Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CÔNG TENƠ VẬN CHUYỂN - TỪ VỰNG
Freight contai ners - Vocabulary
Lời nói đầu
TCVN 7555:2005 hoàn toàn tương đương ISO 830:1999.
TCVN 7555:2005 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 104 “Công te nơ vận chuyển” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
CÔNG TENƠ VẬN TẢI - TỪ VỰNG
Freight contai ners - Vocabulary
Tiêu chuẩn này trình bày các thuật ngữ và định nghĩa liên quan đến công tenơ vận tải.
CHÚ THÍCH: Các chi tiết và bộ phận khác nhau sử dụng trong cấu trúc của các công te nơ vận chuyển được quy định trong ISO 9897-1.
TCVN 7555 (ISO 668:1995), Công tenơ vận chuyển loạt 1 - Phân loại, kích thước và khối lượng danh định.
TCVN 7552-1 (ISO 1496-1:1990), Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 1: Công te nơ vận chuyển hàng thông thường thông dụng.
ISO 1496-2:1996, Series 1 freight containes - Specification and testing - Part 2: Thermal containers (Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 2: Công te nơ cách nhiệt.
ISO 1496-3:1995, Series 1 frerght containers - Specification and testing - Part 3: Tank containers for liquido, gases and pressuriszd dry bulk (Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 3: Công te nơ thùng chứa để chứa chất lỏng, chất khí và hàng rời, khô có áp suất).
ISO 1496-4:1991, Series 1 freight containers - Specification and testing - Part 4: Non - pressurired containers for dry b
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 38:2011/BGTVT về kiểm tra và chế tạo công ten nơ vận chuyển trên các phương tiện vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9022:2011 (ISO 6780:2003) về Palét phẳng dùng để nâng chuyển, xếp dỡ hàng hóa liên lục địa - Kích thước chính và dung sai
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9023:2011 (ISO/TR 10233:1989) về Palét phẳng công dụng chung dùng cho trung chuyển hàng hóa – Yêu cầu đặc tính
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7620:2007 (ISO/PAS 17712:2006) về Công te nơ vận chuyển - Dấu niêm phong cơ khí
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7623:2007 (ISO 6346 : 1995) về Công te nơ vận chuyển - Mã hóa, nhận dạng và ghi nhãn
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7622:2007 (ISO 14829 : 2002) về Công te nơ vận chuyển - Xe nâng chuyển công te nơ - Tính độ ổn định
- 1Quyết định 226/2006/QĐ-BKHCN ban hành tiêu chuẩn Việt Nam về Cần trục,Công te nơ vận chuyển, Xe lăn do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 3Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 4Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 38:2011/BGTVT về kiểm tra và chế tạo công ten nơ vận chuyển trên các phương tiện vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9022:2011 (ISO 6780:2003) về Palét phẳng dùng để nâng chuyển, xếp dỡ hàng hóa liên lục địa - Kích thước chính và dung sai
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9023:2011 (ISO/TR 10233:1989) về Palét phẳng công dụng chung dùng cho trung chuyển hàng hóa – Yêu cầu đặc tính
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7553:2005 (ISO 668 : 1995) về Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Phân loại, kích thước và khối lượng danh định
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7552-1:2005 (ISO 1496-1 : 1990) về Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 1: Công te nơ thông dụng vận chuyển hàng thông thường
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7620:2007 (ISO/PAS 17712:2006) về Công te nơ vận chuyển - Dấu niêm phong cơ khí
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7623:2007 (ISO 6346 : 1995) về Công te nơ vận chuyển - Mã hóa, nhận dạng và ghi nhãn
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7622:2007 (ISO 14829 : 2002) về Công te nơ vận chuyển - Xe nâng chuyển công te nơ - Tính độ ổn định
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7555:2005 (ISO 830:1999) về Công tenơ vận chuyển - Từ vựng
- Số hiệu: TCVN7555:2005
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 17/02/2006
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra