Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CÔNG TE NƠ VẬN CHUYỂN - XE NÂNG CHUYỂN CÔNG TE NƠ - TÍNH ĐỘ ỔN ĐỊNH
Freight containers - Straddle carriers for freight containers handling - Calculation of stability
Lời nói đầu
TCVN 7622 : 2007 hoàn toàn tương đương ISO 14829 : 2002.
TCVN 7622 : 2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC104
CÔNG TE NƠ VẬN CHUYỂN - XE NÂNG CHUYỂN CÔNG TE NƠ - TÍNH ĐỘ ỔN ĐỊNH
Freight containers - Straddle carriers for freight containers handling - Calculation of stability
Tiêu chuẩn này quy định các tính toán để xác định độ ổn định của xe nâng vận chuyển.
Các tính toán về độ ổn định quy định trong tiêu chuẩn này bảo đảm cho người sử dụng xe nâng vận chuyển có đủ thông tin về cách vận hành xe trong các điều kiện vận hành khác nhau.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các thiết bị cảnh báo và kiểm soát độ ổn định.
TCVN 7553 : 2005 (ISO 668 : 1995), Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Phân loại, kích thước và khối lượng danh định.
TCVN 7621 : 2007 (ISO 3874 : 1997), Công te nơ vận chuyển loại 1 - Nâng chuyển và cột chặt.
ISO 4302 : 1981, Cranes - Wind load assessment (Cần trục - Đánh giá tải trọng của gió).
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1. Xe nâng vận chuyển công te nơ (straddle carrier for freight container handling)
Thiết bị nâng vận chuyển di động có các hướng chuyển động chính là di chuyển và nâng trên đường không cố định và có cơ cấu nâng được dẫn hướng thích hợp cho việc nâng và di chuyển ngang các công te nơ.
CHÚ THÍCH 1 Cơ cấu nâng là một khung nâng được gắn với đỉnh của công te nơ bằng các khoá chốt xoay.
CHÚ THÍCH 2 Trong quá trình vận hành bình thường, trọng tâm của giàn nâng luôn ở giữa các đường lật được xác định bởi các điểm tựa. Xem Hình 1.
Hình 1 - Các đường lật
CHÚ THÍCH 3 Thuật ngữ "xe nâng chuyển" sau đây được hiểu là ''xe nâng chuyển công te nơ chuyên chở''.
3.2. Đường lật (tipping lines)
Các đường tâm ngang và dọc của các lốp ở ngoài cùng.
Xem Hình 1.
3.3. Giới hạn độ ổn định (limit of stability)
Điểm tại đó tổng các mômen gây ra lật lớn hơn tổng các mômen trợ giúp cho độ ổn định.
4. Ký hiệu và các thuật ngữ được viết tắt
Bảng 1
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7555:2005 (ISO 830:1999) về Công tenơ vận chuyển - Từ vựng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7552-1:2005 (ISO 1496-1 : 1990) về Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 1: Công te nơ thông dụng vận chuyển hàng thông thường
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7554:2005 (ISO 1161 – 1984) về Công tenơ vận tải loạt 1 - Bộ phận định vị ở góc - Đặc tính kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7821:2007 (ISO 8323 : 1985) về Công te nơ chở hàng - Công te nơ chở hàng thông dụng bằng đường không/trên mặt trái đất - Đặc tính kỹ thuật và các phép thử
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7982-1:2008 (ISO 18185-1 : 2007) về Công te nơ chở hàng - Dấu niêm phong điện tử - Phần 1: Giao thức truyền thông
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7982-2:2008 (ISO 18185-2 : 2007) về Công te nơ chở hàng - Dấu niêm phong điện tử - Phần 2: Yêu cầu áp dụng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7982-3:2008 (ISO 18185-3 : 2006)về Công te nơ chở hàng - Dấu niêm phong điện tử - Phần 3: Đặc tính môi trường
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7982-4:2008 (ISO 18185-4 : 2007) về Công te nơ chở hàng - Dấu niêm phong điện tử - Phần 4: Bảo vệ dữ liệu
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7982-5:2008 (ISO 18185-5 : 2007) về Công te nơ chở hàng - Dấu niêm phong điện tử - Phần 5: Lớp vật lý
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13198:2020 (BS EN 13876:2002) về Vận tải - Logistics và dịch vụ - Chuỗi vận tải hàng hoá - Quy tắc thực hành cung cấp dịch vụ hàng hoá bao gói
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13199:2020 về Dịch vụ vận chuyển hàng hoá - Khai báo và báo cáo hoạt động môi trường trong chuỗi vận tải hàng hoá
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7553:2023 (ISO 668:2020) về Công-te-nơ vận chuyển loạt 1 - Phân loại, kích thước và khối lượng danh định
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7555:2005 (ISO 830:1999) về Công tenơ vận chuyển - Từ vựng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7553:2005 (ISO 668 : 1995) về Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Phân loại, kích thước và khối lượng danh định
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7552-1:2005 (ISO 1496-1 : 1990) về Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 1: Công te nơ thông dụng vận chuyển hàng thông thường
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7554:2005 (ISO 1161 – 1984) về Công tenơ vận tải loạt 1 - Bộ phận định vị ở góc - Đặc tính kỹ thuật
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7621:2007 (ISO 3874 : 1997) về Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Nâng chuyển và cột chặt
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7821:2007 (ISO 8323 : 1985) về Công te nơ chở hàng - Công te nơ chở hàng thông dụng bằng đường không/trên mặt trái đất - Đặc tính kỹ thuật và các phép thử
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7982-1:2008 (ISO 18185-1 : 2007) về Công te nơ chở hàng - Dấu niêm phong điện tử - Phần 1: Giao thức truyền thông
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7982-2:2008 (ISO 18185-2 : 2007) về Công te nơ chở hàng - Dấu niêm phong điện tử - Phần 2: Yêu cầu áp dụng
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7982-3:2008 (ISO 18185-3 : 2006)về Công te nơ chở hàng - Dấu niêm phong điện tử - Phần 3: Đặc tính môi trường
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7982-4:2008 (ISO 18185-4 : 2007) về Công te nơ chở hàng - Dấu niêm phong điện tử - Phần 4: Bảo vệ dữ liệu
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7982-5:2008 (ISO 18185-5 : 2007) về Công te nơ chở hàng - Dấu niêm phong điện tử - Phần 5: Lớp vật lý
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13198:2020 (BS EN 13876:2002) về Vận tải - Logistics và dịch vụ - Chuỗi vận tải hàng hoá - Quy tắc thực hành cung cấp dịch vụ hàng hoá bao gói
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13199:2020 về Dịch vụ vận chuyển hàng hoá - Khai báo và báo cáo hoạt động môi trường trong chuỗi vận tải hàng hoá
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7553:2023 (ISO 668:2020) về Công-te-nơ vận chuyển loạt 1 - Phân loại, kích thước và khối lượng danh định
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7622:2007 (ISO 14829 : 2002) về Công te nơ vận chuyển - Xe nâng chuyển công te nơ - Tính độ ổn định
- Số hiệu: TCVN7622:2007
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2007
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra