | - Lãnh đạo UBND cấp huyện. | - Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt hồ sơ; - Chuyển bước tiếp theo | Dự thảo quyết định thành lập hội đồng trường trung cấp công lập; Hoặc dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 03 ngày | |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | - Lãnh đạo UBND cấp huyện. | - Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ - Nêu rõ ý kiến không đồng ý - Chuyển lại bước trước |
| 03 ngày | |
Bước 7 | Phát hành văn bản | Văn thư | - Văn thư vào sổ, đóng dấu; phát hành văn bản; - Chuyển bước tiếp theo |
| 01 ngày | |
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả | Quyết định thành lập hội đồng trường trung cấp công lập; Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 0 |
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp huyện theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ đề nghị thành lập hội đồng trường trung cấp công lập;
- Quyết định thành lập hội đồng trường trung cấp công lập.
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 1.010591)
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - TBXH. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); Hồ sơ của tổ chức, công dân đã được tiếp nhận; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | Phân công xử lý | Hồ sơ được chuyển đến công chức xử lý | 0,5 ngày | |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
| 07 ngày | |
| Trường hợp 1: thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung: | - Công chức được giao xử lý hồ sơ; - Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; - Văn thư. | - Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự thảo Thông báo để bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày (03 ngày chờ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết); - Chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội duyệt Thông báo. - Văn thư vào sổ, đóng dấu; chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành chính; - Cá nhân, tổ chức bổ sung hồ sơ: chuyển trường hợp 2 hoặc 3. Hoặc trường hợp Cá nhân hoặc đại diện cơ quan, đơn vị không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; Kết thúc quy trình. | - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. | 02 ngày | |
| Trường hợp 2: thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | - Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; - Thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. - Chuyển Bước 4. | Dự thảo Quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. | 05 ngày | |
UBND cấp huyện |
| Trường hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | - Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; - Thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối) - Chuyển Bước 4. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối) | 05 ngày |
Bước 4 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | Xem xét ký duyệt |
| 01 ngày | |
| Trường hợp 1: Lãnh đạo Phòng LĐ- TBXH xem xét hồ sơ, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | - Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH xem xét, phê duyệt hồ sơ - Chuyển bước tiếp theo | Dự thảo Quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập; Hoặc dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối) | 01 ngày | |
UBND cấp huyện |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo Phòng LĐ- TBXH xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | - Lãnh đạo Phòng LĐ- TBXH xem xét hồ sơ - Nêu rõ ý kiến không đồng ý - Chuyển lại bước trước |
| 01 ngày |
Bước 5 | Xem xét hồ sơ đã thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện |
|
| 02 ngày | |
| Trường hợp 1: Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định; đồng ý với hồ sơ | Lãnh đạo Văn -phòng UBND cấp huyện | - Xem xét hồ sơ đã thẩm định - Phê duyệt hồ sơ - Chuyển Bước tiếp theo | Dự thảo quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập; Hoặc dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 02 ngày | |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện | - Xem xét hồ sơ đã thẩm định - Nêu rõ ý kiến không đồng ý - Chuyển lại Bước trước |
| 02 ngày | |
Bước 6 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Duyệt hồ sơ |
| 03 ngày | |
| Trường hợp 1: Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình | - Lãnh đạo UBND cấp huyện. | - Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt hồ sơ; - Chuyển bước tiếp theo | Dự thảo quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập; Hoặc dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 03 ngày | |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | - Lãnh đạo UBND cấp huyện. | - Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ - Nêu rõ ý kiến không đồng ý - Chuyển lại bước trước |
| 03 ngày | |
Bước 7 | Phát hành văn bản | Văn thư | - Văn thư vào sổ, đóng dấu; phát hành văn bản; - Chuyển bước tiếp theo |
| 01 ngày | |
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả | Quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập; Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 0 |
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp huyện theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ đề nghị thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập;
- Quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 1.010592)
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - TBXH. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); Hồ sơ của tổ chức, công dân đã được tiếp nhận; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | Phân công xử lý | Hồ sơ được chuyển đến công chức xử lý | 0,5 ngày | |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
| 07 ngày | |
| Trường hợp 1: thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung: | - Công chức được giao xử lý hồ sơ; - Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; - Văn thư. | - Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự thảo Thông báo để bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày (03 ngày chờ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết); - Chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội duyệt Thông báo. - Văn thư vào sổ, đóng dấu; chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành chính; - Cá nhân, tổ chức bổ sung hồ sơ: chuyển trường hợp 2 hoặc 3. Hoặc trường hợp Cá nhân hoặc đại diện cơ quan, đơn vị không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; Kết thúc quy trình. | - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. | 02 ngày | |
| Trường hợp 2: thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | - Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; - Thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. - Chuyển Bước 4. | Dự thảo Quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. | 05 ngày | |
UBND cấp huyện |
| Trường hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | - Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; - Thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối) - Chuyển Bước 4. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối) | 05 ngày |
Bước 4 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | Xem xét ký duyệt |
| 01 ngày | |
| Trường hợp 1: Lãnh đạo Phòng LĐ- TBXH xem xét hồ sơ, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | - Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH xem xét, phê duyệt hồ sơ - Chuyển bước tiếp theo | Dự thảo Quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập; Hoặc dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối) | 01 ngày | |
UBND cấp huyện |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo Phòng LĐ- TBXH xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | - Lãnh đạo Phòng LĐ- TBXH xem xét hồ sơ - Nêu rõ ý kiến không đồng ý - Chuyển lại bước trước |
| 01 ngày |
Bước 5 | Xem xét hồ sơ đã thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện |
|
| 02 ngày | |
| Trường hợp 1: Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định; đồng ý với hồ sơ | Lãnh đạo Văn -phòng UBND cấp huyện | - Xem xét hồ sơ đã thẩm định - Phê duyệt hồ sơ - Chuyển Bước tiếp theo | Dự thảo quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập; Hoặc dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 02 ngày | |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện | - Xem xét hồ sơ đã thẩm định - Nêu rõ ý kiến không đồng ý - Chuyển lại Bước trước |
| 02 ngày | |
Bước 6 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Duyệt hồ sơ |
| 03 ngày | |
| Trường hợp 1: Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình | - Lãnh đạo UBND cấp huyện. | - Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt hồ sơ; - Chuyển bước tiếp theo | Dự thảo quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập; Hoặc dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 03 ngày | |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | - Lãnh đạo UBND cấp huyện. | - Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ - Nêu rõ ý kiến không đồng ý - Chuyển lại bước trước |
| 03 ngày | |
Bước 7 | Phát hành văn bản | Văn thư | - Văn thư vào sổ, đóng dấu; phát hành văn bản; - Chuyển bước tiếp theo |
| 01 ngày | |
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả | Quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập; Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 0 |
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp huyện theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ đề nghị miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập;
- Quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.
- 1Quyết định 1848/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ
- 1Quyết định 2193/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 3128/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1848/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ
- 8Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và được bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 1095/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra