- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 5Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 6Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 1Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành từ năm 1997 đến năm 2012 hết hiệu lực thi hành
- 2Quyết định 1495/QĐ-CTUBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật Kỳ đầu của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 197/NQ-HĐND | Hưng Yên, ngày 14 tháng 12 năm 2009 |
VỀ QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2010
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003; Các Nghị định của Chính phủ: số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 và số 123/2007/NĐ-CP về sửa đổi bổ sung một số điểm của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Sau khi xem xét Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2010; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
I. Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2010 như sau:
- Đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thủy sản (Kèm theo phụ biểu số 1A);
- Đất trồng cây lâu năm (kèm theo phụ biểu số 1B);
- Đất ở đô thị (kèm theo phụ biểu số 2);
- Đất ở nông thôn (kèm theo phụ biểu số 3);
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (kèm theo phụ biểu số 4).
Các trường hợp điều chỉnh giá đất trong năm (nếu có) được thực hiện theo quy định tại Điều 11 Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư.
II. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIV- kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 14/12/2009./.
| CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM VÀ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 197/2009/NQ-HĐND ngày 14/12/2009 của HĐND tỉnh Hưng Yên)
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Đơn giá (1.000đ/m2) | |
Hạng 1, 2, 3 | Hạng 4, 5, 6 | ||
I | THÀNH PHỐ HƯNG YÊN |
|
|
1 | Khu vực 2: |
|
|
| Các xã, phường | 71 | 64 |
II | HUYỆN ÂN THI |
|
|
1 | Khu vực 4: |
|
|
| Các xã: Tân Phúc, Vân Du, Đào Dương, Xuân Trúc, Quang Vinh, Bãi Sậy và thị trấn Ân Thi | 61 | 55 |
2 | Khu vực 5: |
|
|
| Các xã còn lại | 56 | 50 |
III | HUYỆN VĂN GIANG |
|
|
1 | Khu vực 1: |
|
|
| Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và thị trấn Văn Giang | 76 | 69 |
2 | Khu vực 2: |
|
|
| Các xã còn lại | 71 | 64 |
IV | HUYỆN VĂN LÂM |
|
|
1 | Khu vực 1: |
|
|
| Xã Tân Quang và thị trấn Như Quỳnh | 76 | 69 |
2 | Khu vực 2: |
|
|
| Các xã: Đình Dù, Lạc Hồng, Trưng Trắc, Minh Hải, Chỉ Đạo, Lạc Đạo, Đại Đồng | 71 | 64 |
3 | Khu vực 3: |
|
|
| Các xã: Việt Hưng, Lương Tài | 66 | 59 |
V | HUYỆN MỸ HÀO |
|
|
1 | Khu vực 2: |
|
|
| Các xã: Nhân Hòa, Dị Sử và thị trấn Bần Yên Nhân | 71 | 64 |
2 | Khu vực 3: |
|
|
| Các xã: Minh Đức, Phùng Chí Kiên, Bạch Sam, Xuân Dục, Ngọc Lâm | 66 | 59 |
3 | Khu vực 4: |
|
|
| Các xã còn lại | 61 | 55 |
VI | HUYỆN TIÊN LỮ |
|
|
1 | Khu vực 4: |
|
|
| Các xã: Nhật Tân, Dị Chế và thị trấn Vương | 61 | 55 |
2 | Khu vực 5: |
|
|
| Các xã còn lại | 56 | 50 |
VII | HUYỆN YÊN MỸ |
|
|
1 | Khu vực 2: |
|
|
| Các xã: Giai Phạm, Việt Cường, Nghĩa Hiệp, Liêu Xá, Tân Lập, Trung Hưng, Minh Châu, Yên Hòa, Yên Phú, Hoàn Long, Ngọc Long và thị trấn Yên Mỹ | 71 | 64 |
2 | Khu vực 3: |
|
|
| Các xã: Tân Việt, Lý Thường Kiệt, Trung Hòa | 66 | 59 |
3 | Khu vực 4: |
|
|
| Các xã: Thanh Long, Đồng Than | 61 | 55 |
VIII | HUYỆN KHOÁI CHÂU |
|
|
1 | Khu vực 2: |
|
|
| Các xã: Tân Dân, Dân Tiến, Bình Minh, Đông Tảo, An Vĩ | 71 | 64 |
2 | Khu vực 4: |
|
|
| Các xã còn lại | 61 | 55 |
IX | HUYỆN KIM ĐỘNG |
|
|
1 | Khu vực 4: |
|
|
| Các xã trong huyện | 61 | 55 |
X | HUYỆN PHÙ CỪ |
|
|
1 | Khu vực 4: |
|
|
| Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và thị trấn Trần Cao | 61 | 55 |
2 | Khu vực 5: |
|
|
| Các xã còn lại | 56 | 50 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Nghị quyết số 197/2009/NQ-HĐND ngày 14/12/2009 của HĐND tỉnh Hưng Yên)
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Đơn giá (1.000đ/m2) | |
Hạng 1, 2, 3 | Hạng 4, 5, 6 | ||
I | THÀNH PHỐ HƯNG YÊN |
|
|
1 | Khu vực 2: |
|
|
| Các xã, phường | 85 | 76 |
II | HUYỆN ÂN THI |
|
|
1 | Khu vực 4: |
|
|
| Các xã: Tân Phúc, Vân Du, Đào Dương, Xuân Trúc, Quang Vinh, Bãi Sậy và thị trấn Ân Thi | 73 | 66 |
2 | Khu vực 5: |
|
|
| Các xã còn lại | 67 | 60 |
III | HUYỆN VĂN GIANG |
|
|
1 | Khu vực 1: |
|
|
| Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và thị trấn Văn Giang | 91 | 82 |
2 | Khu vực 2: |
|
|
| Các xã còn lại | 85 | 76 |
IV | HUYỆN VĂN LÂM |
|
|
1 | Khu vực 1: |
|
|
| Xã Tân Quang và thị trấn Như Quỳnh | 91 | 82 |
2 | Khu vực 2: |
|
|
| Các xã: Đình Dù, Lạc Hồng, Trưng Trắc, Minh Hải, Chỉ Đạo, Lạc Đạo, Đại Đồng | 85 | 76 |
3 | Khu vực 3: |
|
|
| Các xã: Việt Hưng, Lương Tài | 79 | 71 |
V | HUYỆN MỸ HÀO |
|
|
1 | Khu vực 2: |
|
|
| Các xã: Nhân Hòa, Dị Sử và thị trấn Bần Yên Nhân | 85 | 76 |
2 | Khu vực 3: |
|
|
| Các xã: Minh Đức, Phùng Chí Kiên, Bạch Sam, Xuân Dục, Ngọc Lâm | 79 | 71 |
3 | Khu vực 4: |
|
|
| Các xã còn lại | 73 | 66 |
VI | HUYỆN TIÊN LỮ |
|
|
1 | Khu vực 4: |
|
|
| Các xã: Dị Chế, Nhật Tân và thị trấn Vương | 73 | 66 |
2 | Khu vực 5: |
|
|
| Các xã còn lại | 67 | 60 |
VII | HUYỆN YÊN MỸ |
|
|
1 | Khu vực 2: |
|
|
| Các xã: Minh Châu, Việt Cường, Hoàn Long, Yên Phú, Giai Phạm, Nghĩa Hiệp, Liêu Xá, Tân Lập, Trung Hưng, Yên Hòa, Ngọc Long và thị trấn Yên Mỹ | 85 | 76 |
2 | Khu vực 3: |
|
|
| Các xã: Tân Việt, Lý Thường Kiệt, Trung Hòa | 79 | 71 |
3 | Khu vực 4: |
|
|
| Các xã: Thanh Long, Đồng Than | 73 | 66 |
VIII | HUYỆN KHOÁI CHÂU |
|
|
1 | Khu vực 2: |
|
|
| Các xã: Tân Dân, Dân Tiến, Bình Minh, Đông Tảo, An Vĩ | 85 | 76 |
2 | Khu vực 4: |
|
|
| Các xã còn lại | 73 | 66 |
IX | HUYỆN KIM ĐỘNG |
|
|
1 | Khu vực 4: |
|
|
| Các xã trong huyện | 73 | 66 |
X | HUYỆN PHÙ CỪ |
|
|
1 | Khu vực 4: |
|
|
| Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và thị trấn Trần Cao | 73 | 66 |
2 | Khu vực 5: |
|
|
| Các xã còn lại | 67 | 60 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Nghị quyết số 197/2009/NQ-HĐND ngày 14/12/2009 của HĐND tỉnh Hưng Yên)
Số TT | Tên đơn vị hành chính/ đường, phố | Loại | Đoạn đường | Đơn giá vị trí 1 (1.000 đ/m2) | |
Từ | Đến | ||||
I | THÀNH PHỐ HƯNG YÊN | III |
|
|
|
1 | Điện Biên | 1 | Ngã tư NH công thương | Ngã tư Nguyễn Thiện Thuật | 15.000 |
2 | Điện Biên | 1 | Ngã tư Nguyễn Thiện Thuật | Trưng Nhị | 15.000 |
3 | Điện Biên | 1 | Trưng Nhị | Ngã tư Phạm Ngũ Lão | 15.000 |
4 | Điện Biên | 2 | Ngã tư đường Phạm Ngũ Lão | Ngã 3 đường Nguyễn Du | 7.000 |
5 | Ngõ 213 Điện Biên | 2 | Điện Biên | Chợ Phố Hiến | 7.000 |
6 | Nguyễn Thiện Thuật | 2 | Điện Biên | Bãi Sậy | 7.000 |
7 | Nguyễn Thiện Thuật | 2 | Điện Biên | Ngã ba đường Hồ Xuân Hương | 7.000 |
8 | Nguyễn Trãi | 3 | Tô Hiệu | Chợ Phố Hiến | 5.700 |
9 | Nguyễn Văn Linh | 3 | Ngã tư NH Công thương | Nguyễn Bình | 5.700 |
10 | Nguyễn Văn Linh | 3 | Nguyễn Bình | Hết đất công ty mút xốp | 5.700 |
11 | Chùa Chuông | 3 | Điện Biên | Bãi Sậy | 5.700 |
12 | Lê Văn Lương | 3 | Nguyễn Văn Linh | Chân cầu An Tảo | 5.700 |
13 | Điện Biên | 3 | Ngã ba đường Nguyễn Du | Phố Hiến | 5.700 |
14 | Hải Thượng Lãn Ông | 3 | Nguyễn Văn Linh | Triệu Quang Phục | 5.700 |
15 | Tô Hiệu | 3 | Ngã tư NH Công thương | Nguyễn Trãi | 5.700 |
16 | Đoàn Thị Điểm | 4 | Lê Lai | Vũ Trọng Phụng | 5.000 |
17 | Hồ Xuân Hương | 4 | Nguyễn Huệ | N.T. Thuật | 5.000 |
18 | Nguyễn Huệ | 4 | Nguyễn Trãi | Cống Cửa Gàn | 5.000 |
19 | Đường 39A | 4 | Tiếp giáp C.ty nhựa mút xốp | Dốc Suối (phía đông đến ngã 3 đường vào làng) | 5.000 |
20 | Phạm Ngũ Lão | 4 | Ngã tư đường Tây Thành | Trần Quốc Toản | 5.000 |
21 | Phạm Ngũ Lão |
| Trần Quốc Toản | Bãi Sậy | 5.000 |
22 | Chu Văn An | 4 | Nguyễn Văn Linh | Đường QH 24m (CĐ Sư Phạm) | 5.000 |
23 | Nguyễn Thiện Thuật | 4 | Ngã ba đường Hồ Xuân Hương | Ngã ba đường Bà Triệu | 5.000 |
24 | Lê Văn Lương (Đường QLộ 38) | 5 | Chân cầu An Tảo | Hết đất Cây xăng An Tảo | 4.500 |
25 | Tô Hiệu | 5 | Ngã 3 đường Nguyễn Trãi | Triệu Quang Phục | 4.500 |
26 | Vũ Trọng Phụng | 5 | Nguyễn Thiện Thuật | Chùa Chuông | 4.500 |
27 | Lê Lai | 5 | Nguyễn Thiện Thuật | Chùa Chuông | 4.500 |
28 | Chu Mạnh Trinh | 6 | Nguyễn Văn Linh | Phạm Bạch Hổ | 4.000 |
29 | Hải Thượng Lãn Ông | 6 | Nguyễn Văn Linh | Phạm Bạch Hổ | 4.000 |
30 | Nguyễn Đình Nghị | 6 | Nguyễn Thiện Thuật | Ngã tư đường Phạm Ngũ Lão | 4.000 |
31 | Tô Hiệu | 6 | Triệu Quang Phục | Đường bê tông vào UBND xã Liên Phương | 4.000 |
32 | Nguyễn Công Hoan | 6 | Lê Lai | Vũ Trọng Phụng | 4.000 |
33 | Nguyễn Thiện Thuật | 6 | Ngã ba đường Bà Triệu | Nguyễn Đình Nghị | 4.000 |
34 | Bãi Sậy | 7 | Nguyễn Thiện Thuật | Nguyễn Du | 3.500 |
35 | Nguyễn Thiện Thuật | 7 | Bãi Sậy | Phan Đình Phùng | 3.500 |
36 | Phạm Bạch Hổ | 7 | Chùa Chuông | Đinh Điền | 3.500 |
37 | Phạm Ngũ Lão | 7 | Ngã 4 đường Nguyễn Đình Nghị | Ngã tư đường Tây Thành | 3.500 |
38 | An Vũ | 8 | Triệu.Q. Phục | Nguyễn Văn Linh | 3.000 |
39 | Triệu Quang Phục | 8 | Lê Văn Lương | Tô Hiệu | 3.000 |
40 | Bãi Sậy | 8 | Chùa Chuông | Nguyễn Thiện Thuật | 3.000 |
41 | Trưng Nhị | 8 | Điện Biên | Bãi Sậy | 3.000 |
42 | Nguyễn Du | 8 | Điện Biên | Bãi Sậy | 3.000 |
43 | Trần Quốc Toản | 8 | Nguyễn Du | Trưng Trắc | 3.000 |
44 | Trưng Trắc | 8 | Điện Biên | Bãi Sậy | 3.000 |
45 | Đinh Điền | 8 | Ngã tư đường Chợ Gạo | Phạm Bạch Hổ | 3.000 |
46 | Đông Thành | 8 | Nguyễn Thiện Thuật | Phạm Ngũ Lão | 3.000 |
47 | Phố Hiến | 8 | Điện Biên | Phương Độ | 3.000 |
48 | Chu Mạnh Trinh | 9 | Nguyễn Văn Linh | Triệu Quang Phục | 2.500 |
49 | Hoàng Hoa Thám | 9 | Nguyễn Văn Linh | Triệu Quang Phục | 2.500 |
50 | Trần Quang Khải (Nam Đài truyền hình) | 9 | Nguyễn Văn Linh | Phạm Bạch Hổ | 2.500 |
51 | Phố Lê Thanh Nghị (Đường cạnh ngân hàng đầu tư) | 9 | Nguyễn Văn Linh | Phạm Bạch Hổ | 2.500 |
52 | Phó Đức Chính | 9 | Nguyễn Thiện Thuật | Đông Thành (cạnh Hội CTĐỏ) | 2.500 |
53 | Dương Quảng Hàm | 9 | Đông Thành | Ngõ 71 đường N.T. Thuật | 2.500 |
54 | Hoàng Văn Thụ | 9 | Bắc Thành | Nguyễn Quốc Ân | 2.500 |
55 | Bà Triệu | 9 | Ngõ 190 đường Nguyễn Trãi | Nguyễn Đình Nghị | 2.500 |
56 | Bùi Thị Cúc | 9 | Bắc Thành | Phạm Ngũ Lão | 2.500 |
57 | Kim Đồng | 9 | Bắc Thành | Bùi Thị Cúc | 2.500 |
58 | Bắc Thành | 9 | Đông Thành | Tây Thành | 2.500 |
59 | Tây Thành | 9 | Bắc Thành | Nam Thành | 2.500 |
60 | Nam Thành | 9 | Đông Thành | Tây Thành | 2.500 |
61 | Nguyễn Quốc Ân | 9 | Đông Thành | Nhà Thành | 2.500 |
62 | Phan Đình Phùng | 9 | Bạch Đằng | Nguyễn Thiện Thuật | 2.500 |
63 | Phạm Huy Thông | 9 | Ngõ 44 đường N.T. Thuật | Vũ Trọng Phụng | 2.500 |
64 | Đông Thành | 9 | Phạm Ngũ Lão | Nam Thành | 2.500 |
65 | Bạch Đằng | 9 | Ngã 3 đường Bãi Sậy | Cửa Khẩu | 2.500 |
66 | Ngõ 44 đường Nguyễn Thiện Thuật | 9 | Nguyễn Thiện Thuật | Nguyễn Công Hoan | 2.500 |
67 | Nguyễn Đình Nghị | 9 | Phạm Ngũ Lão | Phương Độ | 2.500 |
68 | Nguyễn Lương Bằng (Tây Đài truyền hình) | 9 | Đinh Điền | Chu Mạnh Trinh | 2.500 |
69 | Tôn Thất Tùng | 9 | Triệu Quang Phục | Nguyễn Văn Linh | 2.500 |
70 | Nguyễn Khuyến | 9 | Ngô Tất Tố | Tôn Thất Tùng | 2.500 |
71 | Ngô Tất Tố | 9 | Nguyễn Văn Linh | Tuệ Tĩnh | 2.500 |
72 | Đặng Thai Mai | 9 | Nguyễn Khuyến | Nguyễn Văn Huyên | 2.500 |
73 | Nguyễn Huy Tưởng | 9 | Nguyễn Khuyến | Nguyễn Văn Huyên | 2.500 |
74 | Lý Thường Kiệt | 9 | Nguyễn Bình | Đinh Điền | 2.500 |
75 | Tuệ Tĩnh | 9 | An Vũ | Trần Quang Khải | 2.500 |
76 | Các đường QH 24m khác thuộc khu D32 - D35 và các khu dân cư thuộc phường An Tảo, Hiến Nam, Lam Sơn | 9 | Nguyễn Văn Linh | Triệu Quang Phục | 2.500 |
77 | Chùa Đông | 10 | An Vũ | Tô Hiệu | 2.000 |
78 | Lê Đình Kiên (Hồng Châu) | 10 | Ranh giới xã Liên Phương | Đường Phương Độ | 2.000 |
79 | Tống Trân | 10 | Đông Thành | Tây Thành | 2.000 |
80 | Tân Nhân | 10 | Bạch Đằng | Trưng Trắc | 2.000 |
81 | Chi Lăng | 10 | Trưng Trắc | N. Thiện. Thuật | 2.000 |
82 | Trần Bình Trọng | 10 | Nguyễn Du | Phạm Ngũ Lão | 2.000 |
83 | Đường 266 | 10 | Bạch Đằng | Đê sông Hồng | 2.000 |
84 | Ngõ đường 120 Phạm Ngũ Lão | 10 | Phạm Ngũ Lão | Khu tập thể May | 2.000 |
85 | Ngõ 190 đường Nguyễn Trãi | 10 | Nguyễn Trãi | Bà Triệu | 2.000 |
86 | An Tảo | 10 | Nguyễn Văn Linh | Triệu Quang phục | 2.000 |
87 | Chùa Diều | 10 | Nguyễn Văn Linh | Bờ sông Điện Biên | 2.000 |
88 | Lê Đình Kiên | 10 | Phạm Ngũ Lão | Phương Độ | 2.000 |
89 | B.sông Điện Biên (P. Đông) | 10 | Lê Văn Lương | Tô Hiệu | 2.000 |
90 | Hồ Đắc Di | 10 | Hải Thượng Lãn Ông | Đặng Văn Ngữ | 2.000 |
91 | Đặng Văn Ngữ | 10 | Triệu Quang Phục | Hết đường | 2.000 |
92 | Phạm Ngọc Thạch | 10 | Triệu Quang Phục | Lương Định Của | 2.000 |
93 | Tạ Quang Bửu | 10 | Phạm Ngọc Thạch | Khu dân cư đường Triệu Quang Phục | 2.000 |
94 | Lương Định Của | 10 | Phạm Ngọc Thạch | Khu dân cư đường Triệu Quang Phục | 2.000 |
95 | Trần Quang Khải | 10 | Nguyễn Văn Linh | Triệu Quang Phục | 2.000 |
96 | Phùng Chí Kiên | 10 | Nguyễn Văn Linh | Trương Định | 2.000 |
97 | Ngô Gia Tự | 10 | Phùng Chí Kiên | Hoàng Hoa Thám | 2.000 |
98 | Nguyễn Phong Sắc | 10 | Trần Quang Khải | Phùng Chí Kiên | 2.000 |
99 | Nguyễn Đức Cảnh | 10 | Trần Quang Khải | Phùng Chí Kiên | 2.000 |
100 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 10 | An Vũ | Hải Thượng Lãn Ông | 2.000 |
101 | Phạm Hồng Thái | 10 | An Vũ | Hải Thượng Lãn Ông | 2.000 |
102 | Nguyễn Thái Học | 10 | Nguyễn Thiên Kế | Triệu Quang Phục | 2.000 |
103 | Mạc Thị Bưởi | 10 | Khu Nhân Dục |
| 2.000 |
104 | Bùi Thị Xuân | 10 | Khu Nhân Dục |
| 2.000 |
105 | Lý Tự Trọng | 10 | Nguyễn Lương Bằng | Hải Thượng Lãn Ông | 2.000 |
106 | Nguyễn Văn Trỗi | 10 | Nguyễn Lương Bằng | Lê Thanh Nghị | 2.000 |
107 | Nguyễn Văn Xuân | 10 | Nguyễn Văn Trỗi | Lê Thanh Nghị | 2.000 |
108 | Đào Tấn | 10 | Nam Cao | Nguyễn Bình | 2.000 |
109 | Nam Cao | 10 | Lê Thanh Nghị | Xuân Diệu | 2.000 |
110 | Xuân Diệu | 10 | Nguyễn Lương Bằng | Đào Tấn | 2.000 |
111 | Đường QH 15m khu D32-D35 và các khu dân cư khác thuộc phường An Tảo, Hiến Nam, Lam Sơn | 10 | Nguyễn Văn Linh | Triệu Quang Phục | 2.000 |
112 | Hoàng Diệu (N5) | 10 | Nhân Dục | Chu Mạnh Trinh | 2.000 |
113 | Phố Nguyễn Bình (Sơn Nam) | 10 | Nguyễn Văn Linh | Phạm Bạch Hổ | 2.000 |
114 | Nguyễn Thiện Thuật | 10 | Phan Đình Phùng | Đê sông Hồng | 2.000 |
115 | Chùa Đông | 10 | An Vũ | Tô Hiệu | 2.000 |
116 | Bạch Đằng | 10 | Cửa Khẩu | Bến phà cũ | 2.000 |
117 | Bãi Sậy | 10 | Nguyễn Du | Phố Hiến | 2.000 |
118 | Ngõ 178 đường Điện Biên | 10 |
|
| 2.000 |
119 | Đường, phố, ngõ còn lại có mặt cắt trên 3m thuộc Khu dân cư cũ | 10 | Thuộc các phường |
| 2.000 |
120 | Ngõ 27 đường Chợ cũ | 11 | Điện Biên | Phạm Ngũ Lão | 1.500 |
121 | Cao Xá | 11 | Nguyễn Văn Linh | Đê sông Hồng | 1.500 |
122 | Đường 61 | 11 | Phố Hiến | Ranh giới xã Hồng Nam | 1.500 |
123 | Tô Ngọc Vân | 11 | Đinh Điền | Đê sông Hồng | 1.500 |
124 | Văn Miếu | 11 | Chùa Chuông | Đê sông Hồng | 1.500 |
125 | Mậu Dương | 11 | Phố Hiến | Điện Biên | 1.500 |
126 | Hàn Lâm | 11 | Phương Cái | Điện Biên | 1.500 |
127 | Lương Điền | 11 | Hàn Lâm | Phương Độ | 1.500 |
128 | Nam Hòa | 11 | Bãi Sậy | Đê sông Hồng | 1.500 |
129 | Nghĩa trang | 11 | Lê Văn Lương | Nghĩa trang | 1.500 |
130 | Hoàng Ngân | 11 | Lê Văn Lương | Bờ sông Điện Biên | 1.500 |
131 | Phương Độ | 11 | Xã Hồng Nam | Mậu Dương | 1.500 |
132 | Phương Cái | 11 | Hàn Lâm | Phố Hiến | 1.500 |
133 | Lê Trọng Tấn (Đường cạnh Trường chính trị NVL) | 11 | Hải Thượng Lãn Ông | Nguyễn Văn Linh | 1.500 |
134 | Tô Hiến Thành (Đường cạnh Trường chính trị NVL) | 11 | Hải Thượng Lãn Ông | Nguyễn Văn Linh | 1.500 |
135 | Đằng Giang | 11 | Bạch Đằng | Đê sông Hồng | 1.500 |
136 | Nhân Dục | 11 | Nguyễn Văn Linh | Văn Miếu | 1.500 |
137 | Tân Thị | 11 | Chi Lăng | Đê sông Hồng | 1.500 |
138 | Tam Đằng (Đường Đinh Điền còn lại) | 11 | Đinh Điền | Đê sông Hồng | 1.500 |
139 | Sơn Nam | 11 | Phạm Bạch Hổ | Đê Sông Hồng | 1.500 |
140 | Đường Bê tông phố An Thượng, An Tảo | 11 |
|
| 1.500 |
141 | Lê Hồng Phong | 11 | Bạch Đằng | Bờ sông | 1.500 |
142 | Ngõ 12 đường Trưng Nhị | 11 | Phạm Ngũ Lão | Dân cư | 1.500 |
143 | Ngõ 19 đường Lê Văn Lương | 11 | Lê Văn Lương | Dân cư | 1.500 |
144 | Ngõ 335 đường Lê Văn Lương | 11 |
|
| 1.500 |
145 | Ngõ 44 đường Trưng Nhị | 11 | Trưng Nhị | Trường PTCS Lê Lợi | 1.500 |
146 | Ngõ 56 đường Nguyễn Thiện Thuật | 11 | Nguyễn Thiện Thuật | Phạm Huy Thông | 1.500 |
147 | Ngõ 83 đường Nguyễn Thiện Thuật | 11 | Nguyễn Thiện Thuật | Trường PTCS Lê Lợi | 1.500 |
148 | Ngõ 97 đường Nguyễn Thiện Thuật | 11 | Nguyễn Thiện Thuật | Dân cư | 1.500 |
149 | Ngõ bê tông (xóm Chợ Gạo) | 11 | Lê Văn Lương | Công ty may II, N.V. Linh | 1.500 |
150 | Phan Đình Phùng | 11 | Ng. Thiện Thuật | Đê sông Hồng | 1.500 |
151 | Ngõ 171 đường Điện Biên | 12 | Điện Biên | Nguyễn Trãi | 1.000 |
152 | Ngõ 2 đường Tây Thành | 12 |
|
| 1.000 |
153 | Ngõ 200 đường Điện Biên | 12 |
|
| 1.000 |
154 | Ngõ 46 đường Trưng Trắc | 12 | Trưng Nhị | Trưng Trắc | 1.000 |
155 | Vọng Cung | 12 | Bãi Sậy | Nguyễn Du | 1.000 |
156 | Đường GT và bê tông ngoài đê Sông Hồng có mặt cắt trên 5m | 13 | Thuộc Lam Sơn, Hiến Nam, Minh Khai |
| 800 |
157 | Đường GT và Bê tông ngoài đê Sông Hồng có mặt cắt dưới 5m | 14 |
|
| 600 |
158 | Nam Tiến | 14 | Bạch Đằng | Xã Quảng Châu | 600 |
159 | Trục đường xóm Bắc phường Minh Khai | 14 | Nhà văn hóa | Cuối xóm Bắc | 600 |
II | HUYỆN ÂN THI | V |
|
|
|
1 | Đường Quốc lộ 38A | 1 | Từ Ngân hàng NN huyện | Hết đất Bệnh viện huyện | 2.200 |
2 | Đường tỉnh lộ 200 | 2 | Từ Chi cục Thuế đến | Cửa hàng giới thiệu sản phẩm (Bia Hưng Yên) | 2.000 |
3 | Đường Quốc lộ 38A | 3 | Từ Ngân hàng NN huyện | Hết phố Phạm Huy Thông | 1.800 |
4 | Đường tỉnh lộ 200 | 4 | Đoạn còn lại |
| 1.500 |
5 | Đường Đỗ Sỹ Họa, đường Hoàng Văn Thụ | 4 |
|
| 1.500 |
6 | Đường trục trong Khu dân cư có mặt cắt > 3,5m | 5 |
|
| 500 |
III | HUYỆN VĂN GIANG | V |
|
|
|
1 | Đường 179 | 1 | Giáp xã Cửu Cao | Giáp đê Sông Hồng | 6.000 |
2 | Đường 205A | 2 |
|
|
|
2.1 | Đoạn thôn Công Luận 1 | 2 | Giáp đường 179 | Hết thôn Công Luận 1 | 3.500 |
2.2 | Đoạn thôn Công Luận 2 | 2 | Giáp NTND | Giáp xã Liên Nghĩa | 3.500 |
3 | Đường 205 B | 3 | Giáp đường 205A | Giáp đường liên tỉnh HN-HY | 2.500 |
4 | Đường trục trong khu dân cư có mặt cắt > 3,5m | 4 |
|
| 2.000 |
IV | HUYỆN VĂN LÂM | V |
|
|
|
1 | Đường quốc lộ 5A cũ (bên phía chợ) | 1 | Từ cầu Như Quỳnh | Hết đất Bưu điện | 5.000 |
2 | Đường quốc lộ 5A cũ (bên phía chợ) | 2 | Từ công ty 240 | Đầu cầu Như Quỳnh | 4.000 |
3 | Đường quốc lộ 5A cũ (bên phía chợ) | 2 | Tiếp giáp Bưu điện | Cầu vượt Như Quỳnh | 4.000 |
4 | Đường quốc lộ 5A mới | 3 | Từ công ty VAP | Hết đất trạm y tế Như Quỳnh | 3.500 |
5 | Đường quốc lộ 5A cũ (bên đường tàu) | 4 | Từ Cục cảnh sát 113 | Hết đất trường cao đẳng | 2.500 |
6 | Đường 19 | 4 | Từ Phòng giáo dục | Địa phận xã Lạc Đạo | 2.500 |
7 | Đường từ UBND TT Như Quỳnh về các phía 500m | 5 |
|
| 1.500 |
8 | Đường trục trong khu dân cư có mặt cắt > 3,5m | 6 |
|
| 900 |
V | HUYỆN TIÊN LỮ | V |
|
|
|
1 | Đường QL38B | 1 | Cầu An Lạc vào khu Tiên Xá | Hết đất Viện kiểm sát nhân dân | 4.500 |
2 | Đường 200 | 1 | Trường THCS Tiên Lữ | Chi nhánh điện huyện Tiên Lữ | 4.500 |
3 | Đường QL38B | 2 | Viện Kiểm sát nhân dân | Ranh giới xã Dị Chế | 4.000 |
4 | Đường 200 | 2 | Tiếp giáp chi nhánh điện Tiên Lữ | Hết địa phận thị trấn Vương (về phía tỉnh Thái Bình) | 4.000 |
5 | Đường 200 | 2 | Tiếp giáp trường THCS Tiên Lữ | Hết đất sân vận động huyện | 4.000 |
6 | Đường QL38B | 2 | Cầu An Lạc vào khu Tiên Xá | Hết đất Bệnh viện huyện Tiên Lữ | 4.000 |
7 | Đường Bờ sông Hòa Bình | 2 | Cầu Phố Giác | Cầu An Lạc vào khu Tiên Xá | 4.000 |
8 | Đường Nội thị khu tái định cư số 3 | 3 | Tiếp giáp đường Nội thị 1 | Tiếp giáp đường Nội thị 2 | 3.000 |
9 | Đường Nội thị khu Âu Bơm | 3 | Tiếp giáp đường 38B | Đường Nội thị 1 | 3.000 |
10 | Đường Nội thị 1 | 3 | Tiếp giáp đường 200 | Tiếp giáp đường 203C | 3.000 |
11 | Đường Nội thị 2 | 3 | Tiếp giáp đường 200 | Tiếp giáp đường 203C | 3.000 |
12 | Đường QL38B | 3 | Bệnh viện huyện Tiên Lữ | Cầu Quán Đỏ | 3.000 |
13 | Đường 200 | 3 | Tiếp giáp sân vận động huyện | Hết địa phận thị trấn Vương (về phía huyện Ân Thi) | 3.000 |
14 | Đường Nội thị vào khu tái định cư số 1 (gần Tòa án) | 3 | Tiếp giáp đường 38B | Tiếp giáp đường Nội thị 2 | 3.000 |
15 | Đường Bờ sông Hòa Bình | 3 | Cầu Phố Giác | Hết địa phận thị trấn Vương (về phía thành phố Hưng Yên) | 3.000 |
16 | Đường vào khu tái định cư số 2 | 4 | Đường 200 | Khu tái định cư số 2 | 2.000 |
17 | Đường Bờ sông Hòa Bình | 4 | Cầu An Lạc vào khu Tiên Xá | Cầu Quán Đỏ | 2.000 |
18 | Đường trục trong khu dân cư có mặt cắt > 3,5m | 5 |
|
| 820 |
VI | HUYỆN MỸ HÀO | V |
|
|
|
1 | Đường QL 5A | 1 | Đường rẽ đi Từ Hồ | Đến chân cầu vượt | 4.500 |
2 | Đường 196 (39A cũ) | 1 | Đoạn từ ngã tư Phố Nối đi HY | Hết địa phận Mỹ Hào | 4.500 |
3 | Đường 196 | 1 | Đoạn từ ngã tư Phố Nối | Ngã ba đường rẽ vào xã Nhân Hòa | 4.500 |
4 | Đường vào bệnh viện Đa khoa | 2 | Đường 5A | Bệnh viện Đa khoa Phố Nối | 4.000 |
5 | Đường quốc lộ 5A cũ | 2 | Phố Bần cũ |
| 4.000 |
6 | Đường vào Chợ Bần | 2 | Đường 5A mới | Đường 5A cũ | 4.000 |
7 | Đường vào thôn Phú Đa | 3 | Đường 5A cũ | Vào thôn Phú Đa 300m | 3.500 |
8 | Đường trục trong khu dân cư có mặt cắt > 3,5m | 4 |
|
| 1.200 |
VII | HUYỆN YÊN MỸ | V |
|
|
|
1 | Đường 39 cũ | 1 | Tiếp giáp xã Tân Lập | Tiếp giáp xã Trung Hưng | 4.000 |
2 | Các đường trục trong khu dân cư (địa phận thôn Trai Trang, Ông Tố) có mặt cắt > 3,5m | 2 |
|
| 2.000 |
3 | Các đường trục trong khu dân cư (các thôn còn lại) có mặt cắt > 3,5m | 2 |
|
| 2.000 |
4 | Đường 206B | 3 | Đường 39 cũ | Tiếp giáp xã Thanh Long | 1.800 |
VIII | HUYỆN KHOÁI CHÂU | V |
|
|
|
1 | Đường 209 | 1 | Ranh giới xã An Vĩ | Chợ Phủ | 4.500 |
2 | Đường 205 | 1 | Giáp xã An Vĩ | Quỹ tín dụng nhân dân | 4.500 |
3 | Đường 209 | 2 | Chợ Phủ | Về phía dốc Bái 700m | 3.000 |
4 | Đường 205 | 2 | Từ Quỹ tín dụng nhân dân | Về ngã tư Khé | 3.000 |
5 | Đường 209 | 3 | Đoạn còn lại thuộc địa phận thị trấn |
| 2.000 |
6 | Đường trục trong khu dân cư có mặt cắt > 3,5m | 4 |
|
| 1.200 |
IX | HUYỆN KIM ĐỘNG | V |
|
|
|
1 | Đường quốc lộ 39A | 1 | Ngã tư đường 208 | Hết đất công ty May đay | 4.000 |
2 | Đường quốc lộ 39A | 2 | Ngã tư đường 208 | Tiếp giáp xã Hiệp Cường | 3.500 |
3 | Đường quốc lộ 39A | 2 | Tiếp giáp công ty May đay | Hết đất C.Ty Thanh Loan | 3.500 |
4 | Đường huyện lộ 208 | 2 | Từ Ngã tư đường 208 | Cầu Mai Xá | 3.500 |
5 | Đường tỉnh lộ 205 | 2 | Cầu Mai Viên | Cầu Động Xá | 3.500 |
6 | Đường tỉnh lộ 205 | 3 | Đoạn còn lại |
| 2.500 |
7 | Đường huyện lộ 38B | 4 | Chợ Ngàng | Cống Âu Thuyền | 2.000 |
8 | Đường trục trong khu dân cư có mặt cắt > 3,5m | 5 |
|
| 700 |
X | HUYỆN PHÙ CỪ | V |
|
|
|
1 | Đường QL38B | 1 | Từ ngã tư Phố Cao | Hết đất công ty may | 3.500 |
2 | Đường QL38B | 1 | Từ ngã tư Phố Cao | Đường thôn sau khu dân cư giáp đường 7,5m khu TT Thương mại | 3.500 |
3 | Đường 202 | 2 | Ngã tư Phố Cao | Về hai phía 300m | 3.000 |
4 | Đường khu dân cư số 1 | 2 | Đường 38B | Nhà chợ chính mặt đường 11m | 3.000 |
5 | Đường khu dân cư số 1 | 3 | Đường 7,5m trong khu dân cư | Trong khu dân cư số 1 | 2.500 |
6 | Đường QL38B | 4 | Giáp đất nông nghiệp đường vào thôn Trần Thượng | Đường thôn sau khu dân cư giáp đường 7,5m khu TT Thương mại | 2.200 |
7 | Đường 202 | 5 | Tiếp giáp Chi cục thuế | Hết đất Huyện đội | 2.000 |
8 | Đường bờ sông Hòa Bình | 6 | Từ cầu Từa | Giáp đất xã Đoàn Đào | 1.000 |
9 | Đường khu dân cư Xí nghiệp giống lúa | 6 |
|
| 1.000 |
10 | Đường bờ sông Hòa Bình | 6 | Từ cầu Từa | Giáp đất xã Quang Hưng | 1.000 |
11 | Đường trục trong khu dân cư các thôn có mặt cắt > 3,5m | 7 |
|
| 700 |
- 1Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành từ năm 1997 đến năm 2012 hết hiệu lực thi hành
- 2Quyết định 53/2013/QĐ-UBND Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2014
- 3Quyết định 28/2013/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2014
- 4Quyết định 42/2013/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2014
- 5Quyết định 1495/QĐ-CTUBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật Kỳ đầu của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 1Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành từ năm 1997 đến năm 2012 hết hiệu lực thi hành
- 2Quyết định 1495/QĐ-CTUBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật Kỳ đầu của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 5Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 6Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 7Quyết định 53/2013/QĐ-UBND Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2014
- 8Quyết định 28/2013/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2014
- 9Quyết định 42/2013/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2014
Nghị quyết 197/NQ-HĐND năm 2009 quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2010
- Số hiệu: 197/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 14/12/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Nguyễn Văn Thông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/12/2009
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực