Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6213 : 2004

NƯỚC KHOÁNG THIÊN NHIÊN ĐÓNG CHAI
BOTTLED/ PACKAGED NATURAL MINERAL WATERS

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho nước khoáng thiên nhiên đóng chai dùng cho mục đích giải khát. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho nước khoáng thiên nhiên dùng cho các mục đích khác.

2. Tài liệu viện dẫn

TCVN 2652 - 78, Nước uống. Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu.

TCVN 2653 - 78, Nước uống. Phương pháp xác định mùi, vị, mầu sắc và độ đục.

TCVN 4560 - 88, Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng cặn.

TCVN 5991: 1995 (ISO 5666/3: 1984), Chất lượng nước. Xác định thuỷ ngân tổng số bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa. Phương pháp sau khi vô cơ hoá với Brom.

TCVN 6002 : 1995 (ISO 6333: 1986), Chất lượng nước. Xác định mangan. Phương pháp trắc quang dùng Fomaldoxim.

TCVN 6053: 1995 (ISO 9696: 1992), Chất lượng nước. Đo tổng độ phóng xạ anpha trong nước không mặn. Phương pháp nguồn dày.

TCVN 6178: 1996 (ISO 6777: 1984), Chất lượng nước; Xác định nitrit. Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử.

TCVN 6180: 1996 (ISO 7890/3: 1988), Chất lượng nước. Xác định nitrat. Phương pháp trắc phổ dùng axitosunfosalixylic.

TCVN 6181: 1996 (ISO 6703/1: 1984), Chất lượng nước. Xác định xyanua tổng.

TCVN 6182: 1996 (ISO 6595: 1982), Chất lượng nước. Xác định asen tổng. Phương pháp quang phổ dùng bạc diety-dithiocacbamat.

TCVN 6183: 1983 (ISO 9965: 19930, Chất lượng nước. Xác định selen. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua).

TCVN 6184: 1996 (ISO 7072: 1990), Chất lượng nước. Xác định độ đục.

TCVN 6185: 1996 (ISO 7887: 1985), Chất lượng nước. Kiểm tra và xác định mầu sắc.

TCVN 6187-1: 1996 (ISO 9308/1: 1990), Chất lượng nước. Phát hiện và đếm vi khuẩn Coliform, vi khuẩn Coliform chịu nhiệt và Eschrichia coli giả định. Phần 1: Phương pháp màng lọc.

TCVN 6189-2: 1996 (ISO 7899/2: 1984), Chất lượng nước. Phát hiện và đếm khuẩn liên cầu phân. Phần 2: Phương pháp màng lọc.

TCVN 6191-2: 1996 (ISO 6461/2: 1986), Chất lượng nước. Phát hiện và đếm số bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sunphit (Clostridia). Phần 2: Phương pháp màng lọc.

TCVN 6193: 1996 (ISO 8288: 1986), Chất lượng nước. Xác định coban, niken, đồng kẽm, cađimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.

TCVN 6195: 1996 (ISO 10359/1: 1992), Chất lượng nước. Xác định florua. Phương pháp dò điện hoá đối với nước sinh hoạt và nước bị ô nhiễm nhẹ.

TCVN 6196-3: 2000 (ISO 9964/3: 1993), Chất lượng nước. Xác định natri và kali. Phần 3: Xác định natri và kali bằng đo phổ phát xạ ngọn lửa.

TCVN 6198: 1996 (ISO 6058: 1984), Chất lượng nước. Xác định hàm lượng canxi. Phương pháp chuẩn độ EDTA.

TCVN 6222: 1996 (ISO 9174: 1990), Chất lượng nước. Xác định crom tổng. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử.

TCVN 6224: 1996 (ISO 6059: 1984), Chất lượng nước. Xác định tổng số canxi và magie. Phương pháp chuẩn độ EDTA.

TCVN 6622-1: 2000 (ISO 7875/1: 1984), Chất lượng nước. Xác định chất hoạt động bề mặt. Phần 1: Xác định chất hoạt động bề mặt anion bằng phương pháp đo phổ dùng metylen xanh.

TCVN 6635: 2000 (ISO 9390: 1990), Chất lượng nước. Xác định borat. Phương pháp đo phổ dùng azometin-H.

TCVN 7087: 2002 [CODEX STAN 1- 1985 (Rev.1 - 1991, Amd. 1999 & 2001)], Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.

ISO 8360/2: 1988, Water quality - Detection an enumeration of Pseudomonas aeruginosa - Part 2: Membrane fitration method (Chất lượng nước - Phát hiện và đếm pseudomonas aeruginosa - Phần 2: Phương pháp màng lọc).

AOAC 920.194, Carbonate and bicarbonate in water. Titrimetric method (Cacbonat và bicacbonat trong nước. Phương p

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6213:2004 về nước khoáng thiên nhiên đóng chai do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

  • Số hiệu: TCVN6213:2004
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 25/08/2004
  • Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản