TIÊU CHUẨN NGÀNH
28 TCN 184:2003
URÊ TRONG SẢN PHẨM THỦY SẢN - PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH TÍNH
UREA IN FISHERY PRODUCTS - METHOD FOR QUALITA- TIVE ANALYSIS
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp định tính urê trong sản phẩm thủy sản. Giới hạn phát hiện của phương pháp là 0,5 %.
2. Nguyên tắc
Mẫu sản phẩm được chiết với dung dịch nước. Urê có trong dịch chiết phản ứng với thuốc thử p - đimetylaminobenzalđehyt tạo phức mầu vàng chanh đặc trưng.
3. Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, dung dịch
3.1. Thiết bị, dụng cụ
3.1.1. Cân phân tích, độ chính xác 0,1 mg.
3.1.2. Giấy lọc Whatman số 40.
3.1.3. Bếp điện.
3.1.4. Máy nghiền đồng thể.
3.1.5. Bình tam giác dung tích 50 ml.
3.1.6. Đũa thủy tinh.
3.1.7. Mặt kính đồng hồ.
3.2. Hóa chất
Hóa chất phải là loại tinh khiết được sử dụng để phân tích, gồm:
3.2.1. P-đimetylaminobenzalđehyt.
3.2.2. Etanol, 95%.
3.2.3. Axit clohyđric đậm đặc,12 M.
3.3. Thuốc thử
Dung dịch p-đimetylaminobenzalđehyt (DMAB): hòa tan 8,00 g DMAB (3.2.1) trong 500 ml etanol (3.2.2) rồi thêm 50 ml axit clohyđric (3.2.3). Bảo quản dung dịch nơi tránh ánh sáng. Dung dịch sử dụng được trong vòng 1 tháng. Pha loãng dung dịch 10 lần trước khi sử dụng và chỉ sử dụng trong ngày.
4. Phương pháp tiến hành
4.1. Chuẩn bị mẫu
4.1.1. Đồng nhất khoảng 200 g mẫu thủy sản bằng máy nghiền đồng thể (3.1.4).
4.1.2. Cân 25 g mẫu đã xay nghiền đưa vào bình tam giác dung tích 50 ml. Thêm 25 ml nước cất rồi khuấy trộn đều bằng đũa thủy tinh (3.1.6). Sau đó, đậy miệng bình bằng mặt kính đồng hồ (3.1.7).
4.1.3. Đun từ từ bình tam giác trên bếp điện (3.1.3) cho đến sôi. Chú ý, khi đun phải lắc đều. Làm nguội mẫu rồi dùng giấy lọc Whatman (3.1.2) để lọc lấy dịch trong.
4.2. Tiến hành
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8354:2010 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định hàm lượng sulfit
- 2Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 182:2003 về sulfit trong sản phẩm thủy sản – Phương pháp định lượng Bộ Thuỷ sản ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 183:2003 về axit boric và muối borat trong sản phẩm thủy sản - Phương pháp định tính do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 185:2003 về muối polyphosphat trong sản phẩm thủy sản - Phương pháp định lượng bằng sắc ký ion do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 186:2003 về hàm lượng cloramphenicol trong sản phẩm thủy sản - Phương pháp định lượng bằng sắc ký khí do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9216:2012 về sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh - Phương pháp xác định hàm lượng thủy sản
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9215:2012 về Thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định tổng hàm lượng Nitơ bazơ bay hơi
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-13:2005 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 13: Bệnh gan tụy do Parvovirus ở tôm
- 1Quyết định 06/2003/QĐ-BTS ban hành Tiêu chuẩn cấp ngành do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8354:2010 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định hàm lượng sulfit
- 3Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 182:2003 về sulfit trong sản phẩm thủy sản – Phương pháp định lượng Bộ Thuỷ sản ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 183:2003 về axit boric và muối borat trong sản phẩm thủy sản - Phương pháp định tính do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 185:2003 về muối polyphosphat trong sản phẩm thủy sản - Phương pháp định lượng bằng sắc ký ion do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 186:2003 về hàm lượng cloramphenicol trong sản phẩm thủy sản - Phương pháp định lượng bằng sắc ký khí do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9216:2012 về sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh - Phương pháp xác định hàm lượng thủy sản
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9215:2012 về Thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định tổng hàm lượng Nitơ bazơ bay hơi
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-13:2005 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 13: Bệnh gan tụy do Parvovirus ở tôm
Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 184:2003 về urê trong sản phẩm thủy sản - Phương pháp định tính do Bộ Thuỷ sản ban hành
- Số hiệu: 28TCN184:2003
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 30/05/2003
- Nơi ban hành: Bộ Thuỷ sản
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định