Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 245/2008/NQ-HĐND | Hưng Yên, ngày 15 tháng 12 năm 2008 |
VỀ QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2009
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHOÁ XIV - KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003, Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điểm của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2159/TT-UBND ngày 03/12/2008 của UBND tỉnh về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2009, báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
(Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Trong năm nếu có biến động về giá đất hoặc phải điều chỉnh giá đất thuộc thẩm quyền tại một số vị trí, một số khu vực và loại đất, Uỷ ban nhân dân tỉnh lập phương án thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
II. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIAO UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT NÀY.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XIV - kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 12/12/2008./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 245/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 của HĐND tỉnh)
STT | Huyện | Đất trồng cây hàng năm, mặt nước NT thủy sản (đ/m2) | Đất trồng cây lâu năm (đ/m2) | ||
|
| Hạng 1,2,3 | Hạng 4,5,6 | Hạng 1,2,3 | Hạng 4,5,6 |
I | Văn Giang |
|
|
|
|
1 | Khu vực 1 |
|
|
|
|
| - Xã Xuân Quan | 76.000 | 69.000 | 91.000 | 82.000 |
| - Xã Phụng Công | 76.000 | 69.000 | 91.000 | 82.000 |
| - Xã Cửu Cao | 76.000 | 69.000 | 91.000 | 82.000 |
| - Thị trấn Văn Giang | 76.000 | 69.000 | 91.000 | 82.000 |
2 | Khu vực 2 |
|
|
|
|
| - Các xã còn lại | 71.000 | 64.000 | 85.000 | 76.000 |
II | Văn Lâm |
|
|
|
|
1 | Khu vực 1 |
|
|
|
|
| - Xã Tân Quang | 76.000 | 69.000 | 91.000 | 82.000 |
| - Thị trấn Như Quỳnh | 76.000 | 69.000 | 91.000 | 82.000 |
2 | Khu vực 2 |
|
|
|
|
| - Xã Lạc Đạo | 71.000 | 64.000 | 85.000 | 76.000 |
| - Xã Đình Dù | 71.000 | 64.000 | 85.000 | 76.000 |
| - Xã Chỉ Đạo | 71.000 | 64.000 | 85.000 | 76.000 |
| - Xã Lạc Hồng | 71.000 | 64.000 | 85.000 | 76.000 |
| - Xã Minh Hải | 71.000 | 64.000 | 85.000 | 76.000 |
| - Xã Đại Đồng | 71.000 | 64.000 | 85.000 | 76.000 |
| - Xã Trưng Trắc | 71.000 | 64.000 | 85.000 | 76.000 |
3 | Khu vực 3 |
|
|
|
|
| - Xã Lương Tài | 66.000 | 59.000 | 79.000 | 71.000 |
| - Xã Việt Hưng | 66.000 | 59.000 | 79.000 | 71.000 |
III | Mỹ Hào |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2 |
|
|
|
|
| - Xã Nhân Hòa | 71.000 | 64.000 | 85.000 | 76.000 |
| - Xã Dị Sử | 71.000 | 64.000 | 85.000 | 76.000 |
| - Thị trấn Bần Yên Nhân | 71.000 | 64.000 | 85.000 | 76.000 |
2 | Khu vực 3 |
|
|
|
|
| - Xã Phùng Chí Kiên | 66.000 | 59.000 | 79.000 | 71.000 |
| - Xã Bạch Sam | 66.000 | 59.000 | 79.000 | 71.000 |
| - Xã Xuân Dục | 66.000 | 59.000 | 79.000 | 71.000 |
| - Xã Ngọc Lâm | 66.000 | 59.000 | 79.000 | 71.000 |
| - Xã Minh Đức | 66.000 | 59.000 | 79.000 | 71.000 |
3 | Khu vực 4 |
|
|
|
|
| - Các xã còn lại | 61.000 | 55.000 | 73.000 | 66.000 |
IV | Yên Mỹ |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2 |
|
|
|
|
| - Xã Hoàn Long | 71.000 | 64.000 | 85.000 | 76.000 |
| - Xã Yên Phú | 71.000 | 64.000 | 85.000 | 76.000 |
| - Xã Yên Hòa | 71.000 | 64.000 | 85.000 | 76.000 |
| - Xã Nghĩa Hiệp | 71.000 | 64.000 | 85.000 | 76.000 |
| - Xã Giai Phạm | 71.000 | 64.000 | 85.000 | 76.000 |
| - Xã Liêu Xá | 71.000 | 64.000 | 85.000 | 76.000 |
| - Xã Tân Lập | 71.000 | 64.000 | 85.000 | 76.000 |
| - Xã Trung Hưng | 71.000 | 64.000 | 85.000 | 76.000 |
| - Thị Trấn Yên Mỹ | 71.000 | 64.000 | 85.000 | 76.000 |
| - Ngọc Long | 71.000 | 64.000 | 85.000 | 76.000 |
| - Việt Cường | 71.000 | 64.000 | 85.000 | 76.000 |
| - Minh Châu | 71.000 | 64.000 | 85.000 | 76.000 |
2 | Khu vực 3 |
|
|
|
|
| - Xã Tân Việt | 66.000 | 59.000 | 79.000 | 71.000 |
| - Xã Lý Thường Kiệt | 66.000 | 59.000 | 79.000 | 71.000 |
3 | Khu vực 4 |
|
|
|
|
| - Các xã còn lại | 61.000 | 55.000 | 73.000 | 66.000 |
V | Khoái Châu |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2 |
|
|
|
|
| - Xã Tân Dân | 71.000 | 64.000 | 85.000 | 76.000 |
| - Xã Dân Tiến | 71.000 | 64.000 | 85.000 | 76.000 |
| - Xã Bình Minh | 71.000 | 64.000 | 85.000 | 76.000 |
| - Xã Đông Tảo | 71.000 | 64.000 | 85.000 | 76.000 |
2 | Khu vực 4 |
|
|
|
|
| Các xã còn lại | 61.000 | 55.000 | 73.000 | 66.000 |
VI | Kim Động |
|
|
|
|
1 | Khu vực 4 |
|
|
|
|
| - Các xã trong huyện | 61.000 | 55.000 | 73.000 | 66.000 |
VII | Ân Thi |
|
|
|
|
1 | Khu vực 4 |
|
|
|
|
| - Thị trấn Ân Thi | 61.000 | 55.000 | 73.000 | 66.000 |
| - Xã Tân Phúc | 61.000 | 55.000 | 73.000 | 66.000 |
| - Xã Vân Du | 61.000 | 55.000 | 73.000 | 66.000 |
| - Xã Đào Dương | 61.000 | 55.000 | 73.000 | 66.000 |
| - Xã Xuân Trúc | 61.000 | 55.000 | 73.000 | 66.000 |
| - Xã Quang Vinh | 61.000 | 55.000 | 73.000 | 66.000 |
| - Xã Bãi Sậy | 61.000 | 55.000 | 73.000 | 66.000 |
2 | Khu vực 5 |
|
|
|
|
| - Các xã còn lại | 56.000 | 50.000 | 67.000 | 60.000 |
VIII | Tiên Lữ |
|
|
|
|
1 | Khu vực 4 |
|
|
|
|
| - Thị trấn Vương | 61.000 | 55.000 | 73.000 | 66.000 |
| - Xã Nhật Tân | 61.000 | 55.000 | 73.000 | 66.000 |
| - Xã Dị Chế | 61.000 | 55.000 | 73.000 | 66.000 |
2 | Khu vực 5 |
|
|
|
|
| - Các xã còn lại | 56.000 | 50.000 | 67.000 | 60.000 |
IX | Phù Cừ |
|
|
|
|
1 | Khu vực 4 |
|
|
|
|
| - Thị trấn Trần Cao | 61.000 | 55.000 | 73.000 | 66.000 |
| - Xã Đoàn Đào | 61.000 | 55.000 | 73.000 | 66.000 |
| - Xã Quang Hưng | 61.000 | 55.000 | 73.000 | 66.000 |
2 | Khu vực 5 |
|
|
|
|
| - Các xã còn lại | 56.000 | 50.000 | 67.000 | 60.000 |
X | Thị xã Hưng Yên |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2 |
|
|
|
|
| - Các xã, phường | 71.000 | 64.000 | 85.000 | 76.000 |
(Kèm theo Nghị quyết số 245/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 của HĐND tỉnh)
STT | Đường, phố | Loại | Điểm đầu | Điểm cuối | Đơn giá đất ở vị trí 1 (đ/m2) |
I | Khu vực nội thị xã và trục đường giao thông |
|
|
|
|
1 | Điện Biên | 1 | Ngã tư NH Công thương | Ngã tư đường Phạm Ngũ Lão | 10.000.000 |
2 | Điện Biên | 2 | Ngã tư đường Phạm Ngũ Lão | Ngã 3 đường Nguyễn Du | 7.000.000 |
3 | Ngõ 213 Điện Biên | 2 | Điện Biên | Chợ Phố Hiến | 7.000.000 |
4 | NguyễnThiện Thuật | 2 | Điện Biên | Bãi Sậy | 7.000.000 |
5 | NguyễnThiện Thuật | 2 | Điện Biên | Ngã ba đường Hồ Xuân Hương | 7.000.000 |
6 | Nguyễn Trãi | 3 | Tô Hiệu | Chợ Phố Hiến | 5.700.000 |
7 | Nguyễn Văn Linh | 3 | Ngã tư NHCông thương | Hết đất C.ty nhựa mút xốp | 5.700.000 |
8 | Chùa Chuông | 3 | Điện Biên | Bãi Sậy | 5.700.000 |
9 | Lê Văn Lương | 3 | Nguyễn Văn Linh | Chân cầu An Tảo | 5.700.000 |
10 | Điện Biên | 3 | Ngã ba đường Nguyễn Du | Phố Hiến | 5.700.000 |
11 | Hải Thượng Lãn Ông | 3 | Nguyễn Văn Linh | Đường QH 24m | 5.700.000 |
12 | Tô Hiệu | 3 | Ngã tư NH Công thương | Nguyễn Trãi | 5.700.000 |
13 | Đoàn Thị Điểm | 4 | Lê Lai | Vũ Trọng Phụng | 5.000.000 |
14 | Hồ Xuân Hương | 4 | Nguyễn Huệ | N.T. Thuật | 5.000.000 |
15 | Nguyễn Huệ | 4 | Nguyễn Trãi | Cống Cửa Gàn | 5.000.000 |
16 | Đường 39A | 4 | Tiếp giáp C.ty nhựa mút xốp | Dốc Suối (phía đông đến ngã 3 đường vào làng) | 5.000.000 |
17 | Phạm Ngũ Lão | 4 | Ngã tư đường Tây Thành | Ngã 3 đường Bãi Sậy | 5.000.000 |
18 | Chu Văn An | 4 | Nguyễn Văn Linh | Đường QH 24m (CĐ Sư Phạm) | 5.000.000 |
19 | Nguyễn Thiện Thuật | 4 | Ngã ba đường Hồ Xuân Hương | Ngã ba đường Bà Triệu | 5.000.000 |
20 | Lê Văn Lương, Đường QLộ 38 | 5 | Chân cầu An Tảo | Hết đất Cây xăng An Tảo | 4.500.000 |
21 | Tô Hiệu | 5 | Ngã 3 đường Nguyễn Trãi | Triệu Quang Phục | 4.500.000 |
22 | Vũ Trọng Phụng | 5 | Nguyễn Thiện Thuật | Chùa Chuông | 4.500.000 |
23 | Lê Lai | 5 | Nguyễn Thiện Thuật | Chùa Chuông | 4.500.000 |
24 | Đường Quảng Trường (2 đường) | 6 | Phạm Bạch Hổ | Nguyễn Văn Linh | 4.000.000 |
25 | Chu Mạnh Trinh | 6 | Nguyễn Văn Linh | Phạm Bạch Hổ | 4.000.000 |
26 | Hải Thượng Lãn Ông | 6 | Nguyễn Văn Linh | Phạm Bạch Hổ | 4.000.000 |
27 | Nguyễn Đình Nghị | 6 | Nguyễn Thiện Thuật | Ngã tư đường Phạm Ngũ Lão | 4.000.000 |
28 | Tô Hiệu | 6 | Triệu Quang Phục | Đường bê tông vào UBND xã Liên Phương | 4.000.000 |
29 | Nguyễn Công Hoan | 6 | Lê Lai | Vũ Trọng Phụng | 4.000.000 |
30 | Nguyễn Thiện Thuật | 6 | Ngã ba đường Bà Triệu | Nguyễn Đình Nghị | 4.000.000 |
31 | Đường QLộ 38 | 7 | Tiếp giáp Cây xăng An Tảo | Hết đất Đền Đặng Cầu | 3.500.000 |
32 | Đường QL 39A | 7 | Đường bê tông vào UBND xã Liên Phương | Cống Vân (hết thị xã) | 3.500.000 |
33 | Bãi Sậy | 7 | Nguyễn Thiện Thuật | Nguyễn Du | 3.500.000 |
34 | Nguyễn Thiện Thuật | 7 | Bãi Sậy | Phan Đình Phùng | 3.500.000 |
35 | Phạm Bạch Hổ | 7 | Chùa Chuông | Đinh Điền | 3.500.000 |
36 | Phạm Ngũ Lão | 7 | Ngã 3 đường Nguyễn Đình Nghị | Ngã tư đường Tây Thành | 3.500.000 |
37 | Dân cư Hiến Nam (QH 24m) | 7 | Chu Văn An (CĐSP) | An Vũ | 3.500.000 |
38 | Đường QL 38 | 8 | Tiếp giáp đất Đền Đặng Cầu | Hết đất Trạm bơm Ninh Hạ | 3.000.000 |
39 | An Vũ | 8 | Triệu.Q. Phục | Nguyễn Văn Linh | 3.000.000 |
40 | Triệu Quang Phục | 8 | Lê Văn Lương | Tô Hiệu | 3.000.000 |
41 | Bãi Sậy | 8 | Chùa Chuông | Nguyễn Thiện Thuật | 3.000.000 |
42 | Trưng Nhị | 8 | Điện Biên | Bãi Sậy | 3.000.000 |
43 | Nguyễn Du | 8 | Điện Biên | Bãi Sậy | 3.000.000 |
44 | Trần Quốc Toản | 8 | Nguyễn Du | Trưng Trắc | 3.000.000 |
45 | Trưng Trắc | 8 | Điện Biên | Bãi Sậy | 3.000.000 |
46 | Đinh Điền | 8 | Ngã tư đường Chợ Gạo | Phạm Bạch Hổ | 3.000.000 |
47 | Hải Thượng Lãn Ông | 8 | Chợ Hiến Nam (đường QH 24m) | Triệu Quang Phục | 3.000.000 |
48 | Đông Thành | 8 | Nguyễn Thiện Thuật | Phạm Ngũ Lão | 3.000.000 |
49 | Phố Hiến | 8 | Điện Biên | Phương Độ | 3.000.000 |
50 | Chu Mạnh Trinh | 9 | Nguyễn Văn Linh | Triệu Quang Phục | 2.500.000 |
51 | Hoàng Hoa Thám | 9 | Nguyễn Văn Linh | Triệu Quang Phục | 2.500.000 |
52 | Nam Đài truyền hình | 9 | Nguyễn Văn Linh | Phạm Bạch Hổ | 2.500.000 |
53 | Đường cạnh ngân hàng đầu tư | 9 | Nguyễn Văn Linh | Phạm Bạch Hổ | 2.500.000 |
54 | Phó Đức Chính | 9 | Nguyễn Thiện Thuật | Đông Thành (cạnh Hội CTĐỏ) | 2.500.000 |
55 | Dương Quảng Hàm | 9 | Đông Thành | Ngõ 71 đường N.T. Thuật | 2.500.000 |
56 | Hoàng Văn Thụ | 9 | Bắc Thành | Nguyễn Quốc Ân | 2.500.000 |
57 | Bà Triệu | 9 | Ngõ 190 đường Nguyễn Trãi | Nguyễn Đình Nghị | 2.500.000 |
58 | Bùi Thị Cúc | 9 | Bắc Thành | Phạm Ngũ Lão | 2.500.000 |
59 | Kim Đồng | 9 | Bắc Thành | Bùi Thị Cúc | 2.500.000 |
60 | Bắc Thành | 9 | Đông Thành | Tây Thành | 2.500.000 |
61 | Tây Thành | 9 | Bắc Thành | Nam Thành | 2.500.000 |
62 | Nam Thành | 9 | Đông Thành | Tây Thành | 2.500.000 |
63 | Nguyễn Quốc Ân | 9 | Đông Thành | Nhà Thành | 2.500.000 |
64 | Phan Đình Phùng | 9 | Bạch Đằng | Nguyễn Thiện Thuật | 2.500.000 |
65 | Phạm Huy Thông | 9 | Ngõ 44 đường N.T. Thuật | Vũ Trọng Phụng | 2.500.000 |
66 | Đông Thành (đoạn còn lại) | 9 | Phạm Ngũ Lão | Nam Thành | 2.500.000 |
67 | Bạch Đằng | 9 | Ngã 4 đường Bãi Sậy | Cửa Khẩu | 2.500.000 |
68 | Ngõ 44 đường Nguyễn Thiện Thuật | 9 | Nguyễn Thiện Thuật | Nguyễn Công Hoan | 2.500.000 |
69 | Trưng Trắc | 9 | Ngã 4 đường Bãi Sậy | Đê sông Hồng | 2.500.000 |
70 | Nguyễn Đình Nghị | 9 | Phạm Ngũ Lão | Phương Độ | 2.500.000 |
71 | Tây Đài truyền hình | 9 | Đinh Điền | Chu Mạnh Trinh | 2.500.000 |
72 | Khu dân cư cạnh Báo Hưng Yên | 9 |
|
| 2.500.000 |
73 | Đường QH 24m khu D32-D35 và các khu dân cư khác thuộc P. An Tảo, Hiến Nam, Lam Sơn | 9 | Nguyễn Văn Linh | Triệu Quang Phục | 2.500.000 |
74 | Đường QL 39A | 9 | Dốc Suối (phía đông đến ngã 3 đường vào làng) | Hết đất thuộc TX Hưng Yên | 2.500.000 |
75 | Đường 38B | 10 | Tiếp giáp Trạm bơm Ninh Hạ | Hết đất thuộc TX Hưng Yên | 2.000.000 |
76 | Lê Đình Kiên (Đê bao) | 10 | Tô Hiệu | Phạm Ngũ Lão | 2.000.000 |
77 | Tống Trân | 10 | Đông Thành | Tây Thành | 2.000.000 |
78 | Tân Nhân | 10 | Bạch Đằng | Trưng Trắc | 2.000.000 |
79 | Chi Lăng | 10 | Trưng Trắc | N. Thiện. Thuật | 2.000.000 |
80 | Trần Bình Trọng | 10 | Nguyễn Du | Phạm Ngũ Lão | 2.000.000 |
81 | Đường 266 | 10 | Bạch Đằng | Đê sông Hồng | 2.000.000 |
82 | Ngõ đường 120 Phạm Ngũ Lão | 10 | Phạm Ngũ Lão | Khu tập thể May | 2.000.000 |
83 | Ngõ 190 đường Nguyễn Trãi | 10 | Nguyễn Trãi | Bà Triệu | 2.000.000 |
84 | An Tảo | 10 | Nguyễn Văn Linh | Triệu Quang phục | 2.000.000 |
85 | Chùa Diều | 10 | Nguyễn Văn Linh | Bờ sông Điện Biên | 2.000.000 |
86 | Lê Đình Kiên | 10 | Phạm Ngũ Lão | Phương Độ | 2.000.000 |
87 | B.sông Điện Biên (P. Đông) | 10 | Lê Văn Lương | Tô Hiệu | 2.000.000 |
88 | Đường QH 15m khu D32-D35và các khu dân cư khác thuộc phường An Tảo, Hiến Nam, Lam sơn | 10 | Nguyễn Văn Linh | Triệu Quang Phục | 2.000.000 |
89 | Khu DC Hiến Nam (QH 15m) | 10 |
|
| 2.000.000 |
90 | N5 | 10 | Nhân Dục | Chu Mạnh Trinh | 2.000.000 |
91 | Sơn Nam | 10 | Nguyễn Văn Linh | Phạm Bạch Hổ | 2.000.000 |
92 | Nguyễn Thiện Thuật | 10 | Phan Đình Phùng | Đê sông Hồng | 2.000.000 |
93 | Chùa Đông | 10 | An Vũ | Tô Hiệu | 2.000.000 |
94 | Bạch Đằng | 10 | Cửa Khẩu | Bến phà cũ | 2.000.000 |
95 | Bãi Sậy | 10 | Nguyễn Du | Phố Hiến | 2.000.000 |
96 | Ngõ 178 đường Điện Biên | 10 |
|
| 2.000.000 |
97 | Đường, phố, ngõ còn lại có mặt cắt từ 3m trở lên | 10 | Thuộc P. Lê Lợi, Quang Trung |
| 2.000.000 |
98 | Ngõ 27 đường Chợ cũ | 11 | Điện Biên | Phạm Ngũ Lão | 1.500.000 |
99 | Cao Xá | 11 | Nguyễn Văn Linh | Đê sông Hồng | 1.500.000 |
100 | Đường 61 | 11 | Phố Hiến | UBND xã Hồng Nam | 1.500.000 |
101 | Tô Ngọc Vân | 11 | Đinh Điền | Đê sông Hồng | 1.500.000 |
102 | Đinh Điền (Đoạn còn lại) | 11 | Phạm Bạch Hổ | Đê sông Hồng | 1.500.000 |
103 | Văn Miếu | 11 | Chùa Chuông | Đê sông Hồng | 1.500.000 |
104 | Mậu Dương | 11 | Phố Hiến | Điện Biên | 1.500.000 |
105 | Hàn Lâm | 11 | Phương Cái | Điện Biên | 1.500.000 |
106 | Lương Điền | 11 | Hàn Lâm | Phương Độ | 1.500.000 |
107 | Nam Hòa | 11 | Bãi Sậy | Đê sông Hồng | 1.500.000 |
108 | Nghĩa trang | 11 | Lê Văn Lương | Nghĩa trang | 1.500.000 |
109 | Hoàng Ngân | 11 | Lê Văn Lương | Bờ sông Điện Biên | 1.500.000 |
110 | Phương Độ | 11 | Xã Hồng Nam | Mậu Dương | 1.500.000 |
111 | Phương Cái | 11 | Hàn Lâm | Phố Hiến | 1.500.000 |
112 | Đường cạnh trường Chính trị | 11 | Hải Thượng Lãn Ông | Nguyễn Văn Linh | 1.500.000 |
113 | Đằng Giang | 11 | Bạch Đằng | Đê sông Hồng | 1.500.000 |
114 | Nhân Dục | 11 | Nguyễn Văn Linh | Văn Miếu | 1.500.000 |
115 | Tân Thị | 11 | Chi Lăng | Đê sông Hồng | 1.500.000 |
116 | Tam Đằng | 11 | Đinh Điền | Đê sông Hồng | 1.500.000 |
117 | Sơn Nam | 11 | Phạm Bạch Hổ | Đê Sông Hồng | 1.500.000 |
118 | Đường Đầm sen B | 11 | Đường 39 (xã Liên Phương) | Nhà hàng Hưng Lan | 1.500.000 |
119 | Đường Bê tông phố An Thượng, An Tảo | 11 |
|
| 1.500.000 |
120 | Đường, ngõ 2m đến 3m | 11 |
|
| 1.500.000 |
121 | Lê Hồng Phong | 11 | Bạch Đằng | Bờ sông | 1.500.000 |
122 | Ngõ 12 đường Trưng Nhị | 11 | Phạm Ngũ Lão | Dân cư | 1.500.000 |
123 | Ngõ 19 đường Lê Văn Lương (3,5m) | 11 | Lê Văn Lương | Dân cư | 1.500.000 |
124 | Ngõ 335 đường Lê Văn Lương (3,5m) | 11 |
|
| 1.500.000 |
125 | Ngõ 44 đường Trưng Nhị | 11 | Trưng Nhị | Trường PTCS Lê Lợi | 1.500.000 |
126 | Ngõ 56 đường Nguyễn Thiện Thuật | 11 | Nguyễn Thiện Thuật | Phạm Huy Thông | 1.500.000 |
127 | Ngõ 83 đường Nguyễn Thiện Thuật | 11 | Nguyễn Thiện Thuật | Trường PTCS Lê Lợi | 1.500.000 |
128 | Ngõ 97 đường Nguyễn Thiện Thuật | 11 | Nguyễn Thiện Thuật | Dân cư | 1.500.000 |
129 | Ngõ bê tông (xóm Chợ Gạo) | 11 | Lê Văn Lương | Công ty may II, N.V. Linh | 1.500.000 |
130 | Phan Đình Phùng | 11 | Ng. Thiện Thụât | Đê sông Hồng | 1.500.000 |
131 | Đường 61 (Đoạn còn lại) | 12 | Đoạn còn lại |
| 1.000.000 |
132 | Ngõ 171 đường Điện Biên | 12 | Điện Biên | Nguyễn Trãi | 1.000.000 |
133 | Ngõ 2 đường Tây Thành | 12 |
|
| 1.000.000 |
134 | Ngõ 200 đường Điện Biên | 12 |
|
| 1.000.000 |
135 | Ngõ 46 đường Trưng Trắc | 12 | Trưng Nhị | Trưng Trắc | 1.000.000 |
136 | Vọng Cung | 12 | Bãi Sậy | Nguyễn Du | 1.000.000 |
137 | Đường GT và Bê tông Ngoài đê sông hồng có mặt cắt từ 5m trở lên | 13 | Thuộc Lam Sơn, Hiến Nam, Minh Khai |
| 800.000 |
138 | Đường GT và Bê tông ngoài đê | 14 |
|
| 600.000 |
139 | Các đường, phố, ngõ còn lại có mặt cắt dưới 2m | 14 |
|
| 600.000 |
140 | Nam Tiến | 14 | Bạch Đằng | Xã Quảng Châu | 600.000 |
141 | Trục đường xóm Bắc phường Minh Khai | 14 | Nhà văn hoá | Cuối xóm Bắc | 600.000 |
142 | Đường GT và Bê tông ngoài đê | 15 |
|
| 400.000 |
143 | Đường Phạm Bạch Hổ (P. Hiến Nam): Đơn giá đất ở thuộc lớp 2 tiếp giáp lớp 1 |
|
|
| 2.100.000 |
144 | Đường 38B (P. An Tảo): Đơn giá đất ở lớp 2 có 1 mặt thửa đất tiếp giáp với lớp 1 đường Ng.Văn Linh và 1 mặt đường trên 2,5m |
|
|
| 3.420.000 |
145 | Đường 39A thuộc xã Bảo Khê |
|
|
|
|
| Đơn giá đất ở thuộc lớp 2 |
|
|
| 3.000.000 |
| Đơn giá đất ở thuộc lớp 3 |
|
|
| 2.000.000 |
| Đơn giá đất ở thuộc lớp 4 |
|
|
| 1.000.000 |
II | Khu vực nông thôn thuộc xã Bảo Khê, Trung Nghĩa, Liên Phương, Hồng Nam, Quảng Châu |
|
|
|
|
1 | Đường GT, Bê tông mặt cắt từ 5m trở lên | 1 |
|
| 2.000.000 |
2 | Đường GT, Bê tông mặt cắt 3,5m - dưới 5m | 2 |
|
| 1.500.000 |
3 | Đường GT, Bê tông mặt cắt 2m - dưới 3,5m | 3 |
|
| 1.000.000 |
4 | Đường GT, Bê tông mặt cắt dưới 2m | 4 |
|
| 700.000 |
5 | Các đường, ngõ còn lại | 5 |
|
| 500.000 |
(Kèm theo Nghị quyết số 245/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 của HĐND tỉnh)
STT | Đường, phố | Loại | Điểm đầu | Điểm cuối | Đơn giá đất ở vị trí 1 (đ/m2) |
A | Khu trung tâm huyện |
|
|
|
|
1 | Đường 38B | 1 | TT Phố Giác đi Hưng Yên | Hết đất VKS nhân dân huyện | 4.500.000 |
2 | Đường 38B | 1 | TT Phố Giác đi Hải Dương | Cầu An Lạc vào thôn Tiên Xá | 4.500.000 |
3 | Đường 200 | 1 | Trung tâm Phố Giác đi Hải Triều | Hết đất chi nhánh điện Tiên Lữ | 4.500.000 |
4 | Đường 200 | 1 | Trung tâm Phố Giác đi Ân Thi | Hết đất trường THCS Tiên Lữ | 4.500.000 |
5 | Đường 38B | 2 | Tiếp giáp VKS nhân dân huyện | Hết đất Đài tưởng niệm | 4.000.000 |
6 | Đường 38B | 2 | Cầu An Lạc vào thôn Tiên Xá | Hết đất bệnh viện huyện Tiên Lữ | 4.000.000 |
7 | Đường 200 | 2 | Tiếp giáp chi nhánh điện Tiên Lữ | Qua cổng Chợ Ché 150m | 4.000.000 |
8 | Đường 200 | 2 | Tiếp giáp Trường THCS Tiên Lữ | Hết đất Sân vận động Tiên Lữ | 4.000.000 |
9 | Đường bờ sông Hoà Bình | 2 | Cầu Phố Giác | Cầu An Lạc vào thôn Tiên Xá | 4.000.000 |
10 | Đường nội thị khu Âu Bơm | 3 | Tiếp giáp đường 38B | Tiếp giáp đường nội thị 1 | 3.000.000 |
11 | Đường nội thị 1 | 3 | Tiếp giáp đường 200 | Tiếp giáp đường 203C | 3.000.000 |
12 | Đường nội thị 2 | 3 | Tiếp giáp đường 200 | Tiếp giáp đường 203C | 3.000.000 |
13 | Đường 38B | 3 | Tiếp giáp Đài tưởng niệm | Hết đất Công ty Hoàng Hiệp | 3.000.000 |
14 | Đường 200 | 3 | Qua cổng chợ Ché 150m | Tiếp giáp trường mầm non Dị Chế | 3.000.000 |
15 | Đường 200 | 3 | Tiếp giáp Sân vận động Tiên Lữ | Hết địa phận thị trấn Vương | 3.000.000 |
16 | Đường nội thị khu tái định cư số 3 | 3 | Tiếp giáp đường nội thị 1 | Tiếp giáp đường nội thị 2 | 3.000.000 |
17 | Đường nội thị cạnh toà án huyện | 3 | Tiếp giáp đường 38B | Tiếp giáp đường nội thị 2 | 3.000.000 |
18 | Đường bờ sông Hoà Bình | 3 | Cầu Phố Giác | Hết khu tái định cư số 2 (về phía TX. Hưng Yên) | 3.000.000 |
19 | Đường 38B | 3 | Tiếp giáp bệnh viện huyện | Cầu Quán đỏ | 3.000.000 |
20 | Đường bờ sông Hoà Bình | 4 | Tiếp giáp khu tái định cư số 2 | Hết địa phận thị trấn Vương (về phía TX. Hưng Yên) | 2.000.000 |
21 | Đường bờ sông Hoà Bình | 4 | Cầu An Lạc vào thôn Tiên Xá | Cầu Quán đỏ | 2.000.000 |
22 | Đường vào khu tái định cư số 2 | 4 | Tiếp giáp đường 200 | Tiếp giáp khu tái định cư số 2 | 2.000.000 |
23 | Đường nội thị khu tái định cư số 2 | 4 |
|
| 2.000.000 |
B | Khu dân cư ven trục đường GT |
|
|
|
|
1 | Đường 38B | 1 | Tiếp giáp Công ty Hoàng Hiệp | Đường 61 đi An Viên | 2.500.000 |
2 | Đường 39 | 1 | Ngã tư Ba Hàng | Về hai phía 300 m | 2.500.000 |
3 | Đường 200 | 1 | Tiếp giáp trường mầm non xã Dị Chế | Hết đất trường THCS Dị Chế | 2.500.000 |
4 | Đường 38B | 2 | Đường 61 đi An Viên | Tiếp giáp đất thị xã Hưng Yên | 2.000.000 |
5 | Đường 61 | 2 | Ngã tư Ba Hàng | Về hai phía 100m | 2.000.000 |
6 | Đường 39 | 2 | Đoạn còn lại |
| 2.000.000 |
7 | Đường 200 | 3 | Đoạn còn lại |
| 1.500.000 |
8 | Đường 195 | 3 | Dốc xuôi | Dốc Lệ | 1.500.000 |
9 | Đường bờ sông Hoà Bình | 4 | Đoạn còn lại |
| 1.200.000 |
10 | Đường 203A | 5 | Dốc Xuôi | Phòng Giao dịch NHNN | 1.000.000 |
11 | Đường 61 | 5 | Đoạn còn lại |
| 1.000.000 |
12 | Đường 203C | 6 | Dốc Lương Trụ | Tiếp giáp đường 38B | 700.000 |
13 | Đường 61B | 7 | Đường 200 | Đường 61 | 600.000 |
14 | Đường 203 A | 8 | Đoạn còn lại |
| 400.000 |
15 | Đường 203 B | 8 | Quán Thu | Lệ Xá | 400.000 |
C | Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
1 | Các đoạn đường ở vị trí trung tâm văn hoá xã, chợ, đình, chùa, miếu | 1 |
|
| 820.000 |
2 | Các trục đường có mặt cắt > 3,5m | 2 |
|
| 400.000 |
3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến 3,5m | 3 |
|
| 250.000 |
4 | Các trục đường có mặt cắt từ 1,5 đến dưới 2,5m | 4 |
|
| 170.000 |
5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 1,5m | 5 |
|
| 100.000 |
(Kèm theo Nghị quyết số 245/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 của HĐND tỉnh)
STT | Đường, phố | Loại | Điểm đầu | Điểm cuối | Đơn giá đất ở vị trí 1 (đ/m2) |
A | Khu trung tâm huyện |
|
|
|
|
1 | Đường 39A | 1 | Ngã tư đường 208 | Hết đất Công ty May đay | 4.000.000 |
2 | Đường 39A | 2 | Ngã tư đường 208 | Tiếp giáp xã Hiệp Cường | 3.500.000 |
3 | Đường 39A | 2 | Tiếp giáp Công ty May đay | Hết đất C. ty Thanh Loan | 3.500.000 |
4 | Đường 208 | 2 | Từ ngã tư đường 208 | Hết Cầu Mai xá | 3.500.000 |
5 | Đường 205 | 2 | Cầu Mai Viên | Cầu Động xá | 3.500.000 |
6 | Đường 205 | 3 | Đoạn còn lại |
| 2.500.000 |
B | Khu dân cư ven trục đường GT |
|
|
|
|
1 | Đường 39 | 1 | Bưu điện Trương Xá | Hết đất hạt Quản lý đường bộ | 4.000.000 |
2 | Đường 38A | 2 | Quốc lộ 39 | Hết đất Kho A34 | 3.500.000 |
3 | Đường 39 | 3 | Trung tâm phố Tiên Cầu | Rẽ vào đường 61 | 3.000.000 |
4 | Đường 39 | 4 | Đoạn còn lại |
| 2.500.000 |
5 | Đường 38 A | 5 | Cụm kho A34 | Hết thị tứ Nghĩa Dân | 2.000.000 |
6 | Đường 38B | 5 | Chợ Ngàng | Cống Âu Thuyền | 2.000.000 |
7 | Đường 38B | 6 | Đoạn còn lại |
| 1.500.000 |
8 | Đường 208C | 6 | Đoạn còn lại |
| 1.500.000 |
9 | Đường 61 | 7 | Đoạn còn lại |
| 1.200.000 |
10 | Đường 205, 208, 208B | 8 | Đoạn còn lại |
| 1.000.000 |
C | Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
1 | Các đoạn đường ở vị trí trung tâm văn hoá, chợ, đình, chùa, miếu | 1 |
|
| 700.000 |
2 | Các trục đường có mặt cắt > 3,5m | 2 |
|
| 450.000 |
3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m | 3 |
|
| 300.000 |
4 | Các trục đường có mặt cắt từ 1,5 đến dưới 2,5m | 4 |
|
| 200.000 |
5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 1,5 | 5 |
|
| 150.000 |
(Kèm theo Nghị quyết số 245/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 của HĐND tỉnh)
STT | Đường, phố | Loại | Điểm đầu | Điểm cuối | Đơn giá đất ở vị trí 1 (đ/m2) |
A | Khu trung tâm huyện |
|
|
|
|
1 | Đường QL 5A mới | 1 | Ngã tư phố Nối | Đường rẽ đi Từ Hồ | 4.500.000 |
2 | Đường QL 5A mới | 1 | Ngã tư phố Nối | Chân cầu vượt Dị Sử | 4.500.000 |
3 | Đường 196 | 1 | Ngã tư phố Nối | Đường lên cầu vượt | 4.500.000 |
4 | Đường 39 (cũ) | 1 | Ngã tư phố Nối | Đi HY hết địa phận Mỹ Hào | 4.500.000 |
5 | Đường QL 5A cũ | 2 | Đoạn phố Bần cũ |
| 4.000.000 |
6 | Đường vào Chợ Bần | 2 | Đường 5A mới | Đường 5A cũ | 4.000.000 |
7 | Đường vào thôn Phú Đa | 3 | Quốc Lộ 5 cũ | Vào thôn Phú Đa 300m | 3.500.000 |
8 | Đường gom | 4 | Đường 196 | Đường vào thôn Phú Đa | 2.500.000 |
B | Khu dân cư ven trục đường GT |
|
|
|
|
1 | Đường QL 5A mới | 1 | Chân cầu vượt phố Nối | Hết đất trạm bơm Cầu Lường | 2.500.000 |
2 | Đường QL 5A mới | 1 | Tiếp giáp trạm bơm Cầu Lường | Ngã tư Quán Gỏi | 2.500.000 |
3 | Khu dân cư Quán Gỏi | 1 | Đi Cẩm Giàng, Sặt 1.000m |
| 2.500.000 |
4 | Đường vào xã Nhân Hoà | 1 | Đường 196 | Đi UBND xã 500m | 2.500.000 |
5 | Đường 215 đi Chợ Dầm | 1 | Đường QL 5A | Đi Chợ Dầm 500m | 2.500.000 |
6 | Đường 198A | 1 | Đường QL 5A | Đi Dương Quang 500m | 2.500.000 |
7 | Đường 210 | 2 | Đường QL 5A | Đi Hưng Long 500m | 2.000.000 |
8 | Đường 198B | 2 | Đường QL 5A | Đi Dương Quang 500m | 2.000.000 |
9 | Đường vào xã Xuân Dục | 2 | Đường QL 5A | Đi Xuân Dục 500m | 2.000.000 |
10 | Các đường giao thông còn lại | 2 |
|
| 2.000.000 |
C | Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
1 | Các đoạn đường ở vị trí trung tâm văn hoá xã, chợ, đình, chùa, miếu | 1 |
|
| 1.200.000 |
2 | Các trục đường có mặt cắt > 3,5m | 2 |
|
| 800.000 |
3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến 3,5m | 3 |
|
| 500.000 |
4 | Các trục đường có mặt cắt từ 1,5 đến dưới 2,5m | 4 |
|
| 300.000 |
5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 1,5m | 5 |
|
| 150.000 |
(Kèm theo Nghị quyết số 245/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 của HĐND tỉnh)
STT | Đường, phố | Loại | Điểm đầu | Điểm cuối | Đơn giá đất ở vị trí 1 (đ/m2) |
A | Khu trung tâm huyện |
|
|
|
|
1 | Đường Qlộ 38A | 1 | Từ ngân hàng NN huyện | Hết đất Bệnh Viện | 2.200.000 |
2 | Đường 200 | 2 | Từ C.ty may | Hết đất Toà án | 2.000.000 |
3 | Đường Qlộ 38A | 3 | Từ Ngân Hàng | Hết đất Cây xăng Quán cháo A | 1.800.000 |
4 | Đường Qlộ 38A | 4 | Cổng Trường Quân sự | Cầu Đìa | 1.500.000 |
5 | Đường Đỗ Sĩ Hoạ, Hoàng Văn Thụ và các đường còn lại | 4 | Thuộc Thị trấn |
| 1.500.000 |
6 | Đường Qlộ 38A | 5 | Tiếp giáp cây xăng Quán cháo A | Hết đất Trường Quân sự | 1.000.000 |
B | Khu dân cư ven trục đường GT |
|
|
|
|
1 | Đường 200 | 1 | UBND xã Hồng Quang | Hết đất UBND xã Hồng Vân | 2.000.000 |
2 | Đường 200 | 2 | UBND xã Hồng Quang | Đi Tiên Lữ 1.000m | 1.500.000 |
3 | Đường QL 38A | 2 | Cống Tranh Phù Ủng | Về hai phía 500m | 1.500.000 |
4 | Đường QL 38A | 2 | Ngã tư Tân Phúc | Về hai phía 500m | 1.500.000 |
5 | Đường QL 38A, tỉnh lộ 200 | 3 | Đoạn còn lại |
| 800.000 |
6 | Đường 38B, 199, 200B, 200C, 200D, 202, 204, 204B, 205, 205B, 210 | 4 | Đoạn còn lại |
| 600.000 |
C | Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
1 | Các đoạn đường ở vị trí trung tâm văn hoá xã, chợ, đình, chùa, miếu | 1 |
|
| 500.000 |
2 | Các trục đường có mặt cắt > 3,5m | 2 |
|
| 300.000 |
3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến 3,5m | 3 |
|
| 150.000 |
4 | Các trục đường có mặt cắt từ 1,5 đến dưới 2,5m | 4 |
|
| 100.000 |
5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 1,5m | 5 |
|
| 80.000 |
(Kèm theo Nghị quyết số 245/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 của HĐND tỉnh)
STT | Đường, phố | Loại | Điểm đầu | Điểm cuối | Đơn giá đất ở vị trí 1 (đ/m2) |
A | Khu trung tâm huyện |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 5A cũ (bên phía chợ) | 1 | Cầu Như Quỳnh | Hết đất bưu điện Như Quỳnh | 5.000.000 |
2 | Quốc lộ 5A cũ (bên phía chợ) | 2 | Công ty 240 | Đầu cầu Như Quỳnh | 4.000.000 |
3 | Quốc lộ 5A cũ (bên phía chợ) | 2 | Tiếp giáp bưu điện Như Quỳnh | Cầu vượt Như Quỳnh | 4.000.000 |
4 | Quốc lộ 5A mới | 3 | Ngã tư Đền Ỷ Lan | Hết đất trạm Y tế Như Quỳnh | 3.500.000 |
5 | Quốc lộ 5A cũ (bên này đường tầu xung quanh Trường Cao đẳng Tài chính QTKD) | 4 | Cục CS 113 | Hết đất Trường Cao đẳng Tài chính QTKD | 2.500.000 |
6 | Đường 5B | 5 | Đình Nghĩa Trai | Hết đất Chợ Đường Cái | 1.500.000 |
B | Khu dân cư ven trục đường GT |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 5A | 1 | Công ty LiOA | Hết đất chi nhánh bia rượu Hà Nội | 3.000.000 |
2 | Đường vào Chợ Cơm | 1 | Cổng Chợ Cơm | Về hai phía 500m | 3.000.000 |
3 | Phố Dầu xã Tân Quang | 2 | Cầu Như Quỳnh | Hết đất UBND xã Tân Quang | 2.500.000 |
4 | Đường vào Trường Cao đẳng Tài chính QTKD 800m | 2 |
|
| 2.500.000 |
5 | Đường vào Chợ Đậu | 2 | Cổng chợ Đậu | Về hai phía 500m | 2.500.000 |
6 | Đường 19 vào Ga Lạc Đạo | 2 | Cầu vượt Như Quỳnh | Lối rẽ đường 206 | 2.500.000 |
7 | Đường 196 | 3 | Thuộc xã Minh Hải |
| 2.000.000 |
8 | Đường 206 | 3 | Ga Lạc Đạo | Quốc lộ 5A | 2.000.000 |
9 | Đường 196 | 4 | Đoạn còn lại |
| 1.500.000 |
10 | Các đường giao thông của xã, thị trấn | 4 | Trụ sở UBND các xã: Trưng Trắc, Như Quỳnh, Đình Dù, Lạc Hồng | Về các phía 500m | 1.500.000 |
11 | Đường 196B | 5 | Đại Đồng | Hết đất Việt Hưng | 1.000.000 |
12 | Đường 198 | 6 | Lương Tài | Đến đất Dương Quang, huyện Mỹ Hào | 800.000 |
C | Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
1 | Các đoạn đường ở vị trí trung tâm văn hoá xã, chợ, đình, chùa, miếu | 1 |
|
| 1.250.000 |
2 | Các trục đường có mặt cắt > 3,5m | 2 |
|
| 900.000 |
3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến 3,5m | 3 |
|
| 750.000 |
4 | Các trục đường có mặt cắt từ 1,5 đến dưới 2,5m | 4 |
|
| 450.000 |
5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 1,5m | 5 |
|
| 250.000 |
(Kèm theo Nghị quyết số 245/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 của HĐND tỉnh)
STT | Đường, phố | Loại | Điểm đầu | Điểm cuối | Đơn giá đất ở vị trí 1 (đ/m2) |
A | Khu trung tâm huyện |
|
|
|
|
1 | Đường 179 | 1 | Thuộc Thị trấn Văn Giang |
| 6.000.000 |
2 | Đường 179 | 1 | Thuộc xã Phụng Công |
| 6.000.000 |
3 | Đường 179 | 2 | Thuộc xã Cửu Cao |
| 5.500.000 |
4 | Đường 205 | 3 | Thuộc Thị trấn Văn Giang |
| 3.500.000 |
B | Khu dân cư ven trục đường GT |
|
|
|
|
1 | Đường 199B | 1 | Cổng chợ Mễ Sở | Về hai phía 500m | 6.000.000 |
2 | Đường 199B | 2 | Đoạn còn lại xã Mễ Sở |
| 3.500.000 |
3 | Đường 207 | 3 | Thuộc xã Long Hưng |
| 3.000.000 |
4 | Đường 205B | 4 | Thị trấn Văn Giang |
| 2.500.000 |
5 | Đường 207 | 4 | Thuộc xã Tân Tiến |
| 2.500.000 |
6 | Đường 205 | 4 | Thuộc xã Liên Nghĩa |
| 2.500.000 |
7 | Đường 207B | 4 | Xã Long Hưng | Hết đất xã Nghĩa Trụ | 2.500.000 |
8 | Đường 179 | 4 | Xã Phụng Công | Hết đất xã Xuân Quan | 2.500.000 |
9 | Đường 205 | 5 | Xã Tân Tiến |
| 2.000.000 |
10 | Đường 205B | 5 | Xã Long Hưng | Hết đất xã Tân Tiến | 2.000.000 |
11 | Đường 199B | 5 | Xã Liên Nghĩa |
| 2.000.000 |
12 | Đường 180 | 6 | Xã Vĩnh Khúc | Hết đất xã Nghĩa Trụ | 1.500.000 |
13 | Đường 207C | 6 | Xã Tân Tiến | Hết đất xã Vĩnh Khúc | 1.500.000 |
14 | Đường 200 | 6 | Thuộc xã Vĩnh Khúc |
| 1.500.000 |
C | Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
1 | Các đoạn đường ở vị trí trung tâm văn hoá xã, chợ, đình, chùa, miếu | 1 |
|
| 2.000.000 |
2 | Các trục đường có mặt cắt > 3,5m | 1 | Thuộc xã Mễ Sở, Phụng Công |
| 2.000.000 |
| Các trục đường có mặt cắt > 3,5m | 2 | Các xã còn lại |
| 1.000.000 |
3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến 3,5m | 3 |
|
| 700.000 |
4 | Các trục đường có mặt cắt từ 1,5 đến dưới 2,5m | 4 |
|
| 500.000 |
5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 1,5m | 5 |
|
| 300.000 |
(Kèm theo Nghị quyết số 245/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 của HĐND tỉnh)
STT | Đường, phố | Loại | Điểm đầu | Điểm cuối | Đơn giá đất ở vị trí 1 (đ/m2) |
A | Khu trung tâm huyện |
|
|
|
|
1 | Đường 39 cũ địa phận thị trấn Yên Mỹ | 1 | Tiếp giáp xã Tân Lập | Tiếp giáp xã Trung Hưng | 4.000.000 |
2 | Đường 39 cũ địa phận xã Trung Hưng | 2 | Tiếp giáp Thị trấn Yên Mỹ | Giao cắt đường 39A mới | 3.500.000 |
3 | Đường QL 39 mới | 3 | Chân cầu vượt | Cầu Lực Điền | 3.000.000 |
4 | Đường 200 | 4 | Giao cắt QL39 cũ | Về hai phía 1.000m | 2.500.000 |
B | Khu dân cư ven trục đường GT |
|
|
|
|
1 | Đường 196 địa phận xã Nghĩa Hiệp | 1 | Tiếp giáp huyện Mỹ Hào | Tiếp giáp xã Liêu Xá | 4.000.000 |
2 | Đường 5 | 2 | Thuộc địa phận huyện |
| 3.500.000 |
3 | Đường 196 địa phận xã Liêu Xá | 2 | Tiếp giáp xã Nghĩa Hiệp | Tiếp giáp xã Tân Lập | 3.500.000 |
4 | Đường QL 39A thuộc xã Minh Châu | 3 | Cầu Lực Điền | Cống Rồng | 3.000.000 |
5 | Đường 196 Địa phận Liêu Xá, Tân Lập | 3 | Tiếp giáp xã Liêu Xá | Ngã 5 Yên Mỹ | 3.000.000 |
6 | Đường 199 | 4 | Giáp xã Đông Tảo | Đoạn cầu Từ Hồ 1 | 2.500.000 |
7 | Đường 206 xã Giai Phạm | 4 | Điểm giao cắt QL5 | Tiếp giáp xã Đồng Than | 2.500.000 |
8 | Đường 200 | 5 | Xã Ngọc Long | Điểm giao cắt đường 206 | 2.200.000 |
9 | Đường 200 | 5 | Xã Trung Hoà | Điểm giao cắt đường 199 | 2.200.000 |
10 | Đường 199 | 6 | Giao cắt QL 39 | Về 2 phía 1.000m | 2.000.000 |
11 | Đường 199 | 6 | Giao cắt đường 200 | Về 2 phía 1.000m | 2.000.000 |
12 | Các trục đường giao thông còn lại (206, 206b, 207, 199, 200) | 7 |
|
| 1.800.000 |
C | Khu vực giao thông nông thôn |
|
|
|
|
1 | Các trục đường có mặt cắt > 3,5m | 1 | Thuộc các xã: Giai Phạm, Nghĩa Hiệp, Thị trấn Yên Mỹ |
| 2.000.000 |
2 | Các đoạn đường ở vị trí trung tâm văn hoá xã, chợ, đình, chùa, miếu | 2 |
|
| 1.400.000 |
3 | Các trục đường có mặt cắt > 3,5m | 3 | Các xã còn lại |
| 1.000.000 |
4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến 3,5m | 3 | Thuộc các xã: Giai Phạm, Nghĩa Hiệp, Thị trấn Yên Mỹ |
| 1.000.000 |
5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến 3,5m | 4 | Các xã còn lại |
| 500.000 |
6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5 m | 5 |
|
| 250.000 |
ĐẤT Ở KHU VỰC HUYỆN KHOÁI CHÂU
(Kèm theo Nghị quyết số 245/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 của HĐND tỉnh)
STT | Đường, phố | Loại | Điểm đầu | Điểm cuối | Đơn giá đất ở vị trí 1 (đ/m2) |
A | Khu trung tâm huyện |
|
|
|
|
1 | Đường 209 | 1 | Bưu điện huyện | Về Dốc Bái 800m, về Quán Cà 500m | 4.500.000 |
2 | Đường 205 | 1 | Bưu điện huyện | Đi ngã tư Khé 500m, về Văn Giang 500m | 4.500.000 |
3 | Đường 209 | 2 | Tiếp giáp điểm cuối đường loại 1 | Về hai phía 700m | 3.000.000 |
4 | Đường 205 | 2 | Tiếp giáp điểm cuối đường loại 1 | Về hai phía 700m | 3.000.000 |
5 | Đường 209 | 3 | Tiếp giáp điểm cuối đường loại 2 | Về hai phía 1.000m | 2.000.000 |
6 | Đường 205 | 3 | Tiếp giáp điểm cuối đường loại 2 | Về hai phía 1.000m | 2.000.000 |
7 | Đường 205 | 4 | Đoạn còn lại |
| 1.000.000 |
B | Khu dân cư ven trục đường GT |
|
|
|
|
1 | Đường QL 39 | 1 | Cổng trường Đại học Sư phạm kỹ thuật | Về phố Nối 500m, về Hưng Yên hết địa phận thị tứ Bô Thời | 4.000.000 |
2 | Đường 209 | 1 | Tiếp giáp Bưu điện xã Đông Kết | Hết đất Trạm xá Đông Kết | 4.000.000 |
3 | Đường 204 | 2 | Đường QL39 | Nhà Văn hoá thị tứ Bô Thời | 3.500.000 |
4 | Đường 199 | 3 | Chợ Đông Tảo | Đi Bình Minh 100m, đi xã Yên Phú | 3.000.000 |
5 | Đường 209 | 3 | Trạm xá xã Đông Kết | Dốc đê 200 m | 3.000.000 |
6 | Đường 209 | 3 | Bưu điện xã Đông Kết | Về Thị trấn Khoái Châu 200m | 3.000.000 |
7 | Đường QL 39 | 4 | Đoạn còn lại |
| 2.500.000 |
8 | Đường 206 | 4 | Ngã ba Trường Tô Hiệu | Quán Cà | 2.500.000 |
9 | Đường 208 | 4 | Chợ Cút | Về Nhuế Dương 100m, về Thuần Hư- ng 100m | 2.500.000 |
10 | Đường 205 | 4 | Giáp Thị trấn Khoái Châu | Hết đất UBND xã An Vĩ | 2.500.000 |
11 | Đường 205D | 4 | Giáp đường 205 | Đường rẽ đi Chí Tân | 2.500.000 |
12 | Đường 204 | 4 | Nhà Văn hoá thị tứ Bô Thời | Hết thôn Vân Trì | 2.500.000 |
13 | Đường 199 | 4 | Dốc Thiết Trụ | Hết đất Trường tiểu học Bình Minh | 2.500.000 |
14 | Đường 208 | 4 | Điểm cuối đường loại 5 | Hết đất xã Thuần Hưng | 2.500.000 |
15 | Đường 209 | 4 | Điểm cuối đường loại 4 | Dốc đê và về thị trấn Khoái Châu 200m | 2.500.000 |
16 | Đường 199 | 5 | Đoạn còn lại xã Đông Tảo |
| 2.000.000 |
17 | Đường 209 | 5 | Điểm cuối đường loại 6 | Hết đất xã Đông Kết (trong đê) | 2.000.000 |
18 | Đường 209 | 5 | Thuộc xã An Vĩ |
| 2.000.000 |
19 | Đường 205 | 5 | Đoạn còn lại xã An Vĩ, Đại Hưng, Phùng Hưng |
| 2.000.000 |
20 | Đường 204 | 5 | Thôn Vân Trì | Ngã tư Khé | 2.000.000 |
21 | Đường 208 | 5 | Điểm cuối đường loại 5 | Hết xã Nhuế Dương | 2.000.000 |
22 | Đường 199 | 5 | Đoạn còn lại xã Bình Minh |
| 2.000.000 |
23 | Đường 199B | 6 | Nghĩa trang Bình Minh | Đến xã Mễ Sở | 1.500.000 |
24 | Đường 209 | 6 | Xã Bình Kiều, Tân Dân, Ông Đình và ngoài đê xã Đông Kết |
| 1.500.000 |
25 | Đường 206 | 6 | Quán Cà | Xã Yên Hoà | 1.500.000 |
26 | Đường 205 | 6 | Đoạn còn lại xã Ông Đình, Dạ Trạch, Đông Tảo |
| 1.500.000 |
27 | Đường 205C | 6 | Ngã ba Ông Đình | Dốc Vĩnh | 1.500.000 |
28 | Đường 205D | 6 | Đường rẽ Chí Tân | Đê Nghi Xuyên Chí Tân | 1.500.000 |
29 | Đường 204 | 6 | Ngã tư Khé | Dốc Kênh | 1.500.000 |
30 | Đường 199C | 7 | Dốc Thiết Trụ | Dốc Đa Hoà | 1.200.000 |
31 | Đường 204 | 8 | Các đoạn còn lại |
| 900.000 |
32 | Đường 205D | 9 | Các đoạn còn lại |
| 700.000 |
C | Khu vực giao thông nông thôn |
|
|
|
|
1 | Các đoạn đường ở vị trí trung tâm văn hoá xã, chợ, đình, chùa, miếu | 1 |
|
| 1.500.000 |
2 | Các trục đường có mặt cắt > 3,5m | 2 |
|
| 1.200.000 |
3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến 3,5m | 3 |
|
| 900.000 |
4 | Các trục đường có mặt cắt từ 1,5 đến dưới 2,5m | 4 |
|
| 700.000 |
5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 1,5m | 5 |
|
| 400.000 |
(Kèm theo Nghị quyết số 245/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 của HĐND tỉnh)
STT | Đường, phố | Loại | Điểm đầu | Điểm cuối | Đơn giá đất ở vị trí 1 (đ/m2) |
A | Khu trung tâm huyện |
|
|
|
|
1 | Đường 38B (Km33 372 đến Km33 19) | 1 | Từ tim ngã tư Phố Cao | Đường thôn sau khu dân cư giáp đường 7,5m khu TT. Thương Mại | 3.500.000 |
2 | Đường 38B (Km33 372 đến Km33 639) | 1 | Từ tim ngã tư Phố Cao | Hết đất Công ty May | 3.500.000 |
3 | Đường 202 | 2 | Ngã tư Phố Cao | Về hai phía 300m | 3.000.000 |
4 | Đường khu dân cư số 1 Trần Cao | 2 | Đường 38B | Nhà chợ chính mặt đường 11m | 3.000.000 |
5 | Đường khu dân cư số 1 Trần Cao | 3 | Đường 7,5m trong khu dân cư | Trong khu dân cư số 1 | 2.500.000 |
6 | Đường 38B (Km31 600 đến Km33 639) | 4 | Giáp đất NN đường vào thôn Trần Thượng | Đường thôn sau khu dân cư giáp đường 7,5m khu TT. Thương Mại | 2.200.000 |
7 | Đường 202 | 5 | Tiếp giáp Chi cục thuế | Hết đất Huyện đội | 2.000.000 |
8 | Đường bờ sông Hoà Bình | 6 |
|
| 1.000.000 |
9 | Đường trong các thôn: Trần Thượng, Cao Xá, Trần Hạ, thị trấn Trần Cao |
|
|
|
|
| Các trục đường có mặt cắt > 3,5m | 7 |
|
| 700.000 |
| Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến dưới 3,5m | 8 |
|
| 500.000 |
| Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m | 9 |
|
| 350.000 |
B | Khu dân cư ven trục đường GT |
|
|
|
|
1 | Đường 38B (Km29 912 đến Km30 512) | 1 | Chân cầu Tràng phía huyện | Hết đất trường THCS Quang Hưng | 1.600.000 |
2 | Đường 38B (Km33 639 đến Km38 300) | 1 | Tiếp giáp đất Công ty May | Cầu Quán Đỏ | 1.600.000 |
3 | Đường 202 | 2 | Cầu Minh Tân | Về hai phía 100m | 1.000.000 |
4 | Đường 202 | 2 | Ngã tư Trung tâm Y tế | Ngã tư điểm giao cắt đường 201 và đường 202 | 1.000.000 |
5 | Đường 203 | 2 | Chợ Đình Cao | Hết đất trường THCS Đình Cao | 1.000.000 |
6 | Đường 202 | 2 | Dốc La Tiến | Về Phố Cao 400m | 1.000.000 |
7 | Đường 202 | 2 | Trạm bơm Tiên Tiến | Hết đất nhà Ông Sông | 1.000.000 |
8 | Đường cạnh Trung tâm Y tế | 2 | Ngã 5 chợ Đình Cao | Hết đất TT Y tế huyện | 1.000.000 |
9 | Đường ngã 5 Đình Cao | 2 | Ngã 5 Đình Cao | Đi về các phía 200m | 1.000.000 |
10 | Đường 202 | 3 | Đoạn còn lại |
| 600.000 |
11 | Đường 201 | 3 | Cống Trầy | Cống Võng Phan | 600.000 |
12 | Đường 202B | 3 | Cắt đường 203 | Dinh Thiên Đoàn | 600.000 |
13 | Đường 203 | 3 | Đoạn còn lại |
| 600.000 |
14 | Đường 203B | 3 | Cầu Cáp (mới) | Lệ Xá | 600.000 |
15 | Đường 201 | 4 | Đoạn còn lại |
| 250.000 |
C | Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
1 | Các đoạn đường ở vị trí trung tâm văn hoá xã, chợ, đình, chùa, miếu | 1 |
|
| 500.000 |
2 | Các trục đường có mặt cắt > 3,5m | 2 |
|
| 300.000 |
3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến 3,5m | 3 |
|
| 250.000 |
4 | Các trục đường có mặt cắt từ 1,5 đến dưới 2,5m | 4 |
|
| 100.000 |
5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 1,5m | 5 |
|
| 80.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Nghị quyết số 245/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 của HĐND tỉnh)
Khu vực | Huyện, thị xã | Trục đường | Đơn giá vị trí 1 (đ/m2) |
I | Huyện Văn Lâm | - Trung tâm huyện lỵ | 2.000.000 |
|
| - Đường quốc lộ | 900.000 |
|
| - Các đường tỉnh, quy hoạch đến cấp VI | 500.000 |
|
| - Các trục đường khác | 300.000 |
II | Huyện Văn Giang | - Trung tâm huyện lỵ | 2.000.000 |
|
| - Đường quốc lộ | 900.000 |
|
| - Các đường tỉnh, quy hoạch đến cấp VI | 500.000 |
|
| - Các trục đường khác | 300.000 |
III | Huyện Mỹ Hào | -Trung tâm huyện lỵ | 1.500.000 |
|
| - Đường quốc lộ | 700.000 |
|
| - Các đường tỉnh, quy hoạch đến cấp VI | 500.000 |
|
| - Các trục đường khác | 200.000 |
IV | Huyện Yên Mỹ | - Trung tâm huyện lỵ | 1.500.000 |
|
| - Đường quốc lộ | 700.000 |
|
| - Các đường tỉnh, quy hoạch đến cấp VI | 500.000 |
|
| - Các trục đường khác | 200.000 |
V | Huyện Khoái Châu | - Trung tâm huyện lỵ | 1.500.000 |
|
| - Đường quốc lộ | 700.000 |
|
| - Các đường tỉnh, quy hoạch đến cấp VI | 500.000 |
|
| - Các trục đường khác | 200.000 |
VI | Huyện Kim Động | - Trung tâm huyện lỵ | 1.000.000 |
|
| - Đường quốc lộ | 600.000 |
|
| - Các đường tỉnh, quy hoạch đến cấp VI | 300.000 |
|
| - Các trục đường khác | 150.000 |
VII | Huyện Tiên Lữ | - Trung tâm huyện lỵ | 1.000.000 |
|
| - Đường quốc lộ | 600.000 |
|
| - Các đường tỉnh, quy hoạch đến cấp VI | 300.000 |
|
| - Các trục đường khác | 150.000 |
VIII | Thị xã Hưng Yên | - Trục đường chính trong đô thị (từ đường phố loại 1 - loại 6) | 2.000.000 |
|
| - Trục đường khác trong đô thị | 1.000.000 |
|
| - Trục đường ngoại thị xã | 300.000 |
IX | Huyện Ân Thi | - Trung tâm huyện lỵ | 1.000.000 |
|
| - Đường quốc lộ | 500.000 |
|
| - Các đường tỉnh, quy hoạch đến cấp VI | 200.000 |
|
| - Các trục đường khác | 100.000 |
X | Huyện Phù cừ | - Trung tâm huyện lỵ | 1.000.000 |
|
| - Đường quốc lộ | 500.000 |
|
| - Các đường tỉnh, quy hoạch đến cấp VI | 200.000 |
|
| - Các trục đường khác | 100.000 |
- 1Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành từ năm 1997 đến năm 2012 hết hiệu lực thi hành
- 2Quyết định 1495/QĐ-CTUBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật Kỳ đầu của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 1Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành từ năm 1997 đến năm 2012 hết hiệu lực thi hành
- 2Quyết định 1495/QĐ-CTUBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật Kỳ đầu của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 1Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 2Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 3Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 4Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
Nghị quyết số 245/2008/NQ-HĐND về quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2009 do Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- Số hiệu: 245/2008/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 15/12/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Nguyễn Văn Thông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra