- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7553:2005 (ISO 668 : 1995) về Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Phân loại, kích thước và khối lượng danh định
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7552-1:2005 (ISO 1496-1 : 1990) về Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 1: Công te nơ thông dụng vận chuyển hàng thông thường
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7554:2005 (ISO 1161 – 1984) về Công tenơ vận tải loạt 1 - Bộ phận định vị ở góc - Đặc tính kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7621:2007 (ISO 3874 : 1997) về Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Nâng chuyển và cột chặt
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7623:2007 (ISO 6346 : 1995) về Công te nơ vận chuyển - Mã hóa, nhận dạng và ghi nhãn
Freight containers - Air/Surface (intermodal) general Purpose containers - Specification and tests
Lời nói đầu
TCVN 7821 : 2007 hoàn toàn tương đương ISO 8323 : 1985
TCVN 7821 : 2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 104 Công te nơ vận chuyển biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Quy định chung
Các yêu cầu cơ bản đối với công te nơ chở hàng bằng đường không/trên mặt trái đất được giới thiệu trong các điều 1 đến 6, trong khi các yêu cầu cho thiết kế (kết cấu) chi tiết được đề cập trong Phụ lục A. Phụ lục B giới thiệu các phần của các tiêu chuẩn quốc tế khác áp dụng cho công te nơ chở hàng bằng đường không/trên mặt trái đất.
ISO 4128 giới thiệu các yêu cầu đối với các công te nơ chở hàng thông dụng bằng đường không.
Các yêu cầu đối với các công te nơ được chuyên chở bằng máy bay trực thăng không quy định trong tiêu chuẩn này. Khi có yêu cầu, sẽ biên soạn một tiêu chuẩn cho loại công te nơ này.
Định nghĩa kiểu công te nơ
Công te nơ chở hàng bằng đường không/trên mặt trái đất [air/surface (intermodel) container]: Một loại phương tiện chuyên chở có dung tích bên trong bằng hoặc lớn 1 m3, được lắp với các bộ phận định vị ở góc trên đỉnh và dưới đế (chân), có trang bị kẹp giữ thích hợp với hệ thống kẹp giữ của máy bay và có đế hoàn toàn bằng phẳng để cho phép vận hành trên các hệ thống vận chuyển bằng băng lăn.
Công te nơ được sử dụng chủ yếu cho chuyên chở hàng bằng đường không và thay đổi lẫn nhau với các phương thức chuyên chở hàng trên mặt (trái) đất (đường bộ, đường sắt và đường biển).
CÔNG TE NƠ CHỞ HÀNG CÔNG TE NƠ CHỞ HÀNG THÔNG DỤNG BẰNG ĐƯỜNG KHÔNG/TRÊN MẶT TRÁI ĐẤT - ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ CÁC PHÉP THỬ
Freight containers - Air/Surface (intermodal) general Purpose containers - Specification and tests
1.1. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cơ bản về đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm các công te nơ chở hàng thông dụng bằng đường không/trên mặt trái đất thích hợp cho giao dịch quốc tế và cho sự chuyên chở hàng bằng đường bộ, đường sắt và đường biển cũng như bằng máy bay cánh quạt có sức chở lớn, bao gồm cả sự trao đổi lẫn nhau giữa các phương thức chuyên chở hàng này.
1.2. Sự mã hóa, nhận dạng và ghi nhãn các công te nơ này phải phù hợp với TCVN 7623 : 2007. Để nhận ra công te nơ là một công te nơ chở hàng bằng đường không/trên mặt trái đất thì phải đặt biểu tượng minh họa trên Hình 1 ở góc bên trái phía trên của các thành hai đầu mút và hai mặt bên, và khi thấy cần thiết, trên mái của công te nơ, tuân theo các yêu cầu của TCVN 7623 : 2007 (xem Phụ lục B.3 của tiêu chuẩn này).
CHÚ THÍCH Nếu sử dụng bất cứ các nhãn mác nào khác thì không được đặt các nhãn mác này vào vị trí của các nhãn mác theo yêu cầu của ISO 6346.
1.3. Các kiểu công te nơ được quy định trong tiêu chuẩn này là:
Kiểu | Nhận dạng mã ghi nhãn |
Công te nơ chở hàng thông dụng bằng đường |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7620:2007 (ISO/PAS 17712:2006) về Công te nơ vận chuyển - Dấu niêm phong cơ khí
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7622:2007 (ISO 14829 : 2002) về Công te nơ vận chuyển - Xe nâng chuyển công te nơ - Tính độ ổn định
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7823-1:2007 (ISO 9711-1:1990) về Công te nơ chở hàng - Thông tin liên quan đến các công te nơ trên tàu thuỷ có boong - Phần 1: Hệ thống sơ đồ các khoang chất hàng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-10:2015 (ISO 15614-10:2005) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 10: Hàn khô áp suất cao
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7621:2023 (ISO 3874:2017) về Công-te-nơ vận chuyển loạt 1 - Vận chuyển và kẹp chặt
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7553:2005 (ISO 668 : 1995) về Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Phân loại, kích thước và khối lượng danh định
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7552-1:2005 (ISO 1496-1 : 1990) về Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 1: Công te nơ thông dụng vận chuyển hàng thông thường
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7554:2005 (ISO 1161 – 1984) về Công tenơ vận tải loạt 1 - Bộ phận định vị ở góc - Đặc tính kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7620:2007 (ISO/PAS 17712:2006) về Công te nơ vận chuyển - Dấu niêm phong cơ khí
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7621:2007 (ISO 3874 : 1997) về Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Nâng chuyển và cột chặt
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7623:2007 (ISO 6346 : 1995) về Công te nơ vận chuyển - Mã hóa, nhận dạng và ghi nhãn
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7622:2007 (ISO 14829 : 2002) về Công te nơ vận chuyển - Xe nâng chuyển công te nơ - Tính độ ổn định
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7823-1:2007 (ISO 9711-1:1990) về Công te nơ chở hàng - Thông tin liên quan đến các công te nơ trên tàu thuỷ có boong - Phần 1: Hệ thống sơ đồ các khoang chất hàng
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-10:2015 (ISO 15614-10:2005) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 10: Hàn khô áp suất cao
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7621:2023 (ISO 3874:2017) về Công-te-nơ vận chuyển loạt 1 - Vận chuyển và kẹp chặt
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7821:2007 (ISO 8323 : 1985) về Công te nơ chở hàng - Công te nơ chở hàng thông dụng bằng đường không/trên mặt trái đất - Đặc tính kỹ thuật và các phép thử
- Số hiệu: TCVN7821:2007
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2007
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực