- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-38:2007 (IEC 60068-2-38:1974) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-38: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Z/AD: Thử nghiệm chu kỳ nhiệt độ/độ ẩm hỗn hợp
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-11:2007 (IEC 60068-2-11:1981) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-11: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Ka: Sương muối
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-1:2007 (IEC 60068-2-1:2007) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-1: Các thử nghiệm - Thử nghiệm A: Lạnh
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-27:2007 (IEC 60068-2-27:1987) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-27: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Ea và hướng dẫn: Xóc
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-68:2007 (IEC 60068-2-68:1994) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-68: Các thử nghiệm - Thử nghiệm L: Bụi và cát
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7555:2005 (ISO 830:1999) về Công tenơ vận chuyển - Từ vựng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7553:2005 (ISO 668 : 1995) về Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Phân loại, kích thước và khối lượng danh định
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-18:2007 (IEC 60068-2-18:2000) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-18: Các thử nghiệm - Thử nghiệm R và hướng dẫn: Nước
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7552-1:2005 (ISO 1496-1 : 1990) về Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 1: Công te nơ thông dụng vận chuyển hàng thông thường
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7620:2007 (ISO/PAS 17712:2006) về Công te nơ vận chuyển - Dấu niêm phong cơ khí
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7623:2007 (ISO 6346 : 1995) về Công te nơ vận chuyển - Mã hóa, nhận dạng và ghi nhãn
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7824:2007 (ISO 10374:1991, With Amendment 1:1995) về Công te nơ chở hàng - Nhận dạng tự động
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7982-1:2008 (ISO 18185-1 : 2007) về Công te nơ chở hàng - Dấu niêm phong điện tử - Phần 1: Giao thức truyền thông
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7982-2:2008 (ISO 18185-2 : 2007) về Công te nơ chở hàng - Dấu niêm phong điện tử - Phần 2: Yêu cầu áp dụng
CÔNG TE NƠ CHỞ HÀNG − DẤU NIÊM PHONG ĐIỆN TỬ − PHẦN 3: ĐẶC TÍNH MÔI TRƯỜNG
Freight containers − Electronic seals Part 3: Environmental characteristics
Lời nói đầu
TCVN 7982-3 : 2008 hoàn toàn tương đương ISO 18185-3 : 2006.
TCVN 7982-3 : 2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 104 Công te nơ vận chuyển biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 7982 (ISO 18185) Công te nơ chở hàng − Dấu niêm phong điện tử gồm 5 phần:
− TCVN 7982-1 : 2008 (ISO 18185-1 : 2007) Phần 1: Giao thức truyền thông
− TCVN 7982-2 : 2008 (ISO 18185-2 : 2007) Phần 2: Yêu cầu áp dụng
− TCVN 7982-3 : 2008 (ISO 18185-3 : 2006) Phần 3: Đặc tính môi trường
− TCVN 7982-4 : 2008 (ISO 18185-4 : 2007) Phần 4: Bảo vệ dữ liệu
− TCVN 7982-5 : 2008 (ISO 18185-5 : 2007) Phần 5: Lớp vật lý
CÔNG TE NƠ CHỞ HÀNG – DẤU NIÊM PHONG ĐIỆN TỬ – PHẦN 3: ĐẶC TÍNH MÔI TRƯỜNG
Freight containers − Electronic seals Part 3: Environmental characteristics
Tiêu chuẩn này quy định đặc tính tối thiểu về môi trường cho các dấu niêm phong điện tử.
Tiêu chuẩn này mô tả các yêu cầu về môi trường đối với loạt các TCVN 7982 (ISO 18185), TCVN 7824 (ISO 10374) (Công te nơ vận chuyển – Nhận dạng tự động) và ISO 17363 (ứng dụng chuỗi cung cấp cho nhận dạng tần số rađiô – RFID – Công te nơ vận chuyển) bởi vì việc thực hiện các tiêu chuẩn này sẽ đối mặt với các điều kiện môi trường như nhau. Tuy nhiên mỗi một trong các tiêu chuẩn này có các yêu cầu riêng duy nhất của mình khác với các điều kiện môi trường.
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì Áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 7553 (ISO 668), Công te nơ vận chuyển loạt 1 – Phân loại, kích thước và khối lượng danh định. TCVN 7555 (ISO 830), Công te nơ chở hàng – Từ vựng.
TCVN 7620 (ISO/PAS 17712), Công te nơ chở hàng – Dấu niêm phong cơ khí.
TCVN 7699−2−1 (IEC 60068-2-1), Thử nghiệm môi trường – Phần 2−1: Các thử nghiệm − Thử nghiệm A: Lạnh.
TCVN 7699−2−11 (IEC 60068-2-11), Thử nghiệm môi trường – Phần 2−11: Các thử nghiệm − Thử nghiệm Ka: Sương muối.
TCVN 7699−2−18 (IEC 60068-2-18), Thử nghiệm môi trường – Phần 2-18: Thử nghiệm − Thử nghiệm R và hướng dẫn: Nước.
TCVN 7699−2−27 (IEC 60068-2-27), Thử nghiệm môi trường – Phần 2−27: Thử nghiệm − Thử nghiệm Ea và hướng dẫn: Xóc.
TCVN 7699−2−38 (IEC 60068-2-38), Thử nghiệm môi trường – Phần 2−38: Các thử nghiệm − Thử nghiệm Z/AD: Thử nghiệm chu kỳ nhiệt độ/Độ ẩm hỗn hợp).
TCVN 7699−2−68 (IEC 60068-2-68), Thử nghiệm môi trường – Phần 2− 68: Các thử nghiệm − Thử nghiệm L: Bụi và cát.
TCVN 7982-1 (ISO 18185-1), Công te nơ chở hàng
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7554:2005 (ISO 1161 – 1984) về Công tenơ vận tải loạt 1 - Bộ phận định vị ở góc - Đặc tính kỹ thuật
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7621:2007 (ISO 3874 : 1997) về Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Nâng chuyển và cột chặt
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7622:2007 (ISO 14829 : 2002) về Công te nơ vận chuyển - Xe nâng chuyển công te nơ - Tính độ ổn định
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7552-3:2023 (ISO 1496-3:2019) về Công-te-nơ vận chuyển loạt 1 - Yêu cầu kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 3: Công-te-nơ thùng chứa dùng cho chất lỏng, chất khí và hàng rời khô được nén
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7554:2023 (ISO 1161:2016) về Công-te-nơ vận chuyển loạt 1 - Các chi tiết nối góc và chi tiết trung gian - Yêu cầu kỹ thuật
- 1Quyết định 2966/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia về Công te nơ chở hàng do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-38:2007 (IEC 60068-2-38:1974) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-38: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Z/AD: Thử nghiệm chu kỳ nhiệt độ/độ ẩm hỗn hợp
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-11:2007 (IEC 60068-2-11:1981) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-11: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Ka: Sương muối
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-1:2007 (IEC 60068-2-1:2007) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-1: Các thử nghiệm - Thử nghiệm A: Lạnh
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-27:2007 (IEC 60068-2-27:1987) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-27: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Ea và hướng dẫn: Xóc
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-68:2007 (IEC 60068-2-68:1994) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-68: Các thử nghiệm - Thử nghiệm L: Bụi và cát
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7555:2005 (ISO 830:1999) về Công tenơ vận chuyển - Từ vựng
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7553:2005 (ISO 668 : 1995) về Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Phân loại, kích thước và khối lượng danh định
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-18:2007 (IEC 60068-2-18:2000) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-18: Các thử nghiệm - Thử nghiệm R và hướng dẫn: Nước
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7552-1:2005 (ISO 1496-1 : 1990) về Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 1: Công te nơ thông dụng vận chuyển hàng thông thường
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7554:2005 (ISO 1161 – 1984) về Công tenơ vận tải loạt 1 - Bộ phận định vị ở góc - Đặc tính kỹ thuật
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7620:2007 (ISO/PAS 17712:2006) về Công te nơ vận chuyển - Dấu niêm phong cơ khí
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7621:2007 (ISO 3874 : 1997) về Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Nâng chuyển và cột chặt
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7623:2007 (ISO 6346 : 1995) về Công te nơ vận chuyển - Mã hóa, nhận dạng và ghi nhãn
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7622:2007 (ISO 14829 : 2002) về Công te nơ vận chuyển - Xe nâng chuyển công te nơ - Tính độ ổn định
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7824:2007 (ISO 10374:1991, With Amendment 1:1995) về Công te nơ chở hàng - Nhận dạng tự động
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7982-1:2008 (ISO 18185-1 : 2007) về Công te nơ chở hàng - Dấu niêm phong điện tử - Phần 1: Giao thức truyền thông
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7982-2:2008 (ISO 18185-2 : 2007) về Công te nơ chở hàng - Dấu niêm phong điện tử - Phần 2: Yêu cầu áp dụng
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7552-3:2023 (ISO 1496-3:2019) về Công-te-nơ vận chuyển loạt 1 - Yêu cầu kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 3: Công-te-nơ thùng chứa dùng cho chất lỏng, chất khí và hàng rời khô được nén
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7554:2023 (ISO 1161:2016) về Công-te-nơ vận chuyển loạt 1 - Các chi tiết nối góc và chi tiết trung gian - Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7982-3:2008 (ISO 18185-3 : 2006)về Công te nơ chở hàng - Dấu niêm phong điện tử - Phần 3: Đặc tính môi trường
- Số hiệu: TCVN7982-3:2008
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2008
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực