Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4731/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 20 tháng 12 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1629/TTr-STP ngày 06 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa được công bố tại Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4731/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Thủ tục giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng (mã số TTHC: 1.003976): Có 01 quy trình thực hiện.
- Mã số quy trình thủ tục hành chính: 1.003976.
- Thời hạn giải quyết: 170 ngày làm việc, không kể thời gian niêm yết và thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi (cơ quan chủ quản cơ sở nuôi dưỡng: 5 ngày làm việc, Sở Tư pháp: 50 ngày, Bộ Tư pháp: 60 ngày, Công an tỉnh: 30 ngày; UBND tỉnh: 25 ngày).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Cơ quan chủ quản Cơ sở nuôi dưỡng | 1 | Lập hồ sơ trẻ em được nhận làm con nuôi | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội hoặc UBND cấp huyện | - Cơ sở nuôi dưỡng lập hồ sơ của người được nhận làm con nuôi, chuyển cơ quan chủ quản cho ý kiến. - Cơ quan chủ quản của Cơ sở nuôi dưỡng cho ý kiến đối với trẻ em được nhận làm con nuôi và gửi hồ sơ cho Sở Tư pháp. | - Hồ sơ của người được nhận làm con nuôi theo thủ tục hành chính đã công bố. - Văn bản cho ý kiến của Cơ quan chủ quản của cơ sở nuôi dưỡng. | 5 |
|
Sở Tư pháp | 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Văn thư | - Tiếp nhận hồ sơ từ cơ quan chủ quản của Cơ sở nuôi dưỡng. - Chuyển hồ sơ đã tiếp nhận đến phòng chuyên môn. | Hồ sơ được tiếp nhận từ cơ quan chủ quản của Cơ sở nuôi dưỡng. | 1 |
|
Sở Tư pháp | 3 | Xử lý hồ sơ |
| Tìm người nhận trẻ em làm con nuôi, xác minh nguồn gốc trẻ em và gửi hồ sơ cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp |
| 7 |
|
| 3.1 | Xử lý hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | - Kiểm tra hồ sơ; - Dự thảo văn bản thông báo tìm người nhận trẻ em làm con nuôi trong phạm vi tỉnh. - Dự thảo văn bản đề nghị Công an tỉnh xác minh nguồn gốc trẻ em. - Hết thời hạn (60 ngày) thông báo tìm người trong nước nhận trẻ em làm con nuôi trên phạm vi toàn tỉnh. Dự thảo thông báo về việc không tìm được gia đình thay thế trong nước cho trẻ em và gửi hồ sơ cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp để thông báo tìm người nhận trẻ em làm con nuôi trên phạm vi toàn quốc. | - Hồ sơ đã tiếp nhận. - Dự thảo Thông báo tìm người trong nước nhận trẻ em làm con nuôi. - Dự thảo văn bản đề nghị Công an tỉnh xác minh nguồn gốc trẻ em. - Dự thảo văn bản Thông báo về việc không tìm được gia đình thay thế trong nước cho trẻ em (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Văn bản gửi hồ sơ cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp. | 5 | Thời gian thông báo tìm người trong nước nhận trẻ em làm con nuôi là 60 ngày |
| 3.2 | Xem xét và duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết và trình Lãnh đạo Sở | Hồ sơ do chuyên viên trình và báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết | 1 |
|
| 3.3 | Phê duyệt hồ sơ | - Lãnh đạo Sở; - Văn thư. | - Lãnh đạo Sở: Xem xét, ký duyệt văn bản; - Văn thư đóng dấu, phát hành. | - Hồ sơ đã tiếp nhận. - Thông báo tìm người trong nước nhận trẻ em làm con nuôi. - Văn bản đề nghị Công an tỉnh xác minh nguồn gốc trẻ em. - Thông báo về việc không tìm được gia đình thay thế trong nước cho trẻ em. - Văn bản gửi hồ sơ cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp. | 1 |
|
Công an tỉnh | 4 | Xác minh nguồn gốc trẻ em | Phòng PA01 | Cơ quan công an có văn bản xác minh và kết luận rõ ràng về nguồn gốc trẻ em bị bỏ rơi, không xác định được cha mẹ đẻ |
| 30 |
|
Sở Tư pháp | 5 | Xác nhận đủ điều kiện |
| Xác nhận trẻ em đủ điều kiện để cho làm con nuôi nước ngoài |
| 7 |
|
|
| Trường hợp Công an cấp tỉnh xác minh được thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi, Sở Tư pháp liên hệ được với cha mẹ đẻ | Công chức phòng chuyên môn | - Tiến hành lấy ý kiến của cha mẹ đẻ trẻ và ý kiến của trẻ em từ đủ 09 tuổi trở lên. - Hết thời hạn thay đổi ý kiến, dự thảo văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài và dự thảo văn bản báo cáo kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp. | - Hồ sơ đã tiếp nhận. - Văn bản lấy ý kiến đồng ý của cha, mẹ đẻ, người giám hộ về việc cho con làm con nuôi (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Văn bản thể hiện ý kiến đồng ý của người đứng đầu cơ sở nuôi dưỡng về việc cho trẻ em làm con nuôi (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Văn bản lấy ý kiến đồng ý của trẻ em từ đủ 09 tuổi trở lên về việc làm con nuôi (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Dự thảo văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Dự thảo văn bản báo cáo kết quả giải quyết hồ sơ. | 5 | Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi là: 30 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến |
Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết và trình Lãnh đạo Sở | Hồ sơ do chuyên viên trình và báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết | 1 |
| |||
- Lãnh đạo Sở; - Văn thư. | - Lãnh đạo Sở: Xem xét, ký duyệt văn bản; - Văn thư đóng dấu, phát hành. | - Hồ sơ đã tiếp nhận. - Văn bản đã ký phát hành. | 1 |
| |||
|
| Trường hợp Công an cấp tỉnh xác minh được thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi, nhưng Sở Tư pháp không thể liên hệ được với cha mẹ đẻ | Công chức phòng chuyên môn | - Dự thảo văn bản niêm yết tại Sở Tư pháp và văn bản gửi UBND cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ để niêm yết tại UBND cấp xã. - Hết thời hạn niêm yết, dự thảo văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài và văn bản báo cáo kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi gửi cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp. | - Dự thảo Thông báo niêm yết tại Sở Tư pháp và văn bản gửi UBND cấp xã niêm yết. - Dự thảo văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Dự thảo văn bản báo cáo kết quả giải quyết hồ sơ. | 5 | Thời hạn niêm yết: 60 ngày tại Sở Tư pháp và 60 ngày tại UBND cấp xã |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét, báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết và trình Lãnh đạo Sở | Hồ sơ do chuyên viên trình và báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết | 1 |
| |||
- Lãnh đạo Sở. - Văn thư. | - Lãnh đạo Sở: Xem xét, ký duyệt văn bản; - Văn thư đóng dấu, phát hành. | - Hồ sơ đã tiếp nhận. - Văn bản đã ký phát hành. | 1 |
| |||
Bộ Tư pháp | 6 | Xử lý hồ sơ của người nhận con nuôi | Cục Con nuôi | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
| 15 |
|
Sở Tư pháp | 7 | Giới thiệu trẻ em |
| Giới thiệu trẻ em làm con nuôi nước ngoài |
| 30 |
|
7.1 | Tham mưu, xử lý hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | - Kiểm tra hồ sơ của người nhận con nuôi (do Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp chuyển về). - Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan về việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi nước ngoài và tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan. - Dự thảo văn bản giới thiệu trẻ em làm con nuôi nước ngoài trình UBND tỉnh. | - Dự thảo văn bản lấy ý kiến. - Dự thảo văn bản giới thiệu trẻ em làm con nuôi nước ngoài. | 27 |
| |
7.2 | Xem xét và duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết và trình Lãnh đạo Sở. | Hồ sơ do chuyên viên trình và báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết | 2 |
| |
7.3 | Phê duyệt hồ sơ | - Lãnh đạo Sở; - Văn thư. | - Lãnh đạo Sở: Xem xét, ký duyệt văn bản; - Văn thư đóng dấu, phát hành. | - Hồ sơ đã tiếp nhận. - Văn bản đã ký phát hành. | 1 |
| |
UBND tỉnh | 8 | Cho ý kiến giới thiệu trẻ em |
|
|
| 10 |
|
| 8.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh | Văn bản giới thiệu trẻ em làm con nuôi nước ngoài | 0,5 |
|
| 8.2 | Kiểm tra và xử lý hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | Xử lý hồ sơ | - Văn bản giới thiệu trẻ em làm con nuôi nước ngoài do Sở Tư pháp trình. - Ý kiến đề xuất giải quyết. - Dự thảo văn bản đồng ý giới thiệu trẻ em làm con nuôi nước ngoài hoặc văn bản từ chối. | 3 |
|
| 8.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xử lý hồ sơ | Hồ sơ do chuyên viên trình và ý kiến đề xuất | 2 |
|
| 8.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét và duyệt hồ sơ | Hồ sơ do Lãnh đạo Phòng chuyên môn trình và ý kiến đề xuất | 2 |
|
| 8.5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Trường hợp chấp thuận: Ký văn bản giới thiệu trẻ em làm con nuôi nước ngoài; - Trường hợp không chấp thuận: Ký văn bản từ chối để Sở Tư pháp giới thiệu lại. | Văn bản giới thiệu trẻ em làm con nuôi nước ngoài hoặc văn bản từ chối. | 2 |
|
| 8.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả cho Sở Tư pháp | Văn thư/ Bộ phận một cửa | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Sở Tư pháp | Văn bản giới thiệu trẻ em làm con nuôi nước ngoài hoặc văn bản từ chối | 0,5 |
|
Sở Tư pháp | 9 | Báo cáo kết quả giới thiệu trẻ em | Công chức phòng chuyên môn, Lãnh đạo Phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở | Nhận kết quả giới thiệu trẻ em từ UBND tỉnh và báo cáo kết quả cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp kèm văn bản của UBND tỉnh | Văn bản báo cáo kết quả giới thiệu trẻ em làm con nuôi | 1 |
|
Bộ Tư pháp | 10 | Kiểm tra kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi nước ngoài | Cục Con nuôi | Kiểm tra kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi theo quy định tại điểm d và điểm đ khoản 2 Điều 28 và khoản 3 Điều 36 Luật Nuôi con nuôi. |
| 30 |
|
11 | Thông báo kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi nước ngoài | Cục Con nuôi | Thông báo cho Sở Tư pháp về ý kiến đồng ý của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài, ý kiến của người nhận con nuôi |
| 15 |
| |
Sở Tư pháp | 12 | Trình ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
|
|
| 3 |
|
| 12.1 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng chuyên môn | - Kiểm tra hồ sơ do Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp chuyển về. - Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (kèm dự thảo Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài). | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Dự thảo Tờ trình về việc trình ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài; - Dự thảo Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). | 1,5 |
|
| 12.2 | Xem xét và duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét, báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết và trình Lãnh đạo Sở Tư pháp | Hồ sơ do chuyên viên trình và báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết | 1 |
|
| 12.3 | Phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | - Lãnh đạo Sở; - Văn thư. | - Lãnh đạo Sở: Xem xét, ký Tờ trình trình UBND tỉnh; - Văn thư đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | - Hồ sơ đã tiếp nhận và các tài liệu có liên quan; - Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ (nếu có); - Tờ trình về việc trình ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài; - Dự thảo Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). | 0,5 |
|
UBND tỉnh | 13 | Xem xét, ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
| Ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
| 15 |
|
| 13.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh | - Tờ trình của Sở Tư pháp; - Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở Tư pháp. | 1 |
|
13.2 | Kiểm tra và xử lý hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | Xử lý hồ sơ | - Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đề xuất giải quyết; - Tờ trình của Sở Tư pháp; - Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở Tư pháp. | 4 |
| |
13.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xử lý hồ sơ | - Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đề xuất giải quyết; - Tờ trình của Sở Tư pháp; - Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở Tư pháp. | 2 |
| |
13.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét và duyệt hồ sơ | - Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đề xuất giải quyết; - Tờ trình của Sở Tư pháp; - Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở Tư pháp. | 2 |
| |
13.5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài. | 5 |
| |
| 13.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả cho Sở Tư pháp | Văn thư/ Bộ phận một cửa | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Sở Tư pháp | - Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài. - Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở Tư pháp. | 1 |
|
Sở Tư pháp | 14 | Đăng ký việc nuôi con nuôi và tổ chức Lễ giao nhận con nuôi | - Công chức được giao nhiệm vụ; - Lãnh đạo phòng chuyên môn; - Lãnh đạo Sở. | Ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi; tổ chức Lễ giao nhận con nuôi
| - Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài; - Sổ đăng ký nuôi con nuôi (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Biên bản giao nhận con nuôi (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). | 1 |
|
Sở Tư pháp | 15 | Trả kết quả | Bộ phận văn thư | Trả kết quả cho công dân | Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài; biên bản giao nhận con nuôi | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Tư pháp: 1. Hồ sơ của người được nhận làm con nuôi đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố. 2. Hồ sơ của người nhận con nuôi do Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp chuyển về theo quy định. 3. Kết quả kiểm tra, xác minh (nếu có). 4. Thông báo tìm người trong nước nhận trẻ em làm con nuôi. 5. Văn bản đề nghị Công an tỉnh xác minh nguồn gốc trẻ em. 6. Văn bản thông báo kết quả về việc không tìm được gia đình thay thế trong nước cho trẻ em (ở cấp tỉnh). 7. Văn bản lấy ý kiến về việc cho trẻ em làm con nuôi (đối với trường hợp Công an cấp tỉnh xác minh được thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi, Sở Tư pháp liên hệ được với cha mẹ đẻ). | |||||||
8. Văn bản thông báo niêm yết tại Sở Tư pháp và văn bản gửi UBND cấp xã niêm yết (đối với trường hợp Công an cấp tỉnh xác minh được thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi, nhưng Sở Tư pháp không thể liên hệ được với cha mẹ đẻ). 9. Văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài. 10. Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan giới thiệu trẻ em làm con nuôi và ý kiến của các cơ quan. 11. Văn bản giới thiệu trẻ em làm con nuôi nước ngoài. 12. Các văn bản gửi hồ sơ cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp. 13. Tờ trình trình UBND tỉnh ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (kèm dự thảo Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài). 14. Biên bản giao nhận con nuôi. 15. Bản chụp kết quả TTHC (Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài). |
2. Thủ tục giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi (mã số TTHC: 1.004878): Có 02 quy trình thực hiện.
- Mã số quy trình thủ tục hành chính: 1.004878-01.
- Thời hạn giải quyết: 50 ngày làm việc, không kể thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi (Sở Tư pháp: 20 ngày, Bộ Tư pháp: 15 ngày, UBND tỉnh: 15 ngày).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Sở Tư pháp | 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận văn thư/ Bộ phận một cửa | - Tiếp nhận hồ sơ của người được nhận làm con nuôi. - Chuyển hồ sơ đã tiếp nhận đến phòng chuyên môn. | Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố | 1 |
|
Sở Tư pháp | 2 | Xử lý hồ sơ |
| Kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người có liên quan, xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài |
| 15 |
|
| 2.1 | Xử lý hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | - Kiểm tra hồ sơ. - Tiến hành lấy ý kiến của cha mẹ đẻ trẻ và ý kiến của trẻ em từ đủ 09 tuổi trở lên. - Hết thời hạn thay đổi ý kiến, dự thảo văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài và gửi hồ sơ trẻ em cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp. | - Hồ sơ đã tiếp nhận. - Văn bản lấy ý kiến đồng ý của cha, mẹ đẻ, người giám hộ về việc cho con làm con nuôi (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Văn bản lấy ý kiến đồng ý của trẻ em từ đủ 09 tuổi trở lên về việc làm con nuôi (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Dự thảo văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Dự thảo văn bản về việc gửi hồ sơ cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp. | 12 | Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi là 30 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến |
| 2.2 | Xem xét và duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết và trình Lãnh đạo Sở | Hồ sơ do chuyên viên trình và báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết | 2 |
|
| 2.3 | Phê duyệt hồ sơ | - Lãnh đạo Sở; - Văn thư. | - Lãnh đạo Sở: Xem xét, ký duyệt văn bản; - Văn thư đóng dấu, phát hành. | - Hồ sơ đã tiếp nhận. - Văn bản lấy ý kiến đồng ý của cha, mẹ đẻ, người giám hộ về việc cho con làm con nuôi (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Văn bản lấy ý kiến đồng ý của trẻ em từ đủ 09 tuổi trở lên về việc làm con nuôi (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Văn bản về việc gửi hồ sơ cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp. | 1 |
|
Bộ Tư pháp | 3 | Thẩm định hồ sơ | Cục Con nuôi | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận làm con nuôi và chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp |
| 15 |
|
Sở Tư pháp | 4 | Trình ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
|
|
| 3 |
|
| 4.1 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | - Kiểm tra hồ sơ do Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp chuyển về. - Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (kèm dự thảo Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài). | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Dự thảo Tờ trình về việc trình ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài; - Dự thảo Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). | 1,5 |
|
| 4.2 | Xem xét và duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết và trình Lãnh đạo Sở Tư pháp | Hồ sơ do chuyên viên trình và báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết | 1 |
|
| 4.3 | Phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | - Lãnh đạo Sở; - Văn thư. | - Lãnh đạo Sở: Xem xét, ký Tờ trình trình UBND tỉnh; - Văn thư đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | - Hồ sơ đã tiếp nhận và các tài liệu có liên quan; - Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ (nếu có); - Tờ trình về việc trình ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài; - Dự thảo Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). | 0,5 |
|
UBND tỉnh | 5 | Xem xét, ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
| Ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
| 15 |
|
| 5.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh | - Tờ trình của Sở Tư pháp; - Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở Tư pháp. | 1 |
|
5.2 | Kiểm tra và xử lý hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | Xử lý hồ sơ | - Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đề xuất giải quyết; - Tờ trình của Sở Tư pháp; - Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở Tư pháp. | 4 |
| |
5.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xử lý hồ sơ | - Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đề xuất giải quyết; - Tờ trình của Sở Tư pháp; - Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở Tư pháp. | 2 |
| |
5.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét và duyệt hồ sơ | - Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đề xuất giải quyết; - Tờ trình của Sở Tư pháp; - Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở Tư pháp. | 2 |
| |
5.5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | 5 |
| |
| 5.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả cho Sở Tư pháp | Văn thư/ Bộ phận một cửa | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Sở Tư pháp | - Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài. - Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở Tư pháp. | 1 |
|
Sở Tư pháp | 6 | Đăng ký việc nuôi con nuôi và tổ chức Lễ giao nhận con nuôi | - Công chức được giao nhiệm vụ; - Lãnh đạo phòng chuyên môn; - Lãnh đạo Sở. | Ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi; tổ chức lễ giao nhận con nuôi | - Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài; - Sổ đăng ký nuôi con nuôi (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Biên bản giao nhận con nuôi (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). | 1 |
|
Sở Tư pháp | 7 | Trả kết quả | Bộ phận văn thư/ Bộ phận một cửa | Trả kết quả cho công dân | Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài; biên bản giao nhận con nuôi | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Tư pháp: 1. Hồ sơ của người được nhận làm con nuôi đã tiếp nhận theo TTHC công bố. 2. Hồ sơ của người nhận con nuôi do Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp chuyển về theo quy định. 3. Kết quả kiểm tra, xác minh (nếu có). 4. Văn bản lấy ý kiến về việc cho trẻ em làm con nuôi. 5. Văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài. 6. Văn bản gửi hồ sơ cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp. | |||||||
7. Tờ trình trình UBND tỉnh ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (kèm dự thảo Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài). 8. Biên bản giao nhận con nuôi. 9. Bản chụp kết quả TTHC (Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài). |
- Mã số quy trình thủ tục hành chính: 1.004878-02.
- Thời hạn giải quyết: 65 ngày, không kể thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi (Sở Tư pháp: 20 ngày, Bộ Tư pháp: 30 ngày, UBND tỉnh: 15 ngày).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Sở Tư pháp | 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận văn thư/ Bộ phận một cửa | - Tiếp nhận hồ sơ của người được nhận làm con nuôi. - Chuyển hồ sơ đã tiếp nhận đến phòng chuyên môn | Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố | 1 |
|
Sở Tư pháp | 2 | Xử lý hồ sơ |
| Kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người có liên quan, xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài |
| 15 |
|
| 2.1 | Xử lý hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn
| - Kiểm tra hồ sơ. - Tiến hành lấy ý kiến của cha mẹ đẻ trẻ và ý kiến của trẻ em từ đủ 09 tuổi trở lên. - Hết thời hạn thay đổi ý kiến, dự thảo văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài và gửi hồ sơ trẻ em cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp. | - Hồ sơ đã tiếp nhận. - Văn bản lấy ý kiến đồng ý của cha, mẹ đẻ, người giám hộ về việc cho con làm con nuôi (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Văn bản lấy ý kiến đồng ý của trẻ em từ đủ 09 tuổi trở lên về việc làm con nuôi (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Dự thảo văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Dự thảo văn bản về việc gửi hồ sơ cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp.
| 12 | Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi là: 30 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến |
| 2.2 | Xem xét và duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết và trình Lãnh đạo Sở | Hồ sơ do chuyên viên trình và báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết | 2 |
|
| 2.3 | Phê duyệt hồ sơ | - Lãnh đạo Sở; - Văn thư. | - Lãnh đạo Sở: Xem xét, ký duyệt văn bản; - Văn thư đóng dấu, phát hành. | - Hồ sơ đã tiếp nhận. - Văn bản lấy ý kiến đồng ý của cha, mẹ đẻ, người giám hộ về việc cho con làm con nuôi (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Văn bản lấy ý kiến đồng ý của trẻ em từ đủ 09 tuổi trở lên về việc làm con nuôi (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Văn bản về việc gửi hồ sơ cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp. | 1 |
|
Bộ Tư pháp | 3 | Thẩm định hồ sơ | Cục Con nuôi | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận làm con nuôi và thông báo cho cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú |
| 15 |
|
4 | Thông báo | Cục Con nuôi | Thông báo cho Sở Tư pháp |
| 15 |
| |
Sở Tư pháp | 5 | Trình ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
|
|
| 3 |
|
| 5.1 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | - Kiểm tra hồ sơ do Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp chuyển về. - Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (kèm dự thảo Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài). | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Dự thảo Tờ trình về việc trình ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài; - Dự thảo Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). | 1,5 |
|
| 5.2 | Xem xét và duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết và trình Lãnh đạo Sở Tư pháp | Hồ sơ do chuyên viên trình và báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết | 1 |
|
| 5.3 | Phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | - Lãnh đạo Sở; - Văn thư. | - Lãnh đạo Sở: Xem xét, ký Tờ trình trình UBND tỉnh; - Văn thư đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | - Hồ sơ đã tiếp nhận và các tài liệu có liên quan; - Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ (nếu có); - Tờ trình về việc trình ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài; - Dự thảo Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). | 0,5 |
|
UBND tỉnh | 6 | Xem xét, ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
| Ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
| 15 |
|
| 6.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh | - Tờ trình của Sở Tư pháp; - Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở Tư pháp. | 1 |
|
6.2 | Kiểm tra và xử lý hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | Xử lý hồ sơ | - Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đề xuất giải quyết; - Tờ trình của Sở Tư pháp; - Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở Tư pháp. | 4 |
| |
6.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xử lý hồ sơ | - Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đề xuất giải quyết; - Tờ trình của Sở Tư pháp; - Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở Tư pháp. | 2 |
| |
6.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét và duyệt hồ sơ | - Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đề xuất giải quyết; - Tờ trình của Sở Tư pháp; - Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở Tư pháp. | 2 |
| |
6.5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | 5 |
| |
| 6.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả cho Sở Tư pháp | Văn thư/ Bộ phận một cửa | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Sở Tư pháp | - Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài. - Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở Tư pháp. | 1 |
|
Sở Tư pháp | 7 | Đăng ký việc nuôi con nuôi và tổ chức Lễ giao nhận con nuôi | - Công chức được giao nhiệm vụ; - Lãnh đạo Phòng chuyên môn; - Lãnh đạo Sở. | Ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi; tổ chức Lễ giao nhận con nuôi | - Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài; - Sổ đăng ký nuôi con nuôi (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Biên bản giao nhận con nuôi (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). | 1 |
|
Sở Tư pháp | 8 | Trả kết quả | Bộ phận văn thư/ Bộ phận một cửa | Trả kết quả cho công dân | Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài; biên bản giao nhận con nuôi | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Tư pháp: 1. Hồ sơ của người được nhận làm con nuôi đã tiếp nhận theo TTHC công bố. 2. Hồ sơ của người nhận con nuôi do Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp chuyển về theo quy định. 3. Kết quả kiểm tra, xác minh (nếu có). 4. Văn bản lấy ý kiến về việc cho trẻ em làm con nuôi. 5. Văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài. 6. Văn bản gửi hồ sơ cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp. 7. Tờ trình trình UBND tỉnh ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (kèm dự thảo Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài). 8. Biên bản giao nhận con nuôi. 9. Bản chụp kết quả TTHC (Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài). |
- 1Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 3935/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hộ tịch, Chứng thực và Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 3386/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 1986/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 461/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật nuôi con nuôi 2010
- 2Công ước La Haye 1993 về bảo vệ trẻ em và hợp tác trong lĩnh vực con nuôi quốc tế
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 10/2020/TT-BTP hướng dẫn về việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ Sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi do Bộ Tư pháp ban hành
- 8Quyết định 698/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 3935/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hộ tịch, Chứng thực và Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 11Quyết định 3386/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13Quyết định 1986/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 4731/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 4731/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra