TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4186-86
TÔM VÀ MỰC ĐÔNG LẠNH
CHỈ TIÊU VI SINH VẬT
Frozen shrimp and cutle fish (or squid)
Microbiological specifications
1. CHỈ TIÊU VI SINH VẬT
1.1. Về các chỉ tiêu vi sinh vật, tôm và mực đông lạnh phải theo đúng các quy định trong bảng dưới đây:
Tên chỉ tiêu | Mức trong 1 g sản phẩm |
1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí không lớn hơn 2. Escherichia coili 3. Staphilococcus aureus 4. Salmonella, Shigela 5. Số trực khuẩn Coli (coliform) không lớn hơn | 50 000 Không cho phép Không cho phép Không cho phép 200 |
2. PHƯƠNG PHÁP THỬ
2.1. Dụng cụ, hóa chất và môi trường kiểm nghiệm
Máy nghiền hoặc cối nghiền có bi thủy tinh;
Đèn cồn hoặc đèn khí (gaz);
Que cấp các loại;
Dao, kéo, panh, thìa nhôm to, nhỏ,
Khay men hoặc thép không gỉ 350 x 250 mm;
Ống nghiệm các loại 12; 16 và 18 mm;
Đĩa petri;
Pipet các loại 1; 2; 5 và 10 ml;
Pipet pattơ;
Bông thấm nước;
Cồn etylic 70 và 900;
Môi trường các loại dùng kiểm tra vi sinh vật;
Các hóa chất đã quy định trong kiểm tra vi sinh vật hải sản;
Lọ đựng dung dịch sát trùng sunfocrômic, natrihyđroxyt để bỏ các pipet đã dùng;
Các loại tủ ấm có nhiệt độ 37 và 44 ± 0,50C;
Kính hiển vi và các dụng cụ để nhuộm, soi tiêu bản;
Cân kỹ thuật;
Tủ sấy;
Tủ hấp vô trùng (autoclave).
Chú thích: Toàn bộ dụng cụ kiểm nghiệm phải bảo đảm vô trùng
2.2. Lấy mẫu: theo TCVN 2068 - 77.
2.3. Chuẩn bị mẫu
2.3.1. Xử lý mẫu kiểm tra
Mẫu thủy sản đưa về phòng thí nghiệm được mở ra cho vào các khay vô trùng, đưa vào buồng vô trùng để pha mẫu trực tiếp và tiến hành kiểm nghiệm.
2.3.2. Chọn và pha loãng mẫu để nuôi cấy vi sinh vật.
Dùng dụng cụ vô trùng cắt chọn mẫu hải sản (trên mỗi mẫu cắt từ 4 hoặc 5 điểm khác nhau. Lượng mẫu ban đầu lấy khoảng 50 đến 100 g cho vào cối sứ vô trùng nghiền nát.
Cân 10g mẫu đã nghiền nát cho vào bình tam giác (erlenmeyer) có 90ml dung dịch nước muối sinh lý (NaCl 8,5 %) có bi thủy tinh, lắc đều, để lắng cặn. Dung dịch mẫu này được coi là có đậm độ pha loãng 10-1
Tùy theo mức độ nghi vấn hải sản nhiễm bẩn ở các cơ sở sản xuất khác nhau (kinh nghiệm) cần pha loãng thêm các đậm độ 10-2, 10-3, 10-4, 10-5 …
Mục đích
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2644:1993 về mực đông lạnh - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5289:1992 về tôm mực đông lạnh - Yêu cầu vi sinh do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2064:1977 về tôm đông lạnh (ứơp đông) - Yêu cầu kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4544:1988 về tôm tươi - Phân loại theo giá trị sử dụng do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4380:1992 về Tôm thịt đông lạnh - Yêu cầu kỹ thuật chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7524:2006 (CODEX STAN 36 :1981, REV.1 : 1995) về Cá đông lạnh nhanh chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6387:1998 về Tôm đóng hộp
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2644:1993 về mực đông lạnh - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5289:1992 về tôm mực đông lạnh - Yêu cầu vi sinh do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2064:1977 về tôm đông lạnh (ứơp đông) - Yêu cầu kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4544:1988 về tôm tươi - Phân loại theo giá trị sử dụng do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4380:1992 về Tôm thịt đông lạnh - Yêu cầu kỹ thuật chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7524:2006 (CODEX STAN 36 :1981, REV.1 : 1995) về Cá đông lạnh nhanh chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6387:1998 về Tôm đóng hộp
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4186:1986 về tôm và mực đông lạnh - Chỉ tiêu vi sinh vật
- Số hiệu: TCVN4186:1986
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1986
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực