- 1Quyết định 11/2007/QĐ-UBND phân công nhiệm vụ thực hiện Luật Đấu thầu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 2Chỉ thị 17/CT-UBND năm 2007 về trả lương qua tài khoản cho các đối tượng hưởng lương từ Ngân sách Nhà nước theo Chỉ thị 20/2007/CT-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 3Quyết định 02/2007/QĐ-UBND ban hành bản quy định một số điểm cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 4Quyết định 114/2006/QĐ-UBND ban hành bảng giá ca máy và thiết bị thi công do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 5Nghị quyết số 245/2008/NQ-HĐND về quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2009 do Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 6Quyết định 21/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 7Quyết định 20/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên kèm theo Quyết định 02/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 8Quyết định 22/2009/QĐ-UBND về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 9Nghị quyết 89/2009/NQ-HĐND quy định số lượng chức danh và điều chỉnh mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ thôn, khu phố do Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XIV, kỳ họp thứ 13 ban hành
- 10Quyết định 132/2006/QĐ-UBND về Quy định giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 11Quyết định 14/2008/QĐ-UBND về phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 12Quyết định 05/2007/QĐ-UBND về Quy định "Phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chất lượng công trình xây dựng" do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 13Quyết định 25/2010/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 14Quyết định 47/2005/QĐ-UB về Quy định trình tự, thủ tục giao, cho thuê, chuyển mục đích sử dụng, thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 15Quyết định 135/2006/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2004-2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 16Quyết định 16/2009/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh và điều chỉnh mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ thôn, khu phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 17Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2007 điều chỉnh mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; cán bộ thôn, khu phố; giáo viên mầm non ngoài biên chế và phụ cấp đối với bảo vệ dân phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 18Quyết định 11/2008/QĐ-UBND về quy định việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 19Quyết định 129/2006/QĐ-UBND về Quy định "Cấp giấy phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hưng Yên" do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 20Quyết định 29/2008/QĐ-UBND về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2009 do Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 21Quyết định 58/2002/QĐ-UB về Quy định tạm thời về tiêu chuẩn làng nghề tỉnh Hưng Yên
- 22Quyết định 63/2000/QĐ-UBND quy định về đấu thầu mua sắm hàng hoá và xây lắp công trình của tỉnh Hưng Yên
- 23Quyết định 89/2004/QĐ-UB về Quy chế tiếp nhận và quản lý dự án đầu tư vào khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên
- 24Quyết định 1478/1998/QĐ-UB về quy định trình tự, thủ tục giao đất, thuê đất, chuyển quyền và chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 25Quyết định 15/2006/QĐ-UBND Ban hành điều chỉnh, bổ sung quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2004-2009
- 26Quyết định 23/2009/QĐ-UBND đính chính Quyết định 22/2009/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2010
- 27Quyết định 77/2004/QĐ-UBND về Quy chế bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 28Nghị quyết 99/2011/NQ-HĐND về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ kinh tế-xã hội 6 tháng cuối năm 2011 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 29Nghị quyết 210/2010/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 30Nghị quyết 212/2010/NQ-HĐND về nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 31Nghị quyết 199/2009/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2010 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 32Nghị quyết 195/2009/NQ-HĐND về thực hiện kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009 và phân bổ năm 2010 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 33Nghị quyết 195/2007/NQ-HĐND quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 34Nghị quyết 100/2010/NQ-HĐND về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2010 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 35Quyết định 04/2005/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 36Nghị quyết 188/2004/NQ-HĐND về quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XIV, nhiệm kỳ 2004-2009
- 37Nghị quyết 194/2009/NQ-HĐND về dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2010 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 38Quyết định 14/2004/QĐ-UB về bản Quy định cụ thể thẩm định giá, chào hàng cạnh tranh, chỉ định thầu, đấu thầu mua sắm hàng hoá trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 39Quyết định 04/2009/QĐ-UBND cho phép chỉ định thầu đối với dự án có tổng mức đầu tư tối đa không quá 5 tỷ do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 40Quyết định 57/2003/QĐ-UB về thành lập Sở Tài nguyên và Môi trường trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 41Quyết định 87/2004/QĐ-UB về thành lập Sở Bưu chính, Viễn thông trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 42Nghị quyết 187/2007/NQ-HĐND về định mức phân bổ chi đầu tư phát triển thuộc ngân sách Nhà nước giai đoạn 2008 - 2010 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 43Nghị quyết 197/NQ-HĐND năm 2009 quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2010
- 44Nghị quyết 198/2009/NQ-HĐND về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2010
- 45Nghị quyết 211/2010/NQ-HĐND về dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2011 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 46Chỉ thị 04/2000/CT-UBND về đẩy nhanh việc thực hiện các mục tiêu đến năm 2000 về trẻ em, tổng kết chương trình hành động vì trẻ em Hưng Yên 1991–2000 và xây dựng chương trình hành động vì trẻ em Hưng Yên 2001–2010
- 47Chỉ thị 15/2009/CT-UBND về tổ chức thực hiện công tác phòng không nhân dân năm 2010 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 48Quyết định 03/2000/QĐ-UB Ban hành quy chế làm việc của UBND tỉnh Hưng Yên
- 49Quyết định 99/2005/QĐ-UBND về Quy định chế độ chi công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 50Quyết định 72/2004/QĐ-UB về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 51Quyết định 73/2004/QĐ-UB về thẩm quyền ký các văn bản của Ủy ban ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 52Quyết định 17/2010/QĐ-UBND bổ sung Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, nhiệm kỳ 2004 - 2011 về thẩm quyền ký văn bản
- 53Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2009 Quy chế thưởng Cờ thi đua xuất sắc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 54Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2009 Quy chế công tác Thi đua Khen thưởng do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 55Quyết định 13/2004/QĐ-UB về đổi tên Ban Tổ chức chính quyền tỉnh thành Sở Nội vụ và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Nội vụ trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 56Quyết định 18/2004/QĐ-UB phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 57Quyết định 03/2005/QĐ-UB quy định các chức danh và mức phụ cấp cho cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn, cán bộ thôn, khu phố do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 58Quyết định 55/2006/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo tỉnh Hưng Yên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1486/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 14 tháng 8 năm 2012 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức của HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân năm 2004;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 512/TTr-STP ngày 26/7/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong thời điểm từ ngày 01/01/1997 đến ngày 31/3/2012 hết hiệu lực thi hành, gồm 236 văn bản QPPL (có các danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
NGHỊ QUYẾT DO HĐND TỈNH HƯNG YÊN BAN HÀNH TRONG THỜI ĐIỂM TỪ NGÀY 01/01/1997 ĐẾN NGÀY 31/3/2012 HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số1486/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
STT | Số, ký hiệu, ngày ban hành, trích yếu văn bản | Lý do hết hiệu lực | Thời điểm hết hiệu lực |
1 | Nghị quyết Kỳ họp thứ 3 ngày 22 tháng 01 năm 1998 của HĐND tỉnh Hưng Yên khóa XII về thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 1998. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/1998 |
2 | Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XII kỳ họp thứ 3 ngày 22/01/1998 về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 1998. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/1998 |
3 | Nghị quyết số 54/1998/NQ-HĐ ngày 24 tháng 7 năm 1998 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về tiếp tục thực hiện các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm và cả năm 1998. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/1998 |
4 | Nghị quyết số 23/1999/NQ-HĐ ngày 06 tháng 2 năm 1998 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về kinh tế xã hội. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/1999 |
5 | Nghị quyết số 24/1999/NQ-HĐ ngày 06 tháng 02 năm 1999 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 1999. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/1999 |
6 | Nghị quyết số 25/1999/NQ-HĐ ngày 06 tháng 02 năm 1999 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về phân bổ đầu tư xây dựng cơ bản và các chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu của tỉnh năm 1999. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/1999 |
7 | Nghị quyết số 73/1999/NQ-HĐ ngày 22 tháng 7 năm 1999 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XII - kỳ họp thứ 6 về tiếp tục thực hiện các nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội 6 tháng cuối năm và cả năm 1999 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/1999 |
8 | Nghị quyết số 16/2000/NQ-HĐ ngày 28 tháng 01 năm 2000 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XIII - kỳ họp thứ hai về nhiệm vụ kinh tế xã hội năm 2000. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2000 |
9 | Nghị quyết số 17/2000/NQ-HĐ ngày 28 tháng 01 năm 2000 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XIII - kỳ họp thứ hai về dự toán phân bổ ngân sách địa phương năm 2000. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2000 |
10 | Nghị quyết số 18/2000/NQ-HĐ ngày 28 tháng 01 năm 2000 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XIII - kỳ họp thứ hai về phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2000. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2000 |
11 | Nghị quyết số 77/2000/NQ-HĐ ngày 21 tháng 7 năm 2000 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XIII - kỳ họp thứ ba về tiếp tục thực hiện các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm và cả năm 2000. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2000 |
12 | Nghị quyết số 79/2000/NQ-HĐ ngày 21 tháng 7 năm 2000 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XIII - kỳ họp thứ ba về bổ sung vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2000. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2000 |
13 | Nghị quyết số 14/2001/NQ-HĐ ngày 19 tháng 01 năm 2001 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XIII - kỳ họp thứ tư về nhiệm vụ kinh tế xã hội năm 2001. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2001 |
14 | Nghị quyết số 15/2001/NQ-HĐ ngày 19 tháng 01 năm 2001 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XIII - kỳ họp thứ tư về dự toán và phân bổ vốn ngân sách địa phương năm 2001. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2001 |
15 | Nghị quyết số 16/2001/NQ-HĐ ngày 19 tháng 01 năm 2001 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XIII - kỳ họp thứ tư về phân bổ vốn ngân sách nhà nước đầu tư xây dựng cơ bản năm 2001. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2001 |
16 | Nghị quyết số 61/2001/NQ-HĐ ngày 19 tháng 7 năm 2001 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên quy định tiêu chuẩn khu phố, cơ quan, đơn vị văn hoá. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2005 |
17 | Nghị quyết số 109/2002/NQ-HĐ ngày 24 tháng 01 năm 2002 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2002. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2002 |
18 | Nghị quyết số 110/2002/NQ-HĐ ngày 24 tháng 01 năm 2002 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về dự toán ngân sách địa phương năm 2002. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2002 |
19 | Nghị quyết số 111/2002/NQ-HĐ ngày 24 tháng 01 năm 2002 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về nhiệm vụ đầu tư XDCB năm 2002. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2002 |
20 | Nghị quyết số 01/2003/NQ-HĐ ngày 10 tháng 01 năm 2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XIII kỳ họp thứ 8 (từ ngày 08 đến ngày 10/01/2003) về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2003. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2003 |
21 | Nghị quyết số 02/2003/NQ-HĐ ngày 10 tháng 01 năm 2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XIII - kỳ họp thứ 8 (từ ngày 08 đến ngày 10/01/2003) về dự toán ngân sách địa phương năm 2003. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2003 |
22 | Nghị quyết số 03/2003/NQ-HĐ ngày 10 tháng 01 năm 2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XIII - kỳ họp thứ 8 (từ ngày 08 đến ngày 10/01/2003) về nhiệm vụ đầu tư XDCB năm 2003. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2003 |
23 | Nghị quyết số 06/2003/NQ-HĐ ngày 04 tháng 7 năm 2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XIII - kỳ họp thứ 9 (Từ ngày 30/6 - 01/7/2003) về đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2003. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2003 |
24 | Nghị quyết số 12/2003/NQ - HĐ ngày 10 tháng 12 năm 2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XIII - kỳ họp thứ 10 (Từ ngày 08 - 10/12/2003) về nhiệm vụ kinh tế-xã hội năm 2004. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2004 |
25 | Nghị quyết số 13/2003/NQ-HĐ, ngày 10 tháng 12 năm 2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XIII - kỳ họp thứ 10 (Từ ngày 08 đến 10/12/2003) về dự toán ngân sách nhà nước, tỉnh Hưng Yên năm 2004. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2004 |
26 | Nghị quyết số 14/2003/NQ-HĐ, ngày 10 tháng 12 năm 2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XIII - kỳ họp thứ 10 (Từ ngày 08 đến 10/12/2003) về nhiệm vụ đầu tư X DCB năm 2004. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2004 |
27 | Nghị quyết số 52/2004/NQ-HĐ, ngày 21 tháng 5 năm 2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XIV- kỳ họp thứ nhất về đẩy mạnh nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội trong những tháng còn lại của năm 2004. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2004 |
28 | Nghị quyết số 182/2004/NQ-HĐ, ngày 17 tháng 12 năm 2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XIV- kỳ họp thứ hai (Từ ngày 15 đến ngày 17/12/2004) về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2005. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2005 |
29 | Nghị quyết số 183/2004/NQ-HĐ, ngày 17 tháng 12 năm 2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XIV- kỳ họp thứ hai (Từ ngày 15 đến ngày 17/12/2004) về Dự toán ngân sách năm 2005. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2005 |
30 | Nghị quyết số 184/2004/NQ-HĐ, ngày 17 tháng 12 năm 2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XIV- kỳ họp thứ hai (Từ ngày 15 đến ngày 17/12/2004) về Nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2005 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2005 |
31 | Nghị quyết số 188/2004/NQ-HĐ ngày 17 tháng 12 năm 2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên Khoá XIV - Kỳ họp thứ hai về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Khoá XIV, nhiệm kỳ 2004 - 2009. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 296/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Khoá XV, nhiệm kỳ 2011 - 2016. | 18/12/2011 |
32 | Nghị quyết số 84/2005/NQ-HĐ ngày 20 tháng 7 năm 2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XIV - Kỳ họp thứ ba (Từ ngày 19 đến 20/7/2005) về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2005. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2005 |
33 | Nghị quyết số 172/2005/NQ-HĐ ngày 30 tháng 12 năm 2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2006. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2006 |
34 | Nghị quyết số 173/2005/NQ-HĐND ngày 30 tháng 12 năm 2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về dự toán ngân sách Nhà nước ở địa phương năm 2006 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2006 |
35 | Nghị quyết số 174/2005/NQ-HĐND ngày 30 tháng 12 năm 2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2006. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2006 |
36 | Nghị quyết số 176/2005/NQ-HĐND ngày 30 tháng 12 năm 2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định khung giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2006. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2006 |
37 | Nghị quyết số 77/2006/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XIV - kỳ họp thứ 6 về việc điều chỉnh Quy hoạch và Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Hưng Yên. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2010 |
38 | Nghị quyết số 78/2006/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XIV - kỳ họp thứ 6 về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 143/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách (Từ năm 2011 đến năm 2015). | 06/9/2010 |
39 | Nghị quyết số 79/2006/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XIV - kỳ họp thứ 6 về xây dựng thị xã Hưng Yên thành đô thị loại III thành phố trực thuộc tỉnh trước năm 2010. | Không còn đối tượng điều chỉnh (Nghị quyết số 79/NQ-HĐND đã hoàn thành nhiệm vụ, mục tiêu, bởi vì ngày 19/01/2009, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 04/NĐ-CP về vệc Thành lập Thành phố Hưng Yên thuộc tỉnh Hưng Yên và có hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày ký ban hành). | 05/3/2009 |
40 | Nghị quyết số 80/2006/NQ-HĐND ngày 19/7/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XIV - kỳ họp thứ 6 về các khoản thu ở các cơ sở giáo dục và đào tạo tỉnh Hưng Yên từ năm học 2006 - 2007. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 216/2010/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định mức thu học phí, lệ phí thi trong các cơ sở giáo dục và đào tạo quốc dân tỉnh Hưng Yên từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015. | 21/12/2010 |
41 | Nghị quyết số 125/2006/NQ-HĐND ngày 17 tháng 10 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên - khoá XIV về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2007. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2007 |
42 | Nghị quyết số 184/2006/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XIV - kỳ họp thứ 7 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2007. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2007 |
43 | Nghị quyết số 186/2006/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XIV - kỳ họp thứ 7 về nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2007 |
44 | Nghị quyết số 185/2006/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XIV - kỳ họp thứ 7 về dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2007. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2007 |
45 | Nghị quyết số 89/2007/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XIV - Kỳ họp thứ 8 về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2007. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2007 |
46 | Nghị quyết số 185/2007/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XIV - Kỳ họp thứ 9 về nhiệm vụ kinh tế xã hội năm 2008. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2008 |
47 | Nghị quyết số 186/2007/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XIV - Kỳ họp thứ 9 về dự toán Ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2008. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2008 |
48 | Nghị quyết số 187/2007/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XIV - Kỳ họp thứ 9 về định mức phân bổ chi đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước giai đoạn 2008 - 2010. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2010 |
49 | Nghị quyết số 188/2007/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XIV - Kỳ họp thứ 9 về nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2008. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2008 |
50 | Nghị quyết số 190/2007/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XIV - Kỳ họp thứ 9 về quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2008. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2008 |
51 | Nghị quyết số 195/2007/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XIV - Kỳ họp thứ 9 quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 295/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp | 18/12/2011 |
52 | Nghị quyết số 241/2008/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2008 của HĐND tỉnh về nhiệm vụ kinh tế xã hội năm 2009. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2009 |
53 | Nghị quyết số 242/2008/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách nhà nước năm 2009. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2009 |
54 | Nghị quyết số 243/2008/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2008 của HĐND tỉnh về nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2009 |
55 | Nghị quyết số 245/2008/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2008 của HĐND tỉnh về quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2009. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2009 |
56 | Nghị quyết số 89/2009/NQ-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2009 về quy định số lượng chức danh và điều chỉnh mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ thôn, khu phố. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 144/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ. | 06/9/2010 |
57 | Nghị quyết số 194/2009/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh về dự toán ngân sách Nhà nước ở địa phương năm 2010. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2010 |
58 | Nghị quyết số 195/2009/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh về thực hiện kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009 và phân bổ năm 2010. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2010 |
59 | Nghị quyết số 197/2009/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh về quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2010. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2010 |
60 | Nghị quyết số 198/2009/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh về chương trình giám sát của HĐND tỉnh Hưng Yên năm 2010. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2010 |
61 | Nghị quyết số 199/2009/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2010. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2010 |
62 | Nghị quyết số 100/2010/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2010. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2010 |
63 | Nghị quyết số 210/2010/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2011. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2011 |
64 | Nghị quyết số 211/2010/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh về dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2011. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2011 |
65 | Nghị quyết số 212/2010/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh về nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2011 |
66 | Nghị quyết số 214/2010/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2010 về quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2011. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2011 |
67 | Nghị quyết số 219/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh Hưng Yên về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2011. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2011 |
68 | Nghị quyết số 99/2011/NQ-HĐND ngày 18 tháng 6 năm 2011 của HĐND tỉnh về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2011. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2011 |
CHỈ THỊ DO UBND TỈNH HƯNG YÊN BAN HÀNH TRONG THỜI ĐIỂM TỪ NGÀY 01/01/1997 ĐẾN NGÀY 31/3/2012 HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
STT | Số, ký hiệu, ngày ban hành, trích yếu văn bản | Lý do hết hiệu lực: | Thời điểm hết hiệu lực |
1 | Chỉ thị số 23/CT-UB ngày 14 tháng 6 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc triển khai thực hiện chiến lược dân số - kế hoạch hóa gia đình đến năm 2000. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2000 |
2 | Chỉ thị số 37/CT-UB ngày 06 tháng 9 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc thực hiện đợt tổng rà soát và hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/1998 |
3 | Chỉ thị số 40/CT-UB ngày 23 tháng 9 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 06/NQ-TU ngày 15/7/1997 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về “Phát triển sự nghiệp thể dục thể thao năm 1997 - 2000”. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2000 |
4 | Chỉ thị số 19/1998/CT-UB ngày 10 tháng 7 năm 1998 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 1999 của tỉnh Hưng Yên. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/1998 |
5 | Chỉ thị số 20/1998/CT-UB ngày 28 tháng 7 năm 1998 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc khảo sát tỷ lệ giá trị gia tăng và tỷ lệ thu nhập chịu thuế. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/1998 |
6 | Chỉ thị số 13/1999/CT-UB ngày 06 tháng 4 năm 1999 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp năm 1999 và xét tuyển lớp 10 PTTH, THCS năm học 1999 - 2000. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 30/9/1999 |
7 | Chỉ thị số 11/1999/CT-UB ngày 06 tháng 5 năm 1999 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về công tác thi đua khen thưởng và Tổ chức phát động thi đua 2 năm (1999 - 2000) lập thành tích xuất sắc chào mừng các ngày lễ lớn, chào đón thế kỷ 21 và tiến tới Đại hội anh hùng chiến sỹ thi đua toàn quốc. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2000 |
8 | Chỉ thị số 04/2000/CT-UB ngày 29 tháng 02 năm 2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về đẩy nhanh việc thực hiện các mục tiêu đến năm 2000 về trẻ em, tổng kết chương trình hành động vì trẻ em Hưng Yên 1991 - 2000 và xây dựng chương trình hành động 2001 - 2010. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2000 |
9 | Chỉ thị số 09/2000/CT-UB ngày 25 tháng 4 năm 2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2001 - 2005. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2005 |
10 | Chỉ thị số 05/2001/CT-UB ngày 06 tháng 4 năm 2001 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về công tác phòng chống lụt bão - giảm nhẹ thiên tai năm 2001. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2001 |
11 | Chỉ thị số 14/2001/CT-UB ngày 14 tháng 9 năm 2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2002. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2002 |
12 | Chỉ thị số 15/2002/CT-UB ngày 03 tháng 10 năm 2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc hoàn trả vốn đầu tư xây dựng lưới điện trung áp nông thôn và thực hiện giá bán điện đến các hộ dân nông thôn. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 15/12/2001 |
13 | Chỉ thị số 17/2001/CT-UB ngày 17 tháng 10 năm 2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về thực hiện phổ cập giáo dục Trung học cơ sở. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2002 |
14 | Chỉ thị số 07/2002/CT-UB ngày 10 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc tổ chức tháng hành động vì trẻ em và ngày Gia đình Việt Nam năm 2002. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 30/6/2002 |
15 | Chỉ thị số 16/2002/CT-UB ngày 03 tháng 9 năm 2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2003. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 30/11/2002 |
16 | Chỉ thị số 18/2002/CT-UB ngày 20 tháng 11 năm 2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc thực hiện nhiệm vụ tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2003. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2003 |
17 | Chỉ thị số 04/2003/CT-UB ngày 5 tháng 3 năm 2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc tổ chức tháng hành động vì trẻ em và ngày Gia đình Việt Nam năm 2003. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 30/6/2003 |
18 | Chỉ thị số 05/2003/CT-UB ngày 07 tháng 7 năm 2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2004 của tỉnh Hưng Yên. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 20/8/2003 |
19 | Chỉ thị số 09/2003/CT-UB ngày 20 tháng 10 năm 2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc đẩy mạnh cuộc vận động “Ngày vì người nghèo” và ủng hộ “Quỹ vì người nghèo” năm 2003. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2005 |
20 | Chỉ thị số 21/2004/CT-UB ngày 20 tháng 02 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2006 - 2010. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2010 |
21 | Chỉ thị số 12/2004/CT-UB ngày 13 tháng 5 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh hưng Yên về việc tập trung chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh cuối vụ. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 30/6/2004 |
22 | Chỉ thị số 13/2004/CT-UB ngày 25 tháng 6 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc chỉ đạo triển khai thực hiện Quyết định số 107/2003/QĐ-TTg ngày 02/6/2003 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế phối hợp giữa Bộ Công an và Bộ Quốc phòng thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội trong tình hình mới. | Được thay thế bằng Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 05/01/2012 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy chế phối hợp giữa lực lượng Công an - Quân sự trong thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự an toàn xã hội và nhiệm vụ quốc phòng. | 14/01/2012 |
23 | Chỉ thị số 14/2004/CT-UB ngày 28 tháng 6 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2005 của tỉnh Hưng Yên. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 20/7/2004 |
24
| Chỉ thị số 19/2004/CT-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về các biện pháp chỉ đạo sản xuất vụ mùa và đẩy mạnh sản xuất vụ đông năm 2004 - 2005. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 30/01/2005 |
25 | Chỉ thị số 20/2004/CT-UB ngày 04 tháng 10 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc hưởng ứng và thực hiện đợt thi đua đặc biệt từ nay đến hết năm 2005 do Thủ tướng Chính phủ phát động. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2005 |
26 | Chỉ thị số 21/2004/CT-UB ngày 20 tháng 10 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2006 - 2010. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 30/11/2004 |
27 | Chỉ thị số 23/2004/CT-UB ngày 12 tháng 11 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc thực hiện nhiệm vụ tuyển quân năm 2005. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2005 |
28 | Chỉ thị số 02/2004/CT-UB ngày 20 tháng 01 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về một số biện pháp cấp bách phòng, chống hạn, bảo vệ sản xuất vụ đông xuân 2004. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 06/5/2005 |
29 | Chỉ thị số 24/2004/CT-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về các biện pháp bảo đảm sản xuất vụ đông xuân 2004-2005. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 06/5/2005 |
30 | Chỉ thị số 01/2005/CT-UB ngày 31 tháng 3 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc tổ chức Đại hội thể dục thể thao các cấp tỉnh Hưng Yên năm 2005 và Đại hội thể dục thể thao toàn quốc lần thứ V năm 2006. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2006 |
31 | Chỉ thị số 02/2005/CT-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc triển khai Đề án thí điểm ủy nhiệm thu một số khoản thuế và thu khác cho UBND xã, phường, thị trấn thu năm 2005. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2005 |
32 | Chỉ thị số 04/2005/CT-UB ngày 19 tháng 5 năm 2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh năm 2005. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2005 |
33
| Chỉ thị số 05/2005/CT-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về các biện pháp chỉ đạo sản xuất vụ mùa và phương hướng sản xuất vụ đông 2005-2006. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 30/01/2006 |
34 | Chỉ thị số 07/2005/CT-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc tiêm vắc xin phòng dịch cúm gia cầm. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
| 31/12/2005 |
35 | Chỉ thị số 09/2005/CT-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc thực hiện nhiệm vụ tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2006. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
| 31/12/2006 |
36 | Chỉ thị số 05/2006/CT-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về công tác phòng, chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn, giảm nhẹ thiên tai năm 2006. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2006 |
37 | Chỉ thị số 06/2006/CT-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc phát động đợt thi đua đặc biệt lập thành tích chào mừng Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X; kỷ niệm 175 ngày thành lập tỉnh Hưng Yên và 10 năm ngày tái lập tỉnh. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/01/2007 |
38 | Chỉ thị số 09/2007/CT-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc phát động thi đua thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2007. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2007 |
39 | Chỉ thị số 15/2007/CT-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc thực hiện nhiệm vụ tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2008. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2008 |
40 | Chỉ thị số 17/2007/CT-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc trả lương qua tài khoản cho các đối tượng hưởng lương từ ngân sách nhà nước theo Chỉ thị số 20/2007/CT-TTG ngày 24/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2010 |
41
| Chỉ thị số 05/2008/CT-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về công tác phòng, chống thiên tai, lụt bão và tìm kiếm cứu nạn năm 2008. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2008 |
42 | Chỉ thị số 06/2008/CT-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về triển khai thực hiện các giải pháp cấp bách nhằm kiềm chế lạm phát và phấn đấu hoàn thành các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội năm 2008. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
| 31/12/2008 |
43 | Chỉ thị số 13/CT-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc thực hiện nhiệm vụ tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2009. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2009 |
44 | Chỉ thị số 07/CT-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc tăng cường công tác phòng, chống lụt, bão và tìm kiếm cứu nạn, giảm nhẹ thiệt hại do thiên tai gây ra năm 2009. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2009 |
45 | Chỉ thị số 10/2009/CT-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc thực hiện những nhiệm vụ trọng tâm của giáo dục và đào tạo tỉnh Hưng Yên năm học 2009-2010. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 30/6/2010 |
46 | Chỉ thị số 14/CT-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc thực hiện nhiệm vụ tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2010. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2010 |
47 | Chỉ thị số 15/2009/CT-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc tổ chức thực hiện công tác phòng không nhân dân năm 2010. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2010 |
48 | Chỉ thị số 05/CT-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc thực hiện những nhiệm vụ trọng tâm của giáo dục và đào tạo tỉnh Hưng Yên năm học 2010 - 2011. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 30/6/2011 |
49 | Chỉ thị số 09/CT-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc tiếp tục đẩy mạnh sản xuất, đảm bảo cân đối cung cầu hàng hoá, dịch vụ, bình ổn giá cả thị trường dịp tết nguyên đán Tân Mão và quý I năm 2011. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/3/2011 |
50 | Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc chỉ đạo sản xuất lúa Đông Xuân và các giải pháp đảm bảo nước tưới phục vụ sản xuất vụ Đông Xuân 2010-2011. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 30/6/2011 |
51 | Chỉ thị số 11/CT-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc thực hiện tốt nhiệm vụ tuyển quân năm 2011. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2011 |
52 | Chỉ thị số 07/2011/CT-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc tổ chức xét tốt nghiệp Trung học cơ sở, thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 và thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2011-2012. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 15/7/2011 |
QUYẾT ĐỊNH DO UBND TỈNH HƯNG YÊN BAN HÀNH TRONG THỜI ĐIỂM TỪ NGÀY 01/01/1997 ĐẾN NGÀY 31/3/2012 HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
STT | Số, ký hiệu, ngày ban hành, trích yếu văn bản | Lý do hết hiệu lực | Thời điểm hết hiệu lực |
1 | Quyết định số 67/QĐ-UB ngày 14 tháng 01 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc thành lập Chi cục Bảo vệ thực vật.
| Được thay thế bằng Quyết định số 2728/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 08/01/2008 |
2 | Quyết định số 117/QĐ-UB ngày 28 tháng 02 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh. | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 03/2000/QĐ-UB ngày 18/01/2000 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh. | 18/01/2000 |
3 | Quyết định số 121/QĐ-UB ngày 03 tháng 3 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc thành lập Chi cục Phòng chống lụt bão và Quản lý đê điều. | Được thay thế bằng Quyết định số 2723/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý đê điều và Phòng, chống lụt bão thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 08/01/2007 |
4 | Quyết định số 137/QĐ-UB ngày 08 tháng 3 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên. | Được thay thế bằng Quyết định số 04/2005/QĐ-UB ngày 19/01/2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Kế hoạch và Đầu tư trực thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên. | 19/01/2005 |
5 | Quyết định số 143/QĐ-UB ngày 11 tháng 3 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Sở Thương mại Du lịch tỉnh Hưng Yên. | Được thay thế bằng Quyết định số 60/2006/QĐ-UBND ngày 12/6/2006 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thương mại và Du lịch tỉnh Hưng Yên. | 22/6/2006 |
6 | Quyết định số 144/QĐ-UB ngày 11 tháng 3 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Sở Thể dục thể thao tỉnh Hưng Yên. | Được thay thế bằng Quyết định số 52/2006/QĐ-UBND ngày 21/3/2006 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thể dục Thể thao tỉnh Hưng Yên. | 01/4/2006 |
7 | Quyết định số 202/QĐ-UB ngày 16 tháng 3 năm 1997 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành bản Quy định việc thiết kế, xây dựng và bán mặt bằng xây dựng nhà ở theo hình thức định giá bán trên địa bàn thị xã Hưng Yên. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/1997 |
8 | Quyết định số 230/QĐ-UB ngày 21 tháng 3 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên. | Được thay thế bằng Quyết định số 50/2006/QĐ-UBND ngày 21/3/2006 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên. | 01/4/2006 |
9 | Quyết định số 231/QĐ-UB ngày 21 tháng 3 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về chức năng, nhiệm vụ tổ chức bộ máy của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên. | Được thay thế bằng Quyết định số 60/2005/QĐ-UBND ngày 11/8/2005 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên. | 21/8/2005 |
10 | Quyết định số 232/QĐ-UB ngày 21 tháng 3 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Sở Văn hóa-Thông tin tỉnh Hưng Yên. | Được thay thế bằng Quyết định số 61/2005/QĐ-UBND ngày 11/8/2005 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa - Thông tin tỉnh Hưng Yên. | 21/8/2005 |
11 | Quyết định số 211/QĐ-UB ngày 24 tháng 3 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên. | Được thay thế bằng Quyết định số 77/2005/QĐ-UBND ngày 21/9/2005 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên. | 01/10/2005 |
12 | Quyết định số 212/QĐ-UB ngày 24 tháng 3 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên. | Được thay thế bằng Quyết định số 62/2006/QĐ-UBND ngày 20/6/2006 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên. | 01/7/2006 |
13 | Quyết định số 262/QĐ-UB ngày 05/4/1997 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Công nghiệp tỉnh Hưng Yên. | Được thay thế bằng Quyết định số 39a/2005/QĐ-UB ngày 19/4/2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Sở Công nghiệp tỉnh Hưng Yên. | 29/4/2005 |
14 | Quyết định số 264/QĐ-UB ngày 05 tháng 4 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên. | Được thay thế bằng Quyết định số 38a/2005/QĐ-UB ngày 19/4/2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên. | 29/4/2005 |
15 | Quyết định số 319/QĐ-UB ngày 23 tháng 4 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ủy ban Dân số và Kế hoạch hoá gia đình tỉnh Hưng Yên. | Được bãi bỏ bằng các quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ngày 21/3/2008: Quyết định số 704/QĐ-UBND về việc bổ sung chức năng và tổ chức về dân số cho Sở Y tế; Quyết định số 706/QĐ-UBND về việc hợp nhất Sở Thể dục-Thể thao với Sở Văn hoá -Thông tin thành Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 707/QĐ-UBND về việc bổ sung chức năng và tổ chức về bảo vệ và chăm sóc trẻ em cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 708/QĐ-UBND về việc giải thể Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em. | 31/3/2008 |
16 | Quyết định số 320/QĐ-UB ngày 23 tháng 4 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban Tổ chức chính quyền tỉnh Hưng Yên. | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 1546/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ trực thuộc UBND tỉnh Hưng Yên. | 23/8/2008 |
17 | Quyết định số 321/QĐ-UB ngày 23 tháng 4 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban Tôn giáo tỉnh Hưng Yên. | Được thay thế bằng Quyết định số 55/2006/QĐ-UBND ngày 26/4/2006 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo tỉnh Hưng Yên. | 06/5/2006 |
18 | Quyết định số 340/QĐ-UB ngày 23 tháng 4 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên. | Được thay thế bằng Quyết định số 1657/QĐ-UBND ngày 27/8/2009 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải. | 07/9/2009 |
19 | Quyết định số 426/QĐ-UB ngày 23 tháng 4 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ủy ban Bảo vệ và Chăm sóc trẻ em tỉnh Hưng Yên. | Được bãi bỏ bằng các quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ngày 21/3/2008: Quyết định số 704/QĐ-UBND về việc bổ sung chức năng và tổ chức về dân số cho Sở Y tế; Quyết định số 706/QĐ-UBND về việc hợp nhất Sở Thể dục-Thể thao với Sở Văn hoá-Thông tin thành Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 707/QĐ-UBND về việc bổ sung chức năng và tổ chức về bảo vệ và chăm sóc trẻ em cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 708/QĐ-UBND về việc giải thể Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em. | 31/3/2008 |
20 | Quyết định số 495/QĐ-UB ngày 23 tháng 4 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Tư pháp. | Được thay thế bằng Quyết định số 78/2005/QĐ-UBND ngày 21/9/2005 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên. | 01/10/2005
|
21 | Quyết định số 649/QĐ-UB ngày 10 tháng 6 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy chế đấu thầu, thẩm định giá mua sắm đồ dùng trang bị, phương tiện làm việc đối với cơ quan nhà nước, lực lượng vũ trang, đoàn thể và doanh nghiệp nhà nước. | Được thay thế bằng Quyết định số 14/2004/QĐ-UB ngày 30/3/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành bản Quy định một số điểm cụ thể về thẩm định giá, chào hàng cạnh tranh, chỉ định thầu, đấu thầu mua sắm hàng hoá trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. | 01/4/2004 |
22 | Quyết định số 697/QĐ-UB ngày 18/6/1997 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc thành lập Chi cục Di dân, Phát triển vùng kinh tế mới.
| Được thay thế bằng Quyết định số 48/2002/QĐ-UB ngày 11/9/2002 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc bổ sung chức năng, nhiệm vụ và đổi tên Chi cục Di dân, Phát triển vùng kinh tế mới thành Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 11/9/2002 |
23 | Quyết định số 1703/QĐ-UB ngày 17 tháng 12 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định tiêu chuẩn sở, ban, ngành, thuộc tỉnh, huyện, thị xã, xã, phường, thị trấn trong sạch, vững mạnh và quy trình xét duyệt công nhận. | Được thay thế bằng Quyết định số 68/2006/QĐ-UBND ngày 26/7/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định tiêu chuẩn cơ quan, đơn vị trong sạch vững mạnh và quy trình xét duyệt công nhận. | 06/8/2006 |
24 | Quyết định số 620/1998/QĐ-UB ngày 01 tháng 4 năm 1998 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc tính toán giá trị xây lắp khoán thầu các công trình XDCB được tổ chức theo hình thức chỉ định thầu. | Được thay thế bằng Quyết định số 63/2000/QĐ-UB ngày 27/12/2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành bản Quy định một số điểm cụ thể về đấu thầu mua sắm hàng hoá và xây lắp các công trình của tỉnh. | 01/01/2001 |
25 | Quyết định số 621/1998/QĐ-UB ngày 01 tháng 4 năm 1998 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành bản Quy định một số điểm cụ thể về đấu thầu xây lắp các công trình XDCB của tỉnh Hưng Yên. | Được thay thế bằng Quyết định số 63/2000/QĐ-UB ngày 27/12/2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành bản Quy định một số điểm cụ thể về đấu thầu mua sắm hàng hoá và xây lắp các công trình của tỉnh. | 01/01/2001 |
26 | Quyết định số 779/1998/QĐ-UB ngày 05 tháng 5 năm 1998 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành bản Quy định tạm thời về tổ chức việc cưới, việc tang và lễ hội. | Được thay thế bằng Quyết định số 01/2007/QĐ-UBND ngày 07/02/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy chế thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội. | 17/02/2007 |
27 | Quyết định số 1045/1998/QĐ-UB ngày 06 tháng 6 năm 1998 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành bản Quy định của một số điểm cụ thể thực hiện Nghị định số 22/1998/NĐ-CP về đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. | Được thay thế bằng Quyết định số 54/2003/QĐ-UB ngày 11 tháng 9 năm 2003 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành bản Quy định một số điểm cụ thể thực hiện Nghị định số 22/1998/NĐ-CP ngày 24/4/1998 của Chính phủ về bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | 11/9/2003 |
28 | Quyết định số 1467/QĐ-UB ngày 15 tháng 8 năm 1998 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định Chế độ chi tiêu hội nghị của các cơ quan hành chính sự nghiệp tỉnh Hưng Yên. | Được thay thế bằng Quyết định số 99/2005/QĐ-UBND ngày 29/12/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định Chế độ chi công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với cơ quan hành chính và các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | 09/01/2006 |
29 | Quyết định số 1468/1998/QĐ-UB ngày 15 tháng 8 năm 1998 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định Chế độ chi trả công tác phí cho cán bộ, công chức Nhà nước tỉnh Hưng Yên đi công tác trong nước. | Được thay thế bằng Quyết định số 99/2005/QĐ-UBND ngày 29/12/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định Chế độ chi công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với cơ quan hành chính và các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | 09/01/2006
|
30 | Quyết định số 1478/1998/QĐ-UB ngày 17 tháng 8 năm 1998 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành các quy định về trình tự, thủ tục giao đất, thuê đất, chuyển quyền và chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh. | Được thay thế bằng Quyết định số 47/2005/QĐ-UB ngày 20/6/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh | 20/6/2005 |
31 | Quyết định số 1523/1998/QĐ-UB ngày 21 tháng 8 năm 1998 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định trình tự, thời gian thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán công trình XDCB. | Được thay thế bằng Quyết định số 20/2001/QĐ-UB ngày 31/7/2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định trình tự, thời gian thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật và dự toán, kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu, kết quả đấu thầu và quyết toán công trình XDCB. | 10/8/2001 |
32 | Quyết định số 798/1999/QĐ-UB ngày 07 tháng 5 năm 1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Bộ đơn giá xây dựng cơ bản. | Được thay thế bằng Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 29/6/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Bộ đơn giá xây dựng công trình Phần lắp đặt và Quyết định số 112/2006/QĐ-UBND ngày 29/8/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Bộ đơn giá xây dựng công trình Phần xây dựng | 09/9/2006 |
33
| Quyết định số 805/1999/QĐ-UB ngày 07 tháng 5 năm 1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định tạm thời mức thu lệ phí tuyển sinh năm học 1999 - 2000 và thu tiền hồ sơ học sinh dự thi tốt nghiệp năm học 1998 - 1999. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 30/7/1999 |
34 | Quyết định số 2340/1999/QĐ-UB ngày 25 tháng 11 năm 1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định phân cấp quản lý công tác tổ chức và cán bộ. | Được thay thế bằng Quyết định số 44/2005/QĐ-UBND ngày 09/6/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy chế về phân cấp công tác tổ chức và cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh quản lý. | 19/6/2005 |
35 | Quyết định số 03/2000/QĐ-UB ngày 18 tháng 01 năm 2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh. | Được thay thế bằng Quyết định số 72/2004/QĐ-UB ngày 12/8/2004 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên. | 12/8/2004 |
36
| Quyết định số 04/2000/QĐ-UB ngày 10 tháng 01 năm 2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về thẩm quyền ký các văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh. | Được thay thế bằng Quyết định số 73/2004/QĐ-UB ngày 12/8/2004 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về thẩm quyền ký các văn bản của Uỷ ban nhân dân tỉnh. | 12/8/2004 |
37 | Quyết định số 26/2000/QĐ-UB ngày 29 tháng 8 năm 2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định tạm thời một số cơ chế, chính sách tổ chức thực hiện kế hoạch kiên cố hóa kênh mương năm 2000. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 31/12/2000 |
38 | Quyết định số 63/2000/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành một số điểm cụ thể về đấu thầu mua sắm hàng hóa và xây lắp các công trình của tỉnh. | Được thay thế bằng Quyết định số 11/2007/QĐ-UBND ngày 20/8/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc phân công nhiệm vụ thực hiện Luật Đấu thầu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. | 30/8/2007 |
39 | Quyết định số 08/2001/QĐ-UB ngày 28 tháng 3 năm 2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Bộ đơn giá khảo sát xây dựng. | Được thay thế bằng Quyết định số 113/2006/QĐ-UBND ngày 29/8/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Bộ đơn giá xây dựng công trình Phần khảo sát | 09/9/2006 |
40 | Quyết định số 18/2001/QĐ-UB ngày 12 tháng 7 năm 2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành bản Quy định đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật và bán mặt bằng xây dựng nhà ở tại các khu dân cư mới trên địa bàn thị xã, thị trấn huyện lỵ.
| Được thay thế bằng Quyết định số 62/2003/QĐ-UB ngày 31/10/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành bản Quy định một số điểm cụ thể thực hiện Quyết định số 22/2003/QĐ-BTC ngày 18/02/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Cơ chế tài chính trong việc sử dụng quỹ đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng | 10/11/2003 |
41
| Quyết định số 24/2001/QĐ-UB ngày 08 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn “Khu phố văn hoá, cơ quan đơn vị văn hoá”. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2005
|
42 | Quyết định số 23/2001/QĐ-UB ngày 08 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định mức thu, chi quỹ nghĩa vụ lao động công ích năm 2001. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2001 |
43 | Quyết định số 34/2001/QĐ-UB ngày 18 tháng 9 năm 2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bản Quy định về làm điểm dồn thửa, đổi ruộng đất nông nghiệp. | Được thay thế bằng Quyết định số 33/2002/QĐ-UB ngày 10/7/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bản Quy định thực hiện dồn thửa, đổi ruộng đất nông nghiệp trong toàn tỉnh. | 25/7/2002 |
44 | Quyết định số 46/2001/QĐ-UB ngày 17 tháng 10 năm 2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc thành lập Ủy ban Dân số, Gia đình trẻ em trực thuộc UBND tỉnh Hưng Yên. | Được thay thế bằng Quyết định số 49/2006/QĐ-UBND ngày 21/3/2006 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh Hưng Yên. | 01/4/2006 |
45 | Quyết định số 55/2001/QĐ-UB ngày 28 tháng 11 năm 2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc thành lập Ban quản lý Dự án các khu công nghiệp trực thuộc UBND tỉnh Hưng Yên. | Được thay thế bằng Quyết định số 67/2003/QĐ-UB ngày 26/12/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên. | 26/12/2003 |
46 | Quyết định số 18/2002/QĐ-UB ngày 26 tháng 3 năm 2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành chế độ phụ cấp cho cán bộ, công chức được cử đi học và khuyến khích ưu đãi tài năng. | Được thay thế bằng Quyết định số 21/2007/QĐ-UBND ngày 27/12/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về quy định chế độ trợ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng và khuyến khích ưu đãi tài năng | 07/01/2008 |
47 | Quyết định số 58/2002/QĐ-UB ngày 19 tháng 12 năm 2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định tạm thời về tiêu chuẩn làng nghề tỉnh Hưng Yên. | Được thay thế bằng Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 14/01/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống nông thôn tỉnh Hưng Yên. | 24/01/2010 |
48
| Quyết định số 2641/2002/QĐ-UB ngày 06 tháng 11 năm 2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ mùa năm 2002. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2002 |
49 | Quyết định số 01/2003/QĐ-UB ngày 13 tháng 01 năm 2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định tạm thời về việc cấp phép thăm dò, khai thác, hành nghề khoan nước ngầm và đăng ký công trình khai thác nước ngầm. | Được thay thế bằng Quyết định số 19/2004/QĐ-UB ngày 12/5/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định về Cấp phép thăm dò, khai thác và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh. | 12/5/2004 |
50 | Quyết định số 968/2003/QĐ-UB ngày 16 tháng 5 năm 2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc cơ chế khuyến khích hỗ trợ nuôi cá rô phi đơn tính xuất khẩu giai đoạn 2003-2005. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2005 |
51 | Quyết định số 54/2003/QĐ-UB ngày 11 tháng 9 năm 2003 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành bản Quy định một số điểm cụ thể thực hiện Nghị định 22/1998/NĐ-CP ngày 24/4/1998 của Chính phủ về bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. | Được thay thế bằng Quyết định số 56/2005/QĐ-UB ngày 25/7/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành bản Quy định một số điểm cụ thể thực hiện Nghị định 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư. | 25/7/2005 |
52 | Quyết định số 56/2003/QĐ-UB ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc đổi tên Sở Khoa học - Công nghệ và Môi trường thành Sở Khoa học và Công nghệ trực thuộc UBND tỉnh. | Được thay thế bằng Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 16/4/2009 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở Khoa học và Công nghệ. | 26/4/2009 |
53 | Quyết định số 57/2003/QĐ-UB ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc thành lập Sở Tài nguyên và Môi trường trực thuộc UBND tỉnh. | Được thay thế bằng Quyết định số 614/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường. | 06/4/2009 |
54 | Quyết định số 66/2003/QĐ-UB ngày 26 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy chế thực hiện Cơ chế “một cửa” tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên. | Được thay thế bằng Quyết định số 15/2007/QĐ-UBND ngày 11/10/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy chế thực hiện Cơ chế một cửa, Cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên. | 21/10/2007 |
55 | Quyết định số 67/2003/QĐ-UB ngày 26 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên. | Được thay thế bằng Quyết định 1307/QĐ-UBND ngày 15/7/2009 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên. | 25/7/2009 |
56 | Quyết định số 02/2004/QĐ-UB ngày 06 tháng 01 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc đổi tên, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Tài chính trực thuộc UBND tỉnh Hưng Yên. | Được thay thế bằng Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 08/9/2009 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính. | 18/9/2009 |
57 | Quyết định số 14/2004/QĐ-UB ngày 30 tháng 3 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành một số điểm cụ thể về thẩm định giá, chào hàng cạnh tranh, chỉ định thầu, đấu thầu mua sắm hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 08/2007/QĐ-UBND ngày 02/7/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc bãi bỏ Quyết định số 14/2004/QĐ-UB ngày 30 tháng 3 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên. | 12/7/2007
|
58 | Quyết định số 13/2004/QĐ-UB ngày 05 tháng 3 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc đổi tên Ban Tổ chức chính quyền tỉnh thành Sở Nội vụ và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Nội vụ trực thuộc UBND tỉnh Hưng Yên. | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 1546/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ trực thuộc UBND tỉnh Hưng Yên. | 23/8/2008 |
59 | Quyết định số 77/2004/QĐ-UB ngày 31 tháng 3 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy chế bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh. | Được thay thế bằng Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 29/4/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên quy định về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | 09/5/2010 |
60 | Quyết định số 18/2004/QĐ-UB ngày 23 tháng 4 năm 2004 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. | Được thay thế bằng Quyết định số 49/2005/QĐ-UBND ngày 01/7/2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Bản quy định “Phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý trong các lĩnh vực quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng và quản lý chất lượng công trình xây dựng”. | 15/7/2005 |
61 | Quyết định số 19/2004/QĐ-UB ngày 12 tháng 5 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định về Cấp phép thăm dò, khai thác và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh. | Được thay thế bằng Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định về Cấp phép hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. | 30/7/2011 |
62 | Quyết định số 65/2004/QĐ-UB ngày 23 tháng 6 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về mức thu thuỷ lợi phí tỉnh Hưng Yên. | Được thay thế bằng Quyết định số 67/2004/QĐ-UB ngày 28/6/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về mức thu thuỷ lợi phí tỉnh Hưng Yên. | 08/7/2004 |
63 | Quyết định số 72/2004/QĐ-UB ngày 12 tháng 8 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên. | Được thay thế bằng Quyết định số 15/2006/QĐ-UBND ngày 16/02/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành điều chỉnh, bổ sung Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2004 - 2009. | 26/02/2006 |
64 | Quyết định số 73/2004/QĐ-UB ngày 12 tháng 8 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc thẩm quyền ký các văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh. | Được thay thế bằng Quyết định số 14/2006/QĐ-UBND ngày 16/02/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định thẩm quyền ký các văn bản của Uỷ ban nhân dân tỉnh. | 26/02/2006 |
65 | Quyết định số 81/2004/QĐ-UB ngày 09 tháng 9 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy chế thưởng Cờ thi đua xuất sắc hàng năm đối với tập thể. | Được thay thế bằng Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 11/5/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy chế thưởng Cờ thi đua xuất sắc của UBND tỉnh. | 21/5/2009 |
66 | Quyết định số 87/2004/QĐ-UB ngày 27 tháng 10 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc thành lập Sở Bưu chính, Viễn thông trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên. | Được thay thế bằng Quyết định số 1760/QĐ-UBND ngày 17/9/2008 của UBND tỉnh về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông. | 27/9/2008 |
67 | Quyết định số 89/2004/QĐ-UB ngày 03 tháng 11 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy chế tiếp nhận và quản lý dự án đầu tư vào khu công nghiệp. | Được thay thế bằng Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 18/6/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý các khu công nghiệp với các cơ quan liên quan trong việc quản lý các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. | 28/6/2010 |
68 | Quyết định số 03/2005/QĐ-UB ngày 18 tháng 01 năm 2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định các chức danh và mức phụ cấp cho cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn, cán bộ thôn, khu phố. | Được thay thế bằng Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 12/8/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định số lượng, chức danh và điều chỉnh mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ thôn, khu phố. | 12/8/2009 |
69 | Quyết định số 04/2005/QĐ-UB ngày 19 tháng 01 năm 2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Kế hoạch và Đầu tư trực thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên. | Được thay thế bằng Quyết định số 2437/QĐ-UBND ngày 01/12/2009 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên. | 11/12/2009 |
70 | Quyết định số 38A/2005/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên. | Được thay thế bằng Quyết định số 184/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng thuộc UBND tỉnh Hưng Yên. | 31/01/2010 |
71 | Quyết định số 39A/2005/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Sở Công nghiệp tỉnh Hưng Yên. | Được thay thế bằng Quyết định số 1551/QĐ-UBND ngày 14/8/2008 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương trực thuộc UBND tỉnh Hưng Yên. | 24/8/2008 |
72 | Quyết định số 47/2005/QĐ-UB ngày 20 tháng 6 năm 2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh. | Được thay thế bằng Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 01/6/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển hình thức sử dụng đất và bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. | 11/6/2011 |
73 | Quyết định số 49/2005/QĐ-UBND ngày 01 tháng 07 năm 2005 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Bản quy định "Phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý trong các lĩnh vực quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng và quản lý chất lượng công trình xây dựng". | Được thay thế bằng Quyết định số 05/2007/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Bản quy định Phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý trong các lĩnh vực quy hoạch xây dựng và quản lý chất lượng công trình xây dựng. | 12/4/2007 |
74 | Quyết định số 50/2005/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2005 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định về quản lý, sử dụng Quỹ khuyến công tỉnh Hưng Yên. | Được thay thế bằng Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 09/6/2010 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Hưng Yên. | 19/6/2010 |
75 | Quyết định số 55/2005/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật. | Được thay thế bằng Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND ngày 30/8/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định về kiểm tra, rà soát, hệ thống hoá và xử lý văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ban hành trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. | 09/9/2011 |
76 | Quyết định số 60/2005/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2005 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên. | Được thay thế bằng Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 23/3/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo. | 02/4/2009 |
77 | Quyết định số 61/2005/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2005 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa - Thông tin tỉnh Hưng Yên. | Được thay thế bằng Quyết định số 1543/QĐ-UBND ngày 13/8/2008 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch trực thuộc UBND tỉnh Hưng Yên. | 23/8/2008 |
78 | Quyết định số 77/2005/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên. | Được thay thế bằng Quyết định số 26/2008/QĐ-UBND ngày 19/11/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội. | 29/11/2008 |
79 | Quyết định số 78/2005/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên. | Được thay thế bằng Quyết định số 2439/QĐ-UBND ngày 02/12/2009 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc UBND tỉnh Hưng Yên. | 22/12/2009 |
80 | Quyết định số 09/2005/QĐ-UB ngày 14 tháng 02 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2005. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2005 |
81 | Quyết định số 56/2005/QĐ-UB ngày 25 tháng 7 năm 2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành bản Quy định một số điểm cụ thể thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư. | Được thay thế bằng Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND ngày 12/02/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành bản Quy định một số điểm cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. | 22/02/2007 |
82 | Quyết định số 99/2005/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2005 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định chế độ chi công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với cơ quan hành chính và các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. | Được thay thế bằng Quyết định số 13/2008/QĐ-UBND ngày 02/05/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định chế độ chi công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo, chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Hưng Yên và chi tiêu tiếp khách trong nước. | 12/5/2008 |
83 | Quyết định số 107/2005/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2006. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2006 |
84 | Quyết định số 15/2006/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành điều chỉnh, bổ sung Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2004 -2009. | Được thay thế bằng Quyết định số 135/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2004 - 2009. | 08/01/2007 |
85 | Quyết định số 49/2006/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh Hưng Yên. | Được bãi bỏ bằng các quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ngày 21/3/2008: Quyết định số 704/QĐ-UBND về việc bổ sung chức năng và tổ chức về dân số cho Sở Y tế; Quyết định số 706/QĐ-UBND về việc hợp nhất Sở Thể dục - Thể thao với Sở Văn hoá - Thông tin thành Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 707/QĐ-UBND về việc bổ sung chức năng và tổ chức về bảo vệ và chăm sóc trẻ em cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 708/QĐ-UBND về việc giải thể Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em. | 31/3/2008 |
86 | Quyết định số 52/2006/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2006 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thể dục Thể thao tỉnh Hưng Yên. | Được thay thế bằng Quyết định số 1543/QĐ-UBND ngày 13/8/2008 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch trực thuộc UBND tỉnh Hưng Yên. | 23/8/2008 |
87 | Quyết định số 50/2006/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên. | Được thay thế bằng Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 19/5/2009 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên. | 29/5/2009 |
88 | Quyết định số 55/2006/QĐ-UBND ngày 26/4/2006 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo tỉnh Hưng Yên. | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc sáp nhập Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh và Ban Tôn giáo tỉnh vào Sở Nội vụ. | 21/3/2008 |
89 | Quyết định số 60/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 06 năm 2006 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thương mại và Du lịch tỉnh Hưng Yên. | Được thay thế bằng Quyết định số 1551/QĐ-UBND ngày 14/8/2008 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương trực thuộc UBND tỉnh Hưng Yên. | 24/8/2008 |
90 | Quyết định số 62/2006/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2006 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên. | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 1159/QĐ-UBND ngày 10/6/2010 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên. | 20/6/2010 |
91 | Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 29/6/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Bộ đơn giá xây dựng công trình Phần lắp đặt. | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 19/2007/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật. | 03/12/2007 |
92 | Quyết định số 112/2006/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Bộ đơn giá xây dựng công trình Phần xây dựng. | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 19/2007/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật. | 03/12/2007 |
93 | Quyết định số 113/2006/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Bộ đơn giá xây dựng công trình Phần khảo sát. | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 19/2007/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật. | 03/12/2007 |
94 | Quyết định số 114/2006/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Bảng giá ca máy và thiết bị thi công. | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 19/2007/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật. | 03/12/2007 |
95 | Quyết định số 129/2006/QĐ-UBND ngày 20/12/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc Quy định về cấp Giấy phép công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh.
| Được thay thế bằng Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý trong các lĩnh vực quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh. | 30/7/2011 |
96
| Quyết định số 132/2006/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. | Được thay thế bằng Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định giá thuê mặt nước, thuê đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. | 29/4/2011 |
97 | Quyết định số 135/2006/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2004 - 2009. | Được thay thế bằng Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2011 - 2016. | 30/7/2011 |
98 | Quyết định số 136/2006/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2007. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2007 |
99
| Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND ngày 12/02/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành bản Quy định một số điểm cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. | Được thay thế bằng Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 01/6/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển hình thức sử dụng đất và bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. | 11/6/2011 |
100
| Quyết định số 05/2007/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Bản quy định Phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý trong các lĩnh vực quy hoạch xây dựng và quản lý chất lượng công trình xây dựng. | Được thay thế bằng Quyết định số 14/2008/QĐ-UBND ngày 09/5/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Bản quy định Phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý trong các lĩnh vực quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. | 19/5/2008 |
101 | Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 16/8/2007 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc điều chỉnh mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; cán bộ thôn, khu phố; giáo viên mầm non ngoài biên chế và bổ sung mức phụ cấp đối với bảo vệ dân phố. | Được thay thế bằng Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 12/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định số lượng, chức danh và điều chỉnh mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ thôn, khu phố. | 12/8/2009 |
102 | Quyết định số 11/2007/QĐ-UBND ngày 20/8/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc phân công nhiệm vụ thực hiện Luật Đấu thầu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. | Được thay thế bằng Quyết định số 17/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc phân cấp, phân công nhiệm vụ thực hiện Luật Đấu thầu trên địa bàn tỉnh. | 30/7/2011 |
103
| Quyết định số 20/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Bản quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND ngày 12/02/2007 của UBND tỉnh Hưng Yên. | Được thay thế bằng Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 01/6/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển hình thức sử dụng đất và bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. | 11/6/2011 |
104 | Quyết định số 11/2008/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. | Được thay thế bằng Quyết định số 06/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh Hưng Yên.
| 19/3/2011 |
105
| Quyết định số 14/2008/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Bản quy định Phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý trong các lĩnh vực quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. | Được thay thế bằng Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý trong các lĩnh vực quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh. | 30/7/2011 |
106 | Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2008 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu lệ phí đăng ký cư trú và cấp chứng minh nhân dân. | Được thay thế bằng Quyết định số 24/2008/QĐ-UBND ngày 30/9/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu lệ phí đăng ký cư trú và cấp chứng minh nhân dân. | 11/10/2008 |
107 | Quyết định số 29/2008/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2009. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2009 |
108 | Quyết định số 04/2009/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc cho phép chỉ định thầu đối với các dự án có tổng mức đầu tư tối đa không quá 5 tỷ đồng. | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 27/5/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc bãi bỏ Quyết định số 04/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc cho phép chỉ định thầu đối với dự án có tổng mức đầu tư không quá 5 tỷ đồng. | 06/6/2010 |
109 | Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 11/5/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy chế về công tác Thi đua Khen thưởng. | Được thay thế bằng Quyết định số 1967/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng. | 28/11/2011 |
110 | Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 11/5/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy chế thưởng Cờ thi đua xuất sắc của UBND tỉnh. | Được thay thế bằng Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy chế thưởng Cờ thi đua xuất sắc của UBND tỉnh. | 22/12/2011 |
111 | Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định số lượng, chức danh và điều chỉnh mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ thôn, khu phố. | Được thay thế bằng Quyết định số 22/2010/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, khu phố. | 03/12/2010 |
112 | Quyết định số 21/2009/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2009 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Bản quy định một số điểm cụ thể về hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
| Được thay thế bằng Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 01/6/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển hình thức sử dụng đất và bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. | 11/6/2011 |
113 | Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2010. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2010 |
114 | Quyết định số 23/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên về đính chính Quyết định 22/2009/QĐ- UBND ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên về Giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2010. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2010 |
115 | Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 21/6/2010 của UBND tỉnh Hưng Yên bổ sung Quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh, nhiệm kỳ 2004 - 2011 về thẩm quyền ký văn bản. | Được thay thế bằng Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2011 - 2016. | 30/7/2011 |
116 | Quyết định số 25/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh Hưng Yên về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2011. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2011 |
- 1Quyết định 11/2007/QĐ-UBND phân công nhiệm vụ thực hiện Luật Đấu thầu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 2Chỉ thị 17/CT-UBND năm 2007 về trả lương qua tài khoản cho các đối tượng hưởng lương từ Ngân sách Nhà nước theo Chỉ thị 20/2007/CT-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 3Quyết định 19/2007/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 4Quyết định 02/2007/QĐ-UBND ban hành bản quy định một số điểm cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 5Quyết định 114/2006/QĐ-UBND ban hành bảng giá ca máy và thiết bị thi công do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 6Nghị quyết số 245/2008/NQ-HĐND về quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2009 do Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 7Quyết định 21/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 8Quyết định 20/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên kèm theo Quyết định 02/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 9Quyết định 22/2009/QĐ-UBND về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 10Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống nông thôn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 11Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 12Nghị quyết 144/2010/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị định 92/2009/NĐ-CP do Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XIV, kỳ họp thứ 17 (chuyên đề) ban hành
- 13Quyết định 15/2010/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 14Quyết định 16/2010/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban quản lý khu công nghiệp với cơ quan liên quan trong việc quản lý khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 15Nghị quyết 89/2009/NQ-HĐND quy định số lượng chức danh và điều chỉnh mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ thôn, khu phố do Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XIV, kỳ họp thứ 13 ban hành
- 16Quyết định 132/2006/QĐ-UBND về Quy định giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 17Quyết định 14/2008/QĐ-UBND về phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 18Quyết định 05/2007/QĐ-UBND về Quy định "Phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chất lượng công trình xây dựng" do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 19Quyết định 22/2010/QĐ-UBND quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, phường, thị trấn, thôn, khu phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 20Quyết định 25/2010/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 21Quyết định 47/2005/QĐ-UB về Quy định trình tự, thủ tục giao, cho thuê, chuyển mục đích sử dụng, thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 22Quyết định 135/2006/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2004-2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 23Quyết định 16/2009/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh và điều chỉnh mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ thôn, khu phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 24Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2007 điều chỉnh mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; cán bộ thôn, khu phố; giáo viên mầm non ngoài biên chế và phụ cấp đối với bảo vệ dân phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 25Quyết định 06/2011/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 26Quyết định 11/2008/QĐ-UBND về quy định việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 27Nghị quyết 216/2010/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí, lệ phí thi trong cơ sở Giáo dục và Đào tạo quốc dân tỉnh Hưng Yên từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XIV- kỳ họp thứ 19 ban hành
- 28Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về quy định giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 29Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục thu hồi, giao, cho thuê, chuyển mục đích sử dụng, chuyển hình thức sử dụng đất và bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 30Quyết định 15/2011/QĐ-UBND quy định về cấp phép hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 31Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về Quy định phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 32Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về phân cấp, phân công nhiệm vụ thực hiện luật đấu thầu trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 33Quyết định 129/2006/QĐ-UBND về Quy định "Cấp giấy phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hưng Yên" do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 34Quyết định 24/2008/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí đăng ký cư trú và cấp chứng minh nhân dân do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 35Quyết định 29/2008/QĐ-UBND về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2009 do Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 36Quyết định 44/2005/QĐ-UB về Quy định phân cấp công tác tổ chức và cán bộ, công, viên chức thuộc tỉnh quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 37Quyết định 01/2007/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, tang và lễ hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 38Quyết định 21/2007/QĐ-UBND về Quy định chế độ trợ cấp đối với cán bộ, công, viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng và khuyến khích ưu đãi tài năng do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 39Quyết định 58/2002/QĐ-UB về Quy định tạm thời về tiêu chuẩn làng nghề tỉnh Hưng Yên
- 40Quyết định 63/2000/QĐ-UBND quy định về đấu thầu mua sắm hàng hoá và xây lắp công trình của tỉnh Hưng Yên
- 41Quyết định 89/2004/QĐ-UB về Quy chế tiếp nhận và quản lý dự án đầu tư vào khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên
- 42Quyết định 1478/1998/QĐ-UB về quy định trình tự, thủ tục giao đất, thuê đất, chuyển quyền và chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 43Quyết định 15/2006/QĐ-UBND Ban hành điều chỉnh, bổ sung quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2004-2009
- 44Quyết định 23/2009/QĐ-UBND đính chính Quyết định 22/2009/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2010
- 45Quyết định 77/2004/QĐ-UBND về Quy chế bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 46Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về Quy định kiểm tra, rà soát, hệ thống hoá và xử lý văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ban hành trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 47Quyết định 16/2011/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2011-2016
- 48Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành hết hiệu lực thực hiện trong 6 tháng cuối năm 2012
- 49Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hoặc có chứa quy phạm pháp luật được rà soát năm 2012 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 50Quyết định 254/QĐHC-CTUBND năm 2013 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng hết hiệu lực thi hành
- 51Quyết định số 1769/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Hưng Yên
- 52Nghị quyết 99/2011/NQ-HĐND về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ kinh tế-xã hội 6 tháng cuối năm 2011 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 53Nghị quyết 210/2010/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 54Nghị quyết 212/2010/NQ-HĐND về nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 55Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành hết hiệu lực thực hiện
- 56Quyết định 08/2007/QĐ-UBND hủy bỏ quyết định 14/2004/QĐ-UB do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 57Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên
- 58Quyết định 949/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
- 59Quyết định 1657/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- 60Quyết định 2437/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên
- 61Nghị quyết 199/2009/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2010 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 62Nghị quyết 195/2009/NQ-HĐND về thực hiện kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009 và phân bổ năm 2010 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 63Nghị quyết 195/2007/NQ-HĐND quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 64Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2010 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 65Quyết định 14/2010/QĐ-UBND hủy bỏ Quyết định 04/2009/QĐ-UBND cho phép chỉ định thầu đối với dự án có tổng mức đầu tư không quá 5 tỷ đồng do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 66Nghị quyết 100/2010/NQ-HĐND về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2010 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 67Quyết định 04/2005/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 68Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2009 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên
- 69Quyết định 1760/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 70Quyết định 26/2008/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
- 71Nghị quyết 296/2011/NQ-HĐND ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XV, nhiệm kỳ 2011 - 2016 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 72Nghị quyết 295/2011/NQ-HĐND quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2011 - 2016 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 73Nghị quyết 188/2004/NQ-HĐND về quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XIV, nhiệm kỳ 2004-2009
- 74Nghị quyết 194/2009/NQ-HĐND về dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2010 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 75Quyết định 14/2004/QĐ-UB về bản Quy định cụ thể thẩm định giá, chào hàng cạnh tranh, chỉ định thầu, đấu thầu mua sắm hàng hoá trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 76Quyết định 04/2009/QĐ-UBND cho phép chỉ định thầu đối với dự án có tổng mức đầu tư tối đa không quá 5 tỷ do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 77Quyết định 57/2003/QĐ-UB về thành lập Sở Tài nguyên và Môi trường trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 78Quyết định 87/2004/QĐ-UB về thành lập Sở Bưu chính, Viễn thông trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 79Nghị quyết 187/2007/NQ-HĐND về định mức phân bổ chi đầu tư phát triển thuộc ngân sách Nhà nước giai đoạn 2008 - 2010 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 80Nghị quyết 197/NQ-HĐND năm 2009 quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2010
- 81Nghị quyết 198/2009/NQ-HĐND về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2010
- 82Nghị quyết 211/2010/NQ-HĐND về dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2011 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 83Chỉ thị 04/2000/CT-UBND về đẩy nhanh việc thực hiện các mục tiêu đến năm 2000 về trẻ em, tổng kết chương trình hành động vì trẻ em Hưng Yên 1991–2000 và xây dựng chương trình hành động vì trẻ em Hưng Yên 2001–2010
- 84Chỉ thị 15/2009/CT-UBND về tổ chức thực hiện công tác phòng không nhân dân năm 2010 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 85Quyết định 03/2000/QĐ-UB Ban hành quy chế làm việc của UBND tỉnh Hưng Yên
- 86Quyết định 99/2005/QĐ-UBND về Quy định chế độ chi công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 87Quyết định 72/2004/QĐ-UB về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 88Quyết định 73/2004/QĐ-UB về thẩm quyền ký các văn bản của Ủy ban ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 89Quyết định 17/2010/QĐ-UBND bổ sung Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, nhiệm kỳ 2004 - 2011 về thẩm quyền ký văn bản
- 90Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2009 Quy chế thưởng Cờ thi đua xuất sắc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 91Quyết định 2070/QĐ-UBND năm 2011 Quy chế thưởng Cờ thi đua xuất sắc hàng năm của UBND tỉnh Hưng Yên
- 92Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2009 Quy chế công tác Thi đua Khen thưởng do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 93Quyết định 1967/QĐ-UBND năm 2011 về quy chế công tác thi đua, khen thưởng do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 94Quyết định 15/2007/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên
- 95Quyết định 13/2004/QĐ-UB về đổi tên Ban Tổ chức chính quyền tỉnh thành Sở Nội vụ và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Nội vụ trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 96Quyết định 1546/QĐ-UBND năm 2008 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 97Quyết định 18/2004/QĐ-UB phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 98Quyết định 14/2006/QĐ-UBND quy định thẩm quyền ký các văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 99Quyết định 03/2005/QĐ-UB quy định các chức danh và mức phụ cấp cho cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn, cán bộ thôn, khu phố do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 100Quyết định 1551/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 101Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên
- 102Quyết định 2439/QĐ-UBND năm 2009 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc UBND tỉnh Hưng Yên
- 103Quyết định 13/2008/QĐ-UBND quy định chế độ chi công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo, chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Hưng Yên và chi tiêu tiếp khách trong nước
- 104Quyết định 55/2006/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo tỉnh Hưng Yên
- 1Quyết định 11/2007/QĐ-UBND phân công nhiệm vụ thực hiện Luật Đấu thầu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 2Chỉ thị 17/CT-UBND năm 2007 về trả lương qua tài khoản cho các đối tượng hưởng lương từ Ngân sách Nhà nước theo Chỉ thị 20/2007/CT-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 3Quyết định 19/2007/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 4Quyết định 02/2007/QĐ-UBND ban hành bản quy định một số điểm cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 5Quyết định 114/2006/QĐ-UBND ban hành bảng giá ca máy và thiết bị thi công do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 6Nghị quyết số 245/2008/NQ-HĐND về quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2009 do Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 7Quyết định 21/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 8Quyết định 20/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên kèm theo Quyết định 02/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 9Quyết định 22/2009/QĐ-UBND về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 10Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống nông thôn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 11Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 12Nghị quyết 144/2010/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị định 92/2009/NĐ-CP do Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XIV, kỳ họp thứ 17 (chuyên đề) ban hành
- 13Quyết định 15/2010/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 14Quyết định 16/2010/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban quản lý khu công nghiệp với cơ quan liên quan trong việc quản lý khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 15Nghị quyết 89/2009/NQ-HĐND quy định số lượng chức danh và điều chỉnh mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ thôn, khu phố do Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XIV, kỳ họp thứ 13 ban hành
- 16Quyết định 132/2006/QĐ-UBND về Quy định giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 17Quyết định 14/2008/QĐ-UBND về phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 18Quyết định 05/2007/QĐ-UBND về Quy định "Phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chất lượng công trình xây dựng" do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 19Quyết định 22/2010/QĐ-UBND quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, phường, thị trấn, thôn, khu phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 20Quyết định 25/2010/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 21Quyết định 47/2005/QĐ-UB về Quy định trình tự, thủ tục giao, cho thuê, chuyển mục đích sử dụng, thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 22Quyết định 135/2006/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2004-2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 23Quyết định 16/2009/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh và điều chỉnh mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ thôn, khu phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 24Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2007 điều chỉnh mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; cán bộ thôn, khu phố; giáo viên mầm non ngoài biên chế và phụ cấp đối với bảo vệ dân phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 25Quyết định 06/2011/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 26Quyết định 11/2008/QĐ-UBND về quy định việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 27Nghị quyết 216/2010/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí, lệ phí thi trong cơ sở Giáo dục và Đào tạo quốc dân tỉnh Hưng Yên từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XIV- kỳ họp thứ 19 ban hành
- 28Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về quy định giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 29Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục thu hồi, giao, cho thuê, chuyển mục đích sử dụng, chuyển hình thức sử dụng đất và bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 30Quyết định 15/2011/QĐ-UBND quy định về cấp phép hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 31Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về Quy định phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 32Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về phân cấp, phân công nhiệm vụ thực hiện luật đấu thầu trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 33Quyết định 129/2006/QĐ-UBND về Quy định "Cấp giấy phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hưng Yên" do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 34Quyết định 24/2008/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí đăng ký cư trú và cấp chứng minh nhân dân do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 35Quyết định 29/2008/QĐ-UBND về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2009 do Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 36Quyết định 44/2005/QĐ-UB về Quy định phân cấp công tác tổ chức và cán bộ, công, viên chức thuộc tỉnh quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 37Quyết định 01/2007/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, tang và lễ hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 38Quyết định 21/2007/QĐ-UBND về Quy định chế độ trợ cấp đối với cán bộ, công, viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng và khuyến khích ưu đãi tài năng do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 39Quyết định 58/2002/QĐ-UB về Quy định tạm thời về tiêu chuẩn làng nghề tỉnh Hưng Yên
- 40Quyết định 63/2000/QĐ-UBND quy định về đấu thầu mua sắm hàng hoá và xây lắp công trình của tỉnh Hưng Yên
- 41Quyết định 89/2004/QĐ-UB về Quy chế tiếp nhận và quản lý dự án đầu tư vào khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên
- 42Quyết định 1478/1998/QĐ-UB về quy định trình tự, thủ tục giao đất, thuê đất, chuyển quyền và chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 43Quyết định 15/2006/QĐ-UBND Ban hành điều chỉnh, bổ sung quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2004-2009
- 44Quyết định 23/2009/QĐ-UBND đính chính Quyết định 22/2009/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2010
- 45Quyết định 77/2004/QĐ-UBND về Quy chế bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 46Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về Quy định kiểm tra, rà soát, hệ thống hoá và xử lý văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ban hành trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 47Quyết định 16/2011/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2011-2016
- 48Quyết định số 1769/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Hưng Yên
- 49Nghị quyết 99/2011/NQ-HĐND về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ kinh tế-xã hội 6 tháng cuối năm 2011 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 50Nghị quyết 210/2010/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 51Nghị quyết 212/2010/NQ-HĐND về nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 52Quyết định 08/2007/QĐ-UBND hủy bỏ quyết định 14/2004/QĐ-UB do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 53Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên
- 54Quyết định 949/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
- 55Quyết định 1657/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- 56Quyết định 2437/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên
- 57Nghị quyết 199/2009/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2010 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 58Nghị quyết 195/2009/NQ-HĐND về thực hiện kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009 và phân bổ năm 2010 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 59Nghị quyết 195/2007/NQ-HĐND quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 60Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2010 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 61Quyết định 14/2010/QĐ-UBND hủy bỏ Quyết định 04/2009/QĐ-UBND cho phép chỉ định thầu đối với dự án có tổng mức đầu tư không quá 5 tỷ đồng do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 62Nghị quyết 100/2010/NQ-HĐND về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2010 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 63Quyết định 04/2005/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 64Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2009 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên
- 65Quyết định 1760/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 66Quyết định 26/2008/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
- 67Nghị quyết 296/2011/NQ-HĐND ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XV, nhiệm kỳ 2011 - 2016 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 68Nghị quyết 295/2011/NQ-HĐND quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2011 - 2016 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 69Nghị quyết 188/2004/NQ-HĐND về quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XIV, nhiệm kỳ 2004-2009
- 70Nghị quyết 194/2009/NQ-HĐND về dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2010 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 71Quyết định 14/2004/QĐ-UB về bản Quy định cụ thể thẩm định giá, chào hàng cạnh tranh, chỉ định thầu, đấu thầu mua sắm hàng hoá trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 72Quyết định 04/2009/QĐ-UBND cho phép chỉ định thầu đối với dự án có tổng mức đầu tư tối đa không quá 5 tỷ do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 73Quyết định 57/2003/QĐ-UB về thành lập Sở Tài nguyên và Môi trường trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 74Quyết định 87/2004/QĐ-UB về thành lập Sở Bưu chính, Viễn thông trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 75Nghị quyết 187/2007/NQ-HĐND về định mức phân bổ chi đầu tư phát triển thuộc ngân sách Nhà nước giai đoạn 2008 - 2010 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 76Nghị quyết 197/NQ-HĐND năm 2009 quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2010
- 77Nghị quyết 198/2009/NQ-HĐND về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2010
- 78Nghị quyết 211/2010/NQ-HĐND về dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2011 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 79Chỉ thị 04/2000/CT-UBND về đẩy nhanh việc thực hiện các mục tiêu đến năm 2000 về trẻ em, tổng kết chương trình hành động vì trẻ em Hưng Yên 1991–2000 và xây dựng chương trình hành động vì trẻ em Hưng Yên 2001–2010
- 80Chỉ thị 15/2009/CT-UBND về tổ chức thực hiện công tác phòng không nhân dân năm 2010 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 81Quyết định 03/2000/QĐ-UB Ban hành quy chế làm việc của UBND tỉnh Hưng Yên
- 82Quyết định 99/2005/QĐ-UBND về Quy định chế độ chi công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 83Quyết định 72/2004/QĐ-UB về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 84Quyết định 73/2004/QĐ-UB về thẩm quyền ký các văn bản của Ủy ban ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 85Quyết định 17/2010/QĐ-UBND bổ sung Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, nhiệm kỳ 2004 - 2011 về thẩm quyền ký văn bản
- 86Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2009 Quy chế thưởng Cờ thi đua xuất sắc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 87Quyết định 2070/QĐ-UBND năm 2011 Quy chế thưởng Cờ thi đua xuất sắc hàng năm của UBND tỉnh Hưng Yên
- 88Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2009 Quy chế công tác Thi đua Khen thưởng do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 89Quyết định 1967/QĐ-UBND năm 2011 về quy chế công tác thi đua, khen thưởng do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 90Quyết định 15/2007/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên
- 91Quyết định 13/2004/QĐ-UB về đổi tên Ban Tổ chức chính quyền tỉnh thành Sở Nội vụ và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Nội vụ trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 92Quyết định 1546/QĐ-UBND năm 2008 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 93Quyết định 18/2004/QĐ-UB phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 94Quyết định 14/2006/QĐ-UBND quy định thẩm quyền ký các văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 95Quyết định 03/2005/QĐ-UB quy định các chức danh và mức phụ cấp cho cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn, cán bộ thôn, khu phố do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 96Quyết định 1551/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 97Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên
- 98Quyết định 2439/QĐ-UBND năm 2009 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc UBND tỉnh Hưng Yên
- 99Quyết định 13/2008/QĐ-UBND quy định chế độ chi công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo, chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Hưng Yên và chi tiêu tiếp khách trong nước
- 100Quyết định 55/2006/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo tỉnh Hưng Yên
- 1Nghị định 91/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành hết hiệu lực thực hiện trong 6 tháng cuối năm 2012
- 5Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hoặc có chứa quy phạm pháp luật được rà soát năm 2012 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 6Quyết định 254/QĐHC-CTUBND năm 2013 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng hết hiệu lực thi hành
- 7Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành hết hiệu lực thực hiện
Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành từ năm 1997 đến năm 2012 hết hiệu lực thi hành
- Số hiệu: 1486/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/08/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Nguyễn Văn Thông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/08/2012
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực