Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4380 – 86
THỦY SẢN ĐÔNG LẠNH XUẤT KHẨU - TÔM THỊT – YÊU CẦU KỸ THUẬT
Products Aqualic frozen for export. Shrimps and prans, pecled frozen. Technical. Requirement.
Tiêu chuẩn này và TCVN 4387 – 86 thay thế cho TCVN 2064 – 77 áp dụng cho tôm tươi bóc vỏ bỏ đầu đông lạnh xuất khẩu.
Nguyên liệu dùng để chế biến tôm thịt đông lạnh xuất khẩu bao gồm các loại tôm: Thẻ (he), sú (rằm), sắt, gân, chì (bộp), rảo (bạc đất), vàng (bạc nghệ), bông, đá (nilon) và càng.
1. YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG
1.1. Tôm thịt đông lạnh được sản xuất thành hai hạng:
- Hạng I: Ký hiệu A2 – I
- Hạng II: Ký hiệu A2 – II
1.2. Trạng thái bên ngoài của bánh tôm: Lớp băng phải bao kín bên ngoài bánh tôm, màu băng trắng trong hay trắng mờ, không cho phép có màu hồng hay màu lạ khác. Thẻ cỡ phải ở đúng vị trí quy định.
1.3. Khối lượng tịnh cho mỗi bánh tôm cho phép sai lệch ± 2,5 % so với khối lượng quy định; Nhưng khối lượng trung bình của toàn bộ mẫu kiểm không được dưới khối lượng quy định.
1.4. Cỡ sản phẩm tính theo số thân tôm thịt trên một cân Anh (1 Poud = 453,6g) theo quy định như sau:
1.4.1. Cỡ sản phẩm: U8,8-12, 13-15, 16-20, 21-25, 26-30, 31-40, 41-50, 51-60, 61-70, 71-90, 91-100, 100-200, 200-300, 300-500 và tôm vụn thịt.
1.4.2. Độ đồng đều: Những thân tôm thịt đông lạnh trong cùng một cỡ phải đồng nhất, không sai lệch quá 25% so với khối lượng bình quân, số thân tôm lớn hơn hay nhỏ hơn giới hạn khối lượng quy định của từng cỡ chỉ được phép dưới 5% tổng số tôm.
1.5. Các chỉ tiêu cảm quan và lý hóa của tôm thịt đông lạnh phải theo đúng quy định của bảng dưới đây:
Tên chỉ tiêu | Yêu cầu | |
Hạng I (A2 – I) |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5287:1994 về thủy sản đông lạnh - phương pháp thử vi sinh vật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5287:2008 về thủy sản đông lạnh - Phương pháp xác định vi sinh vật
- 3Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 201:2004 về sản phẩm thủy sản đông lạnh - Cồi điệp do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4378:1986 về Thủy sản đông lạnh xuất khẩu - Quá trình sản xuất - Yêu cầu vệ sinh
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4379:1986 về Thủy sản đông lạnh xuất khẩu - Cá - Yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2068:1993 về Thủy sản đông lạnh - Phương pháp thử
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6387:1998 về Tôm đóng hộp
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9215:2012 về Thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định tổng hàm lượng Nitơ bazơ bay hơi
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5109:1990 (CODEX STAN 92 - 1981) về Tôm đông lạnh nhanh do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5835:1994 về Tôm thịt đông lạnh IQF xuất khẩu
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8393:2012 về Vật liệu lưới khai thác thủy sản - Sợi, dây và lưới tấm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2643:1978 về hải sản đông lạnh - phương pháp ghi nhãn
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5287:1994 về thủy sản đông lạnh - phương pháp thử vi sinh vật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2064:1977 về tôm đông lạnh (ứơp đông) - Yêu cầu kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2068:1986 về thủy sản đông lạnh - Phương pháp thử
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5287:2008 về thủy sản đông lạnh - Phương pháp xác định vi sinh vật
- 6Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 201:2004 về sản phẩm thủy sản đông lạnh - Cồi điệp do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4186:1986 về tôm và mực đông lạnh - Chỉ tiêu vi sinh vật
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4380:1992 về Tôm thịt đông lạnh - Yêu cầu kỹ thuật chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4378:1986 về Thủy sản đông lạnh xuất khẩu - Quá trình sản xuất - Yêu cầu vệ sinh
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4379:1986 về Thủy sản đông lạnh xuất khẩu - Cá - Yêu cầu kỹ thuật
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2068:1993 về Thủy sản đông lạnh - Phương pháp thử
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6387:1998 về Tôm đóng hộp
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9215:2012 về Thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định tổng hàm lượng Nitơ bazơ bay hơi
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5109:1990 (CODEX STAN 92 - 1981) về Tôm đông lạnh nhanh do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5835:1994 về Tôm thịt đông lạnh IQF xuất khẩu
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8393:2012 về Vật liệu lưới khai thác thủy sản - Sợi, dây và lưới tấm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4380:1986 về Thủy sản đông lạnh xuất khẩu - Tôm thịt - Yêu cầu kỹ thuật
- Số hiệu: TCVN4380:1986
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1986
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra