Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9215 : 2012

THỦY SẢN VÀ SẢN PHẨM THỦY SẢN - XÁC ĐỊNH TỔNG SỐ HÀM LƯỢNG NITƠ BAZƠ BAY HƠI

Fish and fishery products - Determination of total volatile basic nitrogen content

Lời nói đầu

TCVN 9215:2012 được xây dựng dựa trên cơ sở Commission Regulation (EC) No 2074/2005 of 5 December 2005, Annex II, Section II, Chapter III Determination of the concentration of TVB-N in fish and fishery products;

TCVN 9215:2012 do Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và Nghề muối biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

THỦY SẢN VÀ SẢN PHẨM THỦY SẢN - XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG NITƠ BAZƠ BAY HƠI

Fish and fishery products - Determination of total volatile basic nitrogen content

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định tổng hàm lượng nitơ bazơ bay hơi đối với thủy sản và sản phẩm thủy sản.

Phương pháp này có thể áp dụng cho các mẫu có tổng hàm lượng nitơ bazơ bay hơi nằm trong dải từ 5 mg/100g đến 100 mg/100 g.

2. Nguyên tắc

Các nitơ bazơ bay hơi có trong mẫu được chiết bằng dung dịch axit percloric. Sau khi được kiềm hóa, dịch chiết được chưng cất bằng hơi nước và các thành phần nitơ bazơ bay hơi được hấp thụ trong bình chứa axit. Chuẩn độ các nitơ bazơ đã hấp thụ bằng dung dịch axit clohydric chuẩn.

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau đây:

3.1. Hàm lượng nitơ bazơ bay hơi tổng số (total volatile basic nitrogen concentration)

Hàm lượng nitơ trong các bazơ nitơ bay hơi xác định được bằng quy trình quy định trong tiêu chuẩn này.

CHÚ THÍCH: Hàm lượng nitơ bazơ bay hơi tổng số được biểu thị bằng millgam trên 100 g (mg/100 g).

4. Thuốc thử

CẢNH BÁO Axit percloric là chất ăn mòn mạnh, phải hết sức chú ý về an toàn.

Chỉ sử dụng các thuốc thử tinh khiết phân tích, trừ khi có quy định khác và nước được sử dụng phải là nước cất, nước đã loại khoáng hoặc nước có chất lượng tương đương.

4.1. Dung dịch axit percloric, 6 g/100 ml.

4.2. Dung dịch natri hydroxit, 20 g/100 ml.

4.3. Dung dịch chuẩn axit clohydric, 0,05 mol/l.

CHÚ THÍCH Khi sử dụng thiết bị chưng cất tự động thì chuẩn độ bằng dung dịch chuẩn axit clohydric 0,01 mol/l.

4.4. Dung dịch axit boric, 3 g/100 ml.

4.5. Silicon chống tạo bọt.

4.6. Dung dịch phenolphtalein, 1 g/100 ml etanol 95 %.

4.7. Dung dịch ch th hỗn hợp Tashiro

Hòa tan 2 g đỏ metyl và 1 g xanh metylen trong 1 000 ml etanol 95 %.

4.8. Dung dch amoni clorua (NH4CI), có hàm lượng nitơ 50 mg/100 g.

5. Thiết bị, dụng cụ

Sử dụng các thiết bị, dụng cụ phòng thử nghiệm thông thường và cụ thể như sau:

5.1. Máy xay thịt để đồng hóa mẫu.

5.2. Máy trộn tốc độ cao, có thể quay từ 8 000 r/min đến 45 000 r/min.

5.3. Giấy lọc gấp nếp, đường kính 150 mm, loại lọc nhanh.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9215:2012 về Thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định tổng hàm lượng Nitơ bazơ bay hơi

  • Số hiệu: TCVN9215:2012
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2012
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản