Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 986/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 26 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ HÀ TIÊN, TỈNH KIÊN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 224/TTr-STNMT ngày 12 tháng 4 năm 2019 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Hà Tiên (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1:10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Hà Tiên) với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (kèm theo Bảng 1).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (kèm theo Bảng 2).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (kèm theo Bảng 3).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: trong năm 2019 không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Tiên, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân thành phố Hà Tiên:

a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt

c) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất để người dân sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;

d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

e) Định kỳ cuối năm, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Tiên gửi báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trước ngày 30 tháng 9 năm 2019 về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đến ngày 31 tháng 10 năm 2019.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Tiên; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3 của Quyết định;
- TT.Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- LĐVP, P.KTCN;
- Lưu: VT, dtnha.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Mai Anh Nhịn

 

BẢNG 1: PHÂN BỔ CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ HÀ TIÊN

(Kèm theo Quyết định số 986/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Pháo Đài

Tô Châu

Thuận Yên

Bình San

Mỹ Đức

Tiên Hải

Đông Hồ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.207,10

578,78

170,45

2.400,95

42,76

1.243,22

171,31

2.599,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA

721,42

161,07

 

16,32

 

544,03

 

 

 

Trong đó. Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.375,87

194,06

78,37

419,32

40,00

199,57

17,01

427,53

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

974,78

192,28

64,64

182,89

2,76

219,02

154,29

158,89

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4.125,00

31,38

27,44

1.782,42

 

270,57

 

2.013,21

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

10,04

 

 

 

 

10,04

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.638,66

362,75

361,36

566,77

127,41

334,36

36,99

849,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

348,11

59,32

26,90

153,49

0,54

95,98

8,12

3,77

2.2

Đất an ninh

CAN

10,72

2,03

0,14

2,50

0,66

1,24

0,06

4,09

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

108,62

 

 

108,62

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

105,07

28,45

36,25

1,81

0,74

0,19

 

37,63

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

72,74

17,43

 

12,31

0,12

38,77

 

4,11

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

479,71

128,22

68,02

51,19

46,35

74,51

8,97

102,45

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,98

 

 

 

6,86

3,01

 

0,11

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,66

0,42

 

 

 

 

0,50

12,74

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

85,83

 

 

58,87

0,02

 

6,35

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

348,14

86,54

93,14

 

53,60

88,31

0,00

47,04

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,35

2,73

1,00

2,56

0,77

2,97

0,25

3,07

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,73

3,56

2,03

0,78

3,48

1,37

0,10

0,41

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

19,59

10,68

1,11

1,08

3,49

2,65

0,20

0,38

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,51

0,04

0,06

0,13

0,07

0,12

 

0,09

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

46,55

6,20

24,64

 

2,38

 

8,37

4,96

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,37

0,04

 

0,04

0,19

 

0,07

0,04

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

349,89

 

9,03

172,50

5,93

16,76

 

145,67

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

614,18

17,11

99,04

0,88

2,23

8,48

3,99

482,46

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

202,55

13,20

3,11

37,54

 

105,11

43,59

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

5.082,20

930,84

534,92

 

167,79

 

 

3.448,65

Ghi chú: *Không tổng hợp khinh tổng diện tích tự nhiên.

 

BẢNG 2: DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KỲ KẾ HOẠCH 2019 THÀNH PHỐ HÀ TIÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 986/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Pháo Đài

Tô Châu

Thuận Yên

Bình San

Mỹ Đức

Tiên Hải

Đông Hồ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1.0

Đất nông nghiệp

NNP

181,93

13,57

11,55

119,81

9,18

18,35

6,85

2,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11,26

4,43

 

 

 

6,83

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

72,96

7,79

9,79

36,17

9,18

2,56

4,84

2,62

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

45,41

0,02

 

43,18

 

0,20

2,01

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

52,30

1,33

1,76

40,45

 

8,76

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.0

Đất phi nông nghiệp

PNN

24,86

7,09

4,66

1,67

0,24

10,37

0,08

0,75

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,64

1,69

 

 

 

1,92

0,03

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,93

 

0,05

 

0,08

 

 

0,13

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

0,23

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,75

1,35

 

 

0,09

 

 

0,31

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,84

 

 

1,08

 

 

0,05

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

4,87

0,29

4,51

 

0,07

1,65

 

0,06

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,06

 

0,03

 

 

 

 

0,03

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,07

3,68

0,07

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,60

 

 

0,59

 

0,01

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,87

0,08

 

 

 

6,79

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 3: DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KỲ KẾ HOẠCH 2019 THÀNH PHỐ HÀ TIÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 986/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Pháo Đài

Tô Châu

Thuận Yên

Bình San

Mỹ Đức

Tiên Hải

Đông Hồ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

245,99

30,99

19,03

122,55

11,86

38,62

8,85

14,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

22,45

5,81

 

0,34

 

16,30

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

118,02

21,83

17,27

43,05

11,86

10,62

6,84

6,55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

39,86

0,02

 

37,01

 

0,20

2,01

0,63

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

65,66

3,33

1,76

42,15

 

11,50

 

6,92

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

1,05

 

0,19

 

0,08

 

 

0,79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,05

 

0,19

 

0,08

 

 

0,79