- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9001:2008 (ISO 9001 : 2008) về hệ thống quản lý chất lượng - Các yêu cầu
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 (ISO/IEC 17025 : 2005) về Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7555:2005 (ISO 830:1999) về Công tenơ vận chuyển - Từ vựng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7553:2005 (ISO 668 : 1995) về Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Phân loại, kích thước và khối lượng danh định
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7552-1:2005 (ISO 1496-1 : 1990) về Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 1: Công te nơ thông dụng vận chuyển hàng thông thường
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7620:2007 (ISO/PAS 17712:2006) về Công te nơ vận chuyển - Dấu niêm phong cơ khí
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7623:2007 (ISO 6346 : 1995) về Công te nơ vận chuyển - Mã hóa, nhận dạng và ghi nhãn
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7824:2007 (ISO 10374:1991, With Amendment 1:1995) về Công te nơ chở hàng - Nhận dạng tự động
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7821:2007 (ISO 8323 : 1985) về Công te nơ chở hàng - Công te nơ chở hàng thông dụng bằng đường không/trên mặt trái đất - Đặc tính kỹ thuật và các phép thử
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7982-1:2008 (ISO 18185-1 : 2007) về Công te nơ chở hàng - Dấu niêm phong điện tử - Phần 1: Giao thức truyền thông
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7982-2:2008 (ISO 18185-2 : 2007) về Công te nơ chở hàng - Dấu niêm phong điện tử - Phần 2: Yêu cầu áp dụng
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7982-3:2008 (ISO 18185-3 : 2006)về Công te nơ chở hàng - Dấu niêm phong điện tử - Phần 3: Đặc tính môi trường
CÔNG TE NƠ CHỞ HÀNG − DẤU NIÊM PHONG ĐIỆN TỬ − PHẦN 4: BẢO VỆ DỮ LIỆU
Freight containers − Electronic seals Part 4: Data protection
Lời nói đầu
TCVN 7982-4 : 2008 hoàn toàn tương đương ISO 18185-4 : 2007.
TCVN 7982-4 : 2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 104 Công te nơ vận chuyển biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 7982 (ISO 18185) Công te nơ chở hàng − Dấu niêm phong điện tử gồm 5 phần:
− TCVN 7982-1 : 2008 (ISO 18185-1 : 2007) Phần 1: Giao thức truyền thông
− TCVN 7982-2 : 2008 (ISO 18185-2 : 2007) Phần 2: Yêu cầu áp dụng
− TCVN 7982-3 : 2008 (ISO 18185-3 : 2006) Phần 3: Đặc tính môi trường
− TCVN 7982-4 : 2008 (ISO 18185-4 : 2007) Phần 4: Bảo vệ dữ liệu
− TCVN 7982-5 : 2008 (ISO 18185-5 : 2007) Phần 5: Lớp vật lý
CÔNG TE NƠ CHỞ HÀNG - DẤU NIÊM PHONG ĐIỆN TỬ - PHẦN 4: BẢO VỆ DỮ LIỆU
Freight containers − Electronic seals Part 4: Data protection
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về bảo vệ dữ liệu, độ xác thực của thiết bị và khả năng phù hợp của các dấu niêm phong điện tử đối với truyền thông đến và từ một dấu niêm phong và bộ đọc phối hợp của nó. Các khả năng này bao gồm khả năng truy cập, tính tự tin, tính toàn vẹn của dữ liệu, sự xác thực và sự không bác bỏ dữ liệu lưu trữ.
Sự bảo vệ thông tin này được thực hiện thông qua giao diện truyền thông rađiô cung cấp sự nhận dạng dấu niêm phong và phương pháp xác định xem dấu niêm phong của công te nơ chở hàng đã bị mở niêm phong hay chưa.
Tiêu chuẩn này quy định một hệ thống nhận dạng dấu niêm phong của công te nơ chở hàng với một hệ thống phối hợp để kiểm tra độ chính xác sử dụng, bao gồm:
− hệ thống nhận dạng tình trạng của dấu niêm phong;
− bộ chỉ thị tình trạng của pin;
− bộ chỉ định duy nhất dấu niêm phong bao gồm cả nhận dạng nhà sản xuất;
− kiểu (nhãn) dấu niêm phong.
Tiêu chuẩn này được sử dụng cùng với các phần khác của TCVN 7982 (ISO 18185).
Tiêu chuẩn này được thiết kế để tạo điều kiện dễ dàng cho việc xác nhận thiết bị điện tử. Đối với các dấu niêm phong cơ học, nhà sản xuất dấu có thể xác định sự xác thực của thiết bị nếu và khi cần thiết, ví dụ để xác định việc mở dấu niêm phong là được phép. Có các phương pháp xác nhận điện tử có thể cung cấp sự hợp thức tương tự mà không phải kiểm tra bằng mắt. Tiêu chuẩn này chỉ cung cấp các hướng dẫn cho các phương pháp này.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các dấu niêm phong điện tử được sử dụng trên các công te nơ quy định trong các tiêu chuẩn TCVN 7553 (ISO 668), TCVN 7552−1 (ISO 1496-1) đến ISO 1496-5 và TCVN 7821 (ISO 8323) và cũng có thể áp dụng cho các công te nơ chở hàng khác với các công te nơ được quy định trong các tiêu chuẩn trên nếu thích hợp.
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7554:2005 (ISO 1161 – 1984) về Công tenơ vận tải loạt 1 - Bộ phận định vị ở góc - Đặc tính kỹ thuật
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7621:2007 (ISO 3874 : 1997) về Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Nâng chuyển và cột chặt
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7622:2007 (ISO 14829 : 2002) về Công te nơ vận chuyển - Xe nâng chuyển công te nơ - Tính độ ổn định
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7552-3:2023 (ISO 1496-3:2019) về Công-te-nơ vận chuyển loạt 1 - Yêu cầu kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 3: Công-te-nơ thùng chứa dùng cho chất lỏng, chất khí và hàng rời khô được nén
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7554:2023 (ISO 1161:2016) về Công-te-nơ vận chuyển loạt 1 - Các chi tiết nối góc và chi tiết trung gian - Yêu cầu kỹ thuật
- 1Quyết định 2966/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia về Công te nơ chở hàng do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9001:2008 (ISO 9001 : 2008) về hệ thống quản lý chất lượng - Các yêu cầu
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 (ISO/IEC 17025 : 2005) về Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7555:2005 (ISO 830:1999) về Công tenơ vận chuyển - Từ vựng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7553:2005 (ISO 668 : 1995) về Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Phân loại, kích thước và khối lượng danh định
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7552-1:2005 (ISO 1496-1 : 1990) về Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 1: Công te nơ thông dụng vận chuyển hàng thông thường
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7554:2005 (ISO 1161 – 1984) về Công tenơ vận tải loạt 1 - Bộ phận định vị ở góc - Đặc tính kỹ thuật
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7620:2007 (ISO/PAS 17712:2006) về Công te nơ vận chuyển - Dấu niêm phong cơ khí
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7621:2007 (ISO 3874 : 1997) về Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Nâng chuyển và cột chặt
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7623:2007 (ISO 6346 : 1995) về Công te nơ vận chuyển - Mã hóa, nhận dạng và ghi nhãn
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7622:2007 (ISO 14829 : 2002) về Công te nơ vận chuyển - Xe nâng chuyển công te nơ - Tính độ ổn định
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7824:2007 (ISO 10374:1991, With Amendment 1:1995) về Công te nơ chở hàng - Nhận dạng tự động
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7821:2007 (ISO 8323 : 1985) về Công te nơ chở hàng - Công te nơ chở hàng thông dụng bằng đường không/trên mặt trái đất - Đặc tính kỹ thuật và các phép thử
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7982-1:2008 (ISO 18185-1 : 2007) về Công te nơ chở hàng - Dấu niêm phong điện tử - Phần 1: Giao thức truyền thông
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7982-2:2008 (ISO 18185-2 : 2007) về Công te nơ chở hàng - Dấu niêm phong điện tử - Phần 2: Yêu cầu áp dụng
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7982-3:2008 (ISO 18185-3 : 2006)về Công te nơ chở hàng - Dấu niêm phong điện tử - Phần 3: Đặc tính môi trường
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7552-3:2023 (ISO 1496-3:2019) về Công-te-nơ vận chuyển loạt 1 - Yêu cầu kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 3: Công-te-nơ thùng chứa dùng cho chất lỏng, chất khí và hàng rời khô được nén
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7554:2023 (ISO 1161:2016) về Công-te-nơ vận chuyển loạt 1 - Các chi tiết nối góc và chi tiết trung gian - Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7982-4:2008 (ISO 18185-4 : 2007) về Công te nơ chở hàng - Dấu niêm phong điện tử - Phần 4: Bảo vệ dữ liệu
- Số hiệu: TCVN7982-4:2008
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2008
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực