- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1735/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 15 tháng 6 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1784/TTr-STC ngày 20/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông đối với 03 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính được công bố tại Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1735/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Quy trình thực hiện liên thông từ Bộ phận Một cửa Sở Tài chính.
(Mã số TTHC: 1.005419, có 02 quy trình)
(Mã số TTHC: 1.005419-01)
Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Sở Tài chính | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa (BPMC) | Xem xét thành phần hồ sơ 1.1 Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.2 Trường hợp hồ sơ không phù hợp với quy định: Từ chối tiếp nhận hồ sơ theo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3 Trường hợp hồ sơ đầy đủ: - Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ lên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực (chuyển bước 2) | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03- Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01- Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) | 0,25 ngày |
|
Sở Tài chính | Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng | Tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
| 0,25 ngày |
|
Sở Tài chính | Bước 3 | Xử lý hồ sơ |
| Thẩm định hồ sơ, tham mưu giải quyết |
| 9,5 ngày |
|
3.1 | Kiểm tra hồ sơ và dự thảo văn bản | Chuyên viên | Kiểm tra hồ sơ thực hiện theo 02 trường hợp sau: | - Dự thảo Văn bản lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên quan; - Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ. | 8,0 ngày |
| |
TH.1 | Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu | Chuyên viên | Dự thảo Văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan chuyển bước 3.2 | - Dự tháo Văn bản lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên quan | 8,0 ngày |
| |
TH.2 | Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu (hồ sơ chưa đầy đủ và hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ) | Chuyên viên | Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ | - Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ | 1,0 ngày | (Trường hợp thông báo bổ sung hồ sơ thực hiện dừng tính tối đa không quá 15 ngày | |
3.2 | Thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng | Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản: - Đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt bước 3.3. - Không đồng ý: Chuyển lại bước 3.1. | - Dự thảo Văn bản lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên quan; - Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày |
| |
3.3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt dự thảo văn bản: - Đồng ý: Phê duyệt, chuyển phát hành bước 3.4 - Không đồng ý: Chuyển lại bước 3.2. | - Dự thảo Văn bản lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên quan; - Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,75 ngày |
| |
3.4 | Phát hành, chuyển hồ sơ liên thông | Văn thư/ BPMC | Văn thư phát hành văn bản đi: - Trường hợp Văn bản lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên quan: Chuyển bước 4 - Trường hợp Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ: Chuyển bước 7 | - Văn bản lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên quan; - Hoặc Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,25 ngày |
| |
Cơ quan lấy ý kiến (tùy theo dự án) | Bước 4 | Lấy ý kiến đề xuất |
| Lấy ý kiến góp ý của các ngành, địa phương về đề xuất của đơn vị đề nghị sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công-tư | - Văn bản tham gia ý kiến. | 10 ngày |
|
Sở Tài chính | Bước 5 | Tham mưu văn bản cho UBND tỉnh |
| Tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh ban hành Quyết định | - Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở Tài chính; - Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức đối tác công - tư hoặc Dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ. | 5,0 ngày |
|
5.1 | Tiếp nhận văn bản góp ý | BPMC | Tiếp nhận văn bản góp ý của các cơ quan, đơn vị; chuyển Công chức được giao xử lý hồ sơ theo phân công | Văn bản tham gia ý kiến của cơ quan, đơn vị; hồ sơ kèm theo (nếu có) | 0,25 ngày |
| |
5.2 | Lập văn bản thẩm định | Chuyên viên | Tổng hợp ý kiến góp ý của các cơ quan, đơn vị, tham mưu thực hiện theo 02 trường hợp sau: - Trường hợp hồ sơ phù hợp (kể cả hồ sơ nhận lại từ UBND tỉnh): Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức đối tác công - tư, chuyển bước 5.3. - Trường hợp hồ sơ không phù hợp: dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không phù hợp chuyển bước 5.3. | - Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở Tài chính: - Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức đối tác công - tư hoặc Dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ. | 3,25 ngày |
| |
5.3 | Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản | Lãnh đạo Phòng | Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản: - Đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt bước 5.4. - Không đồng ý: Chuyển lại bước 5.2. | - Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở Tài chính; - Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức đối tác công - tư hoặc Dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ. | 0,5 ngày |
| |
5.4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt dự thảo văn bản: - Đồng ý: Phê duyệt, chuyển phát hành bước 5.3 - Không đồng ý: Chuyển lại bước 5.5 | - Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở Tài chính; - Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức đối tác công - tư hoặc Dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ. | 0,5 ngày |
| |
5.5 | Phát hành | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu phát hành; chuyển hồ sơ BPMC; | - Văn bản thẩm định của Sở Tài chính; - Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức đối tác công - tư hoặc Dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ. | 0,25 ngày |
| |
5.6 | Chuyển hồ sơ liên thông cho UBND tỉnh | BPMC | Chuyển hồ sơ liên thông cho UBND tỉnh. | - Văn bản thẩm định của Sở Tài chính; - Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức đối tác công - tư hoặc Dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ. | 0,25 ngày |
| |
UBND tỉnh | Bước 6 | Phê duyệt Quyết định |
| 5,0 ngày |
| ||
6.1 | Tiếp nhận hồ sơ | BPMC UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Công chức được giao xử lý hồ sơ theo phân công của Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | - Văn bản thẩm định của Sở Tài chính: - Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức đối tác công - tư hoặc Dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ. | 0.5 ngày |
| |
6.2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Xử lý hồ sơ theo quy định (kể cả hồ sơ nhận lại sau khi điều chỉnh): - Trường hợp thống nhất: dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công hiện có để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư hoặc Văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị sử dụng tài sản công hiện có để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư không phù hợp; chuyển bước 6.3. - Trường hợp nội dung tham mưu chưa đạt yêu cầu: dự thảo văn bản chuyển Sở Tài chính điều chỉnh, bổ sung; chuyển bước 6.3. - Trường hợp có ý khác với ý kiến của Sở Tài chính (kể cả hồ sơ chuyển lại Sở Tài chính đã tiếp thu điều chỉnh): dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công phù hợp với ý kiến thẩm tra, chuyển bước 6.3. | - Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức đối tác công - tư hoặc Dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ. - Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài chính điều chỉnh. | 2,5 ngày |
| |
6.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Phòng; | Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản: - Đồng ý: Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. - Không đồng ý: Chuyển lại bước 6.2. | - Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức đối tác công - tư hoặc Dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ. - Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài chính điều chỉnh, bổ sung. | 0,5 ngày |
| |
6.4 | Phê duyệt hồ sơ của Lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xét duyệt nội dung dự thảo văn bản: - Đồng ý: Trình Lãnh đạo UBND tỉnh. - Không đồng ý: Chuyển lại bước 6.3. | - Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức đối tác công - tư hoặc Dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ. - Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài chính điều chỉnh, bổ sung. | 0,5 ngày |
| |
6.5 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Đồng ý: Phê duyệt, chuyển phát hành; - Không đồng ý: Chuyển lại Bước 6.4 |
| 0,5 ngày |
| |
6.6 | Phát hành, chuyển kết quả | Văn thư - BPMC | Phát hành, chuyển kết quả của UBND tỉnh về Sở Tài chính, thực hiện theo 02 trường hợp sau: - Trường hợp chuyển “Quyết định sử dụng tài sản công hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức đối tác công - tư hoặc Văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.”: Chuyển bước 7. Trường hợp chuyển “Văn bản chuyển lại Sở Tài chính điều chỉnh, bổ sung”: chuyển lại Bước 2 | - Quyết định sử dụng tài sản công hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức đối tác công - tư hoặc Văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ. - Văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh. | 0,5 ngày |
| |
| Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | * Bổ sung (Đối với trường hợp thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ): - Thông báo bổ sung hồ sơ - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. * Trả kết quả: - Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Giao trả kết quả cho cơ quan, đơn vị. - Chuyển phòng chuyên môn lưu. - Kết thúc quy trình. | - Quyết định sử dụng tài sản công hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức đối tác công - tư hoặc Văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ. - Văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh. | 0 |
|
Hồ lưu được lưu tại Văn phòng Sở Tài chính theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có) - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) - Văn bản chuyển lại Sở Tài chính (nếu có) - Quyết định sử dụng tài sản công hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức đối tác công - tư /Văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ. - Các hồ sơ phát sinh khác trong quá trình thực hiện. |
(Mã số TTHC: 1.005419-02)
Thời gian giải quyết: 67 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Sở Tài chính | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa (BPMC) | Xem xét thành phần hồ sơ 1.1 Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.2 Trường hợp hồ sơ không phù hợp với quy định: Từ chối tiếp nhận hồ sơ theo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3 Trường hợp hồ sơ đầy đủ: - Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ lên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực (chuyển bước 2) | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03- Phụ lục kèm theo Thông tư 01 /2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01- Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) | 0,25 ngày |
|
Sở Tài chính | Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng | Tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ (kể cả hồ sơ của UBND tỉnh chuyển lại đề nghị Sở Tài chính điều chỉnh) |
| 0,25 ngày |
|
Sở Tài chính | Bước 3 | Xử lý hồ sơ |
| Thẩm định hồ sơ, tham mưu giải quyết |
| 9,5 ngày |
|
3.1 | Kiểm tra hồ sơ và dự thảo văn bản | Chuyên viên | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, thực hiện theo 02 trường hợp sau: | - Dự thảo Văn bản lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên quan; - Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ. | 8,0 ngày |
| |
TH.1 | Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu | Chuyên viên | Dự thảo Văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan chuyển bước 3.2 | - Dự thảo Văn bản lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên quan | 8.0 ngày |
| |
TH.2 | Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu (hồ sơ chưa đầy đủ và hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ) | Chuyên viên | Thực hiện theo 02 trường hợp: Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ, thực hiện dừng tính chờ bổ sung hồ sơ; chuyển bước 3.2 Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; chuyển bước 3.2 | - Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ | 1,0 ngày | Thời gian dừng tính tối đa không quá 15 ngày | |
3.2 | Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản | Lãnh đạo Phòng | Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản: - Đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt bước 3.3. - Không đồng ý: Chuyển lại bước 3.1. | - Dự thảo Văn bản lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên quan; - Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày |
| |
3.3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt dự thảo văn bản: - Đồng ý: Phê duyệt, chuyển phát hành bước 3.4 - Không đồng ý: Chuyển lại bước 3.2. | - Dự thảo Văn bản lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên quan; - Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,75 ngày |
| |
3.4 | Phát hành, chuyển hồ sơ liên thông | Văn thư/ BPMC | Văn thư phát hành văn bản đi: - Trường hợp Văn bản lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên quan: chuyển bước 4 - Trường hợp Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ: Chuyển bước 9. | - Văn bản lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên quan; - Hoặc Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,25 ngày |
| |
Cơ quan lấy ý kiến (tùy theo dự án) | Bước 4 | Lấy ý kiến đề xuất |
| Lấy ý kiến góp ý của các ngành, địa phương về đề xuất của đơn vị đề nghị sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công-tư. | - Văn bản tham gia ý kiến. | 10 ngày |
|
Sở Tài chính | Bước 5 | Tham mưu văn bản cho UBND tỉnh |
| Tham mưu dự thảo văn bản lấy ý kiến thường trực HĐND tỉnh. |
| 5,0 ngày |
|
5.1 | Tiếp nhận văn bản góp ý | BPMC | Tiếp nhận văn bản góp ý của các cơ quan, đơn vị; chuyển Công chức được giao xử lý hồ sơ theo phân công (kể cả hồ sơ do UBND tỉnh chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh). | Văn bản tham gia ý kiến của cơ quan, đơn vị; hồ sơ kèm theo (nếu có). | 0,25 ngày |
| |
5.2 | Dự thảo văn bản lấy ý kiến thường trực HĐND tỉnh | Chuyên viên | Tổng hợp ý kiến góp ý của các cơ quan, đơn vị, tham mưu Dự thảo văn bản lấy ý kiến Thường trực HĐND tỉnh, chuyển bước 5.3. | - Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở Tài chính; - Dự thảo văn bản lấy ý kiến Thường trực HĐND tỉnh. | 3,25 ngày |
| |
5.3 | Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản | Lãnh đạo Phòng | Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản: - Đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt bước 5.4. - Không đồng ý: chuyển lại bước 5.2. | - Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở Tài chính; - Dự thảo văn bản lấy ý kiến Thường trực HĐND tỉnh. | 0,5 ngày |
| |
5.4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt dự thảo văn bản: - Đồng ý: phê duyệt chuyển phát hành bước 5.3 - Không đồng ý: chuyển lại bước 5.5 | - Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở Tài chính: - Dự thảo văn bản lấy ý kiến Thường trực HĐND tỉnh | 0,5 ngày |
| |
5.5 | Phát hành | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu phát hành; chuyển hồ sơ BPMC; | - Văn bản thẩm định của Sở Tài chính; - Dự thảo văn bản lấy ý kiến Thường trực HĐND tỉnh | 0,25 ngày |
| |
5.6 | Chuyển hồ sơ liên thông cho UBND tỉnh | BPMC | Chuyển hồ sơ liên thông cho UBND tỉnh. | - Văn bản thẩm định của Sở Tài chính; - Dự thảo văn bản lấy ý kiến Thường trực HĐND tỉnh | 0,25 ngày |
| |
UBND tỉnh | Bước 6 | Xin ý kiến |
| Gửi văn bản xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh |
| 5,0 ngày |
|
6.1 | Tiếp nhận hồ sơ | BPMC UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Công chức được giao xử lý hồ sơ theo phân công của Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | - Văn bản thẩm định của Sở Tài chính; - Dự thảo văn bản lấy ý kiến Thường trực HĐND tỉnh | 0,25 ngày |
| |
6.2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Xử lý hồ sơ theo quy định (kể cả hồ sơ nhận lại sau khi Sở Tài chính đã điều chỉnh): - Trường hợp thống nhất: hoàn thiện dự thảo văn bản xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh; chuyển bước 6.3. - Trường hợp nội dung tham mưu chưa đạt yêu cầu: dự thảo văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh, chuyển bước 6.3. - Trường hợp có ý khác với ý kiến của Sở Tài chính (kể cả hồ sơ chuyển Sở Tài chính đã điều chỉnh): Dự thảo văn bản xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh phù hợp với ý kiến thẩm tra, chuyển bước 6.3. | - Dự thảo văn bản xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh. - Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh. | 3,0 ngày |
| |
6.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Phòng; | Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản: - Đồng ý: Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. - Không đồng ý: Chuyển lại bước 6.2. | - Dự thảo văn bản xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh. - Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh. | 0,5 ngày |
| |
6.4 | Phê duyệt hồ sơ của Lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xét duyệt nội dung dự thảo văn bản: - Đồng ý: Trình Lãnh đạo UBND tỉnh. - Không đồng ý: Chuyển lại bước 6.3. | - Dự thảo văn bản xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh. - Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh | 0,25 ngày |
| |
6.5 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Đồng ý: phê duyệt, chuyển phát hành; - Không đồng ý: Chuyển lại Bước 6.4 | - Dự thảo văn bản xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh. - Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh | 0,5 ngày |
| |
6.6 | Phát hành, chuyển kết quả | Văn thư - BPMC | Phát hành, chuyển kết quả theo các trường hợp; Văn bản lấy ý kiến Thường trực HĐND: chuyển Văn thư HĐND tỉnh. Văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh: Chuyển liên thông cho Bộ phận một cửa Sở Tài chính chuyển bước 5. | - Văn bản xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh - Văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh. | 0,5 ngày |
| |
Hội đồng nhân dân tỉnh | Bước 7 | Góp ý đề nghị sử dụng trụ sở | HĐND tỉnh | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến; Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến về đề nghị sử dụng trụ sở làm việc theo hình thức đối tác công-tư | Văn bản cho ý kiến góp ý của Thường trực HĐND tỉnh đối với đề nghị sử dụng trụ sở làm việc theo hình thức đối tác công-tư | 30 ngày |
|
UBND tỉnh | Bước 8 | Phê duyệt | UBND tỉnh | Tiếp thu ý kiến Thường trực HĐND tỉnh; phê duyệt đề án sử dụng tài sản công |
| 7,0 ngày |
|
8.1 | Tiếp nhận hồ sơ | BPMC | Tiếp nhận Văn bản cho ý kiến góp ý của Thường trực HĐND tỉnh, chuyển Công chức được giao xử lý hồ sơ theo phân công của Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn bản cho ý kiến đối với đề nghị sử dụng trụ sở làm việc theo hình thức đối tác công-tư và hồ sơ kèm theo (nếu có) | 0,25 ngày |
| |
8.2 | Xử lý hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Tiếp thu ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh: Dự thảo quyết định sử dụng trụ sở làm việc hiện có để tham gia dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp theo hình thức đối tác công - tư hoặc dự thảo văn bản hồi đáp trong trường hợp không phù hợp. | - Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công là trụ sở làm việc theo hình thức đối tác công-tư - Hoặc dự thảo Văn bản hồi đáp trường hợp hồ sơ không phù hợp | 5,0 ngày |
| |
8.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Phòng; | Kiểm tra nội dung dự thảo - Đồng ý: Phê duyệt, chuyển Bước 8.4 - Không đồng ý: Chuyển lại Bước 8.2 | - Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công là trụ sở làm việc theo hình thức đối tác công-tư - Hoặc dự thảo Văn bản hồi đáp trường hợp hồ sơ không phù hợp | 0,5 ngày |
| |
8.4 | Phê duyệt hồ sơ của Lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét nội dung dự thảo - Đồng ý: Phê duyệt, chuyển Bước 8.5 - Không đồng ý: Chuyển lại Bước 8.3 | - Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công là trụ sở làm việc theo hình thức đối tác công-tư - Hoặc dự thảo Văn bản hồi đáp trường hợp hồ sơ không phù hợp | 0,25 ngày |
| |
8.5 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Đồng ý: Phê duyệt, chuyển Bước 8.6 - Không đồng ý: Chuyển lại Bước 8.4 | - Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công là trụ sở làm việc theo hình thức đối tác công-tư - Hoặc dự thảo Văn bản hồi đáp trường hợp hồ sơ không phù hợp | 0,5 ngày |
| |
8.6 | Phát hành | Văn thư - BPTN&T KQ | - Văn thư lấy số, đóng dấu chuyển BPTN&TKQ; - BPTN&TKQ của UBND tỉnh chuyển hồ sơ liên thông qua Bộ phận một cửa Sở Tài chính; chuyển Bước 9. | - Quyết định sử dụng tài sản công là trụ sở làm việc theo hình thức đối tác công-tư. - Hoặc Văn bản hồi đáp trường hợp hồ sơ không phù hợp. | 0,5 ngày |
| |
Sở Tài chính | Bước 9 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | * Bổ sung (Đối với trường hợp thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ): - Thông báo bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. * Trả kết quả: - Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Giao trả kết quả cho cơ quan, đơn vị. - Chuyển phòng chuyên môn lưu. - Kết thúc quy trình. | - Quyết định sử dụng tài sản công hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức đối tác công - tư hoặc Văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ. - Văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh. | 0 |
|
Hồ lưu được lưu tại Văn phòng Sở Tài chính theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có), Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). - Văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh (nếu có). - Quyết định sử dụng tài sản công hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức đối tác công - tư/ Văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ. - Các hồ sơ phát sinh khác trong quá trình thực hiện. |
(Trường hợp thuộc thẩm quyền UBND tỉnh phê duyệt)
(Mã số TTHC: 1.005430, có 01 quy trình)
Thời gian giải quyết: 90 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Sở Tài chính | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa (BPMC) | Xem xét thành phần hồ sơ 1.1 Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.2 Trường hợp hồ sơ không phù hợp với quy định: Từ chối tiếp nhận hồ sơ theo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3 Trường hợp hồ sơ đầy đủ: - Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ lên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân: - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03- Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01- Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). | 0,25 ngày |
|
Sở Tài chính | Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng | Tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
| 0,25 ngày |
|
Sở Tài chính | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ |
| Thẩm định hồ sơ, tham mưu giải quyết |
| 29,5 ngày |
|
3.1 | Kiểm tra hồ sơ và dự thảo văn bản | Chuyên viên | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, thực hiện theo 02 trường hợp sau: |
| 28,0 ngày |
| |
TH.1 | Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu | Chuyên viên | Dự thảo Văn bản thẩm định đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê; chuyển bước 3.2 | - Dự thảo Văn bản thẩm định đề án | 28,0 ngày |
| |
TH.2 | Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu (hồ sơ chưa đầy đủ và hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ) | Chuyên viên | Thực hiện theo 02 trường hợp: Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ, thực hiện dừng tính chờ bổ sung hồ sơ: chuyển bước 3.2 Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; chuyển bước 3.2 | - Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ | 1.0 ngày | Thời gian dừng tính tối đa không quá 15 ngày | |
3.2 | Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản | Lãnh đạo Phòng | Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản: - Đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt bước 3.3. - Không đồng ý: Chuyển lại bước 3.1. | - Dự thảo Văn bản thẩm định đề án; - Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày |
| |
3.3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt dự thảo văn bản: - Đồng ý: Phê duyệt chuyển phát hành bước 3.4 - Không đồng ý: Chuyển lại bước 3.2. | - Dự thảo Văn bản thẩm định đề án; - Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,75 ngày |
| |
3.4 | Phát hành, chuyển hồ sơ liên thông | Văn thư/ BPMC | Văn thư phát hành văn bản đi: - Trường hợp Văn bản lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên quan: chuyển bước 4 - Trường hợp Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ: chuyển bước 8 | - Văn bản thẩm định đề án; - Hoặc Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,25 ngày |
| |
Đơn vị sự nghiệp công lập đề án sử dụng tài sản công | Bước 4 | Hoàn thiện đề án |
| Tiếp thu ý kiến thẩm định của Sở Tài chính để chỉnh lý, hoàn thiện đề án; trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. (Trường hợp các Đơn vị Sự nghiệp không tham gia hệ thống một cửa, Sở Tài chính lấy ý kiến bằng văn bản theo đúng quy trình và thời gian quy định) | - Tờ trình và Đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê. | 30,0 ngày |
|
UBND tỉnh | Bước 5 | Chỉ đạo rà soát | UBND tỉnh |
| - | 5,0 ngày |
|
5.1 | Tiếp nhận hồ sơ | BPMC | Tiếp nhận Đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê; chuyển Công chức được giao xử lý hồ sơ theo phân công của Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Tờ trình và Đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê. | 0,25 ngày |
| |
5.2 | Xử lý hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Xử lý hồ sơ | - Dự thảo văn bản đề nghị Sở Tài chính rà soát, tham mưu; | 3,0 ngày |
| |
5.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Phòng; | Kiểm tra nội dung dự thảo - Đồng ý: Phê duyệt, chuyển Bước 5.4 - Không đồng ý: Chuyển lại Bước 5.2 | - Dự thảo văn bản đề nghị Sở Tài chính rà soát, tham mưu; | 0,5 ngày |
| |
5.4 | Phê duyệt hồ sơ của Lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét nội dung dự thảo - Đồng ý: Phê duyệt, chuyển Bước 5.5 - Không đồng ý: Chuyển lại Bước 5.3 | - Dự thảo văn bản đề nghị Sở Tài chính rà soát, tham mưu; | 0,25 ngày |
| |
5.5 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Đồng ý: phê duyệt, chuyển Bước 5.6 - Không đồng ý: Chuyển lại Bước 5.4 | - Dự thảo văn bản đề nghị Sở Tài chính rà soát, tham mưu; | 0,5 ngày |
| |
5.6 | Phát hành | Văn thư - BPMC | - Văn thư lấy số, đóng dấu chuyển BPMC; - BPMC của UBND tỉnh chuyển hồ sơ liên thông qua Bộ phận một cửa Sở Tài chính; chuyển. | - Văn bản đề nghị Sở Tài chính rà soát, tham mưu; | 0,5 ngày |
| |
Sở Tài chính | Bước 6 | Thẩm định hồ sơ |
| Tham mưu trình UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
| 10,0 ngày |
|
6.1 | Tiếp nhận văn bản góp ý | BPMC | Tiếp nhận Văn bản đề nghị rà soát, tham mưu của UBND tỉnh; chuyển Công chức được giao xử lý hồ sơ theo phân công (kể cả hồ sơ do UBND tỉnh chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh) | - Văn bản đề nghị Sở Tài chính rà soát, tham mưu; | 0,5 ngày |
| |
6.2 | Lập văn bản thẩm định | Chuyên viên | Tham mưu thực hiện theo 02 trường hợp sau: - Trường hợp hồ sơ phù hợp (kể cả hồ sơ nhận lại do chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh): Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở Tài chính và Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê; chuyển bước 6.3. - Trường hợp hồ sơ không phù hợp: Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở Tài chính và dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không phù hợp của UBND tỉnh chuyển bước 5.3. | - Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở Tài chính - Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê hoặc dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ. | 6,5 ngày |
| |
6.3 | Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản | Lãnh đạo Phòng | Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản: - Đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển bước 6.4. - Không đồng ý: Chuyển lại bước 6.2. | - Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở Tài chính - Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê hoặc dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ. | 1,0 ngày |
| |
6.4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt dự thảo văn bản: - Đồng ý: Phê duyệt, chuyển phát hành bước 6.5 - Không đồng ý: chuyển lại bước 6.3 | - Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở Tài chính - Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê hoặc dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ. | 1,0 ngày |
| |
6.5 | Phát hành | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu phát hành; chuyển hồ sơ BPMC; | - Văn bản thẩm định của Sở Tài chính - Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê hoặc dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ. | 0,5 ngày |
| |
6.6 | Chuyển hồ sơ liên thông cho UBND tỉnh | BPMC | Chuyển hồ sơ liên thông cho UBND tỉnh. | - Văn bản thẩm định của Sở Tài chính - Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê hoặc dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ. | 0,5 ngày |
| |
UBND tỉnh | Bước 7 | Phê duyệt |
|
|
| 10,0 ngày |
|
7.1 | Tiếp nhận hồ sơ | BPMC UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Công chức được giao xử lý hồ sơ theo phân công của Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | - Văn bản thẩm định của Sở Tài chính - Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê hoặc dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ. | 0,5 ngày |
| |
7.2 | Thẩm tra hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Xử lý hồ sơ theo quy định (kể cả hồ sơ nhận lại sau khi Sở Tài chính đã điều chỉnh): - Trường hợp thống nhất: Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê hoặc dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ; chuyển bước 7.3. - Trường hợp nội dung tham mưu chưa đạt yêu cầu: dự thảo văn bản chuyển Sở Tài chính điều chỉnh, chuyển bước 7.3. - Trường hợp có ý khác với ý kiến của Sở Tài chính (kể cả hồ sơ chuyển Sở Tài chính đã điều chỉnh): dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công phù hợp với ý kiến thẩm tra, chuyển bước 7.3. | - Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê hoặc Dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ. - Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh. | 6.0 ngày |
| |
7.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Phòng; | Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản: - Đồng ý: Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. - Không đồng ý: chuyển lại bước 7.2. | - Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê hoặc Dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ. - Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh. | 1,0 ngày |
| |
7.4 | Phê duyệt hồ sơ của Lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xét duyệt nội dung dự thảo văn bản: - Đồng ý: Trình Lãnh đạo UBND tỉnh. - Không đồng ý: chuyển lại bước 7.3. | - Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê hoặc Dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ. - Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh. | 1,0 ngày |
| |
7.5 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Đồng ý: phê duyệt, chuyển phát hành; - Không đồng ý: Chuyển lại Bước 7.4 | - Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê hoặc Dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ. - Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh. | 1,0 ngày |
| |
7.6 | Phát hành, chuyển kết quả | Văn thư - BPMC | Phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa Sở Tài chính Phát hành, chuyển kết quả của UBND tỉnh về Sở Tài chính, thực hiện theo 02 trường hợp sau: - Trường hợp chuyển “Quyết định sử dụng tài sản công hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức đối tác công - tư hoặc Văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.”: chuyển bước 8 - Trường hợp chuyển “Văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh”: chuyển lại Bước 2 | - Quyết định sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê hoặc Văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ. - Văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh. | 0,5 ngày |
| |
Sở Tài chính | Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | * Bổ sung (Đối với trường hợp thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ): - Thông báo bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. * Trả kết quả: - Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Giao trả kết quả cho cơ quan, đơn vị. - Chuyển phòng chuyên môn lưu. - Kết thúc quy trình. - Giao trả kết quả cho cơ quan, đơn vị. - Chuyển phòng chuyên môn lưu. - Kết thúc quy trình. | - Quyết định sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê hoặc Văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ. - Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ. | 0 |
|
Hồ lưu được lưu tại Văn phòng Sở Tài chính theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có) - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) - Văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh (nếu có) - Quyết định sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê. - Các hồ sơ phát sinh khác trong quá trình thực hiện. |
(Trường hợp thuộc thẩm quyền UBND tỉnh phê duyệt)
(Mã số TTHC: 1.005431, có 01 quy trình)
Thời gian giải quyết: 120 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Sở Tài chính | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một của (BPMC) | Xem xét thành phần hồ sơ 1.1 Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.2 Trường hợp hồ sơ không phù hợp với quy định: Từ chối tiếp nhận hồ sơ theo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3 Trường hợp hồ sơ đầy đủ: - Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ lên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân: - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03- Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01- Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). | 0,25 ngày |
|
Sở Tài chính | Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng | Tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
| 0,25 ngày |
|
Sở Tài chính | Bước 3 | Xử lý hồ sơ |
| Thẩm định hồ sơ, tham mưu giải quyết (kể cả hồ sơ chuyển Sở Tài chính điều chỉnh) |
| 19,5 ngày |
|
3.1 | Kiểm tra hồ sơ và dự thảo văn bản | Chuyên viên | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, thực hiện theo 02 trường hợp sau: | - Dự thảo Văn bản lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên quan; - Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ. | 18,0 ngày |
| |
TH.1 | Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu | Chuyên viên | Dự thảo văn bản thẩm định của Sở Tài chính và dự thảo Văn bản lấy ý kiến Thường trực HĐND tỉnh bước 3.2 | - Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở Tài chính; - Dự thảo văn bản lấy ý kiến Thường trực HĐND tỉnh | 18 ngày |
| |
TH.2 | Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu (hồ sơ chưa đầy đủ và hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ) | Chuyên viên | Thực hiện theo 02 trường hợp: Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ, thực hiện dừng tính chờ bổ sung hồ sơ; chuyển bước 3.2 Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; chuyển bước 3.2 | - Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ | 1,0 ngày | Thời gian dừng tính tối đa không quá 15 ngày | |
3.2 | Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản | Lãnh đạo Phòng | Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản: - Đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt bước 3.3. - Không đồng ý: Chuyển lại bước 3.1. | - Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở Tài chính và dự thảo văn bản lấy ý kiến Thường trực HĐND tỉnh; - Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày |
| |
3.3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt dự thảo văn bản: - Đồng ý: Phê duyệt, chuyển phát hành bước 3.4 - Không đồng ý: chuyển lại bước 3.2. | - Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở Tài chính và dự thảo văn bản lấy ý kiến Thường trực HĐND tỉnh; - Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,75 ngày |
| |
3.4 | Phát hành, chuyển hồ sơ liên thông | Văn thư/ BPMC | Văn thư phát hành văn bản đi: - Trường hợp Văn bản thẩm định của Sở Tài chính và dự thảo văn bản lấy ý kiến Thường trực HĐND tỉnh: Chuyển liên thông qua UBND tỉnh, chuyển bước 4 - Trường hợp Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ: Chuyển bước 10 | - Văn bản thẩm định của Sở Tài chính và dự tháo văn bản lấy ý kiến Thường trực HĐND tỉnh: - Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,25 ngày |
| |
UBND tỉnh | Bước 4 | Xin ý kiến |
| Gửi văn bản xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh |
| 10,0 ngày |
|
4.1 | Tiếp nhận hồ sơ | BPMC UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Công chức được giao xử lý hồ sơ theo phân công của Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | - Văn bản thẩm định của Sở Tài chính; - Dự thảo văn bản lấy ý kiến Thường trực HĐND. | 0,5 ngày |
| |
4.2 | Thẩm tra hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Xử lý hồ sơ theo quy định (kể cả hồ sơ nhận lại do chuyển Sở Tài chính điều chỉnh): - Trường hợp thống nhất: Dự thảo văn bản xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh; chuyển bước 4.3. - Trường hợp nội dung tham mưu chưa đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh, chuyển bước 4.3. - Trường hợp có ý khác với ý kiến của Sở Tài chính (kể cả hồ sơ chuyển Sở Tài chính đã điều chỉnh): Dự thảo văn bản xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh phù hợp với ý kiến thẩm tra, chuyển bước 4.3. | - Dự thảo văn bản xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh. - Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh | 6,0 ngày |
| |
4.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Phòng; | Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản: - Đồng ý: Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. - Không đồng ý: Chuyển lại bước 4.2. | - Dự thảo văn bản xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh. - Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh | 1,0 ngày |
| |
4.4 | Phê duyệt hồ sơ của Lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xét duyệt nội dung dự thảo văn bản: - Đồng ý: Trình Lãnh đạo UBND tỉnh. - Không đồng ý: chuyển lại bước 4.3. | - Dự thảo văn bản xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh. - Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh | 1,0 ngày |
| |
4.5 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Đồng ý: Phê duyệt, chuyển phát hành: - Không đồng ý: Chuyển lại Bước 4.4 | - Dự thảo văn bản xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh. - Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh | 1,0 ngày |
| |
4.6 | Phát hành, chuyển kết quả | Văn thư - BPMC | Phát hành, chuyển kết quả theo các trường hợp: Văn bản lấy ý kiến Thường trực HĐND: Chuyển Văn thư HĐND tỉnh. Văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh: Chuyển liên thông cho Bộ phận một cửa Sở Tài chính chuyển bước 3. | - Văn bản xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh. - Văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh. | 0,5 ngày |
| |
Hội đồng nhân dân tỉnh | Bước 5 | Cho ý kiến về đề nghị sử dụng tài sản công | HĐND tỉnh | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, Thường trực HĐND tỉnh có ý kiến về đề nghị sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | Văn bản cho ý kiến góp ý của Thường trực HĐND tỉnh đối với đề nghị sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | 30,0 ngày |
|
UBND tỉnh | Bước 6 | Phê duyệt | UBND tỉnh | Tiếp thu ý kiến Thường trực HĐND tỉnh; phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
| 10,0 ngày |
|
6.1 | Tiếp nhận hồ sơ | BPMC | Tiếp nhận Văn bản cho ý kiến góp ý của Thường trực HĐND tỉnh, chuyển Công chức được giao xử lý hồ sơ theo phân công của Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn bản cho ý kiến đối với đề nghị đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết và hồ sơ kèm theo (nếu có) | 0,5 ngày |
| |
6.2 | Xử lý hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Tiếp thu ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh; Dự thảo văn bản đề nghị đơn vị có đề án nghiên cứu tiếp thu ý kiến hoàn thiện đề án; | - Dự thảo văn bản đề nghị đơn vị có đề án nghiên cứu tiếp thu ý kiến hoàn thiện đề án; | 6,0 ngày |
| |
6.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Phòng; | Kiểm tra nội dung dự thảo - Đồng ý: Phê duyệt, chuyển Bước 6.4 - Không đồng ý: Chuyển lại Bước 6.2 | - Dự thảo văn bản đề nghị đơn vị có đề án nghiên cứu tiếp thu ý kiến hoàn thiện đề án; | 1.0 ngày |
| |
6.4 | Phê duyệt hồ sơ của Lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét nội dung dự thảo - Đồng ý: Phê duyệt, chuyển Bước 6.5 - Không đồng ý: Chuyển lại Bước 6.3 | - Dự thảo văn bản đề nghị đơn vị có đề án nghiên cứu tiếp thu ý kiến hoàn thiện đề án; | 1,0 ngày |
| |
6.5 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Đồng ý: Phê duyệt, chuyển Bước 6.6 - Không đồng ý: Chuyển lại Bước 6.4 | - Dự thảo văn bản đề nghị đơn vị có đề án nghiên cứu tiếp thu ý kiến hoàn thiện đề án; | 1,0 ngày |
| |
6.6 | Phát hành | Văn thư - BPTN& TKQ | - Văn thư lấy số, đóng dấu chuyển BPTN&TKQ; - BPTN&TKQ của UBND tỉnh chuyển hồ cho đơn vị sự nghiệp công có đề án. | - Văn bản đề nghị đơn vị có đề án nghiên cứu tiếp thu ý kiến hoàn thiện đề án | 0,5 ngày |
| |
Đơn vị sự nghiệp công lập đề án sử dụng tài sản công | Bước 7 | Tiếp thu ý kiến |
| Tiếp thu ý kiến chỉ đạo của Thường trực HĐND và UBND tỉnh để chỉnh lý, hoàn thiện đề án; gửi Sở Tài chính xem xét, thẩm định trình UBND tỉnh. (Trường hợp các Đơn vị Sự nghiệp không tham gia hệ thống một cửa, Sở Tài chính lấy kiến bằng văn bản theo đúng quy trình và thời gian quy định) | - Tờ trình và Đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết. | 20 ngày |
|
Sở Tài chính | Bước 8 | Thẩm định hồ sơ |
| Tham mưu trình UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết. |
| 10,0 ngày |
|
8.1 | Tiếp nhận văn bản góp ý | BPMC | Tiếp nhận đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết; chuyển Công chức được giao xử lý hồ sơ theo phân công (kể cả hồ sơ do UBND tỉnh chuyển Sở Tài chính điều chỉnh) | - Tờ trình và Đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết. | 0,5 ngày |
| |
8.2 | Lập văn bản thẩm định | Chuyên viên | Tham mưu thực hiện theo 02 trường hợp sau: - Trường hợp hồ sơ phù hợp (kể cả hồ sơ nhận lại sau khi Sở Tài chính điều chỉnh): Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở Tài chính và Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết; chuyển bước 8.3. - Trường hợp hồ sơ không phù hợp: Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở Tài chính và dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không phù hợp của UBND tỉnh chuyển bước 8.3. | - Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở Tài chính - Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết hoặc dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ. | 6,5 ngày |
| |
8.3 | Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản | Lãnh đạo Phòng | Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản: - Đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển bước 8.4. - Không đồng ý: Chuyển lại bước 8.2. | - Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở Tài chính - Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết hoặc dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ. | 1,0 ngày |
| |
8.4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt dự thảo văn bản: - Đồng ý: Phê duyệt, chuyển phát hành bước 8.5 - Không đồng ý: Chuyển lại bước 8.3 | - Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở Tài chính - Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết hoặc dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ. | 1,0 ngày |
| |
8.5 | Phát hành | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu phát hành; chuyển hồ sơ BPMC; | - Văn bản thẩm định của Sở Tài chính - Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết hoặc dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ. | 0,5 ngày |
| |
8.6 | Chuyển hồ sơ liên thông cho UBND tỉnh | BPMC | Chuyển hồ sơ liên thông cho UBND tỉnh. | - Văn bản thẩm định của Sở Tài chính - Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết hoặc dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ. | 0,5 ngày |
| |
UBND tỉnh | Bước 9 | Phê duyệt |
|
|
| 10,0 ngày |
|
9.1 | Tiếp nhận hồ sơ | BPMC UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Công chức được giao xử lý hồ sơ theo phân công của Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | - Văn bản thẩm định của Sở Tài chính - Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết hoặc dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ. | 0,5 ngày |
| |
9.2 | Thẩm tra hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Xử lý hồ sơ theo quy định (kể cả hồ sơ nhận lại sau khi điều chỉnh): - Trường hợp thống nhất: Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết hoặc dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ; chuyển bước 9.3. - Trường hợp nội dung tham mưu chưa đạt yêu cầu: dự thảo văn bản chuyển lại Sở Tài chính điều chỉnh, chuyển bước 9.3. - Trường hợp có ý khác với ý kiến của Sở Tài chính (kể cả hồ sơ chuyển lại Sở Tài chính đã điều chỉnh): dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công phù hợp với ý kiến thẩm tra, chuyển bước 9.3. | - Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết hoặc Dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ. - Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh. | 6,0 ngày |
| |
9.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Phòng; | Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản: - Đồng ý: Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. - Không đồng ý: Chuyển lại bước 9.2. | - Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết hoặc Dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ. - Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh. | 1,0 ngày |
| |
9.4 | Phê duyệt hồ sơ của Lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xét duyệt nội dung dự thảo văn bản: - Đồng ý: Trình Lãnh đạo UBND tỉnh. - Không đồng ý: Chuyển lại bước 9.3. | - Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết hoặc Dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ. - Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh. | 1,0 ngày |
| |
9.5 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Đồng ý: phê duyệt, chuyển phát hành; - Không đồng ý: Chuyển lại Bước 9.4. |
| 1,0 ngày |
| |
9.6 | Phát hành, chuyển kết quả | Văn thư - BPMC | Phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa Sở Tài chính; Đối với Văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh chuyển lại bước 8. | - Quyết định sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết hoặc Văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ. - Văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh. | 0,5 ngày |
| |
Sở Tài chính | Bước 10 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | * Bổ sung (Đối với trường hợp thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ): - Thông báo bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. * Trả kết quả: - Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Giao trả kết quả cho cơ quan, đơn vị; - Chuyển phòng chuyên môn lưu; - Kết thúc quy trình. | - Quyết định sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết hoặc Văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ. - Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ. | 0 |
|
Hồ lưu được lưu tại Văn phòng Sở Tài chính theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có) - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) - Văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh (nếu có) - Quyết định sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết. - Các hồ sơ phát sinh khác trong quá trình thực hiện. |
- 1Quyết định 3380/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 780/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 2488/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 2635/QĐ-UBND năm 2022 công bố cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 3573/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 3380/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 780/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 2488/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 2635/QĐ-UBND năm 2022 công bố cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 3573/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 1735/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 1735/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/06/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/06/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực