VIBRIO CHOLERAE TRONG SẢN PHẨM THUỶ SẢN - PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH TÍNH
Vibrio cholerae in fishery products - Method for qualitative analysis
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp định tính vi khuẩn Vibrio cholerae trong sản phẩm thuỷ sản. 2. Phương pháp tham chiếuTiêu chuẩn này được xây dựng dựa theo chương 9, Sổ tay phân tích vi sinh, tái bản lần 8 năm 1998 của Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Mỹ.3. Nguyên tắcVibrio cholerae thuộc giống Vibrio, họ Vibrionaceae là phẩy khuẩn gram âm, kỵ khí tuỳ nghi, có khả năng di động, phản ứng oxidaza dương tính, phát triển được ở nhiệt độ 420C, lên men đường sacaroza, khử lysin; phát triển được ở môi trường không có muối nhưng không phát triển được ở môi trường có nồng độ muối lớn hơn hoặc bằng 6 %; nhạy với hợp chất ức chế phẩy khuẩn O/129 Vibriostat.Phát hiện Vibrio cholerae bằng cách tăng sinh trong môi trường lỏng chọn lọc và cấy chuyển phân lập trên môi trường rắn chọn lọc. Những khuẩn lạc nghi ngờ được khẳng định bằng thử nghiệm sinh hoá và kháng huyết thanh.4. Thiết bị, dụng cụ và môi trường, thuốc thử4.1 Thiết bị, dụng cụ4.1.1 Tủ ấm (37,00C± 1,00C).4.1.2 Bể điều nhiệt (42,00C± 0,20C). 4.1.3 Cân có độ chính xác 0,0001 g.4.1.4 Máy nghiền đồng thể.4.1.5 Máy lắc ống nghiệm.4.1.6 Đĩa petri.4.1.7 Ống nghiệm đường kính các cỡ: 13, 16 và 18 mm.4.1.8 Một số thiết bị thông thường khác như: máy đo pH, tủ sấy, nồi hấp thanh trùng, tủ lạnh.4.2 Môi trường, thuốc thử 4.2.1 Nước pepton kiềm: Ancalin Peptone Water (APW) Pepton : 10,00 g Natri clorua (NaCl) : 10,00 g Nước cất : 1,00 lít pH = 8,5 ± 0,2 (ở nhiệt độ 250C)Hoà tan các thành phần, chỉnh pH theo yêu cầu rồi chia vào các bình chứa thích hợp. Hấp ở nhiệt độ 1210C trong 10 phút. Khi bảo quản phải vặn chặt nắp bình, để tránh bay hơi nước và pH bị thay đổi.4.2.2 Môi trường phân lập: Thạch Thiosunfat-Citrat-Bile-muối-Sacaroza (TCBS thạch) Pepton : 10,00 g Cao nấm men : 5,00 g Natri xitrat : 10,00 g Natri thiosunphat(Na2S2O3) : 10,00 g Mật bò : 5,00 g Sacaroza : 20,00 g Natri clorua (NaCl) : 10,00 g Sắt (III) xitrat (FeC6H5O7) : 1,00 g Natri cholate : 3,00 g Xanh bromthymol : 0,04 g Xanh thymol : 0,04 g Thạch : 15,00 g.Nước cất vô trùng : 1,00 lít pH = 8,6 ± 0,2 (ở nhiệt độ 250C).Đun sôi để hoà tan hoàn toàn các thành phần rồi làm nguội ngay tới nhiệt độ khoảng 500C. Rót 15 - 20 ml vào các đĩa petri vô trùng. Trước khi sử dụng phải làm khô đĩa môi trường bằng cách để qua đêm ở nhiệt độ trong phòng hoặc đặt đĩa trong tủ ấm ở nhiệt độ khoảng 370C - 450C.Chú thích: không hấp khử trùng môi trường4.2.3 Môi trường, thuốc thử sinh hoá4.2.3.1 Thạch sắt ba đường: Triple Sugar Iron agar -TSIPepton : 15,00 gProteose pepton : 5,00 gCao thịt bò : 3,00 gCao nấm men : 3,00 g Natri clorua (NaCl) : 5,00 gLactoza : 10,00 g Sacaroza : 10,00 g Glucoza : 1,00 g Sắt (II) sunphat (FeSO4) : 0,20 gNatri thiosunphat(Na2S2O3) : 0,30 g Đỏ phenol : 0,024 g Thạch : 12,00 g Nước cất : 1,00 lít pH = 7,4 ± 0,2 (ở nhiệt độ 250C)Hoà tan các thành phần, chia vào mỗi ống nghiệm khoảng 5 ml. Hấp ở nhiệt độ 1210C trong 15 phút. Trước khi môi trường đông, đặt các ống nằm nghiêng sao cho phần thạch đứng cao khoảng 2 - 3 cm và phần thạch nghiêng khoảng 4 - 5 cm. 4.2.3.2 Thạch sắt hai đường: Klingler Iron Agar -KIAPolypepton pepton : 20,00 gNatri clorua (NaCl) : 5,00 gLactoza : 20,00 g Dextroza : 1,00 g Sắt ammoni xitrat: 0,50 gNatri thiosulphat (Na2S2O3) : 0,50 g Phenon đỏ : 0,025 g Thạch : 15,00 gNước cất : 1,00 lit pH = 7,4 ± 0.2 (ở nhiệt độ 250C)Cách pha như quy định tại Điều 4.2.3.1 4.2.3.3 Hugh - Leifson Glucoza Pepton : 2,00 gCao nấm men : 0,50 gNatri clorua (NaCl) : 30,00 g Dextroza : 10,00 gTím bromcresol : 0,015 g Thạch : 3,00 g Nước cất : 1 ,00 lít pH = 7,4 ± 0,2 (ở nhiệt độ 250C)ĐunĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 185:2003 về muối polyphosphat trong sản phẩm thủy sản - Phương pháp định lượng bằng sắc ký ion do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 186:2003 về hàm lượng cloramphenicol trong sản phẩm thủy sản - Phương pháp định lượng bằng sắc ký khí do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 195:2004 về thuốc trừ sâu gốc phospho hữu cơ trong thủy sản và sản phẩm thủy sản - Phương pháp định lượng bằng sắc ký khí do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 198:2004 về histamin trong sản phẩm thủy sản - Phương pháp định lượng bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9215:2012 về Thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định tổng hàm lượng Nitơ bazơ bay hơi
- 1Quyết định 03/2004/QĐ-BTS ban hành Tiêu chuẩn cấp Ngành về Thuốc trừ sâu gốc Phospho, Vibrio cholerae trong sản phẩm thuỷ sản do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 185:2003 về muối polyphosphat trong sản phẩm thủy sản - Phương pháp định lượng bằng sắc ký ion do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 186:2003 về hàm lượng cloramphenicol trong sản phẩm thủy sản - Phương pháp định lượng bằng sắc ký khí do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 195:2004 về thuốc trừ sâu gốc phospho hữu cơ trong thủy sản và sản phẩm thủy sản - Phương pháp định lượng bằng sắc ký khí do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 198:2004 về histamin trong sản phẩm thủy sản - Phương pháp định lượng bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9215:2012 về Thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định tổng hàm lượng Nitơ bazơ bay hơi
HIỆU LỰC VĂN BẢN
Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 200 : 2004 về Vibrio Cholerae trong sản phẩm thủy sản - Phương pháp định tính do Bộ Thuỷ sản ban hành
- Số hiệu: 28TCN200:2004
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 01/03/2004
- Nơi ban hành: Bộ Thuỷ sản
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản