Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HISTAMIN TRONG SẢN PHẨM THUỶ SẢN - PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO
1. Đối tượng và phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng histamin trong sản phẩm thủy sản bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (sau đây gọi tắt là HPLC). Giới hạn phát hiện của phương pháp là 5 mg/kg.
Tiêu chuẩn này được xây dựng dựa theo Tiêu chuẩn NMKL số 99 - 1981(Nordic committee on food analysis No 99 -1981).
Histamin có trong mẫu thủy sản được tách chiết bằng metanol. Dịch chiết được làm sạch trên cột trao đổi anion; sau đó, được tạo dẫn xuất huỳnh quang với o-Phthal alđehyt (OPT). Hàm lượng dẫn xuất histamin được định lượng trên hệ thống HPLC với đầu dò huỳnh quang theo phương pháp ngoại chuẩn.
4. Thiết bị, dụng cụ, hoá chất, dung dịch chuẩn và dung dịch thử
4.1 Thiết bị, dụng cụ
4.1.1 Hệ thống HPLC với đầu dò huỳnh quang.
4.1.2 Cột sắc ký lỏng C18, kích thước cột L x ID: 50 x 4,6 mm, kích thước hạt: 5 μm.
4.1.3 Máy nghiền đồng thể tốc độ 6 000 - 30 000 vòng/phút (HEIDOLPH DIAX 900).
4.1.4 Bể điều nhiệt hoạt động ở nhiệt độ 20 -100oC (GRANT Y14).
4.1.5 Máy lắc tốc độ 50 - 500 vòng/phút (IKA ® KS 260 basic).
4.1.6 Máy đo pH, dải pH từ 2 đến 12 (Knick 766).
4.1.7 Cân phân tích, độ chính xác 0,0001 g.
4.1.8 Cột thủy tinh (khóa teflon, kích thước: 300 x 10,5 mm ID x 13 mm OD).
4.1.9 Bình tam giác, bình định mức và pipet thủy tinh các loại.
4.1.10 Giấy lọc 0.45 μm (Whatman No.1).
4.2 Hoá chất
Hoá chất phải là loại tinh khiết được sử dụng để phân tích, gồm:
4.2.1 Nước cất dùng cho HPLC.
4.2.2 Metanol dùng cho HPLC.
4.2.3 Axetonitril dùng cho HPLC.
4.2.4 Axit clohyđric (HCl) đậm đặc 37 %.
4.2.5 Natri hyđroxit (NaOH) rắn.
4.2.6 Kali đihyđro phosphat (KH2PO4) rắn.
4.2.7 o-Phthal alđehyt (OPT) 99%, được bảo quản lạnh.
4.2.8 Trietylamin (TEA).
4.2.9 Histamin đihyđroclorua (C5H11Cl2N3), M = 184,07 g/mol.
4.2.10 Axit phosphoric (H3PO4) đậm đặc 85 %.
4.2.11 Nhựa trao đổi anion, Dowex loại 1 x 8, kích thước hạt 50 -100 mesh.
4.3 Dung dịch chuẩn và dung dịch thử
4.3.1 Các dung dịch chuẩn histamin
4.3.1.1 Dung dịch chuẩn histamin gốc 1000 mg/l: hoà tan 0,1656 g histamin đihyđroclorua (4.2.9) trong axit HCl 0,1 M rồi định mức đến 100 ml. Dung dịch này bền trong 1 tuần lễ nếu được bảo quản lạnh.
4.3.1.2 Dung dịch chuẩn histamin 10 mg/l: pha loãng 1 ml dung dịch chuẩn
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 28TCN 162:2000 về hàm lượng cađimi trong thủy sản - phương pháp định lượng bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8352:2010 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định hàm lượng histamin - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 3Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 200 : 2004 về Vibrio Cholerae trong sản phẩm thủy sản - Phương pháp định tính do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9215:2012 về Thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định tổng hàm lượng Nitơ bazơ bay hơi
- 1Quyết định 03/2004/QĐ-BTS ban hành Tiêu chuẩn cấp Ngành về Thuốc trừ sâu gốc Phospho, Vibrio cholerae trong sản phẩm thuỷ sản do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 28TCN 162:2000 về hàm lượng cađimi trong thủy sản - phương pháp định lượng bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8352:2010 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định hàm lượng histamin - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 4Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 200 : 2004 về Vibrio Cholerae trong sản phẩm thủy sản - Phương pháp định tính do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9215:2012 về Thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định tổng hàm lượng Nitơ bazơ bay hơi
Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 198:2004 về histamin trong sản phẩm thủy sản - Phương pháp định lượng bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao do Bộ Thuỷ sản ban hành
- Số hiệu: 28TCN198:2004
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 01/03/2004
- Nơi ban hành: Bộ Thuỷ sản
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra