- 1Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 5Luật đất đai 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 987/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 06 tháng 5 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN LÂM HÀ, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Lâm Hà tại Tờ trình số 51/TTr-UBND ngày 03/4/2019, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 209/TTr-STNMT ngày 26/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lâm Hà với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 4.
(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Lâm Hà đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lâm Hà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Lâm Hà và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019 HUYỆN LÂM HÀ
Đơn vị tính: ha
STT | ChỈ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
TT. Đinh Văn | TT. Nam Ban | Xã Đạ Đờn | Xã Phi Tô | Xã Phú Sơn | Xã Tân Văn | Xã Tân Hà | Xã Phúc Thọ | Xã Hoài Đức | Xã Tân Thanh | Xã Đan Phượng | Xã Gia Lâm | Xã Liên Hà | Xã Nam Hà | Xã Đông Thanh | Xã Mê Linh | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
| 93023.12 | 3510.93 | 2046.87 | 7362.45 | 7709.28 | 17520.40 | 3706.62 | 3217.56 | 9915.39 | 3209.96 | 13035.10 | 4597.64 | 1988.98 | 5191.00 | 2320.84 | 3419.93 | 4270.17 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 86185.56 | 2983.16 | 1802.31 | 6688.20 | 7359.57 | 17089.66 | 3324.36 | 2919.08 | 9276.75 | 3011.22 | 12078.18 | 4195.55 | 1719.49 | 4453.22 | 2171.31 | 3070.68 | 4042.82 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2159.68 | 717.00 | 27.48 | 228.42 | 178.47 | 102.29 | 384.89 | 0.68 | 53.55 | 146.37 | 71.24 | 66.04 | 2.17 | 164.81 |
|
| 16.27 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1463.51 | 717.00 | 27.30 | 220.77 | 101.99 | 99.70 | 202.14 |
|
| 5.07 |
|
|
| 83.13 |
|
| 6.41 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2591.05 | 152.95 | 40.08 | 25.53 | 45.09 | 30.41 | 72.02 | 63.22 | 95.74 | 192.83 | 550.83 | 771.81 | 46.51 | 156.04 | 27.06 | 140.68 | 180.25 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 56630.48 | 1906.82 | 1472.48 | 5815.05 | 3965.25 | 6151.23 | 2744.27 | 2711.99 | 5644.07 | 2572.06 | 8381.06 | 3241.79 | 1218.25 | 4062.12 | 2071.09 | 1583.27 | 3089.68 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 6851.08 |
| 8.87 |
| 1600.89 | 943.72 |
|
| 297.25 |
| 2373.22 |
|
|
|
| 1333.55 | 293.58 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 16914.71 | 190.54 | 224.17 | 600.87 | 1563.09 | 9858.34 | 23.90 |
| 2894.51 |
| 579.40 | 10.83 | 447.65 | 13.25 | 58.14 | 4.74 | 445.28 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 740.25 | 15.85 | 29.23 | 9.81 | 6.78 | 3.67 | 20.36 | 143.19 | 81.19 | 99.96 | 122.35 | 105.08 | 4.91 | 57.00 | 15.02 | 8.09 | 17.76 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 298.31 |
|
| 8.52 |
|
| 78.92 |
| 210.44 |
| 0.08 |
|
|
|
| 0.35 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6188.32 | 527.18 | 241.00 | 647.63 | 254.55 | 336.80 | 381.66 | 296.14 | 436.12 | 197.96 | 869.77 | 365.53 | 252.65 | 734.50 | 140.08 | 291.55 | 215.20 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 166.25 |
| 0.59 |
| 1.03 |
| 22.25 |
| 6.32 |
| 13.39 |
| 81.63 | 0.50 |
| 40.54 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6.69 | 1.41 | 0.12 | 4.99 |
|
|
| 0.17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 40.09 |
|
| 40.09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 48.97 | 36.74 | 6.56 | 2.41 | 0.03 |
| 0.52 | 1.46 |
|
|
| 0.11 | 0.16 | 0.20 | 0.63 | 0.15 |
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 27.94 | 3.33 | 0.14 | 2.08 | 0.03 | 0.08 | 0.95 | 0.31 | 0.03 | 0.41 | 0.13 |
| 18.70 | 0.54 | 0.47 | 0.64 | 0.10 |
2.6 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1.50 |
|
|
|
|
|
|
| 0.52 |
|
|
| 0.98 |
|
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3057.09 | 167.56 | 76.73 | 318.29 | 151.11 | 93.75 | 123.58 | 103.91 | 257.85 | 84.97 | 647.71 | 164.28 | 53.31 | 530.79 | 53.31 | 135.60 | 94.34 |
2.8 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0.61 |
| 0.61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 11.64 | 6.13 |
|
|
|
|
| 2.97 |
|
| 2.54 |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 992.78 |
|
| 68.46 | 31.46 | 56.64 | 93.32 | 130.12 | 64.58 | 77.49 | 81.26 | 63.71 | 59.51 | 108.02 | 46.83 | 49.51 | 61.87 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 284.11 | 164.66 | 119.45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 21.28 | 6.42 | 0.74 | 2.29 | 0.41 | 0.16 | 0.43 | 0.42 | 1.92 | 0.89 | 0.81 | 0.48 | 0.60 | 3.64 | 0.43 | 1.37 | 0.27 |
2.13 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2.06 | 1.80 |
|
| 0.19 |
|
|
|
|
| 0.07 |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 19.49 | 2.00 | 4.22 | 1.74 | 0.72 | 1.92 | 1.33 | 1.23 | 2.28 | 1.54 |
| 0.28 |
| 1.35 | 0.88 |
|
|
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 154.43 | 22.72 | 3.39 | 10.33 | 12.09 | 14.55 | 24.44 | 8.48 | 6.37 | 6.03 | 2.89 | 12.15 | 7.96 | 10.23 | 0.20 | 7.57 | 5.03 |
2.16 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 159.99 | 22.89 | 0.18 | 13.92 | 5.58 | 52.70 | 23.48 | 8.39 |
|
|
| 3.29 |
| 2.80 | 16.78 |
| 9.98 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 23.55 | 1.80 | 0.21 | 2.08 | 0.30 | 0.60 | 2.87 | 0.61 | 2.43 | 1.83 | 3.43 | 1.50 | 0.36 | 2.56 | 0.40 | 1.38 | 1.19 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0.16 | 0.07 |
|
|
| 0.09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1057.49 | 84.25 | 20.96 | 180.95 | 51.60 | 116.31 | 79.69 | 38.07 | 13.11 | 24.80 | 117.54 | 119.73 | 29.44 | 73.87 | 20.15 | 45.79 | 41.23 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 102.21 | 5.40 | 7.10 |
|
|
|
|
| 80.71 |
|
|
|
|
|
| 9.00 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 8.80 |
|
|
|
|
| 8.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 649.24 | 0.59 | 3.56 | 26.62 | 95.16 | 93.94 | 0.60 | 2.34 | 202.52 | 0.78 | 87.15 | 36.56 | 16.84 | 3.28 | 9.45 | 57.70 | 12.15 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN | 210.44 |
|
|
|
|
|
|
| 210.44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất đô thị* | KDT | 5557.80 | 3510.93 | 2046.87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 2: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN LÂM HÀ
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | TT. Đinh Văn | TT. Nam Ban | Xã Đạ Đờn | Xã Phi Tô | Xã Phú Sơn | Xã Tân Văn | Xã Tân Hà | Xã Phúc Thọ | Xã Hoài Đức | Xã Tân Thanh | Xã Đan Phượng | Xã Gia Lâm | Xã Liên Hà | Xã Nam Hà | Xã Đông Thanh | Xã Mê Linh |
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất Nông Nghiệp | NNP | 411,48 | 27,23 | 5,42 | 21,55 | 5,30 | 3,68 | 9,30 | 5,52 | 45,04 | 8,97 | 97,09 | 29,27 | 2,08 | 12,29 | 0,82 | 103,58 | 34,34 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 17,71 | 13,04 |
| 1,71 |
|
| 2,44 |
| 0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất chuyên lúa nước | LUC | 18,19 | 13,04 |
| 2,71 |
|
| 2,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 84,51 | 0,19 |
|
|
| 0,10 |
|
| 1,57 |
| 75,09 | 0,79 |
|
|
| 6,72 | 0,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 223,56 | 13,97 | 5,42 | 19,84 | 4,84 | 3,12 | 6,86 | 5,52 | 36,78 | 8,97 | 8,42 | 28,48 | 2,08 | 12,29 | 0,82 | 56,86 | 9,29 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 40,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40,00 |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 38,62 |
|
|
| 0,46 | 0,46 |
|
| 6,12 |
| 6,58 |
|
|
|
|
| 25,00 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 7,08 | 0,03 |
|
|
|
|
|
| 0,05 |
| 7,00 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 41,64 | 3,75 | 0,25 | 5,12 | 0,60 | 1,16 | 3,02 | 3,66 | 12,83 | 2,27 | 0,22 | 0,03 | 0,41 | 0,23 | 0,49 | 5,33 | 2,27 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng các cấp | DHT | 7,43 | 0,02 |
| 0,26 | 0,60 |
|
| 0,45 | 1,36 | 0,52 |
|
|
|
|
| 1,95 | 2,27 |
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 23,29 |
|
| 0,06 |
| 1,16 | 2,19 | 3,13 | 10,79 | 1,75 | 0,15 |
| 0,41 |
| 0,27 | 3,38 |
|
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,35 | 2,10 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,27 | 0,03 |
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 1,82 | 1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,22 |
|
|
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,36 |
|
|
|
|
| 0,01 | 0,08 | 0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 5,68 |
|
| 4,80 |
|
| 0,82 |
|
|
|
| 0,03 |
| 0,03 |
|
|
|
PHỤ LỤC 3. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN LÂM HÀ
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
TT. Đinh Văn | TT. Nam Ban | Xã Đạ Đờn | Xã Phi Tô | Xã Phú Sơn | Xã Tân Văn | Xã Tân Hà | Xã Phúc Thọ | Xã Hoài Đức | Xã Tân Thanh | Xã Đan Phượng | Xã Gia Lâm | Xã Liên Hà | Xã Nam Hà | Xã Đông Thanh | Xã Mê Linh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)… +(20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 449,37 | 58,12 | 9,92 | 37,10 | 6,50 | 51,46 | 23,55 | 10,77 | 46,42 | 10,87 | 25,75 | 32,57 | 4,18 | 17,61 | 1,82 | 105,44 | 7,29 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 31,38 | 20,76 | 2,50 | 2,85 |
| 0,81 | 2,94 |
| 0,52 |
|
|
|
| 0,50 |
|
| 0,50 |
| Tr. đó: đất chuyên lúa nước | LUC/PNN | 30,86 | 20,76 | 2,50 | 2,85 |
| 0,81 | 2,94 |
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
| 0,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 18,05 | 3,66 |
| 0,86 |
| 0,11 | 0,34 |
| 1,57 |
| 3,65 | 0,79 | 0,30 |
|
| 6,72 | 0,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 334,94 | 33,50 | 7,42 | 33,39 | 6,04 | 46,04 | 20,27 | 10,67 | 38,06 | 10,77 | 9,92 | 31,78 | 3,88 | 17,11 | 1,82 | 58,72 | 5,55 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 40,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40,00 |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 17,47 | 0,12 |
|
| 0,46 | 4,50 |
|
| 6,12 |
| 5,08 |
|
|
|
|
| 1,19 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 7,53 | 0,08 |
|
|
|
|
| 0,10 | 0,15 | 0,10 | 7,10 |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất NN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất trồng cây lâu năm | RSX/CLN | 26,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,50 |
|
|
|
|
| 25,00 |
PHỤ LỤC 4. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 HUYỆN LÂM HÀ
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Mục đích sử dụng | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||
Thị trấn Đinh Văn | Xã Đạ Đờn | Xã Phúc Thọ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(7) | (5) | (6) | (7) |
A | Tổng cộng (A=1+2) |
| 34,24 | 0,28 | 9,70 | 24,26 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 19,54 |
|
| 19,54 |
1.1 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 19,54 |
|
| 19,54 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 14,70 | 0,28 | 9,70 | 4,72 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 9,70 |
| 9,70 |
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,71 |
|
| 4,71 |
2.3 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,20 | 0,20 |
|
|
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,09 | 0,08 |
| 0,01 |
- 1Quyết định 1056/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 1065/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 102/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 1034/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 1238/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 986/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang
- 7Quyết định 366/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mường Ảng tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 1009/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Quyết định 1154/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 475/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 835/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 472/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
- 13Quyết định 67/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu
- 14Quyết định 69/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu
- 15Quyết định 68/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
- 16Quyết định 70/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu
- 17Quyết định 1107/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
- 18Quyết định 1075/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện An Lão, tỉnh Bình Định
- 19Quyết định 1076/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định
- 20Quyết định 754/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang
- 21Quyết định 880/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng
- 22Quyết định 881/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
- 23Quyết định 882/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng
- 24Quyết định 528/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
- 25Quyết định 645/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang
- 26Quyết định 646/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
- 27Quyết định 647/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang
- 28Quyết định 648/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang
- 29Quyết định 650/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang
- 30Quyết định 639/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang
- 31Quyết định 640/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang
- 32Quyết định 641/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
- 33Quyết định 642/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang
- 34Quyết định 643/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang
- 35Quyết định 644/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
- 36Quyết định 649/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
- 37Quyết định 835/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
- 38Quyết định 662/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh
- 39Quyết định 769/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
- 40Quyết định 541/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 41Quyết định 546/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 42Quyết định 616/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh
- 43Quyết định 611/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
- 44Quyết định 609/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh
- 45Quyết định 615/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh
- 46Quyết định 617/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh
- 47Quyết định 2866/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
- 48Quyết định 2862/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
- 49Quyết định 2867/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
- 50Quyết định 2868/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
- 51Quyết định 2869/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
- 52Quyết định 2870/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
- 53Quyết định 4131/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
- 54Quyết định 4132/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
- 55Quyết định 1215/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (năm 2016) huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum
- 1Quyết định 1056/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 1065/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 102/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 1034/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 1238/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 986/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang
- 7Quyết định 366/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mường Ảng tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 1009/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Quyết định 1154/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 475/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 835/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 472/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
- 13Quyết định 67/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu
- 14Quyết định 68/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
- 15Quyết định 69/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu
- 16Quyết định 70/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu
- 17Quyết định 1107/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
- 18Quyết định 1075/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện An Lão, tỉnh Bình Định
- 19Quyết định 1076/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định
- 20Quyết định 754/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang
- 21Quyết định 880/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng
- 22Quyết định 881/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
- 23Quyết định 882/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng
- 24Quyết định 528/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
- 25Quyết định 639/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang
- 26Quyết định 640/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang
- 27Quyết định 641/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
- 28Quyết định 642/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang
- 29Quyết định 643/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang
- 30Quyết định 644/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
- 31Quyết định 645/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang
- 32Quyết định 646/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
- 33Quyết định 647/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang
- 34Quyết định 648/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang
- 35Quyết định 649/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
- 36Quyết định 650/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang
- 37Quyết định 835/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
- 38Quyết định 662/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh
- 39Quyết định 769/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
- 40Quyết định 541/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 41Quyết định 546/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 42Quyết định 609/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh
- 43Quyết định 611/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
- 44Quyết định 615/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh
- 45Quyết định 616/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh
- 46Quyết định 617/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh
- 47Quyết định 2862/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
- 48Quyết định 2866/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
- 49Quyết định 2867/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
- 50Quyết định 2868/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
- 51Quyết định 2869/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
- 52Quyết định 2870/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
- 53Quyết định 4131/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
- 54Quyết định 4132/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
- 55Quyết định 1215/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (năm 2016) huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum
- 56Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 57Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 58Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 59Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 60Luật đất đai 2013
Quyết định 987/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 987/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Đoàn Văn Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/05/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực