Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 934/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 06 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Công văn số 267/SKHCN-VP ngày 10 tháng 3 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa công bố tại Quyết định số 3239/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020.

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Nội vụ; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Tuân

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 934/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

1. Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Mã số TTHC: 1.008377, có 03 quy trình).

* Quy trình 01. Đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I) 75 ngày.

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian

Ghi chú

Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ

Bước 1

 

 

Thông báo công khai nhu cầu tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ trên một trong các phương tiện thông tin đại chúng (báo viết, báo nói, báo hình) trước ngày bắt đầu nhận hồ sơ ít nhất 30 ngày.

 

 

 

Bước 2

 

 

- Tổ chức tiếp nhận hồ sơ;

- Tổng hợp, gửi hồ sơ đủ điều kiện đến Sở KH&CN.

 

 

 

Sở KH&CN

Bước 3

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp:

Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.

Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:

Từ chối tiếp nhận hồ sơ.

Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:

Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

Chuyển bước.

- Hồ sơ tổ chức, công dân.

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).

- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).

0,5 ngày

 

Bước 4

Thẩm định hồ sơ

Phòng chuyên môn, văn thư, Lãnh đạo, một cửa

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây). Chuyển hồ sơ Sở Nội vụ.

 

1,5 ngày

 

 

Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung

Chuyên viên

Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị cá nhân bổ sung hồ sơ (thời hạn bổ sung trong vòng 15 ngày).

Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.

0,5 ngày

Tổng số 2,0 ngày; dừng tính tối đa 15,0 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra Thông báo do Chuyên viên trình:

- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan; chuyển cho Lãnh đạo Sở.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên.

Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được phê duyệt.

0,25 ngày

Lãnh đạo Sở

Kiểm tra Thông báo do Lãnh đạo Phòng trình ký:

- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển cho văn thư.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng.

Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được ký duyệt.

0,375 ngày

Văn thư

Vào số, đóng dấu, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được vào số, đóng dấu.

0,125 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở

- Gửi thông báo cho cá nhân; chờ hồ sơ bổ sung, dừng tính chương trình.

- Cá nhân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.

- Nếu cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình.

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân.

- Hồ sơ bổ sung (nếu có).

0,25 ngày

Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)

Chuyên viên

- Thẩm định hồ sơ.

- Hồ sơ đầy đủ, phù hợp (kể cả hồ sơ bổ sung);

- Chuyển bước.

- Ý kiến thẩm định;

- Hồ sơ đầy đủ.

1,5 ngày

TH tiếp nhận hồ sơ bổ sung: 0,5 ngày

Trường hợp 3: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, nhưng không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)

Chuyên viên

- Thẩm định hồ sơ.

- Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kể cả hồ sơ bổ sung).

- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ nêu rõ lý do trả hồ sơ.

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

1,0 ngày

TH TB từ chối giải quyết: 0,5 ngày

Sở Nội vụ

Bước 5

Tham mưu thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch để xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp.

4,0 ngày

 

UBND tỉnh

Bước 6

Thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch để xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp, nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp.

5,0 ngày

 

 

Bước 6.1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn.

Tờ trình Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.

Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.

0,5 ngày

 

Bước 6.2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

- Thẩm định hồ sơ: Xem xét, chỉnh sửa (nếu có) Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.

Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.

1,0 ngày

 

 

Bước 6.3

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

Kiểm tra văn bản do chuyên viên trình:

Ký nháy văn bản liên quan.

Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.

1,0 ngày

 

 

Bước 6.4

Phê duyệt hồ sơ của Lãnh đạo Văn phòng

Lãnh đạo Văn phòng

Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo phòng trình.

Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.

1,0 ngày

 

 

Bước 6.5

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh

- Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Văn phòng trình.

- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển bước.

Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.

1,0 ngày

 

 

Bước 6.6

Vào số, đóng dấu

Văn thư

Vào số, đóng dấu các văn bản liên quan.

Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.

0,5 ngày

 

Sở Nội vụ; Sở KH&CN Hội đồng kiểm tra, sát hạch

Bước 7

Chuẩn bị các nội dung để tiến hành kiểm tra sát hạch

Chuyên viên/Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở

Chuẩn bị các nội dung để tiến hành kiểm tra sát hạch.

- Nội dung kiểm tra, sát hạch;

- Điều kiện tổ chức kiểm tra, sát hạch.

4,0 ngày

 

Tổ chức kiểm tra, sát hạch

Hội đồng kiểm tra, sát hạch; Sở Nội vụ; Sở KH&CN

Báo cáo UBND tỉnh về kết quả kiểm tra, sát hạch

- Trường hợp đạt yêu cầu: Tham mưu thực hiện các trình tự, thủ tục khác theo quy định.

- Trường hợp không đạt yêu cầu: Tham mưu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

- Báo cáo; Biên bản ý kiến hội đồng.

- Công văn; Thông báo.

UBND tỉnh

Bước 8

Xem xét có văn bản gửi các Bộ.

15,0 ngày

 

 

Bước 8.1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn.

Hồ sơ của Sở Nội vụ chuyển đến.

0,5 ngày

 

Bước 8.2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

- Thẩm định hồ sơ.

- Trường hợp đạt yêu cầu: Xem xét, chỉnh sửa (nếu có) Dự thảo công văn đề nghị xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng.

- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

- Dự thảo công văn đề nghị xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I; Hồ sơ của cá nhân.

- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

3,5 ngày

 

Bước 8.3

Xem xét

 hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

Kiểm tra văn bản do chuyên viên trình:

- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan.

- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.

- Dự thảo công văn đề nghị xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I; Hồ sơ của cá nhân.

- Dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ được phê duyệt.

1,5 ngày

 

Bước 8.4

Phê duyệt hồ sơ của Lãnh đạo Văn phòng

Lãnh đạo Văn phòng

Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Phòng trình:

- Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan.

- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.

- Dự thảo công văn đề nghị xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I; Hồ sơ của cá nhân.

- Dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

1,5 ngày

 

Bước 8.5

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh

Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Văn phòng trình:

- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan.

- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.

Công văn đề nghị xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I; Hồ sơ của cá nhân/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ được phê duyệt.

2,0 ngày

 

Bước 8.6

Vào số, đóng dấu

Văn thư

- Vào số, đóng dấu các văn bản liên quan.

- Chuyển bước tiếp theo.

Công văn đề nghị xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I; Hồ sơ của cá nhân/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ được phê duyệt.

0,5 ngày

 

Bước 8.7

Chuyển cơ quan lấy ý kiến Bộ KH&CN

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Công chức của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ.

- Nếu là thông báo từ chối giải quyết hồ sơ Chuyển bước 14.

- Nếu công văn đề nghị xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I, chuyển hồ sơ và kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Bộ KH&CN.

- Chuyển hồ sơ và kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Bộ KH&CN: Công văn đề nghị xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I.

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

5,5 ngày

 

Bộ KH&CN

Bước 9

Bộ KH&CN xem xét, tổng hợp danh sách đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn được tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng I gửi Bộ Nội vụ để có ý kiến về bổ nhiệm và xếp lương vào chức danh hạng I.

15,0 ngày

 

Bộ Nội vụ

Bước 10

Xem xét, có ý kiến trả lời về việc bổ nhiệm và xếp lương vào chức danh hạng I đối với từng trường hợp đủ điều kiện được tiếp nhận vào viên chức, gửi Bộ Khoa học và Công nghệ và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để thực hiện.

15,0 ngày

 

Tiếp nhận văn bản trả lời của các Bộ và xem xét tiếp nhận vào viên chức.

15,0 ngày

 

UBND tỉnh

Bước 11

UBND tỉnh tiếp nhận công văn ý kiến từ Bộ Nội vụ/Bộ KH&CN, chuyển Sở Nội vụ.

3,0 ngày

 

Sở Nội vụ

Bước 12

Tham mưu các dự thảo

Chuyên viên, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở

- Thẩm định hồ sơ.

- Trường hợp Bộ Nội vụ thống nhất: Dự thảo tờ trình; dự thảo Quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I).

- Trường hợp Bộ Nội vụ không thống nhất: Dự thảo Thông báo không được bổ nhiệm.

Tờ trình; dự thảo Quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I)/Thông báo không được bổ nhiệm.

7,0 ngày

 

UBND tỉnh

Bước 13

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ từ Sở Nội vụ; xem xét ký Thông báo hoặc Quyết định bổ nhiệm; chuyển Sở KH&CN trả cho tổ chức, công dân.

5,0 ngày

 

Bước 13.1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn.

Hồ sơ của Sở Nội vụ chuyển đến.

0,5 ngày

 

Bước 13.2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

- Thẩm định hồ sơ.

- Xem xét, chỉnh sửa (nếu có) dự thảo xem xét ký Thông báo hoặc Quyết định bổ nhiệm.

Dự thảo Quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I)/Dự thảo Thông báo không được bổ nhiệm.

1,0 ngày

 

Bước 13.3

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

Kiểm tra văn bản do Chuyên viên trình:

- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan.

- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.

Dự thảo Quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I)/Dự thảo Thông báo không được bổ nhiệm.

1,0 ngày

 

Bước 13.4

Phê duyệt hồ sơ của Lãnh đạo Văn phòng

Lãnh đạo Văn phòng

Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo phòng trình:

- Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan.

- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.

Dự thảo Quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I)/Dự thảo Thông báo không được bổ nhiệm.

1,0 ngày

 

Bước 13.5

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh

Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Văn phòng trình:

- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan.

- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.

Quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I)/Thông báo không được bổ nhiệm.

1,0 ngày

 

Bước 13.6

Vào số, đóng dấu

Văn thư

- Vào số, đóng dấu các văn bản liên quan.

- Chuyển bước.

Quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I)/Thông báo không được bổ nhiệm.

0,5 ngày

 

Sở KH&CN

Bước 14

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Gửi Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.

Hoặc:

- Trả kết quả cho tổ chức, công dân.

- Chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ.

- Kết thúc quy trình.

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

Hoặc:

- Quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I)/Thông báo không được bổ nhiệm.

 

 

Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn của Sở KH&CN theo quy định hiện hành.

Thành phần hồ sơ lưu:

1. Trường hợp đồng ý cấp:

- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Hồ sơ của công dân;

- Quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I).

- Các văn bản liên quan đến quá trình giải quyết TTHC.

2. Trường hợp không đồng ý:

- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Thông báo không được bổ nhiệm;

- Các văn bản liên quan đến quá trình giải quyết TTHC.

 

* Quy trình 02. Đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II) 60 ngày.

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian

Ghi chú

Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ

Bước 1

 

 

Thông báo công khai nhu cầu tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ trên một trong các phương tiện thông tin đại chúng (báo viết, báo nói, báo hình) trước ngày bắt đầu nhận hồ sơ ít nhất 30 ngày.

 

 

 

Bước 2

 

 

- Tổ chức tiếp nhận hồ sơ;

- Tổng hợp, gửi hồ sơ đủ điều kiện đến Sở KH&CN.

 

 

 

Sở KH&

CN

Bước 3

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp:

Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.

Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:

Từ chối tiếp nhận hồ sơ.

Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:

Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

Chuyển bước.

- Hồ sơ tổ chức, công dân.

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).

- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).

0,5 ngày

 

Bước 4

Thẩm định hồ sơ

Phòng chuyên môn, văn thư, Lãnh đạo, một cửa

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây).

 

1,5 ngày

 

 

Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung

Chuyên viên

Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị cá nhân bổ sung hồ sơ (thời hạn bổ sung trong vòng 15 ngày).

Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.

0,5 ngày

Tổng số 2,0 ngày; dừng tính tối đa 15,0 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra Thông báo do chuyên viên trình:

- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan; chuyển cho Lãnh đạo Sở.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên.

Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được phê duyệt.

0,25 ngày

Lãnh đạo Sở

Kiểm tra Thông báo do Lãnh đạo Phòng trình ký:

- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển cho Văn thư.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng.

Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được ký duyệt.

0,375 ngày

Văn thư

Vào số, đóng dấu, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được vào số, đóng dấu.

0,125 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở

- Gửi Thông báo cho cá nhân; chờ hồ sơ bổ sung, dừng tính chương trình.

- Cá nhân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.

- Nếu cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình.

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân.

- Hồ sơ bổ sung (nếu có).

0,25 ngày

Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)

Chuyên viên

- Thẩm định hồ sơ.

- Hồ sơ đầy đủ, phù hợp (kể cả hồ sơ bổ sung);

- Chuyển bước.

- Ý kiến thẩm định;

- Hồ sơ đầy đủ.

1,5 ngày

TH tiếp nhận hồ sơ bổ sung: 0,5 ngày

Trường hợp 3: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, nhưng không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)

Chuyên viên

- Thẩm định hồ sơ.

- Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kể cả hồ sơ bổ sung)

- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ nêu rõ lý do trả hồ sơ.

- Chuyển bước.

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

1,0 ngày

TH TB từ chối giải quyết: 0,5 ngày

Sở Nội vụ

Bước 5

Tham mưu thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch để xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II).

4,0 ngày

 

UBND tỉnh

Bước 6

Thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch để xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II).

5,0 ngày

 

 

Bước 6.1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn.

- Tờ trình Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.

- Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.

0,5 ngày

 

 

Bước 6.2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

- Thẩm định hồ sơ. Xem xét, chỉnh sửa (nếu có) Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.

Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.

1,0 ngày

 

Bước 6.3

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

Kiểm tra văn bản do chuyên viên trình:

Ký nháy văn bản liên quan.

Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.

1,0 ngày

 

Bước 6.4

Phê duyệt hồ sơ của Lãnh đạo Văn phòng

Lãnh đạo Văn phòng

Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo phòng trình.

Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.

1,0 ngày

 

Bước 6.5

Ký duyệt

hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh

Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Văn phòng trình:

- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển bước.

Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.

1,0 ngày

 

 

Bước 6.6

Vào số, đóng dấu

Văn thư

Vào số, đóng dấu các văn bản liên quan.

Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.

0,5 ngày

 

Sở Nội vụ; Sở KH&CN Hội đồng kiểm tra, sát hạch;

Bước 7

Chuẩn bị các nội dung để tiến hành kiểm tra sát hạch

Chuyên viên/Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở

Chuẩn bị các nội dung để tiến hành kiểm tra sát hạch.

- Nội dung kiểm tra, sát hạch;

- Điều kiện tổ chức kiểm tra, sát hạch.

4,0 ngày

 

Tổ chức kiểm tra, sát hạch

Hội đồng kiểm tra, sát hạch; Sở Nội vụ; Sở KH&CN

Báo cáo UBND tỉnh về kết quả kiểm tra, sát hạch:

- Trường hợp đạt yêu cầu: Tham mưu thực hiện các trình tự, thủ tục khác theo quy định.

- Trường hợp không đạt yêu cầu: Tham mưu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

- Báo cáo; Biên bản ý kiến hội đồng.

- Công văn; Thông báo.

UBND tỉnh

Bước 8

Xem xét có văn bản gửi Bộ Khoa học và Công nghệ.

15,0 ngày

 

Bước 8.1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng chuyên môn.

Hồ sơ của Sở Nội vụ chuyển đến.

0,5 ngày

 

Bước 8.2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

- Thẩm định hồ sơ.

- Trường hợp đạt yêu cầu: Xem xét, chỉnh sửa (nếu có) Dự thảo công văn đề nghị xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II.

- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

- Dự thảo công văn đề nghị xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II; Hồ sơ của cá nhân.

- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

3,5 ngày

 

Bước 8.3

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

Kiểm tra văn bản do chuyên viên trình:

- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan; chuyển bước.

- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.

Dự thảo công văn đề nghị xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II; Hồ sơ của cá nhân/Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ được phê duyệt.

1,5 ngày

 

Bước 8.4

Phê duyệt hồ sơ của Lãnh đạo Văn phòng

Lãnh đạo Văn phòng

Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo phòng trình:

- Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan; chuyển bước.

- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.

Dự thảo công văn đề nghị xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II; Hồ sơ của cá nhân/Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

1,5 ngày

 

Bước 8.5

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh

Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Văn phòng trình:

- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển bước.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước.

Công văn đề nghị xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II; Hồ sơ của cá nhân/ Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ được phê duyệt.

2,0 ngày

 

Bước 8.6

Vào số, đóng dấu

Văn thư

- Vào số, đóng dấu các văn bản liên quan.

- Chuyển bước.

Công văn đề nghị xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II; Hồ sơ của cá nhân/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ được phê duyệt.

0,5 ngày

 

Bước 8.7

Chuyển cơ quan lấy ý kiến

Bộ KH&CN

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Công chức của bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ.

- Nếu là Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ Chuyển bước 13.

- Nếu công văn đề nghị xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II, chuyển hồ sơ và kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Bộ KH&CN.

Chuyển hồ sơ và kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Bộ KH&CN: Công văn đề nghị xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II.

Hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

5,5 ngày

 

Bộ KH& CN

Bước 9

Bộ KH&CN xem xét, có ý kiến trả lời bằng văn bản về việc đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của từng cá nhân được đề nghị tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng II.

15,0 ngày

 

UBND tỉnh

Bước 10

UBND tỉnh tiếp nhận Công văn ý kiến từ Bộ KH&CN, chuyển Sở Nội vụ.

3,0 ngày

 

Sở Nội vụ

Bước 11

Tham mưu các dự thảo

Chuyên viên, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở

- Thẩm định hồ sơ.

- Trường hợp Bộ KH&CN thống nhất: Dự thảo tờ trình; Dự thảo Quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II).

- Trường hợp Bộ KH&CN không thống nhất: Dự thảo Thông báo không được bổ nhiệm.

Tờ trình, Dự thảo Quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)/Thông báo không được bổ nhiệm.

7,0 ngày

 

UBND tỉnh

Bước 12

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ từ Sở Nội vụ; xem xét ký Thông báo hoặc Quyết định bổ nhiệm; chuyển Sở KH&CN trả cho tổ chức, công dân.

5,0 ngày

 

Bước 12.1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn.

Hồ sơ của Sở Nội vụ chuyển đến.

0,5 ngày

 

Bước 12.2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

- Thẩm định hồ sơ.

- Xem xét, chỉnh sửa (nếu có) dự thảo xem xét ký Thông báo hoặc Quyết định bổ nhiệm.

Dự thảo Quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)/Thông báo không được bổ nhiệm.

1,0 ngày

 

Bước 12.3

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

Kiểm tra văn bản do chuyên viên trình:

- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan; chuyển bước.

- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.

Dự thảo Quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)/Thông báo không được bổ nhiệm.

1,0 ngày

 

Bước 12.4

Phê duyệt hồ sơ của Lãnh đạo Văn phòng

Lãnh đạo Văn phòng

Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Phòng trình:

- Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan; chuyển bước.

- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.

Dự thảo Quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)/Thông báo không được bổ nhiệm.

1,0 ngày

 

Bước 12.5

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh

Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Văn phòng trình:

- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển bước.

- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.

Quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)/Thông báo không được bổ nhiệm.

1,0 ngày

 

Bước 12.6

Vào số, đóng dấu

Văn thư

- Vào số, đóng dấu các văn bản liên quan.

- Chuyển bước.

Quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)/Thông báo không được bổ nhiệm.

0,5 ngày

 

Sở KH&CN

Bước 13

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Gửi thông báo từ chối giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.

Hoặc:

- Trả kết quả cho tổ chức, công dân.

- Chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ.

- Kết thúc quy trình.

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

Hoặc:

Quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)/Thông báo không được bổ nhiệm.

 

 

Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn của Sở KH&CN theo quy định hiện hành.

Thành phần hồ sơ lưu:

1. Trường hợp đồng ý cấp:

- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Hồ sơ của công dân.

- Quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II).

- Các văn bản liên quan đến quá trình giải quyết TTHC.

2. Trường hợp không đồng ý:

- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Thông báo không được bổ nhiệm.

- Các văn bản liên quan đến quá trình giải quyết TTHC.

 

* Quy trình 03. Đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III) 45 ngày.

a) Trường hợp đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên và chưa được phân cấp tuyển dụng viên chức.

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc

thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian

Ghi chú

Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ

Bước 1

 

 

Thông báo công khai nhu cầu tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ trên một trong các phương tiện thông tin đại chúng (báo viết, báo nói, báo hình) trước ngày bắt đầu nhận hồ sơ ít nhất 30 ngày.

 

 

 

Bước 2

 

 

- Tổ chức tiếp nhận hồ sơ.

- Tổng hợp, gửi hồ sơ đủ điều kiện đến Sở KH&CN.

 

 

 

Đơn vị sự nghiệp công lập

Bước 3

Tiếp nhận hồ sơ

Văn phòng đơn vị sự nghiệp

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp:

Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.

Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:

Từ chối tiếp nhận hồ sơ.

Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:

Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

Chuyển bước.

- Hồ sơ tổ chức, công dân.

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).

- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).

0,5 ngày

 

Bước 4

Thẩm định hồ sơ

Phòng chuyên môn

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây).

 

2,5 ngày

 

 

Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung

Chuyên viên

Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị cá nhân bổ sung hồ sơ (thời hạn bổ sung trong vòng 15 ngày).

Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.

1,0 ngày

Tổng số 2,0 ngày; dừng tính tối đa 15,0 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra Thông báo do chuyên viên trình:

- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan; chuyển cho Lãnh đạo đơn vị.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên.

Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được phê duyệt.

0,5 ngày

Lãnh đạo đơn vị

Kiểm tra Thông báo do Lãnh đạo Phòng trình ký:

- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển cho văn thư.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng.

Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được ký duyệt.

0,5 ngày

Văn phòng đơn vị sự nghiệp

- Gửi Thông báo cho cá nhân; chờ hồ sơ bổ sung, dừng tính chương trình.

- Cá nhân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.

- Nếu cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình.

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân.

- Hồ sơ bổ sung (nếu có).

0,5 ngày

Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)

Chuyên viên

- Thẩm định hồ sơ.

- Hồ sơ đầy đủ, phù hợp (kể cả hồ sơ bổ sung).

- Chuyển bước.

- Ý kiến thẩm định.

- Hồ sơ đầy đủ.

2,5 ngày

TH tiếp nhận hồ sơ bổ sung: 0,5 ngày

Trường hợp 3: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, nhưng không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)

Chuyên viên

- Thẩm định hồ sơ.

- Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kể cả hồ sơ bổ sung).

- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ nêu rõ lý do trả hồ sơ.

- Chuyển bước.

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

1,25 ngày

TH Thông báo từ chối giải quyết: 0,5 ngày

CQ QLTT

Đơn vị sự nghiệp

Bước 5

Thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch để xét tiếp nhận vào viên chức.

4,0 ngày

 

Bước 5.1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn.

Hồ sơ từ đơn vị sự nghiệp.

0,5 ngày

 

Bước 5.2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

- Thẩm định hồ sơ. Xem xét, chỉnh sửa (nếu có) Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.

Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.

1,0 ngày

 

Bước 5.3

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

Kiểm tra văn bản do chuyên viên trình: Ký nháy văn bản liên quan.

Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.

1,0 ngày

 

Bước 5.4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo

Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Văn phòng trình:

- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển bước.

Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.

1,0 ngày

 

Bước 5.5

Vào số, đóng dấu

Văn thư

- Vào số, đóng dấu các văn bản liên quan.

Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.

0,5 ngày

 

CQ QLTT

Đơn vị sự nghiệp

Bước 6

Chuẩn bị các nội dung để tiến hành kiểm tra sát hạch

Chuyên viên/Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở

Chuẩn bị các nội dung để tiến hành kiểm tra sát hạch.

- Nội dung kiểm tra, sát hạch;

- Điều kiện tổ chức kiểm tra, sát hạch.

3,0 ngày

 

 Hội đồng kiểm tra, sát hạch

Bước 7

Tổ chức kiểm tra, sát hạch

Hội đồng kiểm tra, sát hạch; Đơn vị sự nghiệp; CQ QLTT; Đơn vị sự nghiệp

- Trường hợp đạt yêu cầu: Tham mưu thực hiện các trình tự, thủ tục khác theo quy định.

- Trường hợp không đạt yêu cầu: Tham mưu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

- Báo cáo; Biên bản ý kiến hội đồng.

- Công văn; Thông báo.

5,0 ngày

 

CQ QLTT

Đơn vị sự nghiệp

Bước 8

Xem xét, ra quyết định công nhận

Cơ quan quản lý trực tiếp của đơn vị sự nghiệp tiếp nhận hồ sơ.

Xem xét, quyết định công nhận kết quả xét tiếp nhận vào viên chức. Kết quả xét tiếp nhận vào viên chức được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị.

15,0 ngày

 

CQ QLTT

Đơn vị sự nghiệp

Bước 8.1

Báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý viên chức (Chủ tịch UBND tỉnh) về kết quả tiếp nhận

Văn phòng

Báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý viên chức (Chủ tịch UBND tỉnh) thống nhất trước khi quyết định tiếp nhận theo thẩm quyền.

Báo cáo và các tài liệu có liên quan.

2,0 ngày

 

UBND tỉnh

Bước 8.2

Xem xét, cho ý kiến đối với đề nghị tiếp nhận vào viên chức

Sở Nội vụ; Văn phòng UBND tỉnh

Thẩm định kết quả kiểm tra, sát hạch và tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh cho ý kiến.

Công văn trả lời.

9,0 ngày

 

CQ QLTT

Đơn vị sự nghiệp công lập

Bước 8.3

Tiếp nhận hồ sơ

Văn phòng

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng chuyên môn.

Hồ sơ của đơn vị sự nghiệp chuyển đến.

0,5 ngày

 

Bước 8.4

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

- Thẩm định hồ sơ.

- Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo quyết định công nhận kết quả xét tiếp nhận vào viên chức.

- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

- Dự thảo quyết định công nhận kết quả xét tiếp nhận vào viên chức/Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ của cá nhân.

1,0 ngày

 

Bước 8.5

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

Kiểm tra văn bản do chuyên viên trình:

- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan; chuyển bước.

- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại bước.

- Dự thảo quyết định công nhận kết quả xét tiếp nhận vào viên chức/Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ được phê duyệt.

- Hồ sơ của cá nhân.

1,0 ngày

 

Bước 8.6

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo đơn vị

Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Văn phòng trình:

- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển bước.

- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.

- Quyết định công nhận kết quả xét tiếp nhận vào viên chức; Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ được phê duyệt

- Hồ sơ của cá nhân.

1,0 ngày

 

Bước 8.7

Vào số, đóng dấu

Văn phòng đơn vị cấp trên đơn vị sự nghiệp

- Vào số, đóng dấu các văn bản liên quan.

- Chuyển hồ sơ, Quyết định công nhận kết quả xét tiếp nhận vào viên chức cho đơn vị cấp dưới.

- Đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của cơ quan.

- Quyết định công nhận kết quả xét tiếp nhận vào viên chức/ Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ được phê duyệt.

- Hồ sơ của cá nhân.

0,5 ngày

 

CQ QLTT

Đơn vị sự nghiệp công lập

Bước 9

Ra quyết định tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào hạng chức danh.

15,0 ngày

 

Bước 9.1

Tiếp nhận hồ sơ

Văn phòng QLTT đơn vị sự nghiệp

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng chuyên môn.

Hồ sơ, quyết định của đơn vị sự nghiệp cấp trên.

1,0 ngày

 

Bước 9.2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

- Thẩm định hồ sơ.

- Trường hợp thống nhất: Dự thảo Quyết định bổ nhiệm.

- Trường hợp không thống nhất: Dự thảo Thông báo không được bổ nhiệm.

Dự thảo:

- Quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III);

- Quyết định bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV).

7,0 ngày

 

Bước 9.3

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

Kiểm tra văn bản do chuyên viên trình:

- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan; chuyển bước.

- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại Bước.

Dự thảo:

- Quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III);

- Quyết định bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV).

2,0 ngày

 

Bước 9.4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo đơn vị

Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Văn phòng trình:

- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển Bước 9.5.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước.

- Quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III).

- Quyết định bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV).

2,0 ngày

 

Bước 9.5

Vào số, đóng dấu

Văn phòng đơn vị sự nghiệp

- Vào số, đóng dấu các văn bản liên quan, thông báo kết quả cho cá nhân.

- Đăng Cổng thông tin điện tử của đơn vị và được niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của đơn vị.

- Quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III).

- Quyết định bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV).

3,0 ngày

 

Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn của đơn vị sự nghiệp theo quy định hiện hành.

Thành phần hồ sơ lưu:

1. Trường hợp đồng ý cấp:

- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Hồ sơ của công dân.

- Quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III).

- Quyết định bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV).

- Các văn bản liên quan đến quá trình giải quyết TTHC.

2. Trường hợp không đồng ý:

- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Thông báo không được bổ nhiệm.

- Các văn bản liên quan đến quá trình giải quyết TTHC.

b) Trường hợp đơn vị sự nghiệp công lập bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư và đơn vị sự nghiệp công lập bảo đảm chi thường xuyên hoặc được phân cấp cho phép tuyển dụng viên chức.

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian

Ghi chú

Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ

Bước 1

 

 

Thông báo công khai nhu cầu tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ trên một trong các phương tiện thông tin đại chúng (báo viết, báo nói, báo hình) trước ngày bắt đầu nhận hồ sơ ít nhất 30 ngày.

 

 

 

Bước 2

 

 

- Tổ chức tiếp nhận hồ sơ.

- Tổng hợp, gửi hồ sơ đủ điều kiện đến Sở KH&CN.

 

 

 

Đơn vị sự nghiệp

Bước 3

Tiếp nhận hồ sơ

Văn phòng đơn vị sự nghiệp

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp:

Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.

Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:

Từ chối tiếp nhận hồ sơ.

Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:

Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

Chuyển bước.

- Hồ sơ tổ chức, công dân.

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).

- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).

0,5 ngày

 

Bước 4

Thẩm định hồ sơ

Phòng chuyên môn

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây).

 

2,5 ngày

 

 

Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung

Chuyên viên

Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị cá nhân bổ sung hồ sơ (thời hạn bổ sung trong vòng 15 ngày).

Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.

1,0 ngày

Tổng số 2,0 ngày; dừng tính tối đa 15,0 ngày

Lãnh đạo Phòng

Kiểm tra Thông báo do chuyên viên trình:

- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan; chuyển cho Lãnh đạo đơn vị.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên.

Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được phê duyệt.

0,5 ngày

Lãnh đạo đơn vị

Kiểm tra Thông báo do Lãnh đạo Phòng trình ký:

- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển cho văn thư.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng.

Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được ký duyệt.

0,5 ngày

Văn phòng đơn vị sự nghiệp

- Gửi Thông báo cho cá nhân; chờ hồ sơ bổ sung, dừng tính chương trình.

- Cá nhân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.

- Nếu cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình.

Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân.

- Hồ sơ bổ sung (nếu có).

0,5 ngày

Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)

Chuyên viên

- Thẩm định hồ sơ.

- Hồ sơ đầy đủ, phù hợp (kể cả hồ sơ bổ sung);

- Chuyển bước.

- Ý kiến thẩm định;

- Hồ sơ đầy đủ.

2,5 ngày

TH tiếp nhận hồ sơ bổ sung: 0,5 ngày

Trường hợp 3: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, nhưng không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)

Chuyên viên

- Thẩm định hồ sơ.

- Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kể cả hồ sơ bổ sung).

- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ nêu rõ lý do trả hồ sơ.

- Chuyển bước.

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

1,25 ngày

TH TB từ chối giải quyết: 0,5 ngày

Bước 5

Thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch

Chuyên viên/Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở

Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch để xét tiếp nhận vào viên chức.

Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.

3,0 ngày

 

CQ QLTT

Đơn vị sự nghiệp

Bước 6

Chuẩn bị các nội dung để tiến hành kiểm tra sát hạch

Chuyên viên/Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở

Chuẩn bị các nội dung để tiến hành kiểm tra sát hạch.

- Nội dung kiểm tra, sát hạch.

- Điều kiện tổ chức kiểm tra, sát hạch.

4,0 ngày

 

Hội đồng kiểm tra, sát hạch;

Bước 7

Tổ chức kiểm tra, sát hạch

Hội đồng kiểm tra, sát hạch; Đơn vị sự nghiệp; CQ QLTT Đơn vị sự nghiệp

- Trường hợp đạt yêu cầu: Tham mưu thực hiện các trình tự, thủ tục khác theo quy định.

- Trường hợp không đạt yêu cầu: Tham mưu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

- Báo cáo; Biên bản ý kiến hội đồng.

- Công văn.

5,0 ngày

 

Đơn vị sự nghiệp

Bước 8

Xem xét, ra quyết định công nhận

Cơ quan quản lý trực tiếp của đơn vị sự nghiệp tiếp nhận hồ sơ

Xem xét, quyết định công nhận kết quả xét tiếp nhận vào viên chức. Kết quả xét tiếp nhận vào viên chức được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị.

 

15,0 ngày

 

Đơn vị sự nghiệp

Bước 8.1

Báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý viên chức (Chủ tịch UBND tỉnh) về kết quả tiếp nhận

Văn phòng

Báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý viên chức (Chủ tịch UBND tỉnh) thống nhất trước khi quyết định tiếp nhận theo thẩm quyền.

Báo cáo và các tài liệu có liên quan.

2,0 ngày

 

UBND tỉnh

Bước 8.2

Xem xét, cho ý kiến đối với đề nghị tiếp nhận vào viên chức

Sở Nội vụ; Văn phòng UBND tỉnh

Thẩm định kết quả kiểm tra, sát hạch và tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh cho ý kiến.

Công văn trả lời.

8,0 ngày

 

Đơn vị sự nghiệp

Bước 8.3

Xem xét ra Quyết định công nhận kết quả xét tiếp nhận vào viên chức

Chuyên viên

Quyết định công nhận kết quả xét tiếp nhận vào viên chức.

Trường hợp kết quả đánh giá không đạt:

- Xem xét các nội dung không đạt yêu cầu qua đánh giá trong Biên bản.

- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết.

- Chuyển Bước.

- Biên bản ý kiến Hội đồng.

- Dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

2,5 ngày

 

Trường hợp kết quả đánh giá đạt:

- Các nội dung kiểm tra, sát hạch đạt yêu cầu.

- Dự thảo các văn bản: Dự thảo quyết định công nhận kết quả xét tiếp nhận vào viên chức.

- Chuyển Bước.

- Biên bản ý kiến hội đồng.

- Dự thảo Quyết định công nhận kết quả xét.

Bước 8.4

Kiểm tra phê duyệt văn bản liên quan

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra nội dung do chuyên viên trình:

- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan; chuyển bước.

- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại bước.

- Biên bản ý kiến hội đồng

- Dự thảo Quyết định công nhận kết quả xét tiếp nhận vào viên chức/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

1,0 ngày

 

Bước 8.5

Ký duyệt văn bản liên quan

Lãnh đạo đơn vị

Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Phòng trình:

- Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan; chuyển bước.

- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.

- Quyết định công nhận kết quả xét tiếp nhận vào viên chức/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

1,0 ngày

 

Bước 8.6

Vào số, đóng dấu

Văn phòng đơn vị sự nghiệp

- Vào số, đóng dấu các văn bản liên quan.

- Trả kết quả cho cá nhân.

- Kết quả xét tiếp nhận vào viên chức được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử và được niêm yết công khai tại trụ sở làm việc.

- Quyết định công nhận kết quả xét tiếp nhận vào viên chức.

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (kết thúc quy trình).

0,5 ngày

 

Đơn vị sự nghiệp

Bước 9

Ra quyết định tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào hạng chức danh.

15,0 ngày

 

Bước 9.1

Ra quyết định tiếp nhận vào viên chức

Chuyên viên

Dự thảo quyết định tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào hạng chức danh.

Dự thảo Quyết định tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào hạng chức danh.

5,0 ngày

 

Bước 9.2

Kiểm tra phê duyệt văn bản liên quan

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra nội dung do chuyên viên trình:

- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan; chuyển bước.

- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.

Dự thảo Quyết định tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào hạng chức danh.

2,0 ngày

 

 

Bước 9.3

Ký duyệt văn bản liên quan

Lãnh đạo đơn vị

Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo phòng trình:

- Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan; chuyển bước.

- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.

Quyết định tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào hạng chức danh.

2,0 ngày

 

Bước 9.4

Vào số, đóng dấu

Văn phòng đơn vị sự nghiệp

- Vào số, đóng dấu, trả kết quả cho cá nhân.

- Kết quả xét tiếp nhận vào viên chức được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử và được niêm yết công khai tại trụ sở làm việc.

Quyết định tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào hạng chức danh.

6,0 ngày

 

Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn của đơn vị sự nghiệp theo quy định hiện hành.

Thành phần hồ sơ lưu:

1. Trường hợp đồng ý cấp:

- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Hồ sơ của công dân.

- Quyết định tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào hạng chức danh.

- Quyết định công nhận kết quả xét tiếp nhận vào viên chức.

- Các văn bản liên quan đến quá trình giải quyết TTHC.

2. Trường hợp không đồng ý:

- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Thông báo không được bổ nhiệm.

- Các văn bản liên quan đến quá trình giải quyết TTHC.

 

2. Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác. (Mã số TTHC: 1.008379, có 03 quy trình)

* Quy trình 01. Đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (chức danh hạng I) không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác 75 ngày.

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian

Ghi chú

UBND tỉnh

Bước 1

 

 

Thông báo về việc xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức danh cao hơn cho cá nhân đang giữ hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ.

 

 

 

Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ

Bước 2

 

 

- Tổ chức tiếp nhận hồ sơ.

- Tổng hợp, gửi hồ sơ đủ điều kiện đến UBND tỉnh (qua Sở KH&CN).

 

 

 

Sở KH& CN

Bước 3

Tiếp nhận

 hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp:

Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.

Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:

Từ chối tiếp nhận hồ sơ.

Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:

Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

Chuyển bước.

- Hồ sơ tổ chức, công dân.

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).

- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).

0,5 ngày

 

Bước 4

Thẩm định hồ sơ

Phòng chuyên môn, văn thư, Lãnh đạo, một cửa

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây).

 

1,5 ngày

 

 

Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung

Chuyên viên

Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị cá nhân bổ sung hồ sơ (thời hạn bổ sung trong vòng 15 ngày).

Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.

1,0 ngày

Tổng số 2,0 ngày; dừng tính tối đa 15,0 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra Thông báo do chuyên viên trình:

- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan; chuyển cho Lãnh đạo Sở.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên.

Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được phê duyệt.

0,25 ngày

Lãnh đạo Sở

Kiểm tra Thông báo do Lãnh đạo Phòng trình ký:

- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển cho văn thư.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng.

Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được ký duyệt.

0,375 ngày

Văn thư

Vào số, đóng dấu, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Thông báo đề nghị bổ sung: Hồ sơ được vào số, đóng dấu.

0,125 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở

- Gửi Thông báo cho cá nhân; chờ hồ sơ bổ sung, dừng tính chương trình.

- Cá nhân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.

- Nếu cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình.

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân.

- Hồ sơ bổ sung (nếu có).

0,25

ngày

Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)

Chuyên viên

- Thẩm định hồ sơ.

- Hồ sơ đầy đủ, phù hợp (kể cả hồ sơ bổ sung);

- Chuyển bước.

- Ý kiến thẩm định.

- Hồ sơ đầy đủ.

1,5 ngày

TH tiếp nhận hồ sơ bổ sung: 0,5 ngày

Trường hợp 3: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, nhưng không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)

Chuyên viên

- Thẩm định hồ sơ.

- Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kể cả hồ sơ bổ sung).

- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ nêu rõ lý do trả hồ sơ.

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

1,0 ngày

TH TB từ chối giải quyết: 0,5 ngày

Sở Nội vụ

Bước 5

Tham mưu thành lập Hội đồng xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (chức danh hạng I) không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác.

4,0 ngày

 

UBND tỉnh

Bước 6

Thành lập Hội đồng xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (chức danh hạng I) không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác.

5,0 ngày

 

 

Bước 6.1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn.

Tờ trình Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.

Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.

0,5 ngày

 

Bước 6.2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

- Thẩm định hồ sơ. Xem xét, chỉnh sửa (nếu có). Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.

Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.

1,0 ngày

 

Bước 6.3

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

Kiểm tra văn bản do chuyên viên trình: Ký nháy văn bản liên quan.

Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.

1,0 ngày

 

Bước 6.4

Phê duyệt hồ sơ của Lãnh đạo Văn phòng

Lãnh đạo Văn phòng

Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo phòng trình.

Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.

1,0 ngày

 

Bước 6.5

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh

Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Văn phòng trình:

- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển bước.

Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.

1,0 ngày

 

Bước 6.6

Vào số, đóng dấu

Văn thư

- Vào số, đóng dấu các văn bản liên quan.

Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.

0,5 ngày

 

Sở Nội vụ;

Sở KH& CN;

Hội đồng kiểm tra, sát hạch

Bước 7

Chuẩn bị các nội dung để tiến hành kiểm tra sát hạch

Chuyên viên/Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở

Chuẩn bị các nội dung để tiến hành kiểm tra sát hạch.

- Nội dung kiểm tra, sát hạch.

- Điều kiện tổ chức kiểm tra, sát hạch.

4,0 ngày

 

Tổ chức kiểm tra, sát hạch

Hội đồng kiểm tra, sát hạch; Sở Nội vụ; Sở KH&CN

Báo cáo UBND tỉnh về kết quả kiểm tra, sát hạch:

- Trường hợp đạt yêu cầu: Tham mưu thực hiện các trình tự, thủ tục khác theo quy định.

- Trường hợp không đạt yêu cầu: Tham mưu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

- Báo cáo; Biên bản ý kiến hội đồng.

- Công văn; Thông báo.

UBND tỉnh

Bước 8

Xem xét có văn bản Bộ Khoa học và Công nghệ lấy ý kiến đối với kết quả và hồ sơ của các cá nhân đề nghị bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I.

15,0 ngày

 

Bước 8.1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn.

Hồ sơ của Sở Nội vụ chuyển đến.

0,5 ngày

 

Bước 8.2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

- Thẩm định hồ sơ.

- Trường hợp đạt yêu cầu: Xem xét, chỉnh sửa (nếu có) Dự thảo công văn đề nghị xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng.

- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

- Dự thảo công văn đề nghị xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I; Hồ sơ của cá nhân.

- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

3,5 ngày

 

Bước 8.3

Xem xét

hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

Kiểm tra văn bản do chuyên viên trình:

- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan.

- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.

Dự thảo công văn đề nghị xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I; Hồ sơ của cá nhân/Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ được phê duyệt.

1,5 ngày

 

Bước 8.4

Phê duyệt hồ sơ của Lãnh đạo Văn phòng

Lãnh đạo Văn phòng

Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo phòng trình:

- Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan.

- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.

Dự thảo công văn đề nghị xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I; Hồ sơ của cá nhân/Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

1,5 ngày

 

Bước 8.5

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh

Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Văn phòng trình:

- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan.

- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.

Công văn đề nghị xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I; Hồ sơ của cá nhân/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ được phê duyệt.

2,0 ngày

 

Bước 8.6

Vào số, đóng dấu

Văn thư

- Vào số, đóng dấu các văn bản liên quan.

- Chuyển bước tiếp theo.

Công văn đề nghị xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I; Hồ sơ của cá nhân/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ được phê duyệt.

0,5 ngày

 

Bước 8.7

Chuyển cơ quan lấy ý kiến Bộ KH&CN

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Công chức của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ.

- Nếu là Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ chuyển Bước 14.

- Nếu công văn đề nghị xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I, chuyển hồ sơ và kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Bộ KH&CN.

- Chuyển hồ sơ và kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Bộ KH&CN: Công văn đề nghị xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I.

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

5,5 ngày

 

Bộ KH& CN

Bước 9

Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, tổng hợp danh sách đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn để được đặc cách vào chức danh hạng I gửi Bộ Nội vụ để có ý kiến về bổ nhiệm và xếp lương vào chức danh hạng I.

15,0 ngày

 

Bộ Nội vụ

Bước 10

Bộ Nội vụ xem xét, có ý kiến trả lời về bổ nhiệm và xếp lương vào chức danh hạng I của từng trường hợp, gửi Bộ Khoa học và Công nghệ và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để thực hiện.

15,0 ngày

 

UBND tỉnh

Bước 11

UBND tỉnh tiếp nhận công văn ý kiến từ Bộ Nội vụ và chuyển Sở Nội vụ.

3,0 ngày

 

Sở Nội vụ

Bước 12

Tham mưu các dự thảo

Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở

- Thẩm định hồ sơ.

- Trường hợp Bộ Nội vụ thống nhất: Dự thảo tờ trình; Dự thảo Quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I).

- Trường hợp Bộ Nội vụ không thống nhất: Dự thảo Thông báo không được bổ nhiệm.

Tờ trình; Dự thảo Quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I)/Thông báo không được bổ nhiệm.

7,0 ngày

 

UBND tỉnh

Bước 13

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ từ Sở Nội vụ; xem xét ký Thông báo hoặc Quyết định bổ nhiệm; chuyển Sở KH&CN trả cho tổ chức, công dân.

5,0 ngày

 

 

Bước 13.1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn.

Hồ sơ của Sở Nội vụ chuyển đến.

0,5 ngày

 

 

Bước 13.2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

- Thẩm định hồ sơ.

- Xem xét, chỉnh sửa (nếu có) dự thảo xem xét ký Thông báo hoặc Quyết định bổ nhiệm.

Dự thảo Quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I)/Dự thảo Thông báo không được bổ nhiệm.

1,0 ngày

 

 

Bước 13.3

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

Kiểm tra văn bản do chuyên viên trình:

- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan.

- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.

Dự thảo Quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I)/Dự thảo Thông báo không được bổ nhiệm.

1,0 ngày

 

 

Bước 13.4

Phê duyệt hồ sơ của Lãnh đạo Văn phòng

Lãnh đạo Văn phòng

Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo phòng trình:

- Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan.

- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.

Dự thảo Quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I)/Dự thảo Thông báo không được bổ nhiệm.

1,0 ngày

 

 

Bước 13.5

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh

Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Văn phòng trình:

- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan.

- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.

Quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I)/Thông báo không được bổ nhiệm.

1,0 ngày

 

 

Bước 13.6

Vào số, đóng dấu

Văn thư

- Vào số, đóng dấu các văn bản liên quan.

- Chuyển Bước.

Quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I)/Thông báo không được bổ nhiệm.

0,5 ngày

 

Sở KH& CN

Bước 14

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Gửi Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.

Hoặc:

- Trả kết quả cho tổ chức, công dân.

- Chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.

- Kết thúc quy trình.

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

Hoặc:

- Quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I)/Thông báo không được bổ nhiệm.

 

 

Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn của Sở KH&CN theo quy định hiện hành.

Thành phần hồ sơ lưu:

1. Trường hợp đồng ý cấp:

- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Hồ sơ của công dân.

- Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I).

- Các văn bản liên quan đến quá trình giải quyết TTHC.

2. Trường hợp không đồng ý:

- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Thông báo không được bổ nhiệm.

- Các văn bản liên quan đến quá trình giải quyết TTHC.

 

* Quy trình 02. Đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (chức danh hạng II) không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác: 60 ngày.

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian

Ghi chú

UBND tỉnh

Bước 1

 

 

Thông báo về việc xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức danh cao hơn cho cá nhân đang giữ hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ.

 

 

 

Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ

Bước 2

 

 

- Tổ chức tiếp nhận hồ sơ.

- Tổng hợp, gửi hồ sơ đủ điều kiện đến UBND tỉnh (qua Sở KH&CN).

 

 

 

Sở KH& CN

Bước 3

Tiếp nhận

hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp:

Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.

Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:

Từ chối tiếp nhận hồ sơ.

Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:

Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

Chuyển Bước.

- Hồ sơ tổ chức, công dân.

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).

- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).

0,5 ngày

 

Bước 4

Thẩm định hồ sơ

Phòng chuyên môn, văn thư, Lãnh đạo, một cửa

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây).

 

1,5 ngày

 

 

Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung

Chuyên viên

Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị cá nhân bổ sung hồ sơ (thời hạn bổ sung trong vòng 15 ngày).

Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.

0,5 ngày

Tổng số 2,0 ngày; dừng tính tối đa 15,0 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra Thông báo do chuyên viên trình:

- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan; chuyển cho Lãnh đạo Sở.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên.

Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được phê duyệt.

0,25 ngày

Lãnh đạo Sở

Kiểm tra Thông báo do Lãnh đạo Phòng trình ký:

- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển cho văn thư.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng.

Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được ký duyệt.

0,375 ngày

Văn thư

Vào số, đóng dấu, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được vào số, đóng dấu.

0,125 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở

- Gửi Thông báo cho cá nhân; chờ hồ sơ bổ sung, dừng tính chương trình.

- Cá nhân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.

- Nếu cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình.

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân.

- Hồ sơ bổ sung (nếu có).

0,25 ngày

Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)

Chuyên viên

- Thẩm định hồ sơ.

- Hồ sơ đầy đủ, phù hợp (kể cả hồ sơ bổ sung).

- Chuyển Bước.

- Ý kiến thẩm định;

- Hồ sơ đầy đủ.

1,5 ngày

TH tiếp nhận hồ sơ bổ sung: 0,5 ngày

Trường hợp 3: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, nhưng không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung

Chuyên viên

- Thẩm định hồ sơ.

- Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kể cả hồ sơ bổ sung).

- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ nêu rõ lý do trả hồ sơ.

- Chuyển Bước.

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

1,0 ngày

TH Thông báo từ chối giải quyết: 0,5 ngày

Sở Nội vụ

Bước 5

Tham mưu thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch để xét bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II.

4,0 ngày

 

UBND tỉnh

Bước 6

Thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch để xét bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II.

5,0 ngày

 

 

Bước 6.1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn.

Tờ trình Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.

Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.

0,5 ngày

 

Bước 6.2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

- Thẩm định hồ sơ. Xem xét, chỉnh sửa (nếu có) Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.

Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.

1,0 ngày

 

Bước 6.3

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

Kiểm tra văn bản do chuyên viên trình:

Ký nháy văn bản liên quan.

Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.

1,0 ngày

 

Bước 6.4

Phê duyệt hồ sơ của Lãnh đạo Văn phòng

Lãnh đạo Văn phòng

Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo phòng trình.

Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.

1,0 ngày

 

Bước 6.5

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh

Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Văn phòng trình:

- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển bước.

Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.

1,0 ngày

 

Bước 6.6

Vào số, đóng dấu

Văn thư

- Vào số, đóng dấu các văn bản liên quan.

Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.

0,5 ngày

 

Sở Nội vụ;

 Sở KH&

CN;

Hội đồng kiểm tra, sát hạch

Bước 7

Chuẩn bị các nội dung để tiến hành kiểm tra sát hạch

Chuyên viên/Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở

Chuẩn bị các nội dung để tiến hành kiểm tra sát hạch.

- Nội dung kiểm tra, sát hạch;

- Điều kiện tổ chức kiểm tra, sát hạch.

4,0 ngày

 

Tổ chức kiểm tra, sát hạch

Hội đồng kiểm tra, sát hạch; Sở Nội vụ; Sở KH&CN

Báo cáo UBND tỉnh về kết quả kiểm tra, sát hạch.

- Trường hợp đạt yêu cầu: Tham mưu thực hiện các trình tự, thủ tục khác theo quy định.

- Trường hợp không đạt yêu cầu: Tham mưu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

- Báo cáo; Biên bản ý kiến hội đồng.

- Công văn; Thông báo.

UBND tỉnh

Bước 8

Thẩm định hồ sơ, xem xét gửi hồ sơ đến Bộ KH&CN đề nghị bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II.

15,0 ngày

 

Bước 8.1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng chuyên môn.

Hồ sơ của Sở Nội vụ chuyển đến.

0,5 ngày

 

Bước 8.2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

- Thẩm định hồ sơ.

- Trường hợp đạt yêu cầu: Xem xét, chỉnh sửa (nếu có) Dự thảo công văn đề nghị bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II.

- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

- Dự thảo công văn đề nghị bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II; Hồ sơ của cá nhân.

- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

3,5 ngày

 

Bước 8.3

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

Kiểm tra văn bản do chuyên viên trình:

- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan; chuyển bước.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại trả bước.

Dự thảo công văn đề nghị bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II; Hồ sơ của cá nhân/Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ được phê duyệt.

1,5 ngày

 

Bước 8.4

Phê duyệt hồ sơ của Lãnh đạo Văn phòng

Lãnh đạo Văn phòng

Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo phòng trình:

- Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan; chuyển bước.

- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại bước.

Dự thảo công việc đề nghị bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II; Hồ sơ của cá nhân/Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

1,5 ngày

 

Bước 8.5

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh

Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Văn phòng trình:

- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển bước.

- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại bước.

Công văn đề nghị bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II; Hồ sơ của cá nhân/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ được phê duyệt.

2,0 ngày

 

Bước 8.6

Vào số, đóng dấu

Văn thư

- Vào số, đóng dấu các văn bản liên quan.

- Chuyển bước.

Công văn đề nghị bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II; Hồ sơ của cá nhân/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ được phê duyệt.

0,5 ngày

 

Bước 8.7

Chuyển cơ quan lấy ý kiến Bộ KH&CN

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Công chức của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ.

- Nếu là Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ chuyển Bước 13.

- Nếu Dự thảo công văn đề nghị bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II, Chuyển hồ sơ và kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Bộ KH&CN.

Chuyển hồ sơ và kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Bộ KH&CN: Công văn đề nghị bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II; Hồ sơ của cá nhân.

Hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

5,5 ngày

 

Bộ KH& CN

Bước 9

Bộ KH&CN xem xét, có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện tiêu chuẩn của từng cá nhân được đề nghị bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II.

15,0 ngày

 

UBND tỉnh

Bước 10

UBND tỉnh tiếp nhận Công văn ý kiến từ Bộ KH&CN, chuyển Sở Nội vụ.

3,0 ngày

 

Sở Nội vụ

Bước 11

Tham mưu các dự thảo

Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở

- Thẩm định hồ sơ.

- Trường hợp Bộ KH&CN thống nhất: Dự thảo Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II).

- Trường hợp Bộ KH&CN không thống nhất: Dự thảo Thông báo không được bổ nhiệm.

Tờ trình, Dự thảo Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)/Thông báo không được bổ nhiệm.

7,0 ngày

 

UBND tỉnh

Bước 12

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ từ Sở Nội vụ; xem xét ký Thông báo hoặc Quyết định bổ nhiệm; chuyển Sở KH&CN trả cho tổ chức, công dân.

5,0 ngày

 

Bước 12.1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn.

Hồ sơ của Sở Nội vụ chuyển đến.

0,5 ngày

 

Bước 12.2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

- Thẩm định hồ sơ.

- Xem xét, chỉnh sửa (nếu có) dự thảo xem xét ký Thông báo hoặc Quyết định bổ nhiệm.

Dự thảo Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)/Thông báo không được bổ nhiệm.

1,0 ngày

 

Bước 12.3

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

Kiểm tra văn bản do chuyên viên trình:

- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan; chuyển bước.

- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.

Dự thảo Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)/Thông báo không được bổ nhiệm.

1,0 ngày

 

Bước 12.4

Phê duyệt hồ sơ của Lãnh đạo Văn phòng

Lãnh đạo Văn phòng

Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo phòng trình:

- Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan; chuyển bước.

- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.

Dự thảo Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)/Thông báo không được bổ nhiệm.

1,0 ngày

 

Bước 12.5

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh

Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Văn phòng trình:

- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển bước.

- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.

Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)/Thông báo không được bổ nhiệm.

1,0 ngày

 

Bước 12.6

Vào số, đóng dấu

Văn thư

- Vào số, đóng dấu các văn bản liên quan.

- Chuyển bước.

Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)/Thông báo không được bổ nhiệm.

0,5 ngày

 

Sở KH& CN

Bước 13

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Gửi Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.

Hoặc:

- Trả kết quả cho tổ chức, công dân.

- Chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ.

- Kết thúc quy trình.

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

Hoặc:

Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)/Thông báo không được bổ nhiệm.

 

 

Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn của Sở KH&CN theo quy định hiện hành.

Thành phần hồ sơ lưu:

1. Trường hợp đồng ý cấp:

- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Hồ sơ của công dân.

- Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II).

- Các văn bản liên quan đến quá trình giải quyết TTHC.

2. Trường hợp không đồng ý:

- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Thông báo không được bổ nhiệm.

- Các văn bản liên quan đến quá trình giải quyết TTHC.

 

* Quy trình 03. Đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (chức danh hạng III) không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác) 30 ngày.

a) Trường hợp đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên.

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian

Ghi chú

CQ QLTT

Đơn vị sự nghiệp công lập

Bước 1

 

 

Thông báo về việc xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức danh cao hơn cho cá nhân đang giữ hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ.

 

 

 

Đơn vị sự nghiệp công lập

Bước 2

 

 

- Tổ chức tiếp nhận hồ sơ.

- Tổng hợp, gửi hồ sơ đủ điều kiện.

 

 

 

Đơn vị sự nghiệp công lập

Bước 2.1

Tiếp nhận hồ sơ

Văn phòng đơn vị sự nghiệp

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp:

Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.

Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:

Từ chối tiếp nhận hồ sơ.

Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:

Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

Chuyển bước 3.

- Hồ sơ tổ chức, công dân.

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).

- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).

0,5 ngày

 

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Phòng chuyên môn

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây).

 

2,5 ngày

 

 

Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung

Chuyên viên

Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị cá nhân bổ sung hồ sơ (thời hạn bổ sung trong vòng 15,0 ngày).

Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.

1,0 ngày

Tổng số 2,0 ngày; dừng tính tối đa 15,0 ngày

Lãnh đạo Phòng

Kiểm tra Thông báo do chuyên viên trình:

- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan; chuyển cho Lãnh đạo đơn vị.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên.

Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được phê duyệt.

0,5 ngày

Lãnh đạo đơn vị

Kiểm tra Thông báo do Lãnh đạo Phòng trình ký:

- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển cho văn thư.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng.

Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được ký duyệt.

0,5 ngày

Văn phòng đơn vị sự nghiệp

- Gửi Thông báo cho cá nhân; chờ hồ sơ bổ sung, dừng tính chương trình.

- Cá nhân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.

- Nếu cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình.

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân.

- Hồ sơ bổ sung (nếu có).

0,5 ngày

Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)

Chuyên viên

- Thẩm định hồ sơ.

- Hồ sơ đầy đủ, phù hợp (kể cả hồ sơ bổ sung).

- Chuyển bước.

- Ý kiến thẩm định.

- Hồ sơ đầy đủ.

2,5 ngày

TH tiếp nhận hồ sơ bổ sung: 0,5 ngày

Trường hợp 3: Thẩm định HS đầy đủ, nhưng không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)

Chuyên viên

- Thẩm định hồ sơ.

- Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kể cả hồ sơ bổ sung).

- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ nêu rõ lý do trả hồ sơ.

- Chuyển bước.

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

1,25 ngày

TH Thông báo từ chối giải quyết: 0,5 ngày

CQ QLTT

Đơn vị sự nghiệp

Bước 4

Thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch để xét tiếp nhận vào viên chức.

12,0 ngày

 

Bước 4.1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng chuyên môn.

Hồ sơ từ đơn vị sự nghiệp.

0,5 ngày

 

Bước 4.2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

- Thẩm định hồ sơ. Xem xét, chỉnh sửa (nếu có) Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.

Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.

2,0 ngày

 

Bước 4.3

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

Kiểm tra văn bản do chuyên viên trình:

Ký nháy văn bản liên quan.

Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.

1,0 ngày

 

Bước 4.4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo

Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Văn phòng trình:

- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển bước.

Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.

1,0 ngày

 

 

Bước 4.5

Vào số, đóng dấu

Văn thư

Vào số, đóng dấu các văn bản liên quan.

Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.

0,5 ngày

 

CQ QLTT

Đơn vị sự nghiệp

Bước 5

Chuẩn bị các nội dung để tiến hành kiểm tra sát hạch

Chuyên viên/Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở

Chuẩn bị các nội dung để tiến hành kiểm tra sát hạch.

- Nội dung kiểm tra, sát hạch.

- Điều kiện tổ chức kiểm tra, sát hạch.

2,0 ngày

 

Hội đồng kiểm tra, sát hạch

Bước 6

Tổ chức kiểm tra, sát hạch

Hội đồng kiểm tra, sát hạch; Đơn vị sự nghiệp; CQ QLTT Đơn vị sự nghiệp

- Trường hợp đạt yêu cầu: Tham mưu thực hiện các trình tự, thủ tục khác theo quy định.

- Trường hợp không đạt yêu cầu: Tham mưu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

- Báo cáo; Biên bản ý kiến hội đồng.

- Công văn; Thông báo.

5,0 ngày

 

Cơ quan quản lý trực tiếp

đơn vị sự nghiệp

Bước 7

Xem xét, ra quyết định công nhận

Cơ quan quản lý trực tiếp

Xem xét, quyết định bổ nhiệm đặc cách vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác.

15,0 ngày

 

Bước 8.1

Tiếp nhận hồ sơ

Văn phòng

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn.

Hồ sơ của đơn vị sự nghiệp chuyển đến.

1,0 ngày

 

Bước 8.2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

- Thẩm định hồ sơ.

- Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo quyết định bổ nhiệm đặc cách.

- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

- Dự thảo Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư/Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ của cá nhân.

6,0 ngày

 

Bước 8.3

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

Kiểm tra văn bản do chuyên viên trình:

- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan; chuyển bước.

- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.

- Dự thảo Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư/Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ của cá nhân.

2,0 ngày

 

Bước 8.4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo cơ quan

Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Văn phòng trình:

- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển bước.

- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.

- Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ của cá nhân.

2,0 ngày

 

Bước 8.5

Vào số, đóng dấu

Văn phòng

- Vào số, đóng dấu các văn bản liên quan.

- Chuyển hồ sơ, Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh, chuyển bước.

- Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư/ Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ của cá nhân.

1,0 ngày

 

Đơn vị sự nghiệp

Bước 9

Thông báo kết quả xét và quyết định bổ nhiệm đặc cách vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác cho cá nhân.

3,0 ngày

 

Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn của đơn vị sự nghiệp theo quy định hiện hành.

Thành phần hồ sơ lưu:

1. Trường hợp đồng ý cấp:

- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Hồ sơ của công dân.

- Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III).

- Các văn bản liên quan đến quá trình giải quyết TTHC.

2. Trường hợp không đồng ý:

- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Thông báo không được bổ nhiệm.

- Các văn bản liên quan đến quá trình giải quyết TTHC.

b) Trường hợp đơn vị sự nghiệp công lập bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư và đơn vị sự nghiệp công lập bảo đảm chi thường xuyên.

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian

Ghi chú

CQ QLTT

Đơn vị sự nghiệp công lập

Bước 1

 

 

Thông báo về việc xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức danh cao hơn cho cá nhân đang giữ hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ.

 

 

 

 

Bước 2

 

 

- Tổ chức tiếp nhận hồ sơ.

- Tổng hợp, gửi hồ sơ đủ điều kiện.

 

 

 

Đơn vị sự nghiệp công lập

Bước 3

Tiếp nhận hồ sơ

Văn phòng đơn vị sự nghiệp

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp:

Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.

Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:

Từ chối tiếp nhận hồ sơ.

Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:

Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

Chuyển bước.

- Hồ sơ tổ chức, công dân.

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).

- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).

0,5 ngày

 

Bước 4

Thẩm định hồ sơ

Phòng chuyên môn

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây).

 

2,5 ngày

 

 

Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung

Chuyên viên

Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị cá nhân bổ sung hồ sơ (thời hạn bổ sung trong vòng 15 ngày).

Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.

1,0 ngày

Tổng số 2,0 ngày; dừng tính tối đa 15,0 ngày

Lãnh đạo Phòng

Kiểm tra Thông báo do chuyên viên trình:

- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan; chuyển cho Lãnh đạo đơn vị.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên.

Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được phê duyệt.

0,5 ngày

Lãnh đạo đơn vị

Kiểm tra Thông báo do Lãnh đạo Phòng trình ký:

- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển cho văn thư.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng.

Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được ký duyệt.

0,5 ngày

Văn phòng đơn vị sự nghiệp

- Gửi Thông báo cho cá nhân; chờ hồ sơ bổ sung, dừng tính chương trình.

- Cá nhân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.

- Nếu cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình.

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân.

- Hồ sơ bổ sung (nếu có).

0,5 ngày

Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)

Chuyên viên

- Thẩm định hồ sơ.

- Hồ sơ đầy đủ, phù hợp (kể cả hồ sơ bổ sung);

- Chuyển bước.

- Ý kiến thẩm định.

- Hồ sơ đầy đủ.

2,5 ngày

TH tiếp nhận hồ sơ bổ sung: 0,5 ngày

Trường hợp 3: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, nhưng không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)

Chuyên viên

- Thẩm định hồ sơ.

- Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kể cả hồ sơ bổ sung).

- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ nêu rõ lý do trả hồ sơ.

- Chuyển bước.

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

1,25

ngày

TH TB từ chối giải quyết: 0,5 ngày

Bước 5

Thành lập Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách

Chuyên viên

Quyết định thành lập Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách để xét tiếp nhận vào viên chức.

Quyết định thành lập Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách.

3,0 ngày

 

CQ QLTT

Đơn vị sự nghiệp

Bước 6

Chuẩn bị các nội dung để tiến hành kiểm tra sát hạch

Chuyên viên/Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở

Chuẩn bị các nội dung để tiến hành kiểm tra sát hạch.

- Nội dung kiểm tra, sát hạch.

- Điều kiện tổ chức kiểm tra, sát hạch.

4,0 ngày

 

Hội đồng kiểm tra, sát hạch

Bước 7

Tổ chức kiểm tra, sát hạch

Hội đồng kiểm tra, sát hạch; Đơn vị sự nghiệp;

CQ QLTT

Đơn vị sự nghiệp

- Trường hợp đạt yêu cầu: tham mưu thực hiện các trình tự, thủ tục khác theo quy định.

- Trường hợp không đạt yêu cầu: tham mưu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

- Báo cáo; Biên bản ý kiến hội đồng.

- Công văn.

4,0 ngày

 

Đơn vị sự nghiệp công lập

Bước 8

Xem xét kết quả đánh giá của hội đồng

Chuyên viên

Xem xét kết quả đánh giá của hội đồng (theo 1 trong 2 trường hợp sau).

 

10,0 ngày

 

 

Trường hợp 1: Kết quả đánh giá không đạt

Chuyên viên

- Xem xét các nội dung không đạt yêu cầu qua đánh giá trong Biên bản.

- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết.

- Chuyển bước.

- Biên bản ý kiến Hội đồng.

- Dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

 

Trường hợp 2: kết quả đánh giá đạt

Chuyên viên

- Các nội dung kiểm tra, sát hạch đạt yêu cầu.

- Dự thảo các văn bản: Dự thảo quyết định xét bổ nhiệm đặc cách vào viên chức.

- Chuyển bước.

- Biên bản ý kiến hội đồng.

- Dự thảo Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III).

 

Bước 9

Kiểm tra phê duyệt văn bản liên quan

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra nội dung do chuyên viên trình:

- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan; chuyển bước.

- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại Bước.

- Biên bản ý kiến hội đồng.

- Dự thảo Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III)/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ của cá nhân.

2,0 ngày

 

Bước 10

Ký duyệt văn bản liên quan

Lãnh đạo đơn vị

Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo phòng trình:

- Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan; chuyển bước.

- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.

- Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III)/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ của cá nhân.

2,0 ngày

 

Bước 11

Vào số, đóng dấu, trả kết quả

Văn phòng đơn vị sự nghiệp

- Vào số, đóng dấu các văn bản liên quan.

- Trả kết quả cho cá nhân.

- Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư/ Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ của cá nhân.

1,0 ngày

 

Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn của đơn vị sự nghiệp theo quy định hiện hành.

Thành phần hồ sơ lưu:

1. Trường hợp đồng ý cấp:

- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Hồ sơ của công dân.

- Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III).

- Các văn bản liên quan đến quá trình giải quyết TTHC.

2. Trường hợp không đồng ý:

- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Thông báo không được bổ nhiệm.

- Các văn bản liên quan đến quá trình giải quyết TTHC.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa

  • Số hiệu: 934/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/04/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
  • Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/04/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản