Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7621 : 2007

ISO 3874 : 1997

CÔNG TE NƠ VẬN CHUYỂN LOẠT 1 − NÂNG CHUYỂN VÀ CỘT CHẶT

Series 1 freight containers− Handling and securing

Lời nói đầu

TCVN 7621 : 2007 hoàn toàn tương đương ISO 3874 : 1997 và các bản sửa đổi bổ sung năm 2002 và 2005.

TCVN 7621 : 2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 104 Công te nơ vận chuyển biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

CÔNG TE NƠ VẬN CHUYỂN LOẠT 1 − NÂNG CHUYỂN VÀ CỘT CHẶT

Series 1 freight containers− Handling and securing

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp nâng - vận chuyển và cột chặt các công te nơ vận chuyển loạt 1 được lắp đặt và thử nghiệm tuân theo các ấn phẩm mới nhất của ISO 1496-1 đến ISO 1496-5.

CHÚ THÍCH: Các công te nơ vận chuyển được lắp ráp theo các đặc tính kỹ thuật trong các ấn phẩm trước đây của ISO 1496 có thể không có cùng một khả năng như các công te nơ thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này.

Tiêu chuẩn này xác định các nguyên tắc cơ bản và các quy trình để bảo đảm sự thao tác vận hành an toàn của các công te nơ trong tất cả các phương thức vận tải trên mặt đất.

Các phương pháp nâng - vận chuyển và cột chặt được quy định cho cả các công te nơ được chất tải và các công te nơ rỗng. Các Phụ lục từ A đến D tạo thành phần quy định của tiêu chuẩn này. Phụ lục E chỉ dùng để tham khảo.

2. Tài liệu viện dẫn

TCVN 7552-1 : 2005 (ISO 1496-1 : 1990), Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 1: Công te nơ chở hàng thông thường thông dụng.

TCVN 7553 : 2005 (ISO 668 : 1995), Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Phân loại, kích thước và các trị số định mức.

TCVN 7554 : 2005 (ISO 1161), Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Bộ phận định vị ở góc - Đặc tính kỹ thuật. TCVN 7555 : 2005 (ISO 830 :1999 [1])) Công te nơ vận chuyển - Từ vựng.

TCVN 7623 : 2007 (TCVN 7623 : 1995) Công te nơ vận chuyển - Mã hóa, nhận dạng và ghi nhãn.

ISO 1496-2 : 1998, Series 1 freight containers - Specification and testing - Part 2: Thermal containers (Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 2: Công te nơ nhiệt)

ISO 1496-3 : 1995, Series 1 freight containers - Specification and testing - Part 3: Tank containers for liquids, gases and pressurized dry bulk (Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 3: Công te nơ thùng chứa chở chất lỏng, khí gas và hàng rời khô có áp lực).

ISO 1496-4 : 1991, Series 1 freight containers - Specification and testing - Part 4: Non-pressurized containers for dry bulk (Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 4: Công te nơ không chịu áp lực chở hàng rời khô).

ISO 1496-5 : 1991, Series 1 freight containers - Specification and testing - Part 5: Platform and platform-based containers (Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 5: Công te nơ sàn và công te nơ kiểu sàn.

3. Định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa trong TCVN 7555 và các thuật ngữ định nghĩa sau.

3.1. Công te nơ rỗng (empty container)

Công te nơ ở trạng thái chỉ có bì.

3.2. Công te nơ được chất tải (loaded container)

Công te nơ ở trạng thái khác với trạng thái chỉ có bì.

3.3. Độ lệch tâm của trọng tâm (eccentricity of the centre of gravity)

Độ chênh lệch trong mặt phẳng ngang theo chiều dọc và/hoặc ngang giữa trọng tâm của công te nơ bất kỳ (

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7621:2007 (ISO 3874 : 1997) về Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Nâng chuyển và cột chặt

  • Số hiệu: TCVN7621:2007
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2007
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản